A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. \(\lim \frac{{2{n^3} + 3}}{{1 - 2{n^2}}}\)
B. \(\lim \left( {{n^3} - 4{n^2} + 1} \right)\)
C. \(\lim \frac{{{3^{n + 1}} + 2n}}{{5 + {3^n}}}\)
D. \(\lim \frac{{3{n^2} + n}}{{4{n^2} - 5}}\)
A. \(m \in \left( {\left. { - \infty ; - 2} \right]} \right.\)
B. \(m \notin \left[ { - 2;2} \right]\)
C. \(m \in \left[ {\left. {2; + \infty } \right)} \right.\)
D. \(m \in \left\{ { - 2;2} \right\}\)
A. 0
B. 4
C. 3
D. 2
A. \(a = 2,b = 2,c = - 1\)
B. \(a = 2,b = - 1,c = 1\)
C. \(a = 2,b = 1,c = 1\)
D. \(a = 2,b = 1,c = - 1\)
A. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {0;1} \right)\)
B. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
D. (0;1)
A. Hàm số nghịch biến trên R.
B. Hàm số đồng biến trên (0;2).
C. Hàm số nghịch biến trên \(( - \infty ;0)\) và \((2; + \infty )\)
D. Hàm số đồng biến trên \((2; + \infty )\)
A. 2000000
B. 136250
C. 39062
D. 31250
A. \(4x + 5y - 3z + 22 = 0\)
B. \(4x - 5y - 3z - 12 = 0\)
C. \(2x + y - 3z - 14 = 0\)
D. \(4x + 5y - 3z - 22 = 0\)
A. \(\frac{6}{{3{x^2} - 5}}\)
B. \(\frac{{2x}}{{5 - 3{x^2}}}\)
C. \(\frac{{6x}}{{3{x^2} - 5}}\)
D. \(\frac{{ - 6x}}{{3{x^2} - 5}}\)
A. \(\frac{1}{{a + b}}\)
B. a + b
C. \(\frac{{ab}}{{a + b}}\)
D. \(\frac{{a + b}}{{ab}}\)
A. \(\frac{\pi }{3}\)
B. \(\frac{2\pi }{3}\)
C. \(\frac{\pi }{6}\)
D. \(\frac{\pi }{4}\)
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. \(\int {{x^3}dx = \frac{1}{4}{x^4} + C} \)
B. \(\int {\frac{{dx}}{{si{n^2}x}} = \cot x + C} \)
C. \(\int {\sin xdx = - \cos x + C} \)
D. \(\int {\frac{1}{x}dx = \ln \left| x \right| + C} \)
A. \(AC \bot (SBD)\)
B. \(DN \bot (SAB)\)
C. \(AN \bot (SOD)\)
D. \(AM \bot (SBC)\)
A. \(m = 1;m = - 3\)
B. \(m = - 1;m = 3\)
C. \(m = \pm 3\)
D. m = - 4
A. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một và không nằm trong mặt phẳng đồng quy.
B. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt phẳng.
C. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một thì cùng nằm trong một mặt phẳng.
D. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt phẳng.
A. C(3;0)
B. C(1;0)
C. C(5;0)
D. C(6;0)
A. 24
B. 20
C. 12
D. \(\frac{{155}}{{12}}\)
A. \(V = 8\pi {a^3}\)
B. \(V = 16\pi {a^3}\)
C. \(V = 12\pi {a^3}\)
D. \(V = 4\pi {a^3}\)
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục tung.
