A. \(\tan \alpha =\sqrt{3}.\) \(\tan \alpha =2.\)
B. \(\tan \alpha =2.\)
C. \(\tan \alpha =\frac{2\sqrt{3}}{3}.\)
D. \(\tan \alpha =\frac{\sqrt{3}}{2}.\)
A. \(\frac{1}{e}\)
B. e
C. 1
D. 0
A. \(L=303044.\)
B. \(L=306089.\)
C. \(L=300761.\)
D. \(L=301522.\)
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 30
B. 6
C. 60
D. 27
A. \({{S}_{xq}}=\pi rl.\)
B. \({{S}_{xq}}=rl.\)
C. \({{S}_{xq}}=2rl.\)
D. \({{S}_{xq}}=2\pi rl.\)
A. Tập xác định của hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) là \(\mathbb{R}.\)
B. Tập giá trị của hàm số \(y={{a}^{x}}\) là \(\mathbb{R}.\)
C. Tập giá trị của hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) là \(\mathbb{R}.\)
D. Tập xác định của hàm số \(y={{a}^{x}}\) là \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.\)
A. \(-10.\)
B. \(-3.\)
C. \(-6.\)
D. \(-7.\)
A. 8
B. 12
C. 10
D. 6
A. \(\left( 0;2 \right].\)
B. \(\left( -\infty ;2 \right).\)
C. \(\left( -\infty ;2 \right].\)
D. \(\left( -\infty ;0 \right)\cup \left( 0;2 \right].\)
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. \({{x}^{2}}y=1.\)
B. \(xy=1.\)
C. \(3xy=1.\)
D. \({{x}^{2}}+3y=3x.\)
A. Một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.
B. Hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
C. Một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.
D. Một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
A. \({{u}_{4}}=12.\)
B. \({{u}_{4}}=13.\)
C. \({{u}_{4}}=36.\)
D. \({{u}_{4}}=4.\)
A. \(S=\left( -\infty ;\frac{1}{3} \right)\).
B. \(S=\left[ \frac{1}{3};+\infty \right)\).
C. \(S=\left( -\infty ;-1 \right]\).
D. \(S=\left[ -1;+\infty \right)\).
A. 7
B. 8
C. 6
D. 9
A. \(\overrightarrow{n}\left( -2;3;2 \right).\)
B. \(\overrightarrow{q}\left( 1;-1;2 \right).\)
C. \(\overrightarrow{m}\left( 2;1;1 \right).\)
D. \(\overrightarrow{p}\left( 1;1;2 \right).\)
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. \(\left( -1;-1;0 \right).\)
