Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học 250 câu trắc nghiệm Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số !!

250 câu trắc nghiệm Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số !!

Câu 1 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập số thực R?

A. y = x4 – 2x2 – 5

B. y = - x + 1

C.

D. y = x3 + 3x – 1

Câu 3 : Cho hàm số

A. Hàm số luôn giảm trên (-∞;1) và (1;+∞) với m < 1

B. Hàm số luôn giảm trên tập xác định.

C. Hàm số luôn tăng trên (-∞;1) và (1;+∞) với m > 1

D. Hàm số luôn tăng trên (-∞;1) và (1;+∞)

Câu 5 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R.

A. y = -x3 + 2x2 – x – 1

B. y = 1/3 x3 – x2 + 3x + 1

C. y = -1/3.x3 + x2 – x.

D. y = -x3 + 3x + 1

Câu 7 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?

A. y = -x3 + 3x2 + 3x – 2.

B. y = -x3 + 3x2 – 3x – 2

C. y = x3 + 3x2 + 3x – 2

D. y = x3 – 3x2 – 3x – 2

Câu 9 : Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (-1;1)?

A. y = 1/x

B. y = x3 – 3x + 1

C. y = 1/x2

D. y = -1/x

Câu 10 : Cho hàm số f(x) = -2x3 + 3x2 – 3x0 ≤ a < b. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số nghịch biến trên R

B. f(a) > f(b).

C. f(b) < 0

D. f(a) < f(b).

Câu 11 : Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?

A. y = x3 – 3x2 – 1

B. y = -x3 + 3x2 – 2

C. y = -x3 + 3x2 – 1

D. y = -x3 – 3x – 2

Câu 12 : Cho hàm số y = f(x) = x3 + 3x. Hỏi khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số f(x) đồng biến trên R

B. Hàm số f(x) nghịch biến trên (-1;0)

C. Hàm số f(x) nghịch biến trên (-∞;0).

D. Hàm số f(x) không đổi trên R

Câu 13 : Đâu là hàm số đồng biến trên đoạn [2;5]?

A. y = x

B. y = x(x+1)(x+2)

C. y = x(x+1)(x+2)(x+3)(x+4)

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 18 : Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=13x3-2x2+3x-5 là đường thẳng

A. song song với đường thẳng x = 1

B. song song với trục hoành

C. có hệ số góc dương.

D. có hệ số góc bằng -1

Câu 20 : Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai về hàm số y=2x-1x+1

A. Hàm số đồng biến trên (1; +∞)

B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.

C. Hàm số có cực trị

D. Hàm số đồng biến trên (-∞;-1)

Câu 24 : Hàm số nào dưới đây không có cực trị?

A. y = x4 + x2

B. y = x2 - 1

C. y = x3 – x2

D. y = x3 + 3x

Câu 25 : x = 2 không phải là điểm cực đại của hàm số nào sau đây

A. 

B.

C.

D.

Câu 28 : Cho hàm số  y=12x-x tìm khẳng định đúng?

A. Hàm số đã cho có đạt cực tiểu duy nhất là y = 1

B. Hàm số đã cho đạt cực đại duy nhất là y = -1/2

C. Hàm số đã cho chỉ có giá trị cực tiểu là y = -1/2

D. Hàm số đã cho không có cực trị

Câu 30 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trong khoảng (a, b) chứa điểm x0 (có thể trừ điểm x0). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Nếu f(x) không có đạo hàm tại x0 thì f(x) không đạt cực trị tại x0

B. Nếu f’(x0) = 0 thì f(x) đạt cực trị tại điểm x0

C. Nếu f’(x0) = 0f’’(x0) = 0 thì f(x) không đạt cực trị tại điểm x0

D. Nếu f’(x0) = 0f’’(x0) ≠ 0 thì f(x) đạt cực trị tại điểm x0

Câu 31 : Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:

A. Hàm số có đúng một cực trị

B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -3

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1

Câu 32 : Cho hàm số y = mx4 – (m2 – 1)x2 + 1. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Với m = 0 thì hàm số có một điểm cực trị

B. Hàm số luôn có 3 điểm cực trị với với mọi m ≤ 0

C. Với m ∈ (-1;0)  (1;+∞) hàm số có 3 điểm cực trị

D. Có nhiều hơn ba giá trị của tham số m để hàm số có 1 điểm cực trị

Câu 33 : Cho các phát biểu sau:

A. II,III,IV

B. I,II,III

C. III,IV

D. I,III,IV

Câu 34 : Hàm số nào trong các hàm số sau đây không có cực trị?