D. Hàm số đã cho có tập xác định là \(D = R\backslash \left\{ 0 \right\}\).
A. m = 3 và m = 9
B. m = 0 và m = 9
C. m = 9
D. m = 0
A. S = {4}
B. S = {1}
C. S = {3}
D. S = {2}
A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
D. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{3}\)
A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)
B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
C. \(V = \frac{{{a^3}qrt 6 }}{{24}}\)
D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{24}}\)
A. \({x^4} + {x^2} + x + C\)
B. \(12{x^2} + 1 + C\)
C. \({x^4} + \frac{1}{2}{x^2} - x + C\)
D. \({x^4} - \frac{1}{2}{x^2} - x + C\)
A. Nếu \(f''({x_0}) = 0\) thì \(x_0\) là điểm cực trị của hàm số \(y=f(x)\)
B. Nếu \(x_0\) thì là điểm cực trị của hàm số \(y=f(x)\) thì \(f''({x_0}) \ne 0\)
C. Nếu \(x_0\) thì là điểm cực trị của hàm số \(y=f(x)\) thì \(f'({x_0}) = 0\)
D. Nếu \(x_0\) thì là điểm cực trị của hàm số \(y=f(x)\) thì \(f''({x_0}) > 0\)
A. \(\int {f(x)dx = \frac{1}{{\ln x + 2}}} + C\)
B. \(\int {f(x)dx = \frac{{ - 1}}{{\ln x + 2}}} + C\)
C. \(\int {f(x)dx = \frac{x}{{\ln x + 2}}} + C\)
D. \(\int {f(x)dx = \ln x + 2 + C} \)
A. \(\sin (a + b) = \sin a.\cos b+\cos a.\sin b\)
B. \(\sin (a - b) = \sin a.\cos b-\cos a.\sin b\)
C. \(\cos (a + b) = \cos a.\cos b - \sin a.\sin b\)
D. \(\cos (a - b) = \cos a.\cos b + \sin a.\sin b\)
A. Vecto \(\overrightarrow a \) không vuông góc với \(\overrightarrow b \)
B. Vecto \(\overrightarrow a \) cùng phương với \(\overrightarrow b \)
C. \(\left| {\overrightarrow a } \right| = \sqrt {14} \)
D. \(\left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right] = ( - 5; - 7; - 3)\)
A. \(m + 2n = 10\)
B. \(2{m^2} - 3n < 15\)
C. \({m^2} - n = 30\)
D. \(4m - {n^2} = - 20\)
A. Vô số
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. \(\frac{5}{2}\)
C. \(-\frac{5}{2}\)
D. - 1
A. 25
B. 2019
C. 2018
D. 2012
A. \(0 < m < \frac{1}{{16}}\)
B. \(0 \le m < \frac{1}{{16}}\)
C. \( - \frac{1}{2} < m < 0\)
D. \( - \frac{1}{2} < m \le \frac{1}{{16}}\)
A. \(M\left( {3;3; - 3} \right)\)
B. \(M\left( {3;-3; 3} \right)\)
C. \(M\left( {-3;3; 3} \right)\)
D. \(M\left( {-3;-3; 3} \right)\)
A. Vô số
B. 2
C. 5
D. 0
A. - 6
B. 3
C. - 3
D. 6
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 9330
B. 9586
C. 255
D. 9841
A. \(m \in \left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 2; + \infty } \right)\)
B. \(m \in \left( {\left. { - \infty ; - 3} \right]} \right. \cup \left[ {\left. { - 2; + \infty } \right)} \right.\)
C. \(m \in \left[ { - 3; - 2} \right]\)
D. Với mọi m thuộc R
A. 336
B. 630
C. 360
D. 306
A. \(h = \sqrt 3 R\)
B. \(h = \sqrt 2 R\)
C. h = 2R
D. h = R
A. \(\left( {2;4} \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\)
B. \(\left[ {2;4\backslash \left\{ 3 \right\}} \right]\)
C. \(\left[ {\left. {4; + \infty } \right)} \right.\)
D. \(\left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\)
A. \(\frac{{5\sqrt 3 \pi {a^3}}}{2}\)
B. \(\frac{{3\sqrt 3 \pi {a^3}}}{2}\)
C. \(\frac{{64\sqrt 3 \pi {a^3}}}{2}\)
D. \(\frac{{4\sqrt 3 \pi {a^3}}}{2}\)
A. Không có giá trị
B. x = 0
C. x = 1
D. x = 2
A. \(\frac{{268}}{{15}}\)
B. \(\frac{{160}}{{15}}\)
C. \(\frac{{268}}{{30}}\)
D. \(\frac{4}{{15}}\)
A. \(a\sqrt 2 \)
B. \(2a\sqrt 3 \)
C. \(3a\sqrt 2 \)
D. \(a\sqrt 3 \)
A. - 2
B. 4
C. 5
D. - 1
A. 24
B. 36
C. 72
D. 144
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247