Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước lần 3

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước lần 3

Câu 2 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-1;0)

B. (-1;1)

C. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)

D. (0;1)

Câu 3 : Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y = {x^3} - 3x + 1\)

B. \(y = {x^3} - 3x\)

C. \(y =  - {x^3} + 3x + 1\)

D. \(y = {x^3} - 3x + 3\)

Câu 5 : Với a, b là hai số thực dương tùy ý. Khi đó \(\left( {\frac{{a{b^2}}}{{a + 1}}} \right)\) bằng

A. \(\ln a + \ln b - \ln \left( {a + 1} \right)\)

B. \(\ln a + 2\ln b + \ln \left( {a + 1} \right)\)

C. \(\ln a + 2\ln b - \ln \left( {a + 1} \right)\)

D. \(2\ln b\)

Câu 6 : Tìm tập nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {2{x^2} + x + 3} \right) = 1\).

A. \(\left\{ {0; \frac{1}{2}} \right\}\)

B. {0}

C. \(\left\{ { - \frac{1}{2}} \right\}\)

D. \(\left\{ {0; - \frac{1}{2}} \right\}\)

Câu 9 : Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{2x}} + {x^2}\) là

A. \(F\left( x \right) = \frac{{{e^{2x}}}}{2} + \frac{{{x^3}}}{3} + C\)

B. \(F\left( x \right) = {e^{2x}} + {x^3} + C\)

C. \(F\left( x \right) = 2{e^{2x}} + 2x + C\)

D. \(F\left( x \right) = {e^{2x}} + \frac{{{x^3}}}{3} + C\)

Câu 11 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có phương trình là

A. x = 0

B. y = 0

C. x + y = 0 

D. z = 0

Câu 12 : Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{z}{3}\) đi qua điểm nào dưới đây

A. \(\left( {2;1;3} \right)\)

B. \(\left( {3;1;2} \right)\)

C. \(\left( {3;1;3} \right)\)

D. \(\left( {3;2;3} \right)\)

Câu 15 : Tập xác định của hàm số \(y = \log \left( {{x^2} - 1} \right)\) là

A. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

D. (-1;1)

Câu 16 : Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh và đáy bằng 60°. Thể tích của khối nón đã cho là

A. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

B. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)

C. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

D. \(\frac{{\pi {a^3}}}{{3\sqrt 3 }}\)

Câu 17 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và B(3;2;1). Phương trình mặt cầu đường kính AB

A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4\)

B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 2\)

C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4\)

D. \({x^2} + {y^2} + {z^2} = 2\)

Câu 18 : Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^{{x^2} + 2x}} > \frac{1}{{27}}\) là

A. \(1 < x < 3\)

B. \( - 1 < x < 3\)

C. \(x <  - 3;x > 1\)

D. \( - 3 < x < 1\)

Câu 19 : Đạo hàm của hàm số \(y = x.{e^{x + 1}}\) là

A. \(y' = \left( {1 + x} \right){e^{x + 1}}\)

B. \(y' = \left( {1 - x} \right){e^{x + 1}}\)

C. \(y' = {e^{x + 1}}\)

D. \(y' = x{e^x}\)

Câu 20 : Đặt \({\log _5}3 = a\), khi đó \({\log _{81}}75\) bằng

A. \(\frac{1}{{2a}} + \frac{1}{4}\)

B. \(\frac{1}{2}a + \frac{1}{4}\)

C. \(\frac{{a + 1}}{4}\)

D. \(\frac{{a + 2}}{{4a}}\)

Câu 21 : Tính thể tích của khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng a.

A. \({a^3}\)

B. \(6{a^3}\)

C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{{12}}{a^3}\)

D. \(\frac{1}{{12}}{a^3}\)

Câu 25 : Hàm số \(y = {\log _3}\left( {{x^3} - x} \right)\) có đạo hàm là

A. \(y' = \frac{{3{x^2} - 1}}{{\left( {{x^3} - x} \right)}}\)

B. \(y' = \frac{{3{x^2} - 1}}{{\left( {{x^3} - x} \right)\ln 3}}\)

C. \(y' = \frac{1}{{\left( {{x^3} - x} \right)\ln 3}}\)

D. \(y' = \frac{{3x - 1}}{{\left( {{x^3} - x} \right)\ln 3}}\)

Câu 27 : Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin x + x\ln x\) là

A. \(F\left( x \right) =  - \cos x + \ln x + C\)

B. \(F\left( x \right) =  - \cos x + \frac{{{x^2}}}{2}\ln x - \frac{{{x^2}}}{4} + C\)

C. \(F\left( x \right) = \cos x + \frac{{{x^2}}}{2}\ln x - \frac{{{x^2}}}{4} + C\)

D. \(F\left( x \right) =  - \cos x + C\)

Câu 29 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + 2z - 10 = 0\). Phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P),  khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng \(\frac{7}{3}\) là

