Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Quế Võ 1 lần 2

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Quế Võ 1 lần 2

Câu 1 : Cho lăng trụ đều \(ABC.A'B'C'\) có tất cả các cạnh bằng \(a.\) Gọi \(\alpha \) là góc giữa mặt phẳng \(\left( A'BC \right)\) và mặt phẳng \(\left( ABC \right).\) Tính \(\tan \alpha .\) 

A. \(\tan \alpha =\sqrt{3}.\) \(\tan \alpha =2.\)

B. \(\tan \alpha =2.\)

C. \(\tan \alpha =\frac{2\sqrt{3}}{3}.\)

D. \(\tan \alpha =\frac{\sqrt{3}}{2}.\)

Câu 6 : Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính bằng \(r\) và độ dài đường sinh \(l\) là

A. \({{S}_{xq}}=\pi rl.\)

B. \({{S}_{xq}}=rl.\)

C. \({{S}_{xq}}=2rl.\)

D. \({{S}_{xq}}=2\pi rl.\)

Câu 7 : Cho \(0<a<1.\) Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Tập xác định của hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) là \(\mathbb{R}.\)

B. Tập giá trị của hàm số \(y={{a}^{x}}\) là \(\mathbb{R}.\)

C. Tập giá trị của hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) là \(\mathbb{R}.\)

D. Tập xác định của hàm số \(y={{a}^{x}}\) là \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.\)

Câu 10 : Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{25}}{{x}^{2}}\le {{\log }_{5}}\left( 4-x \right).\)

A. \(\left( 0;2 \right].\) 

B. \(\left( -\infty ;2 \right).\)

C. \(\left( -\infty ;2 \right].\) 

D. \(\left( -\infty ;0 \right)\cup \left( 0;2 \right].\)

Câu 13 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục tại \({{x}_{0}}\) và có bảng biến thiên.

A. Một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.

B. Hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.

C. Một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.

D. Một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.

Câu 14 : Một cấp số cộng có \({{u}_{2}}=5\) và \({{u}_{3}}=9.\) Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. \({{u}_{4}}=12.\)

B. \({{u}_{4}}=13.\)

C. \({{u}_{4}}=36.\)

D. \({{u}_{4}}=4.\)

Câu 15 : Tập nghiệm S của bất phương trình \({{2}^{1-3x}}\ge 16\) là:

A. \(S=\left( -\infty ;\frac{1}{3} \right)\).

B. \(S=\left[ \frac{1}{3};+\infty  \right)\).

C. \(S=\left( -\infty ;-1 \right]\).

D. \(S=\left[ -1;+\infty  \right)\).

Câu 17 : Trong không gian \(Oxyz,\) véc-tơ \(\overrightarrow{a}\left( 1;3;-2 \right)\) vuông góc với véc-tơ nào sau đây?

A. \(\overrightarrow{n}\left( -2;3;2 \right).\)

B. \(\overrightarrow{q}\left( 1;-1;2 \right).\)

C. \(\overrightarrow{m}\left( 2;1;1 \right).\)

D. \(\overrightarrow{p}\left( 1;1;2 \right).\)

Câu 19 : Trong không gian \(Oxyz\) cho hai điểm \(P\left( 0;0;-3 \right)\) và \(Q\left( 1;1;-3 \right)\). Véc tơ \(\overrightarrow{PQ}+3\overrightarrow{j}\) có tọa độ là

A. \(\left( -1;-1;0 \right).\)

B. \(\left( 1;1;1 \right).\)

C. \(\left( 1;4;0 \right).\)

D. \(\left( 2;1;0 \right).\)

Câu 21 : Một hình lập phương có diện tích mỗi mặt bằng \(4c{{m}^{2}}.\) Tính thể tích của khối lập phương đó

A. \(64c{{m}^{3}}.\)

B. \(8c{{m}^{3}}.\)

C. \(2c{{m}^{3}}.\)

D. \(6c{{m}^{3}}.\)

Câu 22 : Tìm nguyên hàm \(F\left( x \right)\) của hàm số \(f\left( x \right)=\cos x\sqrt{\sin x+1}.\) 