A. y = |x|.

B. y = x3 – x2 + 3x + 5

C. y = x4 + x2 – 2

D. y = 3x2 + 2x – 1

Câu 35 : Hàm số y = x4 – 4x2 + 4 đạt cực tiểu tại những điểm nào? 

A. x = ± √2, x = 0

B. x = ± √2

C. x = √2, x = 0

D. x = - √2

Câu 37 : Kết luận nào đúng về cực trị của hàm số y = x3 – 3x2 + 3x + 4

A. Đạt cực đại tại x = 1

B. Có hai điểm cực trị

C. Đạt cực tiểu tại x = 1

D. Không có cực trị

Câu 38 : Hàm số y = x – sin 2x + 3. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. Nhận điểm x = -π/6 làm điểm cực tiểu

B. Nhận điểm x = π/2 làm điểm cực đại

C. Nhận điểm x =  -π/6 làm điểm cực đại

D. Nhận điểm x = π/2 làm điểm cực tiểu

Câu 40 : Cho hàm số y = -x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1

B. Hàm số luôn luôn nghịch biến

C. Hàm số luôn luôn đồng biến

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1

Câu 42 : Tìm x (nếu có) của hàm số y=x-3-6-x

A. x = 3

B. x = 6

C. x = 0

D. Hàm số không có điểm cực đại

Câu 43 : Cho hàm số y=-x2+3x-2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Cực tiểu của hàm số bằng -2

B. Cực tiểu của hàm số bằng 3

C. Cực tiểu của hàm số bằng 1

D. Cực tiểu của hàm số bằng -6

Câu 45 : Hàm số y = x – sin 2x đạt cực đại tại các điểm nào cho dưới đây?

A. x = -π/3 + kπ, k ∈ Z.

B. x = π/3 + kπ, k ∈ Z.

C. x = π/6 + kπ, k ∈ Z.

D. x = -π/6 + kπ, k ∈ Z.

Câu 51 : Đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có hai điểm cực trị A(0;0), B(1;1) thì các hệ số a, b, c, d có giá trị lần lượt là:

A. a = -2; b = 1; c = 0; d = 0

B. a = 0; b = 0; c = -2; d = 3.

C. a = -2; b = 0; c = 3; d = 0

D. a = -2; b = 3; c = 0; d = 0

Câu 52 : Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 + 2

A. (2;0).

B. (0;2).

C. (-2;6).

D. (-2;-18).

Câu 56 : Cho hàm số y=x2+3x-1 Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1

B. Hàm số có hai cực trị y < yCT

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 3

D. Giá trị cực tiểu bằng -2

Câu 61 : Hàm số y=4-x-x+6 đạt giá trị nhỏ nhất tại x = x0. Tìm x0

A. x0 = -6

B. x0 = -1

C. x0  ­

D. x0 = 4

Câu 63 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=6-x-x+4 đạt tại x0, tìm x0?

A. x0 = -√10

B. x0 = -4

C. x0 = 6

D. x0√10

Câu 65 : Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a > 0, b< 0, c > 0

B. a < 0, b > 0, c < 0

C. a < 0, b< 0, c < 0

D. a > 0, b< 0, c < 0

Câu 68 : Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên

A. y = x3 + 3x + 1

B. y = x3 – 3x + 1

C. y = -x3 – 3x + 1

D. y = -x3 + 3x + 1

Câu 70 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y = x4 – 2x2 – 3

B. y = x4 + 8x2 – 9

C. y = -x4 + 2x2 – 3

D. y = x4 + 2x2 – 3

Câu 71 : Cho hàm số y = -x3 + 6x2 – 4. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số đạt cực trị tại x = 0

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;1)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;4)

D. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị

Câu 72 : Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

A. y = x4 – 3x2 – 3

B. y = -x4 + 2x2 – 3

C. y = x4 + 2x2 – 3

D. y =x4 – 2x2 – 3

Câu 75 : Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

A. y = x4 – 2x2 + 1

B. y = x4 – 2x2 – 1

C. y = x4 – x2 – 1

D. y = -x4 + 2x2 – 1

Câu 76 : Hình ảnh bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y = x4 – 2x2 – 3

