Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Bộ 25 đề thi thử THPT Hóa học có lời giải năm 2022 !!

Bộ 25 đề thi thử THPT Hóa học có lời giải năm 2022 !!

Câu 1 : A. NH4Cl t° NH3 + HCl

A. NH4Cl t° NH3 + HCl

C. 2KNO3 t° 2KNO2 + O2

D. NaHCO3 t° NaOH + CO2

Câu 4 : Ca.

Ca.

Na.

Câu 7 : A. 4.

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 8 : A. 3

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 10 : 1

1

2

3

4

Câu 26 : D. Cr

B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

D. Dung dịch NaOH loãng.

Câu 27 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

D. Dung dịch NaOH loãng.

Câu 28 : Metyl fomat có công thức là

B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

D. Dung dịch NaOH loãng.

Câu 29 : Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ là

B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

D. Dung dịch NaOH loãng.

Câu 30 : D. khả năng nhường hoặc nhận electron.

B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

D. Dung dịch NaOH loãng.

Câu 40 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

D. Dung dịch NaOH loãng.

Câu 42 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

D. Dung dịch NaOH loãng.

Câu 43 : Thực hiện hai thí nghiệm sau:

B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

D. Dung dịch NaOH loãng.

Câu 46 : Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:

B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

D. Dung dịch NaOH loãng.

Câu 52 : Chất nào sau đây thuộc polisaccarit?

D. etylamin.

D. NH4+ , OH.

Câu 59 : D. NH4+ , OH.

D. etylamin.

Câu 63 : D. 7,88.

D. etylamin.

D. NH4+ , OH.

Câu 67 : Phát biểu nào sau đây sai?

D. etylamin.

D. NH4+ , OH.

Câu 70 : Phát biểu nào sau đây sai?

D. etylamin.

D. NH4+ , OH.

Câu 74 : Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

D. etylamin.

D. NH4+ , OH.

Câu 77 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

D. etylamin.

D. NH4+ , OH.

Câu 79 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

D. etylamin.

D. NH4+ , OH.

Câu 81 : D. 15,68.

A. 28,00.

B. 14,00.

C. 14,40.


D. 15,68.


Câu 85 :
Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?

A. Xenlulozơ.

B. Tinh bột.

C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 87 : Kim cương và than chì là các dạng

A. đồng hình của cacbon.


B. đồng phân của cacbon.


C. đồng vị của cacbon.


D. thù hình của cacbon.


Câu 88 :

Chất H2NCH2COOH có tên gọi là

A. glyxin.

B. valin.

C. lysin.

D. alanin.

Câu 89 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Al.

B. Fe.

C. Ca.


D. K.


Câu 91 :
Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường là:

A. xăng dầu.

B. than đá, xăng, dầu.

C. khí thiên nhiên.


D. củi, gỗ, than cốc.


Câu 92 :
Công thức của crom(VI) oxit là

A. Cr2O3.

B. CrO3.

C. CrO.


D. H2CrO4.


Câu 93 :

Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?

A. Vinyl axetat.

B. Propyl axetat.

C. Phenyl axetat.

D. Etyl axetat.

Câu 94 :

Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. CuSO4.

B. FeCl2.

C. Na2CO3.

D. KNO3.

Câu 95 :

Este nào sau đây phản ứng với dung dịch KOH theo tỉ lệ tương ứng là 1 : 2 là

A. metyl axetat.

B. benzyl axetat.

C. phenyl axetat.


D. etyl axetat


Câu 96 :

Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Ba2++SO42BaSO4? 

A. BaHCO32+Na2SO4BaSO4+2NaHCO3

B. BaOH2+2NaHSO4BaSO4+Na2SO4+2H2O

C.BaOH2+H2SO4BaSO+2H2O 

D. BaHCO32+2NaHSO4BaSO4+Na2SO4+2H2O+2CO2

Câu 97 :

Nước cứng có chứa các ion Mg2+,Ca2+,Cl SO42 thuộc loại nước cứng nào sau đây?

A. Nước cứng toàn phần.

B. Nước cứng tạm thời.

C. Nước cứng vĩnh cửu.

D. Nước cứng một phần.

Câu 99 :
Cho sơ đồ phản ứng sau: CH2=CHCOOH+CH3OHH2SO4ñaëc,t°X+H2O. Trùng hợp X thu được Y. Tên của X và Y là

A. etyl acrylat và poli(etyl acrylat).


B. metyl acrylat và poli(metyl acrylat).


C. vinyl axetat và poli(vinyl axetat).

D. metyl acrylat và poli(vinyl axetat).

Câu 100 :

Cho các chất sau: amoniac (1), metylamin (2), anilin (3), đimetylamin (4). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là:

A. (3), (1), (4), (2).

B. (1), (3), (2), (4).

C. (1), (2), (3), (4).

D. (3), (1), (2), (4).

Câu 118 :

Cho các bước ở thí nghiệm sau:

  (1) Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.

  (2) Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.

  (3) Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.

Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Kết thúc bước (1), nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu.


B. Ở bước (2) thì anilin tan dần.


C. Kết thúc bước (3), thu được dung dịch trong suốt.


D. Ở bước (1), anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.

Câu 125 :
Chất nào sau đây là muối axit?

A. NaHSO4.

B. NaCl.

C. KNO3.

D. Na2SO4.

Câu 127 :
Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Cu?

A. Ag.

B. Fe.

C. Na.


D. Al.


Câu 128 :
Dung dịch trong nước của chất nào dưới đây có màu da cam?

A. K2Cr2O7.

B. KCl.

C. K2CrO4.


D. KMnO4.


Câu 129 :
Thành phần chính của phân đạm urê là

A. Ca(H2PO4)2.

B. (NH4)2CO3.

C. (NH2)2CO.

D. (NH4)2CO.

Câu 130 :
Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái lỏng?

A. Triolein.

B. Tripanmitin.

C. Phenol.


D. Tristrearin.


Câu 131 : Oxit nào sau đây là oxit bazơ?

