Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Hóa học Bộ đề kiểm tra định kì học kì 2 Hóa 9 có đáp án (Mới nhất) !!

Bộ đề kiểm tra định kì học kì 2 Hóa 9 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu 1 :

Các muối cacbonat nào sau đây bị phân hủy ở nhiệt độ cao?


A. MgCO3, BaCO3, CaCO3.



B. Na2CO3, CaCO3, K2CO3.



C. MgCO3, LiCO3, BaCO3.



D. Na2CO3, CaCO3, MgCO3.


Câu 2 :

Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng?


A. SiO2 và NaOH.



B. SiO2 và CaO.



C. SiO2 và Na2CO3.



D. A, B và C đều đúng.


Câu 3 :

Phản ứng nào được ứng dụng vào việc khắc chữ, hình lên thủy tinh?


A. SiO2+Mg2MgO+Si




B. SiO2+2NaOHNa2SiO3+H2O




C.  SiO2+4HFSiF4+2H2O


D.  SiO2+Na2CO3Na2SiO3+CO2

Câu 4 :
Dãy chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?


A. NaHCO3, NaCl, CaCO3.



B. Na2CO3, CaCl2, KOH.



C. Ca(HCO3)2, BaCO3, NaHCO3.



D. BaCl2, Ca(OH)2, Na2CO3.


Câu 6 :

Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách


A. đun SiO2 với NaOH rắn.



B. cho SiO2 tác dụng với NaOH loãng.



C. cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch NaHCO3.



D. cho silic tác dụng với dung dịch NaOH.


Câu 9 :

Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo chiều tính kim loại giảm dần?


A. Na, Mg, Al, K.



B. Mg, Al, Na, K.



C. K, Na, Mg, Al.



D. Al, Mg, Ma, K.


Câu 10 :

Các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo


A. chiều tăng dần của khối lượng.



B. chiều răng dần của tính kim loại.



C. chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.



D. thứ tự alphabet.


Câu 11 :

Nguyên tử của các nguyên tố hóa học trong cùng một chu kì có đặc điểm gì giống nhau?


A. Số điện tích hạt nhân.



B. Số lớp electron.



C. Số electron lớp ngoài cùng.



D. Tính chất hóa học.


Câu 12 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Bảng tuần hoàn gồm các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm.



B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.



C. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A, 8 nhóm B, 18 cột, trong đó nhóm A có 8 cột và nhóm B có 10 cột.



D. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì, số thứ tự của chu kì bằng số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.


Câu 13 :

Số chu kì nhỏ và chu kì lớn trong bảng tuần hoàn là:


A. 3 và 3.



B. 3 và 4.



C. 4 và 4.



D. 4 và 3.


Câu 14 :

Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 16+, 3 lớp electron và lớp electron ngoài cùng có 6 electron. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. X là một kim loại hoạt động.



B. X thuộc chu kì 6, nhóm IIIA.



C. X nằm ở ô số nguyên tố 16.



D. X ở điều kiện thường là chất khí.


Câu 18 :

Hãy chọn câu trả lời đúng về tính chất hóa học của cacbon.


A. Cacbon là phi kim hoạt động hóa học yếu, tính chất hóa học quan trọng của cacbon là tính oxi hóa.



B. Cacbon là một phi kim hoạt động hóa học mạnh, tính chất hóa học quan trọng của cacbon là tính oxi hóa.



C. Cacbon là phi kim hoạt động hóa học yếu, tính chất hóa học quan trọng của cacbon là tính khử.



D. Cacbon là một phi kim hoạt động hóa học mạnh, tính chất hóa học quan trọng của cacbon là tính khử.


Câu 19 :

Sục khí clo vào dung dịch KOH đun nóng, sản phẩm thu được sau phản ứng là gì?


A. KCl, H2O.



B. KCl, KClO, H2O.



C. KCl, KClO3, H2O.



D. KClO, KClO3, H2O.


Câu 20 :

Cacbon phản ứng với dãy chất nào sau đây?


A. Fe2O3, Ca, CO2, H2, HNO3, H2SO4 đặc.



B. CO2, Al2O3, CaO, Ca, HNO3, H2SO4 đặc.



C. Fe2O3, CuO, CO2, HNO3, H2SO4 đặc.



D. CO2, H2O, HNO3, CaO, H2SO4 đặc.


Câu 21 :

Vì sao người ta có thể sử dụng nước đá khô (CO2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản thực phẩm và hoa quả tươi?


A. Nước đá khô có khả năng hút ẩm.



B. Nước đá khô có khả năng thăng hoa.



C. Nước đá khô có khả năng khử trùng.



D. Nước đá khô có khả năng dễ hóa lỏng.


Câu 23 :

Những nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm A thì có tính chất gì?


A. Theo chiều tăng điện tích của hạt nhân, tính kim loại tăng dần, tính phi phim tăng dần.



B. Theo chiều tăng điện tích của hạt nhân, tính kim loại tăng dần, tính phi phim giảm dần.



C. Theo chiều giảm điện tích của hạt nhân, tính kim loại tăng dần, tính phi phim giảm dần.



D. Theo chiều giảm điện tích của hạt nhân, tính kim loại giảm dần, tính phi phim giảm dần.


Câu 24 :

Cho sơ đồ phản ứng sau:

 A+FeBA+NaOHC+NaClO+H2OD+Na2OC+H2OD+FeE+H2

A, B, C, D, E lần lượt là:


A. Cl2, FeCl2, NaCl, HCl, FeCl3.



B. Cl2, FeCl3, NaCl, HCl,FeCl2.



C. HCl, FeCl2, NaCl, Cl2, FeCl3.



D. HCl, FeCl3, NaCl, Cl2, FeCl2.


Câu 25 :

SiO2 không phải là nguyên liệu chính để sản xuất


A. xi măng.



B. thủy tinh.



C. linh kiện điện tử.



D. gốm sứ.


Câu 26 :

Cặp chất nào sau đây tồn tại được trong cùng một dung dịch?


A. Na2SO4 và CaCl2.



B. Na2SO4 và MgCl2.



C. H2SO4 và KHCO3.



D. Ca(HCO3)2 và KOH.


Câu 29 :

Có 2 chất rắn màu trắng là CaCO3 và CaSO4. Dùng hóa chất nào để phân biệt 2 chất đó?


A. Dung dịch HCl.



B. Dung dịch NaCl.



C. Dung dịch H2SO4.



D. Cả A và C đều đúng.


Câu 34 :

Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi, có thể cho tủ lạnh một ít cục than hoa (than củi) để khử mùi hôi này. Đó là vì:


A. Than hoa có thể hấp phụ mùi hôi.



B. Than hoa có thể tác dụng với chất trong mùi hôi để biến thành chất khác.



C. Than hoa sinh ra chất hấp phụ mùi hôi.



D. Than hoa tạo ra mùi khác để át mùi hôi.


Câu 36 :

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

 S+O2AA+O2BB+H2OCC+DNa2SO4+H2O

Các chất A, B, C, D lần lượt là:


A. SO3, H2SO3, H2SO4, NaOH.



B. SO2, SO3, H2SO3, Na.



C. SO2, SO3, H2SO4, NaCl.



D. SO2, SO3, H2SO4, NaOH.


Câu 37 :

Cách nào sau đây không dùng để điều chế khí clo?


A. HCl tác dụng với MnO2.



B. HCl tác dụng với KMnO4.



C. Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn.



D. HCl tác dụng với CuO.


Câu 39 :

Nước Javen được dùng để tẩy trắng sợi, vải vì


A. có khả năng hấp thụ màu.



B. có tính oxi hóa mạnh.



C. có tính khử mạnh.



D. có tính axit mạnh.


Câu 40 :

Cho các phản ứng sau:

 1MnO2+HCldac2CuO+C3SiO2+HF4Fe+H2SO4loang

Phản ứng tạo ra đơn chất là:


A. (1), (2), (3).



B. (1), (3), (4).



C. (2), (3), (4).



D. (1), (2), (4).


Câu 43 :

Dãy so sánh tính phi kim đúng là:


A. F < Cl < Br < I.



B. F > Cl > Br > I.



C. F < Cl < I < Br.



D. F > Cl > I > Br.


Câu 50 :

Trong các chất sau: CH4, C2H6O, CO2, NaHCO3, CO, CH3Cl. Chất nào là hợp chất hữu cơ?