B. y = x4 + 2x2 – 3

C. y = -x4 + 2x2 + 3

D. y = -x4 – 2x2 + 3

Câu 78 : Cho hàm số có bảng biến thiên ở hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 

A. Hàm số có 2 cực trị

B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3, giá trị nhỏ nhất bằng -1

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0

Câu 84 : Cho hàm số y=ax+bcx+d với a > 0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. b > 0, c < 0, d < 0.

B. b > 0,  c > 0, d < 0

C. b < 0,  c > 0, d < 0

D. b < 0, c < 0, d < 0

Câu 89 : Cho hàm số y=2x+1x-1 Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm (0;2)

B. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng I(1;2)

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2

Câu 90 : Hàm số y = mx4 + (m + 3)x2 + 2m – 1 chỉ đạt cực đại mà không có cực tiểu với m

A. m > 3 .

B. m ≤ -3  

C. m ≤ 0 hoặc m >3  

D. -3 < m < 0

Câu 93 : Hàm số y = (m – 3)x3 – 2mx2 + 3 không có cực trị khi

A. m = 3

B. m = 0 hoặc m  = 3 

C. m = 0

D. m ≠ 3

Câu 94 : Hàm số y = 2x4 – (m2 – 4)x2 + 3 có 3 cực trị khi:

A. m > 2; m < -2

B. -2 < m < 2

C. m < 0

D. m > 1

Câu 96 : Cho hàm số y = f(x) = -x3 + (2m – 1)x2 – (2 – m)x – 2. Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu?

A. m ∈ (-1; +∞)

B. ∈ (-1; 5/4)

C. ∈ (-∞; -1)

D. ∈ (-∞; -1) ∪ (5/4; +∞)

Câu 101 : x = 2 không phải là điểm cực đại của hàm số nào sau đây?

A. y=x2+x-1x-1

B. y = -x2 + 4x – 1.

C. y = x3/3 – 3x2 + 8x – 1

D. y = -x4/4  + 2x2 + 1

Câu 102 : Hàm số y = x3/3 – (m + 1)x2 + (2m2 + 1)x + m đạt cực tiểu tại x = 1 khi

A. m = 0

B. m = 1

C. A và B đúng

D. A và B sai

Câu 105 : Hàm số y=x2+3x+1  nghịch biến trên khoảng nào?

A. (-3;1).

B. (1; +∞).

C. (-∞; -3).

D. (-3; -1) (-1; 1)

Câu 107 : Hàm số y = x4 – 2x2 + 3 đồng biến trên các khoảng nào?

A. R

B. (-1 ; 0) và (0 ; 1).

C. (-∞; -1) và (0 ; 1).

D. (-1 ;0) và (1; +∞)

Câu 108 : Hàm số y = x3 – 3x2 + 3x + 2017

A. Đồng biến trên TXĐ

B. Nghịch biến trên tập xác định

C. Đồng biến trên (1; +∞).

D. Đồng biến trên (-5; +∞)

Câu 109 : Cho hàm số y = - x3 – x2 + 5x + 4. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên (-5/3 ; 1)

B. Hàm số đồng biến trên (-5/3 ; 1)

C. Hàm số đồng biến trên (-∞; -5/3 ).

D. Hàm số đồng biến trên (1; +∞)

Câu 110 : Các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 – 3x2 + 2 là :

A. (-∞; 0).

B. (0; 2).

C. (-∞; 0)(2; +∞).

D. (-∞; 0)(2; +∞)

Câu 111 : Hỏi hàm số y = 2x3 + 3x2 + 5 nghịch biến trên khoảng nào?

A. (-∞; -1)

B. (-1; 0)

C. (0; +∞)

D. (-3; 1)

Câu 112 : Hàm số y = x4 – 2x2 – 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây:

A. (-∞; -1) (0; 1)

B. (-1; 0)(0; 1)

C. (-1;0) (1; +∞)

D. Đồng biến trên R

Câu 113 : Hàm số y = x3 – 3x2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-1;1).