A. Al2O3.

B. Cr2O3.

C. CrO3.


D. Fe2O3.


Câu 135 :

Phân tử khối của anilin là

A. 107.

B. 89.

C. 93.

D. 103.

Câu 136 : Chất nào sau đây bền nhất với nhiệt

A. KHCO3.

B. Na2CO3.

C. Cu(NO3)2.

D. (NH4)2Cr2O7.

Câu 139 :

Sắt tác dụng với dung dịch hay chất nào sau đây tạo thành hợp chất Fe(III)?

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Cu(NO3)2.

C. S.

D. Cl2.

Câu 140 :

Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 bằng số mol H2O?

A. CH3OOCCOOCH3.

B. C2H5COOCH3.

C. C6H5COOCH3.


D. CH2 = CHCOOCH3.


Câu 141 :
Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?

A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.

B. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.

C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.


D. Gắn đồng với kim loại sắt.


Câu 145 :

Để nhận biết nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu thi có thể dùng cách nào sau đây?

A. Cho CaCl2 vào.

B. Cho Na2CO3 vào.

C. Sục CO2 vào.


D. Đun nóng dung dịch.


Câu 147 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Các ε -amino axit và ω-amino axit đều có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng.


B. Tripeptit mạch hở có phản ứng màu biure.



C. Các amino axit đều có tính lưỡng tính.


D. Tất cả các protein đều tan được trong nước.

Câu 165 :

Kim loại nào dưới đây nhẹ nhất?

A. Na

B. Li.

C. K.

D. Rb.

Câu 167 :

Chất nào dưới đây không bị thủy phân trong môi trường axit?

A. Tinh bột.

B. Saccarozo.

C. Glucozo.

D. Xenlulozo.

Câu 168 :
Chất nào dưới đây là ancol no, đơn chức, mạch hở?

A. HCHO.

B. C2H4(OH)2.

C. CH2=CHCH2OH

D. C2H5OH.

Câu 171 :

Chất nào dưới đây có lực bazo mạnh nhất?

A. NH3.

B. C6H5NH2 (anilin).

C. CH3NH2


D. CH3CH2NH2.


Câu 172 :

Cặp dung dịch nào dưới đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?

A. NH4Cl và AgNO3.

B. NaOH và H2SO4.

C. Ba(OH)2 và NH4Cl.


D. Na2CO3 và KOH.


Câu 173 :

Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên:

 Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên:  (ảnh 1)

Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa dung dịch Br2


A. Có kết tủa màu vàng.


B. Có kết tủa màu đen.


C. Dung dịch Br2 mất màu.


D. Dung dịch Br2 chuyển sang màu da cam.

Câu 174 :

Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?

A. NaNO3.

B. KCl.

C. MgCl2.


D. NaOH.


Câu 175 :
Phát biểu nào dưới đây sai?


A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.



B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.


C. Triolein phản ứng được với dung dịch Brom.


D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.


Câu 178 :
Phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Alanin là hợp chất có tính lưỡng tính.


B. Gly-Ala có phản ứng màu biure.


C. Tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit.


D. Đimetylamin là amin bậc ba.


Câu 180 :
Hai chất nào sau đây được dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?

A. Na2CO3 và Na3PO4.


B. Na2SO4 và Na3PO4.


C. HCl và Na2CO3


D. HCl và Ca(OH)2.


Câu 181 :

Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là

A. CH2=CH-COOCH3 và NH2-[CH2]6-COOH.


B. CH2=CH(CH3)-COOCH3 và NH2-[CH2]5-COOH.



C. CH3COO-CH=CH2 và NH2-[CH2]5-COOH.



D. CH2=CH(CH3)-COOCH3 và NH2-[CH2]6-COOH.


Câu 183 :

Cacbon chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng hóa học nào dưới đây?

A. C+O2toCO2

B. C+2HCH4 

C. 3C+4AltoAl4C3

D. 3C+CaOtoCaC2+CO

Câu 206 :
Chất nào dưới đây là amin bậc ba?

A. CH3 – NH – CH3.

B. C2H5 – NH2.

C. (CH3)3N.


D. CH3 – NH2.


Câu 207 :

Este nào dưới đây khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat?

A. C2H5COOC2H5.

B. CH3COOC3H5.

C. CH3COOCH3.


D. HCOOCH3.


Câu 208 :

Chất béo là trieste của axit béo với

A. ancol etylic.

B. glixerol.

C. ancol metylic.


D. etylen glicol.


Câu 209 :

Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Na2CO3.

B. NaNO3.

C. A12O3.


D. AlCl3.


Câu 211 :

Chất nào sau đây gọi là xút ăn da?

A. NaNO3.

B. NaHCO3.

C. Na2CO3.


D. NaOH.


Câu 212 :

Dung dịch nào dưới đây hòa tan được A12O3?

A. HCl.

B. KNO3.

C. MgCl2.

D. NaCl.

Câu 213 :

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ nitron.

B. Tơ xenlulozơ axetat.

C. Tơ tằm.


D. Tơ capron.


Câu 214 :

Cho vài giọt dung dịch brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện

A. kết tủa trắng.

B. Kết tủa xanh.

C. chất lỏng tách lớp.


D. dung dịch màu xanh.


Câu 215 :
Thủy phân hợp chất X trong môi trường axit thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. X là

A. vinyl axetat.  

B. metyl acrylat.

C. anlyl axetat.


D. metyl propionat.


Câu 216 :

Phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Phân tử axit glutamic có hai nguyên tử oxi.

B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa.

C. Ở điều kiện thường, glyxin là chất lỏng.


D. Phân tử Gly-Ala có một nguyên tử nitơ.


Câu 219 :

Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành

A. màu vàng.

B. màu cam.

C. màu hồng.

D. màu xanh.

Câu 220 :
Công thức phân tử của axit oleic là

A. C2H5COOH.

B. HCOOH.

C. C17H35COOH.

D. C17H33COOH.

Câu 222 :
Thí nghiệm nào dưới đây có xảy ra sự ăn mòn điện hóa học?