A. CH4, C2H6O, NaHCO3.



B. CH4, C2H6O, CO2.



C. CH4, C2H6O, CO.



D. CH4, C2H6O, CH3Cl.


Câu 51 :

Phát biểu đúng là:


A. Hóa học hữu cơ là ngành học chuyên nghiên cứu về các hợp chất của cacbon.



B. Hóa học hữu cơ là ngành học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ.



C. Hidrocacbon là hợp chất mà trong phân tử có đủ các nguyên tố: C, H, O, N.



D. Hợp chất hữu cơ gồm 2 loại chính là loại tan được trong nước và loại không tan trong nước.


Câu 52 :

Hóa trị của cacbon, hiđro và oxi trong hợp chất hữu cơ lần lượt là:


A. II, I, II.



B. IV, I, II.



C. II, I, IV.



D. IV, II, I.


Câu 53 :

Công thức cấu tạo của C2H5Br là:


A. Media VietJack



B. Media VietJack



C. Media VietJack


D. Media VietJack

Câu 54 :

Dãy các chất đều là dẫn xuất của hiđro cacbon:


A. CH4, C4H10, CH3Cl.



B. C2H6, CH3Cl, C2H4O2.



C. C2H2, CH3Cl, C2H4O2.



D. CH3Cl, C2H4O2, C3H7N.


Câu 58 :

Khí metan và khí clo phản ứng được với nhau khi


A. đun nóng.



B. có bột sắt làm xúc tác.



C. có ánh sáng khuếch tán.



D. đặt trong bóng tối.


Câu 60 :

Phương trình hóa học biểu diễn phản ứng metan tác dụng với oxi là:


A.  CH4+O2toCO+H2O



B.  CH4+2O2toCO+2H2O



C.  CH4+2O2toCO2+2H2O



D.  CH4+O2toCO2+H2O


Câu 61 :
Công thức cấu tạo của CH4O là


A. Media VietJack



B. Media VietJack



C. Media VietJack



D. Media VietJack


Câu 63 :

Phát biểu đúng là:


A. Metan là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí và tan nhiều trong nước.



B. Metan là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí và rất ít tan trong nước.



C. Metan là chất khí có màu vàng nhạt, không mùi, nhẹ hơn không khí và tan nhiều trong nước.



D. Metan là chất khí có màu vàng nhạt, không mùi, nhẹ hơn không khí và rất ít tan trong nước.


Câu 66 :

Công thức phân tử của etilen là


A. CH4.



B. C2H4.



C. C2H5.



D. C6H6.


Câu 67 :

Phát biểu không đúng là


A. Etilen là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước.



B. Axetilen là hidrocacbon trong phân tử có chứa liên kết Ba.



C. Axetilen không làm mất màu dung dịch brom.



D. Etilen tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra sản phẩm là polietilen.


Câu 70 :
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế axetilen bằng cách


A. đốt cháy canxi cacbua trong oxi.



B. cho canxi cacbua phản ứng với brom.



C. cho canxi cacbua phản ứng với clo.



D. cho canxi cacbua phản ứng với nước.


Câu 71 :

Ứng dụng của etilen là:


A. Dùng để sản xuất phân bón.



B. Dùng để kích thích quả mau chín.



C. Dùng để điều chế bột than.



D. Dùng để hàn cắt kim loại.


Câu 74 :

Hidrocacbon trong phân tử có chứa liên kết ba là


A. metan.



B. etilen.



C. axetilen.



D. benzen.


Câu 75 :
Để nhận biết CH4 và C2H2 người ta dùng thuốc thử là


A. dung dịch Ca(OH)2.



B. dung dịch H2SO4.



C. dung dịch KOH.



D. dung dịch Br2.


Câu 76 :

Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây?


A. Phản ứng cộng với dung dịch brom.



B. Phản ứng cộng với hiđro.



C. Phản ứng cháy với oxi.



D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.


Câu 77 :

Phương trình hóa học biểu diễn phản ứng thế của benzen là


A. C6H6+Br2toFeC6H6Br2



B.  C6H6+BrtoFeC6H6Br



C.  C6H6+Br2toFeC6H6Br+HBr



D.  C6H6+2BrtoFeC6H6Br+HBr


Câu 79 :

Benzen không có ứng dụng


A. làm dung môi.



B. làm nhiên liệu trong đèn xì oxi.



C. làm thuốc trừ sâu.



D. làm dược phẩm.


Câu 82 :

Phát biểu đúng là:


A. Dầu mỏ là một đơn chất.



B. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp.



C. Dầu mỏ là một hợp chất tạp chức.



D. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hidrocacbon.


Câu 84 :

Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên và khí mỏ dầu là


A. metan.



B. etilen.



C. etan.



D. axetilen.


Câu 85 :

Khi sản xuất than tổ ong, người ta tạo các hàng lỗ trong viên than nhằm mục đích là


A. tiết kiềm nguồn nhiên liệu.



B. tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu với không khí hoặc oxi.



C. giảm thiểu sự độc hại do than tổ ong gây ra.



D. làm cho các viên than trở nên đẹp hơn.


Câu 86 :

Phương trình hóa học biểu diễn phản ứng cộng của benzen là:


A. C6H6+Br2toFeC6H6Br2



B.  C6H6+BrtoFeC6H6Br



C. C6H6+3H2toNiC6H12



D.  C6H6+6HtoNiC6H12


Câu 90 :

Hidrocacbon tham gia các phản ứng cộng với dung dịch brom là:


A. CH3 – CH2 – CH3.



B. CH3 – CH3.



C. CH2 = CH2.



D. CH4.


Câu 91 :

Metan là hidrocacbon mà trong phân tử chứa liên kết


A. đơn.



B. đôi.



C. ba.



D. đơn và đôi.


Câu 92 :

Dãy các chất đều là hidrocacbon:


A. FeCl2, C2H6O, CH4, Na2CO3.



B. C6H5ONa, CH4O, CO2, C6H6.



C. CH4, C2H4, C2H2, C6H6.



D. C3H7N, C6H5Br, NaOH, C2H2.


Câu 94 :
Hóa trị của cacbon trong hợp chất hữu cơ


A. có thể bằng II.



B. luôn bằng II.



C. luôn bằng IV.



D. không nhất thiết bằng IV.


Câu 95 :

Để biết phản ứng CH4k+Cl2kanh  sangCH3Clk+HClk  đã xảy ra, thì


A. kiểm tra sản phẩm phản ứng bằng quỳ tím ẩm, quỳ tím hóa đỏ tức phản ứng đã xảy ra.



B. chỉ cần cho thể tích CH4 bằng thể tích Cl2.



C. kiểm tra thể tích hỗn hợp khí, nếu có phản ứng xảy ra thì thể tích hỗn hợp khí tăng.



D. có thể kiểm tra Cl2, nếu Cl2 còn tức phản ứng chưa xảy ra.


Câu 97 :

Để nhận biết C2H4 và SO2 người ta dùng thuốc thử là:


A. dung dịch KOH.



B. dung dịch Ca(OH)2 dư.



C. dung dịch NaBr.



D. dung dịch Na2CO3.


Câu 98 :

Phát biểu đúng là


A. Metan là chất khí không màu, mùi hắc.



B. Metan là chất khí nặng hơn không khí.



C. Metan là chất khí tan nhiều trong nước.



D. Metan là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước.


Câu 99 :

Phản ứng điều chế polietilen được gọi là phản ứng


A. trùng ngưng.



B. trùng hợp.



C. hóa hợp.



D. phân hủy.


Câu 105 :

Phản ứng cộng của etilen với dung dịch brom cần điều kiện là


A. đặt trong bóng tối.



B. ánh sáng.



C. đun nóng.



D. không cần điều kiện.


Câu 106 :

Số liên kết đơn và liên kết ba trong phân tử axetilen lần lượt là


A. 3 và 2



B. 2 và 1.


C. 3 và 1.

D. 2 và 2.

Câu 107 : Phát biểu không đúng là


A. Etilen là chất khí không màu, không mùi.



B. Etilen là chất khí nhẹ hơn không khí.


C. Etilen ít tan trong nước.

D. Khí etilen nhẹ hơn khí axetilen.

Câu 109 :
Tính chất hóa học của metan khác với axetilen là:


A. Metan tham gia phản ứng cộng, axetilen tham gia phản ứng thế.



B. Metan tham gia phản ứng thế, axetilen tham gia phản ứng cộng.


C. Metan tham gia phản ứng trao đổi, axetilen tham gia phản ứng cộng.

D. Metan tham gia phản ứng thế, axetilen tham gia phản ứng trao đổi.

Câu 110 : Ứng dụng của axetilen là dùng để


A. làm nhiên liệu trong hàn cắt kim loại.



B. điều chế bột than.


C. kích thích quả mau chín.

D. điều chế thuốc trừ sâu.

Câu 112 :

Để nhận biết CH4 và C2H4 người ta dùng thuốc thử là


A. dung dịch Ca(OH)2.



B. dung dịch Br2.


C. dung dịch KBr.

D. dung dịch Na2CO3.

Câu 113 : Axetilen dễ tham gia phản ứng cộng vì


A. trong liên kết ba của phân tử có hai liên kết kém bền.



B. trong liên kết ba của phân tử có một liên kết kém bền.


C. trong liên kết ba của phân tử có cả ba liên kết kém bền.

D. trong liên kết ba của phân tử không có liên kết kém bền.

Câu 114 : Phương trình phản ứng viết đúng là

A.  C2H2+2BrC2H2Br2


B.  C2H2+2Br2C2H2Br4


C.  C2H2+Br2C2H2Br4

D.  C2H2+BrC2H2Br

Câu 121 :
Hidrocacbon có M = 78 (đvc) là


A. metan.



B. axetilen.



C. benzen.



D. etilen.


Câu 122 :

Benzen không tham gia phản ứng


A. Phản ứng cộng với hiđro (xúc tác niken, đun nóng).



B. Phản ứng cháy với oxi.



C. Phản ứng cháy cộng với dung dịch brom.



D. Phản ứng thế với brom (xúc tác bột sắt, đun nóng).


Câu 123 :

Thành phần % khối lượng của nguyên tố C và H trong CH4


A. 75% và 25%.



B. 33,33% và 66,67%.



C. 25% và 75%.



D. 66,67% và 33,33%.


Câu 125 :

Phương trình hóa học viết đúng là:


A. C6H6+Br2toFeC6H5Br+HBr



B. C6H6+Br2toFeC6H5Br2



C. C2H2+Br2C2HBr+HBr



D.  C2H2+2BrC2H2Br2


Câu 126 :

Hidrocacbon thường dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại là:


A. Benzen.



B. Etilen.



C. Metan.



D. Axetilen.


Câu 127 :

Trong phân tử etilen, giữa hai nguyên tử cacbon có


A. hai liên kết ba.



B. một liên kết đôi.



C. một liên kết đơn.



D. hai liên kết đôi.


Câu 128 :
Để nhận biết CH4, C2H2 và CO2, người ta dùng thuốc thử là:


A. Dung dịch Ca(OH)2 (dư) và dung dịch KBr.



B. Dung dịch Br2 và dung dịch Ca(OH)2 (dư).



C. Dung dịch Ca(OH)2 (dư) và dung dịch HCl.



D. Dung dịch Br2 và dung dịch HCl.


Câu 131 :

Cùng đốt cháy 1 mol CH4 và 1 mol C2H2 thì lượng CO2 sinh ra từ hai phản ứng là


A. ngang bằng nhau.



B. CH4 sinh ra lượng CO2 nhiều hơn.



C. C2H4 sinh ra lượng CO2 nhiều hơn.



D. không thể so sánh được.


Câu 132 :

Ở điều kiện nhiệt độ, áp suất không đổi thì axetilen phản ứng với oxi theo tỉ lệ thể tích là:


A. 1 lít C2H2 với 3 lít O2.



B. 1 lít C2H2 với 5 lít O2.



C. 2 lít C2H2 với 3 lít O2.



D. 2 lít C2H2 với 5 lít O2.


Câu 138 :

Phát biểu không đúng là:


A. Nhiên liệu được chia thành 3 loại: rắn, lỏng, khí.



B. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan tốt trong nước.



C. Meetan là thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên.



D. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hidrocacbon.


Câu 140 :

Loại than trẻ nhất là


A. than mỡ.



B. than non.



C. than bùn.



D. than gầy.


Câu 141 :
Người ta quạt gió vào bếp lò khi nhóm lửa để


A. cung cấp đủ lượng nhiệt cho quá trình cháy.



B. tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu với không khí hoặc oxi.



C. giảm lượng khói bay ra.



D. cung cấp đủ không khí hoặc oxi cho quá trình cháy.


Câu 142 :

Phương trình hóa học biểu diễn phản ứng thế của metan là:


A. CH4+Cl2anh   sangCH4Cl2



B. CH4+2Clanh   sangCH4Cl2



C. CH4+Cl2anh   sangCH3Cl+HCl



D. CH4+2Clanh   sangCH3Cl+HCl


Câu 144 :

Ứng dụng của benzen là


A. làm nguyên liệu để điều chế hiđro.



B. làm nguyên liệu để sản xuất axit axetic.



C. làm nguyên liệu để sản xuất thuốc trừ sâu.



D. làm nguyên liệu trong đèn xì oxi để hàn cắt kim loại.


Câu 145 :

Cho dãy các chất sau: CH4, C2H2, CO2, C2H7N, C2H6O, CaCO3, C2H5ONa. Các chất trên đều là


A. hợp chất hữu cơ.



B. hợp chất vô cơ.



C. hợp chất chứa cacbon.



D. hợp chất chứa oxi.


Câu 146 :

Cả 4 hidrocacbon: CH4, C2H4, C2H2, C6H6 đều tham gia


A. phản ứng cháy.



B. phản ứng cộng.



C. phản ứng thế.



D. phản ứng trùng hợp.


Câu 147 :
Đốt cháy 1 mol C2H2 sinh ra


A. 1 mol CO2.



B. 4 mol CO2.



C. 3 mol CO2.



D. 2 mol CO2.


Câu 153 :

Phát biểu không đúng là:


A. Axetilen dễ tham gia phản ứng cộng.



B. Metan là thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên, khí dầu mỏ.



C. Benzen là chất lỏng, không tan trong nước.



D. Etilen tham gia phản ứng thế clo tương tự như metan.


Câu 154 :

Thành phần % theo khối lượng của C trong C2H7N là


A. 26,67%.



B. 63,63%.



C. 53,33%.



D. 31,11%.


Câu 155 :

Hỗn hợp gây nổ mạnh là


A. hỗn hợp gồm một thể tích metan và hai thể tích oxi.



B. hỗn hợp gồm một thể tích etilen và hai thể tích oxi.



C. hỗn hợp gồm hai thể tích metan và một thể tích oxi.



D. hỗn hợp gồm hai thể tích etilen và một thể tích oxi.


Câu 156 :

Ở điều kiện thường, rượu etylic là một chất


A. khí, tan được trong benzen.



B. lỏng, tan vô hạn trong nước, nhẹ hơn nước.


C. lỏng, ít tan trong nước.

D. lỏng, nhẹ hơn nước, không hòa tan được iot.

Câu 157 :

Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ


A. 2 – 7%.



B. 2 – 5%.


C. 5 – 7%.

D. 5 – 10%.

Câu 158 :

Công thức cấu tạo của axit axetic là


A. CH3 – COOH.



B. CH2 – COOH.


C. CH – COOH.

D. C2H5 – COOH.

Câu 159 :

Cho sơ đồ sau:

 CH2=CH2+H2OAxitXX+O2men   giamY+H2OX+YH2SO4,toCH3COOC2H5+H2O

X, Y lần lượt là:


A. C2H6, C2H5OH.



B. C2H5OH, CH3COONa.


C. C2H5OH, CH3COOH.

D. C2H4, C2H5OH.

Câu 160 :

Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C2H6O biết A không tham gia phản ứng với A. Công thức cấu tạo của A là


A. CH3 – CH2 – OH.



B. CH3 – O – CH2.


C. CH3 – O – H – CH2.

D. CH3 – O – CH3.

Câu 161 : Rượu etylic phản ứng được với natri vì:


A. Trong phân tử có nguyên tử H và O.



B. Trong phân tử có nguyên tử C, H, và O.


C. Trong phân tử có nhóm –OH.

D. Trong phân tử có nguyên tử oxi.

Câu 164 : Dãy các chất đều tác dụng với axit axetic là


A. CuO; Cu; CuSO4; C2H5OH.



B. CuO; K; Na2CO3; C2H5OH.


C. CuO; Zn; HCl; C2H5OH.

D. CuO; C2H5OH; C6H6; CaCO3.

Câu 165 : Số ml rượu etylic có trong 30 ml rượu 8o


A. 2,00 ml.



B. 3,75 ml.


C. 2,40 ml.

D. 2,75 ml.

Câu 166 :

Cho 2 công thức cấu tạo: CH3 – CH2 – OH, CH3 – O – CH3. Điểm khác nhau giữa 2 công thức trên là


A. thành phần nguyên tố.



B. số lượng nguyên tử trong mỗi phân tử.


C. hóa trị của oxi.

D. trật tự liên kết của các nguyên tử trong phân tử.

Câu 167 :

Phương trình hóa học viết đúng là:


A.  CH3COOH+NaCH3COONa+2H2



B.  CH3COOH+NaOHCH3COONa+H2O


C.  CH3COOH+NaCH3COONa+H2O

D.  CH3COOH+NaOHCH3COONa+H2

Câu 168 :
Nhiệt độ sôi của rượu là


A. 73,80.



B. 83,79.


C. 78,30.

D. 87,30.

Câu 171 :
Công thức cấu tạo của C3H6


A. Media VietJack



B. Media VietJack



C. Media VietJack



D. Media VietJack


Câu 172 :

Dầu mỏ là


A. một hợp chất phức tạp.



B. một đơn chất.



C. một hợp chất tạp chức.



D. một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hidrocacbon.


Câu 173 :
Phương trình hóa học viết không đúng là:


A. C2H4+Br2C2H3Br+HBr



B. C6H6+3H2Ni,toC6H12



C.  CH4+Cl2anh   sangCH3Cl+HCl



D. C2H2+2Br2C2H2Br4


Câu 175 :

Etilen không có ứng dụng


A. làm nguyên liệu để điều chế rượu etylic.



B. làm nguyên liệu để sản xuất axit axetic.



C. làm nguyên liệu để điều chế polietilen.



D. làm nguyên liệu để điều chế bột than.


Câu 176 :

Dãy các chất đều là hidrocacbon:


A. C2H4, C4H8, C2H6, C7H8.



B. C2H4, C4H8, C2H6O, CaC2.



C. C2H7N, C4H8, C3H6, CaC2.



D. C2H7N, C4H8, C3H6O, C7H8.


Câu 177 :

Người ta điều chế axetilen bằng cách cho nước phản ứng với


A. canxi oxit.



B. canxi cacbua.



C. canxi cacbonat.



D. canxi sunfat.


Câu 178 :

Đốt cháy 1 mol C2H4 cần vừa đủ


A. 5 mol O2.



B. 3 mol O2.



C. 4 mol O2.



D. 2 mol O2.


Câu 179 :

Hidrocacbon mà trong phân tử chứa một liên kết đôi là


A. axetilen.



B. benzen.



C. metan.



D. etilen.


Câu 184 :

Độ rượu là


A. Số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với axit axetic.



B. Số ml rượu etylic có trong hỗn hợp rượu với nước.



C. Số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.



D. Số ml rượu etylic có trong hỗn hợp rượu với axit axetic.


Câu 185 :

Axit axetic không có ứng dụng để


A. pha giấm ăn.



B. pha vecni.



C. sản xuất phẩm nhuộm



D. sản xuất tơ nhân tạo.


Câu 186 :

Chất dùng để điều chế ancol etylic là


A. C2H4.



B. C2H6.



C. C2H2.



D. CH4.


Câu 188 :

Phát biểu đúng là:


A. Ancol etylic và axit axetic đều tham gia phản ứng thủy phân.



B. Ancol etylic và axit axetic đều tham gia phản ứng tráng gương.



C. Ancol etylic và axit axetic đều tham gia phản ứng este hóa.



D. Ancol etylic và axit axetic đều tham gia phản ứng trùng hợp.


Câu 189 :

Dãy các chất đều tác dụng với axit axetic là


A. Zn; CuSO4; C2H5OH; CaO.



B. C2H4; Na2CO3; C2H5OH; CaO.



C. Zn; HCl, C2H5OH; CaO.



D. C2H5OH; Na2CO3; CaO; K.


Câu 190 :

Tính chất đặc trưng của rượu etylic biểu hiện ở


A. nhóm –OH.



B. trật tự sắp xếp các nguyên tố.



C. hóa trị của oxi.



D. độ tan.


Câu 191 :

Phương trình hóa học viết không đúng là


A. 2CH3COOH+2Na2CH3COONa+H2



B. CH3COOH+NaOHCH3COONa+H2O



C. 2CH3COOH+CuCH3COO2Cu+H2



D. 2CH3COOH+CuOCH3COO2Cu+H2O


Câu 195 : . Phát biểu không đúng là:


A. Lên men dung dịch rượu loãng ta thu được axit axetic.



B. Rượu etylic là chất lỏng, không màu, nhẹ hơn nước.


C. Có thể làm sạch vết bẩn dầu ăn dính vào quần áo bằng nước.

D. Chất béo bị thủy phân trong dung dịch axit.

Câu 196 :
Thành phần % theo khối lượng của C trong CH3COOH là


A. 60%.



B. 40%.


C. 20%.

D. 80%.

Câu 197 :
Cho sơ đồ:X+O2men   giamCH3COOH+H2O . X là:


A. C2H4.



B. CH3OH.


C. C2H5OH.

D. C2H2.

Câu 198 :

Phát biểu đúng là:


A. Chất béo là este.



B. Chất béo là các axit béo.


C. Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol.

D. Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol với axit béo.

Câu 199 :

Phương trình biểu diễn phản ứng thủy phân của chất béo là


A.  RCOO3C3H5+H2OtoC3H5COOH+3ROH



B.  RCOO3C3H5+NaOHtoC3H5COONa+3ROH


C.  RCOO3C3H5+3NaOHtoC3H5OH3+3RCOONa

D.  RCOO3C3H5+3H2OtoC3H5COOH+3RCOOH

Câu 200 : Để phân biệt CH3COOH và C2H5OH ta dùng


A. dung dịch phenolphtalein.



B. dung dịch NaOH.


C. dung dịch H2SO4.

D. quỳ tím.

Câu 202 :
Cho sơ đồ CH3CH2OH+O2men   giamA+H2O . A là:


A. CH4.



B. CH3OH.



C. CH3COOH.



D. C2H4.


Câu 207 :

Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol với


A. axit axetic.



B. axit béo.



C. axit sunfuric.



D. axit clohiđric.


Câu 209 :

Trong công nghiệp, chất béo chủ yếu được dùng để


A. pha giấm ăn.



B. điều chế xà phòng.



C. điều chế etylen glicol.



D. sản xuất axit axetic.


Câu 213 :

Phát biểu không đúng là:


A. Chất béo không bị thủy phân trong dung dịch axit.



B. Chất béo thường không tan trong nước.



C. Khi thủy phân chất béo ta luôn thu được sản phẩm là glixerol.



D. Chất béo tan được trong benzen, dầu hỏa…


Câu 214 :

Số ml rượu etylic nguyên chất có trong 400 ml rượu 92o


A. 683 ml.



B. 638 ml.



C. 386 ml.



D. 368 ml.


Câu 215 :

Có thể loại bỏ vết bẩn quần áo dính dầu ăn bằng cách


A. tẩy bằng xăng.



B. tẩy bằng giấm.



C. giặt bằng nước.



D. giặt bằng nước đá.


Câu 216 :

Cho sơ đồ: CH2=CH2+H2OAxitX . X là:


A. C6H6.



B. C2H5OH.



C. CH3COOH.



D. C2H6.


Câu 219 :

Cho phản ứng: RCOO3C3H5+3NaOHtoC3H5OH3+3RCOONa . Phản ứng này được gọi là:


A. Phản ứng este hóa.



B. Phản ứng trùng hợp.



C. Phản ứng trung hòa.



D. Phản ứng xà phòng hóa.


Câu 224 :
Glucozơ có nhiều nhất trong


A. cây mía.



B. quả nho chín.


C. củ cải.

D. chuối.

Câu 225 :

Phân tử khối của A bằng 180 (đvc). A là


A. glucozơ.



B. rượu etylic.


C. saccarozơ.

D. axit axetic.

Câu 226 :
Phát biểu không đúng là:


A. Saccarozơ có nhiều trong thân cây mía.



B. Glucozơ bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit.


C. Lên men dung dịch glucozơ ở 30 – 35oC sẽ tạo thành rượu etylic.

D. Saccarozơ được dùng làm nguyên liệu để pha chế thuốc.

Câu 227 :

Chất tham gia phản ứng tráng gương là


A. etanol.



B. axit axetic.


C. glucozơ.

D. saccarozơ.

Câu 228 : Khi đun nóng trong dung dịch axit, saccarozơ bị thủy phân tạo ra


A. hai phân tử glucozơ.



B. hai phân tử frutozơ.


C. một phân tử glucozơ và một phân tử frutozơ.

D. một phân tử glucozơ và một phân tử mantozơ.

Câu 229 :
Thành phần % theo khối lượng của C, H và O trong saccarozơ lần lượt là


A. 42,1%; 51,5% và 6,4%.



B. 42,1%; 6,4% và 51,5%.


C. 51,5%; 42,1% và 6,4%.

D. 6,4%, 42,1% và 51,5%.

Câu 234 :

Polime là


A. chất lỏng, rất dễ bay hơi.



B. chất tan nhiều trong nước và các dung môi thông thường.


C. chất rắn, không bay hơi, hầu hết không tan trong nước.

D. chất kém bền vững trong tự nhiên.

Câu 235 :

Hiện tượng khi cho một ít rượu vào lòng trắng trứng và lắc đều là


A. xuất hiện bọt khí.



B. xuất hiện kết tủa màu trắng.


C. xuất hiện kết tủa màu vàng.

D. lòng trắng trứng chuyển sang màu xanh.

Câu 236 :

Để nhận biết hồ tinh bột người ta dùng


A. dung dịch phenolphtalein.



B. dung dịch natri hiđroxit.


C. dung dịch brom.

D. dung dịch iot.

Câu 238 :

Ứng dụng của xenlulozơ là:


A. Sản xuất nhựa.



B. Sản xuất vải sợi.



C. Sản xuất đường glucozơ.


D. Tráng gương, tráng ruột phích.

Câu 243 :

Phát biểu không đúng là:


A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.



B. B Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Ag2O trong NH3.


C. Saccarozơ là chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước.

D. Saccarozơ bị thủy phân môi trường axit.

Câu 244 :

Ứng dụng saccarozơ là


A. sản xuất vitamin C.



B. pha chế thuốc.


C. tráng gương.

D. sản xuất giấy.

Câu 245 :

Công thức chung của tinh bột và xenlulozơ là


A.  (C6H10O5)n



B.  (C6H12O5)n


C.  (C6H10O6)n

D.  (C6H12O6)n

Câu 247 :

Hiện tượng khi cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột là:


A. Xuất hiện màu vàng.



B. Xuất hiện màu đỏ.


C. Xuất hiện màu xanh.

D. Xuất hiện màu trắng.

Câu 248 :

Chất có phân tử khối bằng 342 (đvc) là

A. glucozơ.

B. saccarozơ.

C. tinh bột.

D. xenlulozơ.

Câu 250 :

Phương trình hóa học viết đúng là


A.  C6H12O63035oCmen   giamCH3COOH+4CO2



B.  C6H12O63035oCmen   giam3CH3COOH


C.  C6H12O63035oCmen   giam2C2H5OH+2CO2

D.  C6H12O63035oCmen   giam2C2H5OH+2H2O

Câu 251 :

Chất không thủy phân trong môi trường axit là:


A. Tinh bột.



B. Xenlulozơ.


C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 252 :

Xenlulozơ là thành phần chính của


A. sợi bông, gỗ, nứa.


B. các loại quả chín.

C. các loại củ, quả, hạt.


D. cây mía, củ cải.


Câu 253 :

Cho sơ đồ: 6nCO2+5nH2OAnh  sangClorophinX+6nO2 . X có thể là:

A. Tinh bột hoặc saccarozơ.

B. Xenlulozơ hoặc saccarozơ.

C. Tinh bột hoặc xenlulozơ.

D. Saccarozơ hoặc glucozơ.

Câu 254 : Dung dịch đường được dùng để truyền vào tĩnh mạch cho bệnh nhân là

A. đường hóa học.


B. đường mía.


C. frutozơ.

D. glucozơ.

Câu 258 : Dựa vào nguồn gốc, người ta chia polime thành hai loại chính là:


A. Polime thiên nhiên và polime nhân tạo.



B. Polime thiên nhiên và polime hóa học.


C. Polime thiên nhiên và polime tổng hợp.

D. Polime thiên nhiên và polime bán tổng hợp.

Câu 259 :

Phát biểu không đúng là:

A. Khi tóc bị cháy ta sẽ ngửi thấy mùi khét.

B. tất cả protein đều tan được trong nước và tạo thành dung dịch keo.

C. Protein bị thủy phân trong dung dịch axit hoặc bazơ khi đun nóng.

D. Trong phân tử protein có chứa nguyên tố nitơ.

Câu 260 : Để nhận biết hồ tinh bột, người ta dùng thuốc thử

A. dung dịch phenolphtalein.


B. dung dịch canxi hiđroxit.


C. dung dịch iot.

D. dung dịch brom.

Câu 262 :

Xenlulozơ không được ứng dụng để:


A. Sản xuất gỗ.



B. Sản xuất vải sợi.


C. Sản xuất giấy.

D. Sản xuất đường glucozơ.

Câu 263 :

Media VietJack là công thức chung của


A. polietilen.



B. poli(vinyl clorua).


C. polistiren.

D. poli(metyl acrylat).

Câu 264 :

Loại polime được dùng để tráng lên chảo chống dính là

A. teflon.

B. polietilen.

C. poli(vinyl clorua).

D. polistiren.

Câu 265 :

Cho sơ đồ sau:(C6H10O5)n+nH2OtoAxitnX . X là


A. fructozơ.



B. glucozơ.


C. saccarozơ.

D. xenlulozơ.

Câu 267 :

Cho sơ đồ:C12H22O11+H2OtoaxitX+Y . Tên gọi của hai chất X và Y là:


A. Glucozơ và ancol etylic.



B. Fructozơ và axit axetic.


C. Glucozơ và fructozơ.

D. Ancol etylic và axit axetic.

Câu 273 :

Trong 100ml rượu 46o có chứa

A. 46 ml nước và 54 ml rượu nguyên chất.

B. 46 ml rượu nguyên chất và 54 ml nước.

C. 46 ml rượu nguyên chất và 54 gam nước.

D. 46 gam nước và 54 gam rượu nguyên chất.

Câu 274 : Dãy chất gồm các polime là:

A. Metan, polietylen, cao su thiên nhân, cao su buna.


B. Polietylen, tinh bột và xenlulozơ, saccarozơ.


C. Polietylen, tinh bột và xenlulozơ, protein.

D. Polietylen, tinh bột và xenlulozơ, glucozơ.

Câu 275 :

Cho 100 ml dung dịch CH3COOH 0,1M vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M. Dung dịch sau phản ứng có khả năng


A. làm quỳ tím hóa xanh.



B. làm quỳ tím hóa đỏ.


C. không làm quỳ tím đổi màu.

D. tác dụng với Mg giải phóng khí H2.

Câu 276 :

Cho 28,8 gam glucozơ lên men rượu. Khối lượng rượu và thể tích khí CO2 (ở đktc) thu được lần lượt là (biết hiệu suất phản ứng đạt 100%)


A. 14,72 gam và 14,08 lít.



B. 14,72 gam và 7,168 lít.


C. 147,2 gam và 71,68 lít.

D. 14,72 gam và 71,68 lít.

Câu 277 :

Cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch là (không xảy ra phản ứng hóa học với nhau)


A. CH3COOH và NaOH.



B. CH3COOH và H3PO4.


C. CH3COOH và Ca(OH)2.

D. CH3COOH và Na2CO3.

Câu 278 :

Dãy các chất đều tham gia phản ứng thủy phân là:

A. tinh bột, xenlulozơ, poli(vinyl clorua), glucozơ.

B. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, chất béo.

C. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ.

D. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, polietilen.

