Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Yên Dũng số 2 lần 3

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Yên Dũng số 2 lần 3

Câu 2 : Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng \({{60}^{0}},\) bán kính đáy bằng \(a.\) Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. \(4\pi {{a}^{2}}.\) 

B. \(\pi {{a}^{2}}\sqrt{3}.\) 

C. \(2\pi {{a}^{2}}.\)

D. \(\pi {{a}^{2}}.\)

Câu 3 : Cho hàm số \(y=\frac{ax+b}{cx+d}\) có đồ thị như hình vẽ

A. \(ab<0;ad>0.\)

B. \(ad>0;bd>0.\)

C. \(bd<0;bc>0.\)

D. \(ab<0;ac<0.\)

Câu 5 : Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh \(2a.\) Đường cao của hình nón là

A. \(h=\frac{a\sqrt{3}}{2}.\)

B. \(h=a\sqrt{3}.\)

C. \(h=2a.\)

D. \(h=a.\)

Câu 8 : Cho khối chóp có thể tích \(V=36\left( c{{m}^{3}} \right)\) và diện tích mặt đáy \(B=6\left( c{{m}^{2}} \right).\) Chiều cao của khối chóp là 

A. \(h=\frac{1}{2}\left( cm \right).\)

B. \(h=6\left( cm \right).\)

C. \(h=72\left( cm \right).\)

D. \(h=18\left( cm \right).\)

Câu 11 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau:

A. \((2;+\infty )\).

B. \((0;2)\).

C. \((-3;+\infty )\).

D. \((-\infty ;1)\).

Câu 12 : Trong khai triển \({{(a+b)}^{n}}\), số hạng tổng quát của khai triển là.

A. \(C_{n}^{k+1}{{a}^{n-k+1}}{{b}^{k+1}}.\)

B. \(C_{n}^{k}{{a}^{n-k}}{{b}^{k}}.\)

C. \(C_{n}^{k-1}{{a}^{n+1}}{{b}^{n-k+1}}.\)

D. \(C_{n}^{k}{{a}^{n-k}}{{b}^{n-k}}.\)

Câu 13 : Tìm số hạng đều tiên của cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với công bội \(q=2,{{u}_{8}}=384.\) 

A. \({{u}_{1}}=6.\)

B. \({{u}_{1}}=12.\)

C. \({{u}_{1}}=\frac{1}{3}.\)

D. \({{u}_{1}}=3.\)

Câu 16 : Trong khai triển \({{\left( 1-x \right)}^{11}},\) hệ số của số hạng chứa \({{x}^{3}}\) là 

A. \(C_{11}^{8}.\)

B. \(C_{11}^{3}.\)

C. \(C_{11}^{5}.\)

D. \(-C_{11}^{3}.\)

Câu 17 : Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?

A. \(y=\frac{x+3}{2+x}.\)

B. \(y=\frac{2x+1}{x-2}.\)

C. \(y=\frac{x+1}{x-2}.\)

D. \(y=\frac{x-1}{2x+2}.\)

Câu 22 : Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh \(a\) bằng 

A. \(4\sqrt{3}{{a}^{2}}.\)

B. \(2\sqrt{3}{{a}^{2}}.\)

C. \(6\sqrt{3}{{a}^{2}}.\)

D. \(8\sqrt{3}{{a}^{2}}.\)

Câu 23 : Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác với \(AB=a,AC=2a\) và \(\widehat{BAC}={{120}^{0}},AA'=2a\sqrt{5}.\) Thể tích \(V\) của khối lăng trụ đã cho là 

A. \(V=\frac{4{{a}^{3}}\sqrt{5}}{3}.\)

B. \(V=4{{a}^{3}}\sqrt{5}.\)

C. \(V={{a}^{3}}\sqrt{15}.\)

D. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{15}}{3}.\)

Câu 24 : Tập xác định của hàm số \(y={{x}^{\sqrt{3}}}\) là 

A. \(\left[ 0;+\infty  \right).\) 

B. \(\left( -\infty ;+\infty  \right).\) 

C. \(\left( -\infty ;0 \right).\) 

D. \(\left( 0;+\infty  \right).\)  

Câu 25 : Đặt \(a={{\log }_{3}}4,\) khi đó \({{\log }_{16}}81\) bằng

A. \(\frac{2a}{3}.\)

B. \(\frac{3}{2a}.\)

C. \(\frac{2}{a}.\)

D. \(\frac{a}{2}.\)

Câu 27 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây là đúng

A. Hàm số có hai điểm cực trị. 

B. Hàm số có một điểm cực trị.

C. Hàm số đạt cực trị tại \(x=1.\) 

D. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x=-2.\) 

Câu 28 : Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Giá trị lớn nhất của hàm số trên tập số thực bằng 0

B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0.

C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0.

D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập số thực bằng \(-\frac{1}{6}.\)

Câu 31 : Cho hàm số \(y=\frac{5x+9}{x-1}\) khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên \(\left( -\infty ;1 \right)\cup \left( 1;+\infty  \right).\)

B. Hàm số nghịch biến trên \(\left( -\infty ;1 \right)\) và \(\left( 1;+\infty  \right).\)

C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( -\infty ;1 \right)\cup \left( 1;+\infty  \right).\)

D. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.\)

Câu 32 : Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=x+\frac{4}{{{x}^{2}}}\) trên khoảng \(\left( 0;+\infty  \right).\)

A. \(\underset{\left( 0;+\infty  \right)}{\mathop{\min }}\,y=5.\)

B. \(\underset{\left( 0;+\infty  \right)}{\mathop{\min }}\,y=4.\)

C. \(\underset{\left( 0;+\infty  \right)}{\mathop{\min }}\,y=3.\)

D. \(\underset{\left( 0;+\infty  \right)}{\mathop{\min }}\,y=8.\)

Câu 33 : Rút gọn biểu thức \(P={{x}^{\frac{1}{3}}}.\sqrt[6]{x}\) với \(x>0\) ta được 

A. \(P={{x}^{\frac{2}{9}}}.\)

B. \(P={{x}^{2}}.\)

C. \(P=\sqrt{x}.\)

D. \(P={{x}^{\frac{1}{8}}}.\)

Câu 34 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A. \(y=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2.\)

B. \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2.\)

C. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2.\)

D. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2.\)

Câu 39 : Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông và có mặt phẳng \((SAB)\) vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác \(SAB\) là tam giác đều. Gọi I và E lần lượt là trung điểm của cạnh AB và BC; H là hình chiếu vuông góc của I lên cạnh SC. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Mặt phẳng (SIC) vuông góc với mặt phẳng (SDE).

B. Mặt phẳng (SAI) vuông góc với mặt phẳng (SBC).

C. Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SIC) là góc BIC.  

D. Góc giữa hai mặt phẳng (SIC) và (SBC) là góc giữa hai đường thẳng IH và BH.

Câu 44 : Cho hàm số \(f\left( x \right),\) hàm số \(y=f'\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ bên

A. \(m>f\left( 2 \right)-2.\)

B. \(m\ge f\left( 2 \right)-2.\)

C. \(m\ge f\left( 0 \right).\)

D. \(m>f\left( 0 \right).\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247