A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4.



B. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2.



C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl.



D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch HNO3 loãng.


Câu 224 :

Khi nói về saccarozơ, phát biểu nào dưới đây sai?

A. Saccarozơ là đisaccarit.


B. Thủy phân saccarozơ thu được một loại monosaccarit duy nhất.



C. Saccarozơ có nhiều trong cây mía.



D. Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.


Câu 245 :
Chất nào dưới đây là chất hữu cơ?

A. CH4

B. CO2.

C. Na2CO3.

D. CO.

Câu 246 :

Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Fructozơ.

B. Glucozơ

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

Câu 247 :
Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?

A. NaCrO2.

B. Cr2O3.

C. K2Cr2O7.

D. CrSO4.

Câu 248 :

Nguyên tắc điều chế kim loại là

A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.


B. oxi hóa ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.



C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.



D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hóa.


Câu 250 :

Este nào dưới đây khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol etylic?

A. CH3COOC2H5.

B. CH3COOC3H7.

C. C2H5COOCH3.

D. HCOOCH3.

Câu 251 :
Dung dịch nào sau đây không làm chuyển màu quỳ tím?

A. NaOH.

B. H2NCH2COOH.

C. HCl.

D. CH3NH2.

Câu 253 :
Cặp dung dịch khi phản ứng với nhau tạo ra kết tủa là

A. Na2CO3 và Ba(HCO3)2.


B. KOH và H2SO4.


C. CuSO4 và HCl.

D. NaHCO3 và HCl.

Câu 255 :

Phát biểu nào dưới đây đúng?

A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.


B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.


C. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.


D. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.


Câu 256 :
Etylamin tác dụng được với dung dịch

A. K2SO4.

B. NaOH.

C. HCl.

D. KCl.

Câu 257 :

Phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.


B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.


C. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.


D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.


Câu 258 :
Thí nghiệm nào dưới đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?

A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và H2SO4.


B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.


C. Để đinh sắt (làm bằng thép) trong không khí ẩm.

D. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép) vào dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 278 :
Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được glixerol và hai muối của hai axit cacboxylic Y và Z. Axit Z có đồng phân hình học. Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.



B. Y có phản ứng tráng bạc.


C. Phân tử X chỉ chứa một loại nhóm chức.


D. Phân tử khối của Z là 94.


Câu 287 :

Dung dịch nào dưới đây có pH > 7?

A. NaCl.

B. NaOH.

C. HNO3.


D. H2SO4.


Câu 288 :

Dãy nào sau đây gồm các chất đều là chất rắn ở điều kiện thường?

A. Triolein; fructozơ; anilin.

B. Tristearin; alanin; axit glutamic.

C. Glucozơ; anilin; axit glutamic.


D. Saccarozơ; etyl axetat; alanin.


Câu 289 :

Kim loại nào dưới đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. Thủy ngân.

B. Vonfram.

C. Xesi.


D. Osmi.


Câu 290 :

Thủy phân hợp chất nào dưới đây trong môi trường axit thu được a - amino axit?

A. Amilopectin.

B. Xenlulozơ.

C. Polipeptit.


D. Saccarozơ.


Câu 297 :

Hình vẽ dưới đây mô tả điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X:

Hình vẽ dưới đây mô tả điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X:  (ảnh 1)

Trong thí nghiệm trên xảy ra phản ứng hóa học nào dưới đây?


A. CH3COOC6H5 + NaOH t°  CH3COONa + C6H5ONa + H2O



B. H2N – CH2 – COOH + NaOH ® H2N – CH2 – COONa + H2O


C. CH3COOH + C2H5OH H2SO4 ñaëc, t°CH3COOC2H5 + H2O

D. CH3NH3Cl + NaOH t°  NaCl + CH3NH2 + H2O

Câu 301 :

Phát biểu nào dưới đây sai?


A. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.



B. Đun nước cứng lâu ngày trong nồi hơi, nồi sẽ bị phủ một lớp cặn.



C. Dùng dung dịch HCl để làm mềm nước cứng tạm thời.



D. Nước chứa ít hoặc không chứa các ion Mg2+ và Ca2+ được gọi là nước mềm.


Câu 302 :

Phương trình hóa học nào dưới đây viết sai?


A. CaCO3 t°  CaO + CO2


B. Ba(HCO3)2 + NaOH ® NaHCO3 + BaCO3 + H2O

C. Fe + Cl2 t°  FeCl2

D. Mg + H2O t° MgO + H2

Câu 304 :
Phát biểu nào dưới đây sai?

A. Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.


B. Anilin ít tan trong nước, để lâu trong không khí dễ chuyển sang màu đen.


C. Axit glutamic làm đổi màu quỳ tím sang đỏ.


D. Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.


Câu 306 :
Phát biểu nào dưới đây sai?


A. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.



B. Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột, đun nóng thấy xuất hiện màu xanh tím.



C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, sản phẩm thu được có phản ứng tráng gương.



D. Độ ngọt của các chất tăng dần theo thứ tự: glucozơ < saccarozơ < fructozơ.


Câu 307 :

Hiện tượng nào dưới đây được mô tả sai?

A. Dẫn khí NH3 qua dung dịch AlCl3, thấy tạo kết tủa keo trắng.


B. Nhỏ từ từ đến dư glixerol vào Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, thấy kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh lam.


C. Dung dịch NH3 làm chuyển màu phenolphtalein thành hồng.


D. Cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch glixerol, thấy có khí màu nâu đỏ thoát ra.


Câu 308 :
Phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.

B. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.

C. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.