B. (-∞; 1).

C. (0; 2).

D. (2; +∞).

Câu 114 : Cho hàm số y = x4 – 8x2 – 4. Các khoảng đồng biến của hàm số là:

A. (-2;0)(2; +∞)

B. (-2; 0)(0; 2)

C. (-∞; -2)(0; 2).

D. (-∞; -2)(2; +∞)

Câu 115 : Cho hàm số y=3-xx+1Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-∞; -1)(-1; +∞)

B. Hàm số nghịch biến với mọi x ≠ 1

C. Hàm số nghịch biến trên tập R \ {-1}

D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-∞; -1)(-1; +∞)

Câu 116 : Cho hàm số y =  1/3.x3 - 1/2.x2 – 12x – 1. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (4; +∞)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-3; +∞)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; 4)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-3; 4)

Câu 117 : Cho hàm số y = x4 – 2x2 – 3. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -1)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; 0)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞)

Câu 118 : Các khoảng nghịch biến của hàm số y = -1/4.x4 + 2x2 -5 là

A. (-2; 0) và (2; +∞).

B. (-1; 0) và (1 ; +∞)

C. (-∞; -2) và (0 ; 2).

D. (-∞; -1) và (1; +∞)

Câu 119 : Hàm số y = -x3 + 3x – 5 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. (-1; 1).

B. (-∞; -1).

C. (1; +∞).

D. (-∞; 1).

Câu 121 : Hỏi hàm số y = -1/3.x3 + 2x2 + 5x – 44 đồng biến trên khoảng nào?

A. (-∞; -1).

B. (-∞; 5)

C. (5; +∞)

D. (-1; 5).

Câu 122 : Hàm số y=-x3+3x2+2 đồng biến trên khoảng nào

A. (0; 2).

B. (2; +∞).

C. (-∞; +∞)

D. (-∞; 0)

Câu 123 : Hàm số y = x3 – 3x nghịch biến trên khoảng nào?

A. (-∞; 0)

B. (-1;1).

C. (0; +∞).

D. (-∞; +∞).

Câu 125 : Cho hàm số y = x4 – 2x2 + 3. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số

A. (-∞; -1) và (0; 1)

B. (-1; 0) và (1; +∞)

C. (-∞; 0) và (1; +∞)

D. R

Câu 127 : Cho hàm số y=2x+1x+1. Tìm mệnh đề đúng

A. Hàm số luôn nghịch biến trên R \ {-1}

B. Hàm số luôn đồng biến trên R \ {-1}

C. Hàm số nghịch biến trên (-∞; -1); (-1; +∞)

D. Hàm số đồng biến trên (-∞; -1) (-1; +∞)

Câu 128 : Cho hàm số y=14x4-2x2+3 Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2; 0)(2; +∞)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; -2)(2; +∞)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -2)(0; 2)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; 0).

Câu 129 : Hàm số y = x3 – 3x2 – 9x + 1 đồng biến trên mỗi khoảng:

A. (-1; 3)(3; +∞)

B. (-∞; -1)(1; 3)

C. (-∞; 3)(3; +∞)

D. (-∞; -1)(3; +∞)

Câu 131 : Các khoảng đồng biến của hàm số y = -x3 + 3x2 + 1

A. (-∞; 0), (2; +∞).

B. (0; 2).

C. (-2; 2)

D. (-2; 0).

Câu 132 : Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y = 2x3 – 9x2 + 12x + 4

A. (1; 2).

B. (-∞; 1).

C. (2; 3).

D. (2; +∞).

Câu 133 : Cho hàm số y=-x+5x+2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-∞; -2) và (-2; +∞)

B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-∞; -2) và (-2; +∞).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; 5).

D. Hàm số nghịch biến trên R \ {-2}

Câu 134 : Hàm số y = 2x2 – x4 nghịch biến trên những khoảng nào?

A. (-1; 0).

B. (-1; 0); (1; +∞).

C. (-∞; -1); (0; 1).

D. (-1; 1).

Câu 135 : Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y=2x+1x+1  là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; -1)(-1; +∞)

B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R \ {-1}

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; -1)(-1; +∞)

D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R \ {-1}

Câu 136 : Cho hàm số f(x)=x33-x22-6x+34

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2; 3).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2; 3).

