Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học 40 câu trắc nghiệm chuyên đề Bất phương trình và hệ bất phương trình Đại số 10

40 câu trắc nghiệm chuyên đề Bất phương trình và hệ bất phương trình Đại số 10

Câu 1 : Tập nghiệm S của bất phương trình \(5x - 1 \ge \frac{{2x}}{5} + 3\) là:

A. S = R

B. \(S = \left( { - \infty ;2} \right).\)

C. \(S = \left( { - \frac{5}{2}; + \infty } \right).\)

D. \(S = \left[ {\frac{{20}}{{23}}; + \infty } \right).\)

Câu 3 : Tập nghiệm S của bất phương trình \(\left( {1 - \sqrt 2 } \right)x < 3 - 2\sqrt 2 \) là:

A. \(S = \left( { - \infty ;1 - \sqrt 2 } \right).\)

B. \(S = \left( {1 - \sqrt 2 ; + \infty } \right).\)

C. S = R

D. \(S = \emptyset .\)

Câu 4 : Bất phương trình \(\left( {2x - 1} \right)\left( {x + 3} \right) - 3x + 1 \le \left( {x - 1} \right)\left( {x + 3} \right) + {x^2} - 5\) có tập nghiệm

A. \(S = \left( { - \infty ; - \frac{2}{3}} \right).\)

B. \(S = \left[ { - \frac{2}{3}; + \infty } \right).\)

C. S = R

D. S = Ø

Câu 6 : Tập nghiệm S của bất phương trình \({\left( {x + \sqrt 3 } \right)^2} \ge {\left( {x - \sqrt 3 } \right)^2} + 2\) là:

A. \(S = \left[ {\frac{{\sqrt 3 }}{6}; + \infty } \right).\)

B. \(S = \left( {\frac{{\sqrt 3 }}{6}; + \infty } \right).\)

C. \(S = \left( { - \infty ;\frac{{\sqrt 3 }}{6}} \right].\)

D. \(S = \left( { - \infty ;\frac{{\sqrt 3 }}{6}} \right).\)

Câu 7 : Tập nghiệm S của bất phương trình \(5\left( {x + 1} \right) - x\left( {7{\rm{ }} - {\rm{ }}x} \right) >  - 2x\) là:

A. S = R

B. \(S = \left( { - \frac{5}{2}; + \infty } \right).\)

C. \(S = \left( { - \infty ;\frac{5}{2}} \right).\)

D. \(S = \emptyset .\)

Câu 8 : Tập nghiệm S của bất phương trình \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {x - 3} \right)^2} + 15 < {x^2} + {\left( {x - 4} \right)^2}\) là:

A. \(S = \left( { - \infty ;0} \right).\)

B. \(S = \left( {0; + \infty } \right).\)

C. S = R

D. \(S = \emptyset .\)

Câu 9 : Tập nghiệm S của bất phương trình \(x + \sqrt x  < \left( {2\sqrt x  + 3} \right)\left( {\sqrt x  - 1} \right)\) là:

A. \(S = \left( { - \infty ;3} \right).\)

B. \(S = \left( {3; + \infty } \right).\)

C. \(S = \left[ {3; + \infty } \right).\)

D. \(S = \left( { - \infty ;3} \right].\)

Câu 10 : Tập nghiệm S của bất phương trình \(x + \sqrt {x - 2}  \le 2 + \sqrt {x - 2} \) là:

A. \(S = \left( { - \infty ;2} \right)\)

B. \(S = \left( { - \infty ;2} \right].\)

C. \(S = \left\{ 2 \right\}.\)

D. \(S = \left[ {2; + \infty } \right).\)

Câu 12 : Tập nghiệm S của bất phương trình \(\left( {x - 3} \right)\sqrt {x - 2}  \ge 0\) là: 