D. Đimetylamin có công thức cấu tạo thu gọn là CH3CH2NH2.

Câu 309 :

Ống dẫn nước thải từ các chậu rửa bát thường rất hay bị tắc do dầu mỡ nấu ăn dư thừa làm tắc. Người ta thường đổ xút rắn hoặc dung dịch xút đặc vào một thời gian sẽ hết tắc. Nguyên nhân là do NaOH

A. tạo phức với dầu mỡ tạo ra phức chất tan.


B. tham gia quá trình thủy phân dầu mỡ thành glixerol và các chất hữu cơ dễ tan.



C. tác dụng với nhóm OH của glixerol có trong dầu mỡ tạo thành chất dễ tan.


D. tham gia vào quá trình thủy phân lớp mỏng ống dẫn nước thải.

Câu 319 :

X, Y là hai este đều đơn chức, đồng phân của nhau. Hóa hơi hoàn toàn 11,0 gam X thu được thể tích hơi bằng thể tích của 3,5 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Thủy phân hỗn hợp E chứa X, Y trong môi trường axit, thu được một axit cacboxylic Z duy nhất và hỗn hợp T gồm hai ancol. Phát biểu nào sau đây sai?


A. X, Y, Z đều tham gia phản ứng tráng gương.



B. Sản phẩm thu được khi cho Z thực hiện phản ứng tráng gương toàn là các chất vô cơ.



C. Đun nóng T với H2SO4 đặc ở 170°C thu được hỗn hợp hai anken.


D. Hai ancol trong T là đồng phân cấu tạo của nhau.

Câu 325 :
Peptit bị thủy phân hoàn toàn nhờ xúc tác axit tạo thành các

A. amin.

B. anđehit.

C. ancol.

D. a-amino axit.

Câu 326 :

Hai dung dịch nào sau đây đều phản ứng được với kim loại Fe?

A. AgNO3 và H2SO4 loãng.


B. ZnCl2 và FeCl3.


C. HCl và AlCl3.


D. CuSO4 và HNO3 đặc, nguội.


Câu 327 :
Metyl aciylat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH2 = CHCOOCH3.

B. CH3COOCH3.

C. CH3COOCH = CH2.

D. C2H5COOCH3.

Câu 328 :
Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vào saccarozơ, hiện tượng quan sát được là

A. xuất hiện màu xanh tím.


B. xuất hiện màu vàng.


C. xuất hiện màu đen.


D. xuất hiện màu xanh lam.


Câu 329 :

Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào dưới đây?

A. CaO và MgO.

B. Fe2O3 và CuO.

C. Al2O3 và CuO.

D. MgO và Fe2O3.

Câu 330 :
Phát biểu nào dưới đây sai?

A. Thạch cao sống có công thức CaSO4.2H2O, bền ở nhiệt độ thường.

B. CaCO3 là nguyên liệu được dùng trong ngành công nghiệp gang, thép.

C. Công thức hóa học của phèn chua là NaAl(SO4)2.12H2O.


D. Các kim loại Na và Ba đều khử được nước ở điều kiện thường.


Câu 331 :

Cho các chất sau: (1) C6H5NH2 (anilin); (2) C2H5NH2; (3) CH3NH2; (4) (C2H5)2NH; (5) KOH; (6) NH3. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần lực bazơ (từ trái qua phải) là

A. (3), (4), (2), (6), (1), (5).


B. (1), (6), (3), (2), (4), (5).


C. (5), (4), (2), (3), (6), (1).


D. (5), (4), (2), (1), (3), (6).


Câu 332 :
Este nào sau đây phản ứng được với dung dịch Br2?

A. Etyl axetat.

B. Metyl propionat.

C. Metyl axetat.

D. Metyl acrylat.

Câu 334 :

Hai polime nào sau đây đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-7.

B. Polietilen và poli(vinyl doma).

C. Tơ olon và tơ nilon-7.


D. Poli(metyl metacrylat) và amilopectin.


Câu 336 :

Cho sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ dưới đây:

Cho sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ dưới đây:   (ảnh 1)

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Chất khí sau khi đi qua bông tẩm NaOH đặc có thể làm mất màu dung dịch brom hoặc KMnO4.


B. Vai trò chính của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ lượng C2H5OH chưa phản ứng bị bay hơi.


C. Vai trò chính của H2SO4 đặc là oxi hóa C2H5OH thành CO2 và H2O.



D. Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là 2C2H5OH 2(C2H5O)2O + H2O.


Câu 366 :
Đồng phân của glucozơ là

A. saccarozơ.

B. xenlulozơ.

C. fructozơ

D. tinh bột.

Câu 367 :
Số oxi hóa của nitơ trong HNO3

A. +3

B. +2

C. +4

D. +5

Câu 368 :
Chất nào dưới đây không phải là este?

A. (CH3COO)3C3H5

B. CH3COOCH3

C. CH3COOCH3

D. CH3COOC6H5

Câu 372 :
Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng CaSO4.2H2O được gọi là

A. boxit.

B. thạch cao sống

C. đá vôi.

D. thạch cao nung.

Câu 374 :

Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. HCOOH

B. HCOOC3H7

C. K2CrO4

D. KMnO4

Câu 375 :
Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào

A. dung dịch NaOH.

B. dung dịch HCl.

C. dung dịch Br2.

D. dung dịch NaCl.

Câu 377 :

Phương trình điện li viết đúng là

A. NaCl → Na2++Cl2

B. C2H5OH    C2H5++OH

C. CH3COOH →  CH3COO+H+


D. Ca(OH)2  Ca2++2OH


Câu 379 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.

B. Các este thuờng dễ tan trong nước.


C. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.


D. Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo.

Câu 384 :

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Amilozo có câu trúc mạch phân nhánh.


B. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.


C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna.


D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl và etilen.

Câu 389 :
Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các amino axit đều có tính chất lưỡng tính và làm đổi màu quỳ tím.


B. (CH3)3CNH2 là amin bậc III.


C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.


D. Anilin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.


Câu 405 :

Chất nào sau đây không cháy trong khí oxi?