C. Hàm số nghịch biến trên (-∞; -2)

D. Hàm số đồng biến trên (-2; +∞)

Câu 137 : Hàm số y = x3 – 3x + 2 đạt cực đại tại

A. x = 1

B. x = 0

C. x = -1

D. x = 2

Câu 139 : Cho hàm số y = -x3 + 3x2 – 3x + 7. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên R

B. Hàm số đồng biến trên R

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1

Câu 142 : Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai về hàm số y=2x-1x+1

A. Hàm số đồng biến trên (1; +∞)

B. Hàm số đồng biến trên R\ {-1}

C. Hàm số không có cực trị.

D. Hàm số đồng biến trên (-∞; -1)

Câu 144 : Hàm số y = 3x2 – 2x3 đạt cực trị tại

A. x = 0; xCT = -1

B. x = 1; xCT = 0

C. x = 0; xCT = 1

D. x = -1; xCT = 0

Câu 145 : Hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có ba điểm cực trị

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2

Câu 147 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Hàm số nghịch biến trên R.

B. Hàm số đạt cực tiểu khi x=1.

C. Hàm số không có cực trị.

D. limx-y=+; limx+y=-

Câu 148 : Hàm số y = 1/3.x3 + x2 -  2/3 có

A. Điểm cực đại tại x = -2, điểm cực tiểu tại x = 0

B. Điểm cực tiểu tại x = -2, điểm cực đại tại x = 0

C. Điểm cực đại tại x = -3, điểm cực tiểu tại x = 0

D. Điểm cực đại tại x = -2, điểm cực tiểu tại x = 2

Câu 149 : Đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 – 9x – 5 có điểm cực tiểu là

A. (3; 32).

B. (-1; 0).

C. x = -1.

D. x = 3

Câu 150 : Hàm số y = 2x4 – 8x3 + 15

A. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực đại.

B. Nhận điểm x = 0 làm điểm cực đại.

C. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực tiểu.

D. Nhận điểm x = -3 làm điểm cực tiểu

Câu 152 : Biết hàm số y = x3 – 3x + 1 có hai điểm cực trị x1; x2 Tính tổng x12 + x22.

A. x12 + x22 = 0

B. x12 + x22 = 9

C. x12 + x22 = 2

D. x12 + x22 = 1

Câu 153 : Hàm số y = x4 – 4x2 – 5

A. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực đại.

B. Nhận điểm x = 0 làm điểm cực đại

C. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực tiểu.

D. Nhận điểm x = 0 làm điểm cực tiểu

Câu 156 : Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu?

A. y = x4 – x2 + 3

B. y = -x4 – x2 + 3

C. y = -x4 + x2 + 3

D. y = x4 + x2 + 3

Câu 157 : Hàm số y = x3 – 3x2 – 1 đạt cực đại tại?

A. x = 0.

B. x = 2

C. x = -2

D. Không có cực trị.

Câu 158 : Cho hàm số y = x4 – 2x2 + 2. Kết luận nào sau đây sai?

A. Nghịch biến (-2; 2)

B. Đồng biến (2; +∞)

C. xCT = ± 2

D. yCT = -2

Câu 159 : Hàm số nào sau đây có 2 cực đại?

A. y = -1/2.x4 + 2x2 – 3

B. y = -x4 – 2x2 + 3

C. y = 1/4.x4 – 2x2 – 3

D. y = 2x4 + 2x2 – 3

Câu 160 : Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên.

A. M(0; 2) được gọi là điểm cực đại của hàm số

B. f(-1) được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số

C. x0 = 1 được gọi là điểm cực tiểu của hàm số

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-1; 0)(1; +∞)

Câu 161 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; -1) và (0; 1)

B. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là (-1; 0)

C. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x = 1 và x = -1

D. Hàm số có ba điểm cực trị

Câu 162 : Hàm số nào sau đây có x < xCT:

A. y = x3 + 3x – 1

B. y = x3 – 3x2 + 2x – 1

C. y = -x3 + 3x2 + 2

D. y = x4 + x2 – 1

Câu 163 : Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hàm số y = x4 + 4x2 – 2?