B. \(\left( 1;1;1 \right).\)
C. \(\left( 1;4;0 \right).\)
D. \(\left( 2;1;0 \right).\)
A. \(30\sqrt{3}.\)
B. \(21\sqrt{3}.\)
C. \(27\sqrt{3}.\)
D. \(36\sqrt{3}.\)
A. \(64c{{m}^{3}}.\)
B. \(8c{{m}^{3}}.\)
C. \(2c{{m}^{3}}.\)
D. \(6c{{m}^{3}}.\)
A. \(F\left( x \right)=\frac{1}{3}\sin x\sqrt{\sin x+1}+C. \)
B. \(F\left( x \right)=\frac{1-2\sin x-3{{\sin }^{2}}x}{2\sqrt{\sin x+1}}.\)
C. \(F\left( x \right)=\frac{1}{3}\left( \sin x+1 \right)\sqrt{\sin x+1}+C\).
D. \(F\left( x \right)=\frac{2}{3}\left( \sin x+1 \right)\sqrt{\sin x+1}+C\).
A. 1969
B. 1989
C. 1997
D. 2008
A. \(2{{a}^{3}}\sqrt{2}.\)
B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}.\)
C. \({{a}^{3}}\sqrt{2}.\)
D. \(\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}.\)
A. 1500
B. 600
C. 1200
D. 900
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ \pm 2 \right\}.\)
B. \(\left( -2;2 \right).\)
C. \(\left( -\infty ;-2 \right)\cup \left( 2;+\infty \right).\)
D. \(\mathbb{R}.\)
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 46
B. 22
C. 44
D. 27
A. \(x=10.\)
B. \(x=-10.\)
C. \(x=10\) và \(x=-10\)
D. \(x=10\) và \(x=-11\)
A. Hàm số \(y=\tan x\) có tập giá trị là \(\mathbb{R}.\)
B. Hàm số \(y=\cos x\) có tập giá trị là \(\left[ -1;1 \right].\)
C. Hàm số \(y=\sin x\) có tập giá trị là \(\left[ -1;1 \right].\)
D. Hàm số \(y=\cot x\) có tập xác định là \(\left[ 0;\pi \right].\)
A. \(\frac{256\pi }{3}.\)
B. \(4\pi .\)
C. \(16\pi .\)
D. \(64\pi .\)
A. 165269 (nghìn đồng).
B. 169234 (nghìn đồng).
C. 168269 (nghìn đồng)
D. 165288 (nghìn đồng).
A. 2
B. 3
C. 6
D. 4
A. \(4a=3b.\)
B. \({{a}^{3}}{{b}^{4}}=1.\)
C. \(3a=4b.\)
D. \({{a}^{4}}{{b}^{3}}=1.\)
A. \(\frac{a\sqrt{3}}{15}.\)
B. \(\frac{a\sqrt{3}}{5}.\)
C. \(\frac{a\sqrt{3}}{25}.\)
D. \(\frac{a\sqrt{3}}{45}.\)
A. 2
B. 4
C. 0
D. 3
A. \(4500\pi \text{ }c{{m}^{3}}.\)
B. \(6000\pi \text{ }c{{m}^{3}}.\)
C. \(3000\pi \text{ }c{{m}^{3}}.\)
D. \(600\pi \text{ }c{{m}^{3}}.\)
A. \(-41\) và 40.
B. 40 và \(-41.\)
C. 40 và 8.
D. 15 và \(-41.\)
A. Trung điểm \(SD\).
B. Trung điểm \(SB\).
C. Điểm nằm trên đường thẳng \(d//SA\) và không thuộc \(SC\).
D. Trung điểm \(SC\).
A. \(\frac{2}{\sqrt{3}}.\)
B. \(4\sqrt{3}.\)
C. \(\frac{4}{\sqrt{3}}.\)
D. \(\sqrt{3}.\)
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
A. \(P=-1.\)
B. \(P=4.\)
C. \(P=-4.\)
D. \(P=3.\)
A. \(f\left( x \right)={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}.\)
B. \(f\left( x \right)=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-1.\)
C. \(f\left( x \right)=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}.\)
D. \(f\left( x \right)={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}.\)
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -1;2 \right).\)
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( -\infty ;-1 \right)\) và \(\left( 1;+\infty \right).\)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -1;1 \right).\)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 1;2 \right).\)
A. \(\frac{1}{7}.\)
B. \(\frac{1}{42}.\)
C. \(\frac{5}{252}.\)
D. \(\frac{25}{252}.\)
A. \({{2}^{8}}C_{21}^{8}.\)
B. \({{2}^{7}}C_{21}^{7}.\)
C. \(-{{2}^{8}}C_{21}^{8}.\)
D. \(-{{2}^{7}}C_{21}^{7}.\)
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. \(C_{5}^{2}.\)
B. \(A_{5}^{2}.\)
C. 5!
D. 25
A. \(\ln \sin A. \ln \sin C=2\ln \sin B. \)
B. \(\ln \sin A+\ln \sin C=2\ln \sin B. \)
C. \(\ln \sin A. \ln \sin C={{\left( \ln \sin B \right)}^{2}}.\)
D. \(\ln \sin A. \ln \sin C=\ln \left( 2\sin B \right).\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247