A. CH3COOH

B. C2H2

C. CH4

D. CO2

Câu 406 :
Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

A. HCl

B. NaNO3

C. NaCl

D. NaOH

Câu 407 :
Tinh bột và xenlulozo

A. monosaccarit.

B. polisaccarit.

C. đồng phân.

D. đisaccarit.

Câu 408 :

Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. Tơ nilon-6.

B. Tơ tằm.

C. nitron.


D. Tơ nilon-6,6.


Câu 409 :

Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm?

A. Etilen.

B. Axetilen.

C. Benzen.


D. Metan.


Câu 410 :

Chất X có công thức cấu tạo CH2 = CHCOOCH = CH2. Tên gọi của X là

A. etyl axetat.

B. vinyl acrylat.

C. vinyl metacrylat.


D. propyl metacrylat.


Câu 411 :

Thành phần chính của phâm đạm urê là

A. Ca(H2PO4)2

B. (NH4)2CO3

C. (NH2)2CO

D. (NH4)2CO

Câu 412 :
Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. CH3CHO

B. C2H5OH

C. H2O

D. CH3COOH

Câu 414 :
Metylamin phản ứng được với dung dịch

A. Ca(OH)2

B. NH3

C. HCl


D. NaCl


Câu 417 :
Triolein có công thức cấu tạo là

A. (C17H35COO)3C3H5

B. (C15H31COO)3C3H5

C. (C17H33COO)3C3H5

D. (C17H31COO)3C3H5

Câu 437 :

So sánh câu nào sau đây sai?

A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ, là chất khử và kém bền nhiệt.


B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử.



C. Al và Cr đều phản ứng với dung dịch HCl không theo cùng tỉ lệ số mol.


D. BaSO4 và BaCrO4 đều là muối trung hòa không tan trong nước.

Câu 441 :

Kết quả thí nghiệm các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Dung dịch NaOH

Tách thành hai lóp sau một thời gian

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenylamoni clorua, fructozơ.


B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenylamoni clorua.



C. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenylamoni clorua.



D. Lòng trắng trứng, phenylamoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.


Câu 445 :

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. KCl.

B. NaOH.

C. HNO3.

D. HF.

Câu 446 :
Công thức phân tử của etanol là

A. C2H4O2.

B. C2H6O.

C. C2H4O.

D. C2H6.

Câu 447 :

Chất nào sau đây là amin bậc I?

A. CH32NH.

B. CH3NH2.

C. CH33N.

D. NH2CH2COOH.

Câu 449 :

Chất nào sau đây không phải là hợp chất polime?

A. Xenlulozơ.

B. Tinh bột.

C. Lipit.


D. Thủy tinh hữu cơ.


Câu 450 :

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Na.

B. Ca.

C. Al.


D. Fe.


Câu 451 :

Công thức hóa học của crom (III) hiđroxit là:

A. Cr2O3

B. CrO3.

C. CrOH3.

D. CrOH2.CrOH2.

Câu 452 :
Chất nào sau đây là axit béo no?

A. Axit oleic.

B. Stearin.

C. Axit axetic.


D. Axit panmitic.


Câu 454 :
Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. Xenlulozơ.

B. Tinh bột.

C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 455 :

Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. BaOH2  H3PO4.  

B. AgNO3  và HNO3.

C. HCl AlNO33.

D. CuNO32  và HNO3.

Câu 458 :

Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín. Công thức phân tử este đó là:

A. C4H8O2.

B. C5H10O2.

C. C7H14O2.

D. C6H12O2.

Câu 460 :

Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?

A. CuSO4.

B. HNO3.

C. HCl.


D. NaOH.


Câu 464 :
Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Anilin.

B. Glyxin.

C. Etylamin.

D. Axit glutamic.

Câu 469 :

Phương pháp thích hợp để điều chế kim loại Ca từ CaCl2  là:

A. nhiệt phân CaCl2


B. dùng Na khử Ca2+  trong dung dịch CaCl2 .


C. điện phân CaCl2  nóng chảy.

D. điện phân dung dịch CaCl2 .

Câu 485 :

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Dẫn nhiệt.

B. Cứng.

C. Ánh kim


D. Dẫn điện.


Câu 487 :

Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?

A. CH3COOC6H5.

B. HCOOCH = CH2.

C. CH3COOCH3.

D. (HCOO)2C2H4.

Câu 488 :

Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?

A. Nước vôi trong.

B. Muối ăn.

C. Đường mía.


D. Giấm ăn.


Câu 491 :

Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?

A. CaSO4.

B. CaSO4.H2O.

C. CaSO4.2H2O.


D. CaSO4.3H2O.


Câu 494 :

Chất không bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là

A. Al.

B. Fe3O4.

C. FeCl2.

D. CuO.

Câu 495 :

Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?

A. Etyl axetat.

B. Metyl propionat.

C. Metyl axetat.

D. Metyl acrylat.

Câu 499 :
Phản ứng nào sau đây sai?

A. C+CO2t°2CO.

B. NaHCO3t°Na2O+2CO2+H2O

C. C+H2Ot°CO+H2

D. CaCO3t°CaO+CO2

Câu 502 :
Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.   

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.


C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.



D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.


Câu 505 :
Phát biểu nào sau đây sai?

A. Canxi cacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2.

B. Natri hiđrocacbonat được dùng để pha chế thuốc giảm đau dạ dày do chứng thừa axit. 

C. Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng toàn phần.


D. Natri hiđroxit là chất rắn, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh.


Câu 508 :
Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.

B. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2 và H2.

C. NaOH là chất điện li mạnh.

D. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.

Câu 511 :
Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.


B. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.



C. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.



D. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.


Câu 512 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

Y

Nước Br2

Kết tủa trắng

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.


B. Anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.                             


C. Natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.

D. Anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.

Câu 513 :

Cho thí nghiệm như hình vẽ:

Cho thí nghiệm như hình vẽ: (ảnh 1)

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và nitơ.


B. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro và oxi.


C. Thí nghiệm dùng để địng tính nguyên tố cacbon và hiđro.



D. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và oxi.


Câu 525 :

Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin? 