Câu 279 :

Chất không tan trong nước là


A. CH3COOH.



B. C2H5OH.


C. (C17H33COO)3C3H5.

D. C6H12O6.

Câu 281 : Rượu etylic cháy trong không khí, hiện tượng quan sát được là:


A. Có ngọn lửa màu đỏ và tỏa nhiều nhiệt.



B. Có ngọn lửa màu vàng và tỏa nhiều nhiệt.


C. Có ngọn lửa màu xanh và không tỏa nhiệt.

D. Có ngọn lửa màu xanh và tỏa nhiều nhiệt.

Câu 283 : Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm (NaOH) thu được

A. glixerol và muối của một axit béo.


B. glixerol và axit béo.


C. glixerol và xà phòng.

D. glixerol và muối của các axit béo.

Câu 290 :

Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là


A. tơ tằm, bông vải.



B. tơ tằm, sợi đay.


C. bông vải, sợi đay.


D. tơ tằm, tơ nilon −6,6.


Câu 291 :

Trên nhãn của một chai rượu ghi 30o có nghĩa là

A. nhiệt độ sôi của rượu etylic là 30oC.

B. nhiệt độ để bảo quản rượu etylic là 30oC.

C. trong 100 ml rượu có 30 ml rượu etylic nguyên chất và 70 ml nước.

D. trong 100 ml rượu có 30 ml nước và 70 mn rượu etylic nguyên chất.

Câu 292 :

Nhóm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính phi kim là


A. O, F, N, P.



B. F, O, N, P.


C. O, N, P, F.

D. P, N, O, F.

Câu 293 :

Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có

A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.

B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.

C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vô cơ.

D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.

Câu 295 :

Chất có phần trăm khối lượng cacbon lớn nhất là


A. CH4.



B. CH3Cl.


C. CH2Cl2.

D. CHCl3.

Câu 296 :

Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất

A. đá vôi, đất sét, thủy tinh.

B. đồ gốm, thủy tinh, xi măng.

C. hidrocacbon, thạch anh, thủy tinh.

D. thạch anh, đất sét, đồ gốm.

Câu 297 :

Chất không có khả năng tham gia phản ứng cộng là


A. etilen.



B. benzen.


C. metan.

D. axetilen.

Câu 298 :

Để phân biệt C6H6; C2H5OH; CH3COOH ta dùng


A. Na kim loại.



B. dung dịch NaOH.


C. H2O và quỳ tím.

D. H2O và phenolphtalein.

Câu 300 :

Cho sơ đồ . Tên gọi của hai chất X và Y là:


A. Glucozơ và ancol etylic.



B. Fructozơ và axit axetic.


C. Glucozơ và fructozơ.

D. Ancol etylic và axit axetic.

Câu 301 :

Phương trình hóa học biểu diễn phản ứng của chất béo tác dụng với nước (axit làm xúc tác) là:


A.  RCOO3C3H5+3H2OAxittoC3H5OH3+3RCOOH



B. RCOO3C3H5+3H2OAxittoC3H5OH3+RCOOH3  


C. 3RCOOC3H5+3H2OAxitto3C3H5OH+3RCOOH

D.  3RCOOC3H53+3H2OAxitto3C3H5OH+RCOOH3

Câu 302 :

Thành phần chính trong bình khí biogas


A. C2H2.



B. CH4.


C. C2H4.

D. C2H4O

Câu 303 :

Phản ứng đặc trưng của benzen là


A. phản ứng cháy.


B. phản ứng cộng với hiđro (có niken xúc tác).

C. phản ứng thế với brom (có bột sắt xúc tác, đun nóng).


D. phản ứng thế với clo (có ánh sáng).


Câu 311 :

Dãy các chất nào sau đây đều là hidrocacbon.


A. C2H6, C4H10, C2H4.



B. CH4, C2H2, C3H7Cl.


C. C2H4, CH4, C2H5Cl.

D. C2H6O, C3H8, C2H2.

Câu 312 :

Để dập tắt đám cháy do xăng, dầu người ta dùng biện pháp


A. phun nước vào ngọn lửa.



B. phủ cát vào ngọn lửa.


C. thổi oxi vào ngọn lửa.

D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa.

Câu 313 :

Chất không làm mất màu dung dịch brom là


A. C2H6.



B. C2H2.


C. C2H4.

D. C3H4.

Câu 314 :

Phương trình hóa học điều chế nước Javen là


A. Cl2+NaOHNaCl+NaClO



B.Cl2+NaOHHCl+NaClO


C. Cl2+H2OHCl+HClO

D.  Cl2+2NaOHNaCl+NaClO+H2O

Câu 315 :

Để nhận biết ba gói bột màu trắng đựng các chất: glucozơ, tinh bột và saccarozơ ta dùng:


A. Dung dịch brom và Cu(OH)2.



B. Dung dịch NaOH và dung dịch iot.


C. Hòa tan vào nước và dung dịch HCl.

D. Hòa tan vào nước và cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 316 :

Số liên kết đơn trong phân tử C4H8


A. 10.



B. 12.


C. 8.

D. 13.

Câu 317 :

Phản ứng giữa CH3COOH với dung dịch NaOH thuộc loại


A. phản ứng oxi hóa – khử.



B. phản ứng hóa hợp.


C. phản ứng phân hủy.

D. phản ứng trung hòa.

Câu 319 :

Thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là:

A. 52,2%; 13,0%; 34,8%.


B. 52,2%; 34,8%; 13,0%.


C. 13,0%; 34,8%; 52,2%.

D. 34,8%; 13,0%; 52,2%.

Câu 321 :

Phát biểu đúng là

A. Tinh bột và xenlulozơ dễ tan trong nước.

B. Tinh bột dễ tan trong nước còn xenlulozơ không tan trong nước.

C. Tinh bột và xenlulozơ không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng.

D. Tinh bột không tan trong nước lạnh nhưng tan được trong nước nóng.

Câu 322 :

Trái cây trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ khí


A. metan.



B. etan.


C. axetilen.

D. etilen.

Câu 323 :

Muốn điều chế 100 ml rượu etylic 65o ta dùng


A. 100 ml nước hòa với có 65 ml rượu nguyên chất.



B. 100 ml rượu etylic nguyên chất có 65 ml nước.


C. 65 ml rượu etylic nguyên chất hòa với 35 ml nước.

D. 35 ml rượu nguyên chất với 65 ml nước.

Câu 324 :

Phân tử khối của chất béo có công thức (C17H35COO)3C3H5


A. 890 (đvc).



B. 422 (đvc).


C. 372 (đvc).

D. 980 (đvc).

Câu 332 :

Dãy các chất đều là muối axit:


A. KHCO3, CaCO3, Na2CO3.



B. Ba(HCO3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2.


C. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, BaCO3.

D. Mg(HCO3)2,, Ba(HCO3)2, CaCO3.

Câu 333 :

Hiện nay, phương pháp hiện đại được dùng để điều chế axetilen là

A. nhiệt phân etilen ở nhiệt độ cao.

B. nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao.

C. nhiệt phân canxi cacbua ở nhiệt độ cao.

D. nhiệt phân benzen ở nhiệt độ cao.

Câu 335 :

Để dử dụng nhiên liệu hiệu quả cần cung cấp lượng oxi:


A. Dư.



B. Tùy trường hợp.


C. Thiếu.

D. Vừa đủ.

Câu 336 :

Chất được điều chế từ chất béo là


A. tơ nhân tạo.



B. rượu etylic.


C. đường.

D. glixerol.

Câu 337 :

Thể tích rượu etylic 60o cần lấy để pha thành 3 (lít) rượu etylic 20o


A. 1 (lít).



B. 1,5 (lít).


C. 2 (lít).

D. 3 (lít).

Câu 338 :

Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính kim loại là:


A. K, Mg, Na.



B. Mg, K, Na.


C. Na, Mg, K.

D. Mg, Na, K.

Câu 339 :

Thành phần chính của xi măng là

A. canxi silicat và natri silicat.

B. nhôm silicat và kali silicat.

C. nhôm silicat và canxi silicat.

D. canxi silicat và canxi aluminat.

Câu 340 :

Cặp chất cùng tồn tại được trong một dung dịch là (không xảy ra phản ứng hóa học với nhau)


A. CH3COOH và NaOH.



B. CH3COOH và H3PO4.


C. CH3COOH và Ca(OH)2.

D. CH3COOH và Na2CO3.

Câu 342 :

Khí etilen không có tính chất hóa học là:

A. Phản ứng cháy với khí oxi.

B. Phản ứng trùng hợp.

C. Phản ứng cộng với dung dịch brom.

D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.