A. Đạt cực tiểu tại x = 0

B. cực đại và cực tiểu

C. Có cực đại và không có cực tiểu

D. Không có cực trị.

Câu 167 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+3x-1  trên đoạn [2 ;4]

A.  min[2 ;4]y = 6

B.  min[2 ;4]y = -2

C.  min[2 ;4]y = -3

A.  min[2 ;4]y = 19/3

Câu 169 : Trên đoạn [-1; 1], hàm số y = -4/3.x3 – 2x2 – x – 3

A. Có giá trị nhỏ nhất tại x = -1 và giá trị lớn nhất tại x = 1

B. Có giá trị nhỏ nhất tại x = 1 và giá trị lớn nhất tại x = -1

C. Có giá trị nhỏ nhất tại x = -1 và không có giá trị lớn nhất

D. Không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất tại x = 1

Câu 172 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2-4x2x+1trên đoạn [0;3] 

A. min[0;3]y = 0

B. min[0;3]y = -3/7

C. min[0;3]y = -4

D. min[0;3]y = -1

Câu 174 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=5x2+4  trên đoạn [-3;1].

A. mim[-3; 1]y = 3

B. mim[-3; 1]y = 7

C. mim[-3; 1]y = 2

D. mim[-3; 1]y = 0

Câu 176 : Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x-x2?

A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất

B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất

C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất

D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất

Câu 177 : Cho hàm số y = f(x)   limx+f(x)=3  và lim x-f(x)=-3 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang

B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 3x = -3

C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 3 và y = -3

D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang

Câu 179 : Đường tiệm cận ngang của hàm số y=x-32x+1

A. x = 1/2

B. x = -1/2

C. y = -1/2

D. y = 1/2

Câu 180 : Cho hàm số y=2x-1x+1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị có tiệm cận đứng x = -1

B. Đồ thị có tiệm cận ngang y = 1

C. Đồ thị có tiệm cận đứng x = 1

D. Đồ thị có tiệm cận ngang y = 3

Câu 182 : Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x+1x+1

A. x = 1

B. y = 2

C. x = -1

D. x = -2

Câu 184 : Cho hàm số y = f(x) limx+f(x)=0limx0+f(x)=+. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng

B. Trục hoành và trục tung là hai tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho

C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0

D. Hàm số đã cho có tập xác định là D = (0; +∞)

Câu 186 : Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x-1x+1

A. y = -1

B. x = -1

C. x = 1

D. y = 1

Câu 188 : Cho hàm số y = f(x) xác định trên các khoảng (0; +∞) và thỏa mãn limxf(x)=2. Với giả thiết đó, hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x).

B. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x)

C. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x)

D. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x)

Câu 189 : Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x-1x+1

A. x = -1

B. x = 1

C. y = -1

D. y = 1

Câu 190 : Cho hàm số  Khẳng định nào dưới đây y=3x+12x-1 đúng?

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y = 3/2

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3/2

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = -1/2

Câu 192 : Cho hàm số  y=1x-1 chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau

A. Đồ thị hàm số chỉ có tiệm cận đứng x = 1

B. Đồ thị hàm số chỉ có tiệm cận ngang y = 0

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = 0

D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng

Câu 193 : Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+1x+2

A. x = 1

B. y = 1

C. x = -2

D. y = -2

Câu 194 : Cho hàm số y = f(x)  limx+f(x)=3 limx-f(x)=-3. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang

B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang

C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 3y = -3

D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 3x = -3

Câu 195 : Cho hàm số y=x-23-2xđồ thị (C). Tìm khẳng định đúng.

A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng x = 3/2 và tiệm cận ngang y = -1/2

B. Đồ thị (C) có một đường tiệm cận y = -1/2

C. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng x = 3/2 và tiệm cận ngang y = 1/3.

D. Đồ thị (C) có một đường tiệm cận x = 3/2

Câu 196 : Cho hàm số y=3x+12x-1 Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3/2

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 3/2

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2

Câu 198 : Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x-13-2x  là đường thẳng

A. x = 1/2

B. y = 3/2

C. x = -3/2

D. y = -1/2

Câu 201 : Cho hàm số y=2x-3x+1 Hỏi trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Hàm số luôn nghịch biến trên miền xác định của nó.

B. Hàm số luôn đồng biến trên tập số thực R

C. Hàm số có tập xác định là D = R \ {1}

D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y = 2

Câu 209 : Cho hàm số y=1-xx2-1 Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng.