A. CH3COOC2H5.       

B. H7NCH7COOH.     

C. C7H5NH2.

D. HCOONH4.

Câu 528 :
Hợp chất X có công thức cấu tạo là C2H5COOCH3. Tên gọi của X là

A. etyi axetat.

B. metyl propionat.

C. metyl axetat.


D. propyl axetat.


Câu 529 :

Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là

A. RO.

B. R2O3.

C. R2O.

D. RO2.

Câu 530 :

Công thức hóa học của sắt(II) oxit là

A. Fe2O3.

B. Fe(OH)3.

C. FeO.


D. Fe(OH)2.


Câu 531 :
Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng gương?

A. Xenlulozơ.

B. Saccarozơ.     

C. Tinh bột.

D. Glucozơ.

Câu 534 :

Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. Ag+, Na+, NO3 , Br.


B. Na+, Mg2+, CH3COO, SO42 .


C. Ca2+, K+, Cl, CO32


D. NH4+ , Ba2+,NO3 , PO43 .


Câu 535 :
Dung dịch nào sau đây hòa tan Cr(OH)3?

A. K2SO4.

B. NaNO3.

C. KCl.

D. NaOH.

Câu 536 :
Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho hai muối và nước?

A. HCOOC6H5.

B. C6H5COOCH3.

C. CH3COOCH7C6H5


D. CH3COOCH3.


Câu 537 :

Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?

A. Gây ngộ độc nước uống.

B. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.


C. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.



D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.


Câu 542 :

Phát biếu nào sau đây đúng?

A. Các muối amoni đều lưỡng tính.


B. Các muối amoni đều thăng hoa.


C. Urê là muối amoni.

D. Phản ứng nhiệt phân NH4NO2 là phản ứng oxi hóa khử.

Câu 544 :

Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe2O3, Al2O3, ZnO, CuO phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y gồm

A. Al, Fe, Zn, Cu.      

B. Fe, Al2O3, ZnO, Cu.

C. Al2O3, Fe, Zn, Cu.


D. Fe2O3, Al2O3, ZnO. Cu.


Câu 548 :

Trong dung dịch, ion cromat và ion đicromat tồn tại một cân bằng hóa học:

2CrO42+2H+Cr2O72+H2O

 (vàng)       (da cam)

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Ion CrO42  bền trong môi trường axit.


B. Dung dịch có màu da cam trong môi trường axit.


C. Dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ.



D. lon Cr2O72  bền trong môi trường bazơ.


Câu 550 :
Một trong những nguyên nhân chính gây nên hiện tượng suy giảm tầng ozon là

A. hợp chất CFC.       


B. sự tăng nồng độ CO2.


C. mưa axit.


D. sự gia tăng các phương tiện giao thông.


Câu 553 :

Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?

A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.


B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.


C. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.

D. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.

Câu 565 :
điều kiện thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây?

A. Flo.

B. Lưu huỳnh.

C. Photpho.


D. Nitơ.


Câu 567 :

Tơ nào sau đâv thuộc loại tơ tổng hợp?

A. Tơ tằm.

B. Tơ visco.

C. Tơ xenlulozơ axetat.


D. Tơ nilon-6,6.


Câu 568 :

Công thức hóa hoc của sắt(II) sunfat là

A. FeCl.

B. Fe(OH)2.

C. FeSO4.

D. Fe2O3.

Câu 571 :

Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?

A. Saccarozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Glucozơ.


D. Tinh bột.


Câu 573 :

Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Na2CO3.

B. Al(OH)3.

C. AlCl3.

D. NaNO3.

Câu 575 :

Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?

A. Ag.

B. Na.

C. Al.

D. Fe.

Câu 576 :
Công thức axit stearic là

A. C2H5COOH.

B. CH3COOH.

C. C17H35COOH.

D. HCOOH.

Câu 577 :
Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?

A. CH3COOC2H5.

B. CH3COOC3H7.

C. C2H5COOCH3.


D. HCOOCH3.


Câu 578 :

Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?

A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4.

B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng.

C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.


D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3.


Câu 582 :

Thí nghiệm nào sau đâv thu được muối sắt (II) khi kết thúc phản ứng?

A. Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl dư.


B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl.


C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.

D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.

Câu 583 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bắng phản ứng trùng hợp.


B. Trùng hợp axit ε -amino caproic thu được policaproamit


C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.


D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.


Câu 585 :
Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Alanin là hợp chất có tính lưỡng tính.

B. Gly-Ala có phản ứng màu biure.

C. Tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit.


D. Đimetylamin là amin bậc ba.


Câu 588 :
Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?

A. AlCl3 và KOH.

B. N2S và FeCl2.

C. NH4Cl và AgNO3.

D. NaOH và NaAlO2.

Câu 606 :
Chất nào sau đây là muối axit?

A. KNO3.

B. NaHSO4.

C. NaCl.

D. Na2SO4.

Câu 607 :

Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3, thì dung dịch chuyển thành

A. màu vàng.

B. màu cam.

C. màu hồng.


D. màu xanh.


Câu 608 :
Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?

A. FeCl

B. CuSO4.

C. MgCl2.

D. KNO3.

Câu 609 :
Trùng hợp etilen thu đươc polime có tên gọi là

A. polietilen.

B. polistiren.

C. polipropilen.


D. poli(vinyl clorua).


Câu 614 :
Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở?

A. HCHO.

B. C2H4(OH)2.

C. CH2 = CH – CH2 – OH.


D. C2H5OH.


Câu 615 :

Nguyên tố crom có số oxi hóa là +6 trong hợp chất nào sau đây?

A. Cr(OH)3.

B. Na2CrO4.

C. Cr2O3.

D. NaCrO2.

Câu 616 :

Kim loại Al không tan trong dung dịch

A. HNO3 loãng.

B. HCl đặc.

C. NaOH đặc


D. HNO3 đặc, nguội.


Câu 624 :

Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là

A. C2H5COOCH3.

B. C2H5COOC2H5.     

C. CH3COOCH3.

D. CH3COOC2H5.

Câu 645 :
Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Al.