Câu 343 :

Hóa trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là

A. IV, II, II.

B. IV, III, I.

C. II, IV, I.

D. IV, II, I.

Câu 345 : Saccarozơ có những ứng dụng trong thực tế là

A. nguyên liệu trong công nghiệp thực phẩm, thức ăn cho người, pha chế thuốc.


B. nguyên liệu sản xuất thuốc nhuộm, sản xuất giấy, là thức ăn cho người.


C. làm thức ăn cho người, tráng gương, tráng ruột phích.

D. làm thức ăn cho người, sản xuất gỗ, giấy, thuốc nhuộm.

Câu 351 :

Để nhận biết Cu(OH)2, BaCl2, KHCO3 người ta dùng

A. dung dịch NaCl (dư).

B. dung dịch NaOH (dư).

C. dung dịch H2SO4 (dư).

D. dung dịch CaCl2 (dư).

Câu 352 :

Số liên kết đơn trong phân tử C4H10


A. 10.



B. 13.


C. 14.

D. 12.

Câu 353 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

 1X+H2OY+Z2Y+O2toT+H2O3T+CaOH2CaCO3+H2O

X, Y, Z, T lần lượt là


A. CaC2, CO2, C2H2, Ca(OH)2.



B. CaC2, C2H2, CO2, Ca(OH)2.


C. CaC2, C2H2, Ca(OH)2, CO2.

D. CO2, C2H2, CaC2, Ca(OH)2.

Câu 354 : Phát biểu không đúng là:

A. Chất béo không bị thủy phân trong dung dịch bazơ.


B. Chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.


C. Khi thủy phân chất béo ta luôn thu được sản phẩm là glixerol.

D. Chất béo tan được trong benzen, dầu hỏa…

Câu 355 :

Ancol etylic tác dụng được với dãy các chất là:


A. KOH; Na; CH3COOH; O2.



B. Na; K; CH3COOH; O2.


C. C2H4; Na; CH3COOH; O2.

D. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2.

Câu 357 :

Nguyên tố X và nguyên tố Y cùng thuộc chu kỳ 3, (ZX < ZY). So sánh tính chất của X và Y ta thấy


A. tính phi kim của X mạnh hơn Y.



B. tính phi kim của Y mạnh hơn X.


C. X, Y có tính phi kim tương đương nhau.

D. X, Y có tính kim loại tương đương nhau

Câu 360 : Trong công nghiệp một lượng lớn axit axetic được điều chế bằng cách

A. oxi hóa metan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.


B. oxi hóa etilen có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.


C. oxi hóa etan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.

D. oxi hóa butan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.

Câu 362 :

Dãy các chất thuộc nhóm gluxit là


A. C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6.



B. C6H6, C6H12O6, C12H22O11.


C. (C6H10O5)n, C12H22O11, C6H12O6.

D. CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11.

Câu 363 :

Để phân biệt hồ tinh bột và xenlulozơ ta dùng


A. quỳ tím.



B. dung dịch iot.


C. dung dịch natri clorua.

D. dung dịch glucozơ.

Câu 364 :

Cho 30 ml dung dịch CH3COOH 1M vào ống nghiệm chứa 0,36 gam Mg, sau khi phản ứng kết thúc thu được


A. dung dịch có màu xanh.



B. dung dịch không màu, một phần chất rắn màu trắng không tan.


C. dung dịch màu xanh, một phần chất rắn màu trắng không tan.

D. dung dịch không màu.

Câu 365 :

Hiện tượng khi cho một ít rượu vào lòng trắng trứng và lắc đều là


A. xuất hiện bọt khí.



B. xuất hiện kết tủa màu trắng.


C. xuất hiện kết tủa màu vàng.

D. lòng trắng trứng chuyển sang màu xanh.

Câu 373 :

Dãy gồm các chất bị phân hủy bởi nhiệt là


A. Na2CO3, MgCO3, Ca(HCO3)2, BaCO3.



B. MgCO3, BaCO3, Ca(HCO3)2, NaHCO3.


C. K2CO3, KHCO3, MgCO3, Ca(HCO3)2.

D. NaHCO3, KHCO3, Na2CO3, K2CO3.

Câu 374 : Cho các công thức cấu tạo sau:

A. 3 chất.


B. 2 chất.


C. 1 chất.

D. 4 chất.

Câu 375 :

Cặp chất có thể tác dụng được với nhau là


A. SiO2 và SO2.



B. SiO2 và H2O.


C. SiO2 và NaOH.

D. SiO2 và H2SO4.

Câu 376 :

Cho phản ứng:

RCOO3C3H5+3NaOHtoC3H5OH3+3RCOONaac. Phản ứng này được gọi là:


A. Phản ứng este hóa.



B. Phản ứng trùng hợp.


C. Phản ứng trung hòa.

D. Phản ứng xà phòng hóa.

Câu 377 :

Trong 1 chu kì (trừ chu kì 1), đi từ trái sang phải tính chất của các nguyên tố biến đổi như sau:


A. Tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.



B. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.


C. Tính kim loại giảm đồng thời tính phi kim tăng dần.

D. Tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần.

Câu 379 :

Để nhận biết 2 dung dịch Na2SO4 và Na2CO3, người ta dùng thuốc thử là:


A. Dung dịch BaCl2.


B. Dung dịch KCl.

C. Dung dịch NaOH.

D. Dung dịch HCl.

Câu 380 :

Chất dùng để điều chế ancol etylic là


A. C2H4.



B. C2H6.


C. C2H2.

D. CH4.

Câu 381 :

Phương trình hỗn hợp viết đúng là


A.C6H12O63035oCmen   ruouCH3COOH+4CO2



B. C6H12O63035oCmen   ruou3CH3COOH  


C. C6H12O63035oCmen   ruou2C2H5OH+2CO2

D.  C6H12O63035oCmen   ruou2C2H5OH+2H2O

Câu 382 :

Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với


A. H2O, HCl.



B. Cl2, O2.


C. HCl, Cl2.

D. O2, CO2.

Câu 384 :

Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ


A. trên 5%.



B. dưới 2%.


C. 2 – 5%.

D. 3 – 6%.

Câu 385 :

Thuốc thử được dùng để phân biệt dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ là


A. dung dịch H2SO4 loãng.



B. dung dịch NaOH.


C. dung dịch AgNO3/NH3.

D. Na kim loại.

Câu 386 :

Phát biểu không đúng là:

A. Protein được tạo thành từ nhiều loại amino axit.

B. Tất cả protein đều tan được trong nước và tạo thành dung dịch keo.

C. Protein bị thủy phân trong dung dịch axit hoặc bazơ khi đun nóng.

D. Trong phân tử protein có chứa nguyên tố nitơ.

Câu 393 :

Natri có thể phản ứng với


A. rượu etylic và benzen.



B. rượu etylic, nước, axit axetic.


C. metan, protein, polime.

D. axit axetic, protein, benzen.

Câu 395 :

Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được


A. glixerol và một loại axit béo.



B. glixerol và một số axit béo.


C. glixerol và một muối của axit béo.

D. glixerol và xà phòng.

Câu 396 :

Nước clo có tính tẩy màu vì

A. clo tác dụng với nước tạo nên axit HCl có tính tẩy màu.

B. clo hấp phụ được màu.

C. clo tác dụng nước tạo nên axit HClO có tính tẩy màu.

D. khi dẫn khí clo vào nước không xảy ra phản ứng hóa học.

Câu 397 :

Chất X là một gluxit có phản ứng thủy phân:X+H2OAxittoY+Z . X là


A. glucozơ.



B. tinh bột.


C. saccarozơ.

D. xenlulozơ.

Câu 398 :

Cho 1 mol Ca(OH)2 phản ứng với 1 mol CO2. Muối được tạo thành là:


A. CaCO3.



B. Ca(HCO3)2.


C. CaCO3 và Ca(HCO3)2.

D. CaCO3 và Ca(OH)2 dư.

Câu 399 :

Để phân biệt các dung dịch: rượu etylic, glucozơ và axit axetic. Ta có thể dùng


A. giấy quỳ tím và dung dịch AgNO3/NH3.



B. giấy quỳ tím và Zn.


C. Ag và dung dịch AgNO3/NH3.

D. Na và dung dịch HCl.

Câu 400 :