A. \(F\left( x \right)=\frac{1}{3}\sin x\sqrt{\sin x+1}+C. \)

B. \(F\left( x \right)=\frac{1-2\sin x-3{{\sin }^{2}}x}{2\sqrt{\sin x+1}}.\)

C. \(F\left( x \right)=\frac{1}{3}\left( \sin x+1 \right)\sqrt{\sin x+1}+C\).

D. \(F\left( x \right)=\frac{2}{3}\left( \sin x+1 \right)\sqrt{\sin x+1}+C\).

Câu 26 : Hàm số \(y={{\left( 4-{{x}^{2}} \right)}^{\frac{3}{5}}}\) có tập xác định

A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ \pm 2 \right\}.\)

B. \(\left( -2;2 \right).\)

C. \(\left( -\infty ;-2 \right)\cup \left( 2;+\infty  \right).\)

D. \(\mathbb{R}.\)

Câu 29 : Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{\sqrt{10-x}}{{{x}^{2}}-100}\) là: 

A. \(x=10.\)

B. \(x=-10.\)

C. \(x=10\) và \(x=-10\)

D. \(x=10\) và \(x=-11\)

Câu 30 : Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số \(y=\tan x\) có tập giá trị là \(\mathbb{R}.\)

B. Hàm số \(y=\cos x\) có tập giá trị là \(\left[ -1;1 \right].\)

C. Hàm số \(y=\sin x\) có tập giá trị là \(\left[ -1;1 \right].\)

D. Hàm số \(y=\cot x\) có tập xác định là \(\left[ 0;\pi  \right].\)

Câu 39 : Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật tâm \(I,SA\) vuông góc với đáy. Điểm cách đều các đỉnh của hình chóp là:

A. Trung điểm \(SD\). 

B. Trung điểm \(SB\). 

C. Điểm nằm trên đường thẳng \(d//SA\) và không thuộc \(SC\). 

D. Trung điểm \(SC\). 

Câu 40 : Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA=x,BC=y,AB=AC=SB=SC=1.\) Thể tích khối chóp \(S.ABC\) lớn nhất khi tổng \(x+y\) bằng

A. \(\frac{2}{\sqrt{3}}.\)

B. \(4\sqrt{3}.\)

C. \(\frac{4}{\sqrt{3}}.\)

D. \(\sqrt{3}.\)

Câu 44 : Đồ thị hàm bậc bốn trùng phương nào dưới đây có dạng đồ thị như hình vẽ bên

A. \(f\left( x \right)={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}.\)

B. \(f\left( x \right)=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-1.\)

C. \(f\left( x \right)=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}.\)

D. \(f\left( x \right)={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}.\)

Câu 45 : Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-3x+1.\) Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -1;2 \right).\)

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( -\infty ;-1 \right)\) và \(\left( 1;+\infty  \right).\)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -1;1 \right).\)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 1;2 \right).\)

Câu 47 : Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển nhị thức Newton \({{\left( x-\frac{2}{{{x}^{2}}} \right)}^{21}}\), \(\left( x\ne 0,n\in \mathbb{N}* \right).\)

A. \({{2}^{8}}C_{21}^{8}.\)

B. \({{2}^{7}}C_{21}^{7}.\)

C. \(-{{2}^{8}}C_{21}^{8}.\)

D. \(-{{2}^{7}}C_{21}^{7}.\)

Câu 50 : Cho tam giác \(ABC\) có \(BC=a,CA=b,AB=c.\) Nếu \(a,b,c\) theo thứ tự lập thành một cấp số nhân thì

A. \(\ln \sin A. \ln \sin C=2\ln \sin B. \)

B. \(\ln \sin A+\ln \sin C=2\ln \sin B. \)

C. \(\ln \sin A. \ln \sin C={{\left( \ln \sin B \right)}^{2}}.\)

D. \(\ln \sin A. \ln \sin C=\ln \left( 2\sin B \right).\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247