B. Fe(OH)2.

C. NaHCO3.


D. KOH.


Câu 647 :

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Fe.

B. Mg.

C. Al.


D. K.


Câu 648 :

Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli(metyl metacrylat).

B. Poli(hexametylen ađipamit).

C. Poli(vinyl clorua).

D. Polibutađien.

Câu 650 :

Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là:

A. Fe, Cu, Pb.

B. Fe, Cu, Ba.

C. Na, Fe, Cu.

D. Ca, Al, Fe.

Câu 651 :

Dung dịch chất X làm quỳ tím chuyển thành màu hồng. Chất X có thể là

A. CH3 – CH(NH2) – COOH.


B. H2N - [CH2]4 – CH(NH2) – COOH.


C. (CH3)2CH – CH(NH2) – COOH.


D. HOOC - [CH2]2 – CH(NH2) – COOH.


Câu 659 : Cho các phản ứng sau:

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 663 :

Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?


A. Nhúng sợi dây bạc nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng.



B. Nhúng thanh nhôm nguyên chất vào dung dịch ZnSO4.



C. Đốt sợi dây đồng trong bình đựng khí clo.



D. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng.


Câu 664 :

Cho sơ đồ chuyển hóa:

Xenlulozô t°+H2O,H+X+ Dung dòch AgNO3/NH3 döY+ Dung dòch HClZ

Trong sơ đồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. Glucozơ, amino gluconat, axit gluconic.

B. Glucozơ, amoni gluconat, axit glutamic.

C. Fructozơ, amino gluconat, axit gluconic.

D. Fructozơ, amoni gluconat, axit glutamic.

Câu 665 :

Ba dung dịch: metylamin (CH3NH3), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala-Gly) đều phản ứng được với

A. dung dịch NaNO3.

B. dung dịch NaCl

C. dung dịch NaOH.


D. dung dịch HCl.


Câu 686 :
Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?

A. CrO.

B. CrO3.

C. Cr2O3.

D. FeO.

Câu 687 :
X là một loại tơ. Một mắt xích cơ bản của X có khối lượng là 226u (hay đvC). X có thể là

A. xenlulozơ triaxetat.


B. tơ nilon-6,6.


C. poli(metyl metacrylat).

D. tơ niron (hay olon).

Câu 690 :

Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Ba2++SO42BaSO4 ?


A. Ba(HCO3)2 + Na2SO4 ® BaSO4 + 2NaHCO3


B. Ba(OH)2 + 2NaHSO4 ® BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O

C. Ba(OH)2 + H2SO4 ® BaSO4 + 2H2O

D. Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 ® BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2

Câu 691 :

Trong sơ đồ phản ứng sau:

(1)   XenlulozôGlucozôX+CO2        

(2)   X+O2 leân menY+H2O

Các chất X. Y lần lượt là:

A. Ancol etylic, axit axetic.


B. Ancol etylic, cacbon đioxit.


C. Ancol etylic, sobitol.

D. Axit gluconic, axit axetic.

Câu 692 :
Kim loại có độ cứng cao nhất là

A. Ag.

B. Fe.

C. Cr.


D. Cu.


Câu 701 :
Chất nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Amino axit.

B. Saccarozơ.

C. Chất béo.

D. Tinh bột.

Câu 702 :
Kim loại Fe không tan được trong dung dịch

A. HCl (đặc, nguội).

B. HNO3 (loãng).

C. ZnCl2.

D. FeCl3.

Câu 707 :
Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi đốt cháy hoàn toàn x mol triolein thu được y mol CO2 và z mol H2O thì y – z = 5x.

B. Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công nghiệp thực phẩm.

C. Trong phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic người ta cho H2SO4 đặc vào để vừa là chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.

D. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng là triolein (xúc tác Ni, t°) rồi để nguội thì thu được chất béo

rắn là tristearin.



Câu 725 :
Từ thời thượng cổ con người đã biết sơ chế các hợp chất hữu cơ. Cách làm nào sau đây sử dụng phương pháp kết tinh?

A. Làm đường cát, đường phèn từ mía.

B. Giã cây chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch màu để nhuộm sợi, vải.

C. Nấu rượu để uống.

D. Ngâm rượu thuốc.

Câu 728 :
Chất làm đổi màu quỳ tím là

A. lysin.

B. glyxin.

C. alanin.

D. valin.

Câu 730 :
Môi trường không khí, đất, nước xung quanh các nhà máy hóa chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hóa chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường?

A. Sử dụng công nghệ sản xuất hiện đại, nhiên liệu sạch.

B. Xả chất thải trực tiếp ra môi trường.

C. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.

D. Có hệ thống xử lí chất thải hợp lí trước khi xả thải ra môi trường.

Câu 733 :
Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là

A. xenlulozơ.

B. polietilen.

C. amilopectin.

D. amilozơ.

Câu 736 :
Trong công nghiệp, kim loại Cr được điều chế bằng phương pháp

A. thủy luyện.

B. nhiệt nhôm.

C. điện phân dung dịch.

D. điện phân nóng chảy.

Câu 740 :
Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là

A. cao su, tơ tằm, tơ lapsan.

B. thủy tinh plexiglas, nilon-6,6, tơ nitron.

C. nilon-6,6, nilon-6, tơ lapsan.

D. tơ visco, nilon-6, nilon-6,6.

Câu 744 :
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch chứa chất X. Cặp chất X, Y phù họp là
Media VietJack

A. Cu(NO3)2 và NO2.

B. NH4NO2 và N2.

C. CH3COONa và CH4.


D. KClO3 và Cl2.


Câu 746 :
Phát biểu nào sau đây sai?

A. Để gang hoặc thép trong không khí ẩm sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học.

B. Trong ăn mòn hóa học, electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường.

C. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những lá Zn – đây là cách chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp bảo vệ bề mặt.