Hidrocacbon sau khi đốt sinh ra nhiều muội than là


A. C2H6.



B. CH4.


C. C2H2.

D. C6H6.

Câu 401 :

Phương trình hóa học viết không đúng là


A. 2CH3COOH+2Na2CH3COONa+H2



B.CH3COOH+NaOHCH3COONa+H2O


C.2CH3COOH+CuCH3COO2Cu+H2  

D.  2CH3COOH+CuOCH3COO2Cu+H2O

Câu 404 :

X có điện tích hạt nhân là 13+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là


A. ô thứ 13, chu kì 3, nhóm II.



B. ô thứ 13, chu kì 3, nhóm III.


C. ô thứ 13, chu kì 2, nhóm II.

D. ô thứ 13, chu kì 2, nhóm III.

Câu 414 : Phát biểu đúng là:

A. Ancol etylic và axit axetic đều tham gia phản ứng thủy phân.


B. Ancol etylic và axit axetic đều tham gia phản ứng tráng gương.


C. Ancol etylic và axit axetic đều tham gia phản ứng este hóa.

D. Ancol etylic và axit axetic đều tham gia phản ứng trùng hợp.

Câu 415 :

Phương trình phản ứng viết không đúng là:


A.Fe+Cl2toFeCl2


B. Fe+2HClFeCl2+H2

C.3Fe+O2toFe3O4

D.  Fe+CuSO4FeSO4+Cu

Câu 416 :

Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có


A. một liên kết đơn.



B. một liên kết đôi.


C. hai liên kết đôi.

D. một liên kết ba.

Câu 417 :

Loại than già nhất có hàm lượng cacbon trên 90% là


A. than gầy.



B. than mỡ.


C. than non.

D. than bùn.

Câu 419 :

Khí oxi có lẫn tạp chất là khí clo, để loại bỏ tạp chất người ta dùng


A. Nước.



B. Dung dịch H2SO4.


C. Dung dịch NaOH.

D. Dung dịch NaCl.

Câu 420 :

Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu etylic nguyên chất trong oxi (dư) thu được m gam CO2 và n gam H2O. Giá trị của m và n lần lượt là


A. 8,8 gam và 10,8 gam.



B. 17,6 gam và 10,8 gam.


C. 17,6 gam và 3,6 gam.

D. 8,8 gam và 3,6 gam.

Câu 421 :

Cặp chất có thể tác dụng được với nhau là


A. HCl và KHCO3.



B. Na2CO3 và K2CO3.


C. K2CO3 và NaCl.

D. CaCO3 và NaHCO3.

Câu 422 :

Chất khi phản ứng với nước sinh ra khí axetilen là


A. Al4C3.



B. Ca.


C. CaC2.

D. Na.

Câu 427 :

Xenlulozơ không được ứng dụng để:


A. Sản xuất gỗ.



B. Sản xuất vải sợi.


C. Sản xuất giấy.

D. Sản xuất đường glucozơ.

Câu 435 :

Phương trình hóa học viết đúng là


A.C6H6+Br2toFeC6H5Br+HBr



B.  C6H6+Br2toFeC6H6Br2


C.  C6H6+BrC6H5Br+H

D.  C6H6+2BrC6H5Br+HBr

Câu 439 :

Cho sơ đồ:CH3CH2OH+O2men  giamA+H2O . A là:


A. CH4.



B. CH3OH.


C. CH3COOH.

D. C2H4.

Câu 442 :

Phản ứng giữa Cl2 và dung dịch NaOH dùng để điều chế


A. thuốc tím.


B. nước Javen.

C. clorua vôi.


D. kali clorat.


Câu 443 :

Tỉ lệ thể tích của khí metan và khí oxi để tạo thành hỗn hợp nổ mạnh là

A. 1 thể tích khí metan và 3 thể tích khí oxi.

B. 3 thể tích khí metan và 1 thể tích khí oxi.

C. 3 thể tích khí metan và 2 thể tích khí oxi.

D. 1 thể tích khí metan và 2 thể tích khí oxi.

Câu 444 :

Cho một mẩu natri vào ống nghiệm đựng rượu etylic. Hiện tượng quan sát được là


A. có bọt khí màu nâu thoát ra.



B. mẩu natri tan dần.


C. mẩu natri không tan.

D. mẩu natri tan dần và có bọt khí không màu thoát ra.

Câu 445 :

Dãy các chất gồm dẫn xuất của hidrocacbon là

A. Metan, glucozơ, tinh bột.

B. Xenlulozơ, tinh bột, benzen.

C. Rượu etylic, axit axetic, etilen.

D. Axit axetic, tinh bột, glixerol.

Câu 446 :

Cho 27 gam glucozơ lên men rượu. Khối lượng rượu etylic thu được là


A. 13,8 gam.



B. 6,9 gam.


C. 1,38 gam.

D. 0,69 gam.

Câu 447 :

Phát biểu đúng là:

A. Metan, etilen, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom.

B. Metan, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom.

C. Etilen, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom.

D. Metan, etilen đều làm mất màu dung dịch brom.

Câu 456 :

Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là


A. CH4.



B. C2H4.


C. C3H6.

D. C2H6.

Câu 458 :

Este là sản phẩm của phản ứng giữa


A. axit và rượu.



B. rượu và gluxit.


C. axit và muối.

D. rượu và muối.

Câu 459 :

Để loại bỏ khí axetilen trong hỗn hợp với metan người ta dùng


A. nước.


B. khí hiđro.

C. dung dịch brom.

D. khí oxi.

Câu 465 :

Cặp chất tác dụng được với dung dịch NaOH là


A. CO và SO2.



B. SO2 và CO2.


C. FeO và Fe2O3.

D. NO và NO2.

Câu 466 :

Chất không phản ứng với kim loại K là


A. benzen.



B. rượu etylic.


C. nước.

D. axit axetic.

Câu 467 : Tính chất vật lí của axetilen là

A. chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.


B. chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.


C. chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

D. chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

Câu 469 :

Đường mía là loại đường chứa


A. mantozơ.



B. glucozơ.


C. fructozơ.

D. saccarozơ.

Câu 476 :

Thể tích khí oxi ở đktc cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí metan là


A. 11,2 lít.



B. 4,48 lít.


C. 33,6 lít.

D. 22,4 lít.

Câu 477 :

Khi dẫn khí CO qua ống nghiệm đựng Fe2O3 nung nóng thì xảy ra phản ứng là


A.  8CO+3Fe2O3to6Fe+8CO2



B.  2CO+Fe2O3to2FeCO3



C.  3CO+Fe2O3to2Fe+3CO2



D.  CO+Fe2O3to2FeO+C


Câu 478 :

Cho Cu(OH)2 vào hai ống nghiệm đựng CH3COOH và C2H5OH. Hiện tượng chứng tỏ ống nghiệm có chứa axit CH3COOH là


A. dung dịch có màu xanh.



B. dung dịch màu vàng nâu.


C. có kết tủa trắng.

D. có kết tủa nâu đỏ.

Câu 480 :
Nhóm –OH trong phân tử rượu etylic có tính chất hóa học đặc trưng là


A. tác dụng được với kim loại giải phóng khí hiđro.



B. tác dụng được với natri, kali giải phóng khí hiđro.


C. tác dụng được với magie, natri giải phóng khí hiđro.

D. tác dụng được với kali,kẽm giải phóng khí hiđro.

Câu 482 :

Trong phân tử metan có


A. 4 liên kết đơn C – H.



B. 1 liên kết đôi C = C và 3 liên kết đơn C – H.


C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H.

D. 2 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H.

Câu 484 :

Cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. KCl và NaNO3.

B. KOH và HCl.

C. HCl và AgNO3.

D. NaHCO3 và NaOH.

Câu 489 :

Thủy phân 2 mol saccarozơ trong môi trường axit, số mol của sản phẩm thu được là


A. 2 mol glucozơ và 2 mol fructozơ.



B. 2 mol glucozơ và 1 mol fructozơ.


C. 2 mol glucozơ và 1 mol fructozơ.

D. 1 mol glucozơ và 2 mol fructozơ.

Câu 490 :

Hóa chất dùng để nhận biết hai lọ khí mất nhãn đựng: CH4 và C2H4


A. dung dịch brom.



B. nước vôi trong.


C. nước cất.

D. phenolphtalein.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247