A. \(S = \left[ {3; + \infty } \right)\)

B. \(S = \left( {3; + \infty } \right)\)

C. \(S = \left\{ 2 \right\} \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)

D. \(S = \left\{ 2 \right\} \cup \left( {3; + \infty } \right)\)

Câu 13 : Bất phương trình \(\left( {m - 1} \right)x > 3\) vô nghiệm khi

A. \(m \ne 1.\)

B. m < 1

C. m = 1

D. m > 1

Câu 14 : Bất phương trình \(\left( {{m^2} - 3m} \right)x + m < 2 - 2x\) vô nghiệm khi

A. \(m \ne 1.\)

B. \(m \ne 2.\)

C. \(m = 1,m = 2.\)

D. \(m \in R.\)

Câu 25 : Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình \(mx + 6 < 2x + 3m\) với m < 2. Hỏi tập hợp nào sau đây là phần bù của tập S?

A. \(\left( {3; + \infty } \right)\)

B. \(\left[ {3; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;3} \right)\)

D. \(\left( { - \infty ;3} \right]\)

Câu 28 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(mx + 4 > 0\) nghiệm đúng với mọi \(\left| x \right| < 8\).

A. \(m \in \left[ { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right].\)

B. \(m \in \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right].\)

C. \(m \in \left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right).\)

D. \(m \in \left[ { - \frac{1}{2};0} \right) \cup \left( {0;\frac{1}{2}} \right].\)

Câu 31 : Tập nghiệm S của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2 - x > 0\\
2x + 1 < x - 2
\end{array} \right.\) là:

A. \(S = \left( { - \infty ; - 3} \right).\)

B. \(S = \left( { - \infty ; 2} \right).\)

C. \(S = \left( { - 3;2} \right).\)

D. \(S = \left( { - 3; + \infty } \right).\)

Câu 32 : Tập nghiệm S của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
\frac{{2x - 1}}{3} <  - x + 1\\
\frac{{4 - 3x}}{2} < 3 - x
\end{array} \right.\) là:

A. \(S = \left( { - 2;\frac{4}{5}} \right).\)

B. \(S = \left( {\frac{4}{5}; + \infty } \right).\)

C. \(S = \left( { - \infty ; - 2} \right).\)

D. \(S = \left( { - 2; + \infty } \right).\)

Câu 33 : Tập nghiệm S của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
\frac{{x - 1}}{2} <  - x + 1\\
3 + x > \frac{{5 - 2x}}{2}
\end{array} \right.\) là:

A. \(S = \left( { - \infty ; - \frac{1}{4}} \right).\)

B. \(S = \left( {1; + \infty } \right).\)

C. \(S = \left( { - \frac{1}{4};1} \right).\)

D. \(S = \emptyset .\)

Câu 34 : Tập nghiệm S của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x - 1 <  - x + 2017\\
3 + x > \frac{{2018 - 2x}}{2}
\end{array} \right.\) là:

A. \(S = \emptyset .\)

B. \(S = \left( {\frac{{2012}}{8};\frac{{2018}}{3}} \right).\)

C. \(S = \left( { - \infty ;\frac{{2012}}{8}} \right).\)

D. \(S = \left( {\frac{{2018}}{3}; + \infty } \right).\)

Câu 35 : Tập \(S = \left[ { - 1;\frac{3}{2}} \right)\) là tập nghiệm của hệ bất phương trình sau đây ?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
2(x - 1) < 1\\
x \ge  - 1
\end{array} \right..\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
2(x - 1) > 1\\
x \ge  - 1
\end{array} \right..\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
2(x - 1) < 1\\
x \le  - 1
\end{array} \right..\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
2(x - 1) < 1\\
x \le  - 1
\end{array} \right..\)

Câu 36 : Tập nghiệm S của bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2\left( {x - 1} \right) < x + 3\\
2x \le 3\left( {x + 1} \right)
\end{array} \right.\) là:

A. \(S = \left( { - 3;5} \right).\)

B. \(S = \left( { - 3;5} \right].\)

C. \(S = \left[ { - 3;5} \right).\)

D. \(S = \left[ { - 3;5} \right].\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247