Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước lần 1

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước lần 1

Câu 1 : Số tập con của tập \(M = \left\{ {1;2;3} \right\}\) là:

A. \(A_3^0 + A_3^1 + A_3^2 + A_3^3.\)

B. \({P_0} + {P_1} + {P_2} + {P_3}.\)

C. 3!

D. \(C_3^0 + C_3^1 + C_3^2 + C_3^3.\)

Câu 2 : Vector nào dưới đây là 1 vector chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox:

A. \(\overrightarrow u  = (1;0).\)

B. \(\overrightarrow u  = (1;-1).\)

C. \(\overrightarrow u  = (1;1).\)

D. \(\overrightarrow u  = (0;1).\)

Câu 4 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau:

A. x = 1

B. x = 5

C. x = 2

D. x = 0

Câu 5 : Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. \(N \cup {N^*} = {N^*}.\)

B. \({N^*} \cap R = {N^*}.\)

C. \({N^*} \cup R = {N^*}.\)

D. \(N \cap {N^*} = N.\)

Câu 6 : Nếu \(\sin x + \cos x = \frac{1}{2}\) thì \(sin 2x\)bằng

A. \(\frac{3}{4}.\)

B. \(\frac{3}{8}.\)

C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)

D. \(\frac{-3}{4}.\)

Câu 8 : Cho hàm số \(y = \frac{1}{x}.\) Đạo hàm cấp hai của hàm số là:

A. \({y^{(2)}} = \frac{2}{{{x^3}}}.\)

B. \({y^{(2)}} = \frac{{ - 2}}{{{x^2}}}.\)

C. \({y^{(2)}} = \frac{{ - 2}}{{{x^3}}}.\)

D. \({y^{(2)}} = \frac{2}{{{x^2}}}.\)

Câu 9 : Hàm số nào dưới đây luôn tăng trên R?

A. y = 2018

B. \(y = {x^4} + {x^2} + 1.\)

C. \(y = x + \sin x.\)

D. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}.\)

Câu 10 : Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y = cos xlà hàm số lẻ.

B. Hàm số y = tan 2x-sin x là hàm số lẻ.

C. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn.

D. Hàm số y = tanx.sin x là hàm số lẻ.

Câu 11 : Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)_{n = 1}^{ + \infty }\) là cấp số cộng, công sai d. Tổng \({S_{100}} = {u_1} + {u_2} + ... + {u_{100}},{u_1} \ne 0\) là

A. \({S_{100}} = 2{u_1} + 99d.\)

B. \({S_{100}} = 50{u_{100}}.\)

C. \({S_{100}} = 50({u_1} + {u_{100}}).\)

D. \({S_{100}} = 100({u_1} + {u_{100}}).\)

Câu 12 : Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng

A. \(y = \frac{{\sqrt {1 - {x^2}}  + 1}}{{2019}}.\)

B. \(y = \frac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}}.\)

C. \(y = \frac{{{x^2}}}{{{x^2} + 2018}}.\)

D. \(y = \frac{x}{{x + 12}}.\)

Câu 14 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau:

A. \(\left( { - \infty ;0} \right).\)

B. (0;2)

C. (-2;0)

D. \(\left( {2; + \infty } \right).\)

Câu 16 : Thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích bằng B là:

A. \(V = Bh.\)

B. \(V = \frac{1}{6}Bh.\)

C. \(V = \frac{1}{3}Bh.\)

D. \(V = \frac{1}{2}Bh.\)

Câu 19 : Tập nghiệm S của bất phương trình \((x - 1)\sqrt {x + 1}  \ge 0\) là:

A. \(S = \left[ { - 1; + \infty } \right).\)

B. \(S = \left\{ { - 1} \right\} \cup \left( {1; + \infty } \right).\)

C. \(S = \left\{ { - 1} \right\} \cup \left[ {1; + \infty } \right).\)

D. \(S = \left( {1; + \infty } \right).\)

Câu 22 : Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng:

A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\)

B. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}.\)

C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)

D. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{4}.\)

Câu 24 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích của khối chóp đã cho?

A. \(V = \frac{{4\sqrt 7 {a^3}}}{3}.\)

B. \(V = 4\sqrt 7 {a^3}.\)

C. \(V = \frac{{4\sqrt 7 {a^3}}}{9}.\)

D. \(V = \frac{{4{a^3}}}{3}\)

Câu 25 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ)

A. \(a\)

B. \(\sqrt 2 a.\)

C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}a.\)

D. \(\sqrt 3 a.\)

Câu 32 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y =  - {x^2} + 2x.\)

B. \(y =  - {x^3} + 3x.\)

C. \(y =  - {x^4} + 2{x^2}.\)

D. \(y = {x^4} - 2{x^2}.\)

Câu 33 : Điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y =  - {x^3} + {x^2} + 5x - 5\) là:

A. \(\left( { - 1; - 8} \right).\)

B. \(\left( {0; - 5} \right).\)

C. \(\left( {\frac{5}{3};\frac{{40}}{{27}}} \right).\)

D. \(\left( {1;0} \right).\)

Câu 34 : Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình \({x^2} - 3x = 0\) ?

A. \({x^2} + \sqrt {2x - 1}  = 3x + \sqrt {2x - 1} .\)

B. \({x^2}\sqrt {x - 3}  = 3x\sqrt {x - 3} .\)

C. \({x^2} + \sqrt[3]{{x - 3}} = 3x + \sqrt[3]{{x - 3}}.\)

D. \({x^2} - x + \frac{1}{x} = 2x + \frac{1}{x}.\)

Câu 35 : Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 3}}.\) Tìm khẳng định đúng.

A. Hàm số xác định trên R\{3} 

B. Hàm số đồng biến trên R\{-3} 

C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.

D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.

Câu 39 : Cho hình chóp đều S.ABC có \(SA = 9a,AB = 6a.\) Gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho \(SM = \frac{1}{2}SC.\) Côsin góc giữa hai đường thẳng SBAM bằng:

A. \(\frac{7}{{2\sqrt {48} }}.\)

B. \(\frac{1}{2}.\)

C. \(\frac{{\sqrt {19} }}{7}.\)

D. \(\frac{{14}}{{3\sqrt {48} }}.\)

Câu 41 : Cho lăng trụ đều \(ABC.A'B'C',AB = 2a,M\) là trung điểm A'B,  \(d\left( {C'\left( {MBC} \right)} \right) = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\) Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là:

A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}{a^3}.\)

B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{6}{a^3}.\)

C. \(\frac{{3\sqrt 2 }}{2}{a^3}.\)

D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}{a^3}.\)

Câu 45 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ:                                             

A. \(\left( { - \infty ;1} \right).\)

B. \(\left( {2; + \infty } \right).\)

C. (0;1)

D. (1;2)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247