D. Trong tự nhiên, sự ăn mòn kim loại xảy ra phức tạp, có thể xảy ra đồng thời quá trình ăn mòn điện hóa học và ăn mòn hóa học.

Câu 747 :
Đốt cháy hoàn toàn este X thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau, X có thể là este

A. no, mạch hở, đơn chức.

B. no, ba chức.

C. no, mạch hở, hai chức.

D. không no, mạch hở, đơn chức.

Câu 748 :
Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi?

A. FeCO3 + 2HCl ® FeCl3 + CO2 + H2O

B. NH4Cl + NaOH ® NaCl + NH3 + H2O

C. Na2SO4 + BaCl2 ® BaSO4 + 2NaCl

D. 2FeCO3 + 4H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O

Câu 766 :
Poliacrilonitrin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là

A. C, H, O

B. C, H, Cl

C. C, H, N

D. C, N, O

Câu 769 :
Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tinh bột và saccarozo đều là cacbohiđrat.

B. Trong dung dịch, glucozo hoà tan được Cu(OH)2.


C. Cho xenlulozo vào dung dịch I2 thấy xuất hiện màu xanh tím.


D. Glucozo fructozo là đồng phân của nhau.

Câu 805 :
Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố

A. kali.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

Câu 806 :
Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với H2SO4 loãng là:

A. Fe, Cu, Mg.

B. Al, Mg, Ba.

C. Ba, Na, Ag.

D. Na, Al, Cu.

Câu 816 :

Cho sơ đồ phản ứng:

(a) X + H2O xt  Y

(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → Amoni gluconat + Ag + NH4NO3

(c) Y xt,t°  E + F

(d) Z + H2O chat diep lucanh sang  X + Q

X, Y, Z lần lượt là

A. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.

B. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.

C. Tinh bột, glucozơ, etanol.

D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.

Câu 820 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

K2Cr2O7 +FeSO4+X  Cr2(SO4)3 +NaOH  NaCrO2 +NaOH,Y  Na2CrO4

Biết X, Y là các chất vô cơ. X và Y lần lượt là

A. K2SO4 và Br2.        

B. H2SO4 loãng và Br2.

C. NaOH và Br2.

D. H2SO4 loãng và Na2SO4.

Câu 821 :

Phương trình điện li nào sau đây sai?

A. HClH++Cl-

B. H3PO43H++PO43

C. Na3PO43Na++PO43

D. CH3COOHCH3COO+H+

Câu 823 :
Dung dịch glucozo và saccarozơ có tính chất hóa học chung là

A. phản ứng với nước brom.

B. có vị ngọt, dễ tan trong nước.

C. tham gia phản ứng thủy phân.       


D. hòa tan Cu(OH)2 điều kiện thường.


Câu 825 :

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6.



B. Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.


C. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nhôm oxit nóng chảy.

D. Nhôm là kim loại nặng, cứng và bền, có nhiều ứng dụng quan trọng.

Câu 827 :

Điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra quá trình nào sau đây?

A. Khử ion Na+

B. Khử ion Cl

C. Oxi hóa ion Na+

D. Oxi hóa ion Cl

Câu 830 :

Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Sau phản ứng, thu được chất rắn X chỉ có một
kim loại và dung dịch Y chứa hai muối. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. CuSO4 và FeSO4 hết, Mg dư.       


B. FeSO4 dư, CuSO4 chưa phản ứng, Mg hết.


C. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.          


D. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.


Câu 833 :

Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau: Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (M) và (N) lần lượt xuất hiện dung dịch

Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau (ảnh 1)

A. màu xanh lam và màu tím.


B. màu xanh lam và màu vàng.


C. màu tím và màu xanh lam.


D. màu tím và màu vàng.


Câu 843 :

Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2.


B. Chất Y có phản ứng tráng bạc.


C. Phân tử chat z có 2 nguyên tử oxi.


D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.


Câu 845 :

Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:

Cr(OH)3 dd KOH  X +Cl2+KOH  Y dd H2SO4  Z  +FeSO4+H2SO4 T

Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:

A. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.

B. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.

C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4.


D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.


Câu 849 : Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng. Từ chất X thực hiện chuyển hoá sau:


A. Chất Z tác dụng được với kim loại Na và dung dịch NaOH đun nóng.



B. Chất T tác dụng hoàn toàn với NaOH (dư) trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2.



C. Các chất Y và Z hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.



D. Các chất X và Y đều tan vô hạn trong nước.


Câu 861 :
Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác như hình vẽ bên. Khí X được tạo thành từ phản ứng hóa học nào dưới đây?
Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác như hình vẽ bên (ảnh 1)


A. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O



B. C2H5OH  C2H4 + H2O


C. CH3COONa + NaOH  CH4 + Na2CO3


D. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2


Câu 866 :

Phát biểu nào dưới đây sai?


A. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hóa mạnh chuyến thành muối Cr(VI).



B. Trong phản ứng muối Ag+ tác dụng với muối Fe2+,Ag+ đóng vai trò clìất khử.



C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 đặc hoặc CO, đều thu được Cu.



D. Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4đặc, nóng.


Câu 872 :

Phát biểu nào dưới đây sai?

A. Protein có phản ứng màu biure.

B. Liên kết của nhóm co với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.

C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.

D. Tất cả cảc protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

Câu 874 :

Phát biểu nào dưới đây sai?


A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có số oxi hóa -1, +1, +3, +5 và +7 trong hợp chất.



B. Photpho có hai dạng thù hình chính là photpho đỏ và photpho trắng.



C. Kim cương, than chì là các dạng thù hình của cacbon.



D. Hiđro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường.


Câu 877 :

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Este CH3COOCH3 được điều chế trực tiếp từ axit axetic và ancol metylic (đun nóng).



B. Phản ứng giữa axit axetic và ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín.



C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là dung dịch brom.



D. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phấm.


Câu 883 :

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli(etylen - terephtalat).


B. Poli(vinyl clorua).


C. Polistiren.


D. Polietilen.


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247