A. \(x + 2y + 2z + 3 = 0;x + 2y + 2z - 17 = 0\)

B. \(x + 2y + 2z + 3 = 0;x + 2y + 2z + 17 = 0\)

C. \(x + 2y + 2z - 3 = 0;x + 2y + 2z - 17 = 0\)

D. \(x + 2y + 2z - 3 = 0;x + 2y + 2z + 17 = 0\)

Câu 34 : Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ

A. [0;4]

B. \(\left\{ 0 \right\} \cup \left( {4; + \infty } \right)\)

C. \(\left[ {4; + \infty } \right)\)

D. {0;4}

Câu 37 : Cho hàm số \(f\left( x \right) =  - {x^2} + 3\) và hàm số \(g\left( x \right) = {x^2} - 2x - 1\) có đồ thị như hình vẽ.

A. \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {\left[ {g\left( x \right) - f\left( x \right)} \right]dx} \)

B. \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]} dx\)

C. \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]} dx\)

D. \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {\left[ {\left| {f\left( x \right)} \right| - \left| {g\left( x \right)} \right|} \right]} dx\)

Câu 39 : Kết quả của phép tính \(\int {\frac{{dx}}{{{e^x} - 2.{e^{ - x}} + 1}}dx} \) bằng

A. \(\ln \left| {\frac{{{e^x} - 1}}{{{e^x} + 2}}} \right| + C\)

B. \(\ln \left( {{e^x} - 2{e^{ - x}} + 1} \right) + C\)

C. \(\frac{1}{3}\ln \frac{{{e^x} - 1}}{{{e^x} + 2}} + C\)

D. \(\frac{1}{3}\ln \left| {\frac{{{e^x} - 1}}{{{e^x} + 2}}} \right| + C\)

Câu 40 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + z - 3 = 0\) và đường thẳng \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\). Đường thẳng d' đối xứng với d qua mặt phẳng (P) có phương trình là

A. \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{{z + 1}}{7}\)

B. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 1}}{7}\)

C. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 1}}{7}\)

D. \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z + 1}}{7}\)

Câu 43 : Thể tích lớn nhất của khối trụ nội tiếp hình cầu có bán kính R bằng

A. \(\frac{{8\pi {R^3}\sqrt 3 }}{3}\)

B. \(\frac{{4\pi {R^3}\sqrt 3 }}{9}\)

C. \(\frac{{8\pi {R^3}}}{{27}}\)

D. \(\frac{{8\pi {R^3}\sqrt 3 }}{9}\)

Câu 45 : Trong không gian Oxyz, cho \(A\left( {1;0;0} \right),B\left( {0;2;0} \right),C\left( {0;0;1} \right)\). Trực tâm của tam giác ABC có tọa độ là

A. \(\left( {\frac{4}{9};\frac{2}{9};\frac{4}{9}} \right)\)

B. (2;1;2)

C. (4;2;4)

D. \(\left( {\frac{2}{9};\frac{1}{9};\frac{2}{9}} \right)\)

Câu 46 : Cho hàm số \(y=f(x)\). Hàm số \(y=f'(x)\) có đồ thị như hình vẽ

A. \(m < \frac{{f\left( 1 \right) + 9}}{{36}}\)

B. \(m \le \frac{{f\left( 0 \right)}}{{36}} + \frac{1}{{\sqrt 3  + 2}}\)

C. \(m \le \frac{{f\left( 1 \right) + 9}}{{36}}\)

D. \(m < \frac{{f\left( 0 \right)}}{{36}} + \frac{1}{{\sqrt 3  + 2}}\)

Câu 47 : Cho hàm số \(f(x)\) có đồ thị của hàm số \(y=f'(x)\) như hình vẽ

A. (-1;0)

B. (-6;-3)

C. (3;6)

D. \(\left( {6; + \infty } \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247