B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai tiệm cận đứng.

C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai tiệm cận ngang

Câu 214 : Cho hàm số y = f(x) có limx0+f(x)=- và limx2+f(x)=-

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.

B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng.

C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng y = 0y = 2.

D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = 0x = 2.

Câu 216 : Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 và tiệm cận ngang là y = -2.

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; -2), (-2; +∞).

C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm M(0; -1).

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; -2), (-2; +∞).

Câu 217 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.

A. (0; +∞).

B. (-1; 1).

C. (-1; 3).

D. (1; +∞).

Câu 220 : Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?

A. y = x2 – 1

B. y = x4 + 2x2 – 1

C. y = -x4 – 2x2 – 1

D. y = x3 + 2x2 – 1

Câu 221 : Đường cong hình bên là đồ thị của một hàm số. Hãy chọn khẳng định đúng

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; 1)(1; +∞)

B. Hàm số nghịch biến trên R

C. Hàm số đồng biến trên R

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; 1)(1; +∞)

Câu 223 : Cho đồ thị sau

A. y = x3 + 3x2 + 1

B. y = -x3 – 3x2 + 1

C. y = x3 – 3x2 + 1

D. y= -x3 + 3x2 + 1

Câu 224 : Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y = x4 – 2x2 + 2

B. y = x3 – 3x2 + 2

C. y = -x4 + 2x2 + 2

D. Tất cả đều sai

Câu 225 : Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?

A. y = x3 – 3x2 + 1

B. y = x3 + x2 + 1

C. y = -x3 + 3x2 + 1

D. y = x3 + x + 1

Câu 226 : Cho hàm số y=x2+1+x3x Khẳng định nào đúng?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên R

B. Hàm số đã cho là hàm số lẻ

C. Giá trị của hàm số đã cho luôn không dương

D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang

Câu 227 : Hàm số y = x3 – 3x nghịch biến trên khoảng nào?

A. (-∞; 0).

B. (-1;1).

C. (0; +∞).

D. (-∞; +∞).

Câu 228 : Cho hàm số y = 1/4.x4 – 2x2 + 3. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2; 0)(2; +∞)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; -2)(2; +∞)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -2)(0; 2)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; 0)

Câu 229 : Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây:

A. y = -x2 + 2x – 1

B. y = -x4 – 2x2 – 1

C. y = -x4 + x2 – 1

D. y = -x4 + 2x2 – 1

Câu 232 : Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên

A. Hàm số có đúng một cực trị

B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -3

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1

Câu 234 : Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:

A. Hàm số có đúng một cực trị

B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -3

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1

Câu 235 : Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;-1)

B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang

C. Hàm số đạt cực trị tại x = -2

D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1

Câu 238 : Đường cong hình bên là đồ thị của một hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây

A. y = x4 – 4x3 + 4x2

B. y = x2 – 4x + 4

C. y = -x4 + 4x3 – 4x2

D. y = -x2 + 4x – 4

Câu 239 : Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên. Khẳng định sai?

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)

C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0

D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 2

Câu 240 : Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;0)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-4;2)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;0) ∪(2;3)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-4;1).

Câu 242 : Đồ thị hình bên là của hàm số nào? Chọn một khẳng định ĐÚNG

A. y = x3 – 3x2 + 1

B. y = -x3/3 + x2 + 1

C. y = 2x3 – 6x2 + 1

D. y = -x3 – 3x2 + 1

Câu 243 : Tìm a, b để hàm số  y=ax+bx+1có đồ thị như hình vẽ bên

A. a = -1, b = -2

B. a = 1, b = -2

C. a = -2, b = 1

D. a = 2, b = 1

Câu 244 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực tiểu là (2;-1), (2;1) và 1 điểm cực đại là (0;1)

B. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực đại là (-1;2), (1;2) và 1 điểm cực tiểu là (0;1)

C. Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại là (1;0) và 2 điểm cực tiểu là (-1;2), (1;2).

D. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực đại là (2;-1), (2;1) và 1 điểm cực tiểu là (1;0)

Câu 258 : Cho hàm số y=3x+12x-1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y =32

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1.

C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y =32

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247