Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Văn Thoại lần 2

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Văn Thoại lần 2

Câu 1 : Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng \(\left( d \right):\frac{x+5}{2}=\frac{y-7}{-8}=\frac{z+13}{9}\) có một véc tơ chỉ phương là

A. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {2;\, - 8;\,9} \right).\)

B. \(\overrightarrow {{u_2}}  = \left( {2;\,8;\,9} \right).\)

C. \(\overrightarrow {{u_3}}  = \left( { - 5;\,7;\, - 13} \right).\)

D. \(\overrightarrow {{u_4}}  = \left( {5;\, - 7;\, - 13} \right).\)

Câu 2 : Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

A. \(y = {x^3} - 4x\)

B. \(y = {x^4} - 4{x^2}\)

C. \(y =  - {x^4} + 4{x^2}\)

D. \(y =  - {x^3} + 4x\)

Câu 3 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):x-y+2z-3=0\) đi qua điểm nào dưới đây?

A. \(M\left( {1\,;\,1;\,\frac{3}{2}} \right)\)

B. \(N\left( {1\,; - 1\,; - \frac{3}{2}} \right)\)

C. \(P\left( {1\,;\,6\,;\,1} \right)\)

D. \(Q\left( {0\,;\,3\,;\,0} \right)\)

Câu 4 : Với \(\alpha \) là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?

A. \({\left( {{{10}^\alpha }} \right)^2} = {10^{{\alpha ^2}}}\)

B. \({\left( {{{10}^\alpha }} \right)^2} = {\left( {100} \right)^\alpha }\)

C. \(\sqrt {{{10}^\alpha }}  = {\left( {\sqrt {10} } \right)^\alpha }\)

D. \(\sqrt {{{10}^\alpha }}  = {10^{\frac{\alpha }{2}}}\)

Câu 5 : Tính diện tích xung quanh \(S\) của khối trụ có bán kính đáy \(r=4\) và chiều cao \(h=3.\)

A. \(S = 96\pi \)

B. \(S = 12\pi \)

C. \(S = 48\pi \)

D. \(S = 24\pi \)

Câu 6 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-4z-25=0\). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu \(\left( S \right)\).

A. \(I\left( -1\,;\,-2\,;\,2 \right); R=6\).

B. \(I\left( 1\,;\,-2\,;\,2 \right); R=\sqrt{34}\)

C. \(I\left( -1\,;\,2\,;\,-2 \right); R=5\)

D. \(I\left( -2;4;-4 \right); R=\sqrt{29}\)

Câu 7 : Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \(A\left( 3\,;\,2\,;\,-4 \right)\) lên mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\) có tọa độ là

A. \(\left( {3\,;\,0\, - 4} \right)\)

B. \(\left( {0\,;\,0\, - 4} \right)\)

C. \(\left( {0\,;\,2\, - 4} \right)\)

D. \(\left( {3\,;\,2\,;\,0} \right)\)

Câu 8 : Cho dãy số \(\frac{1}{2};0;-\frac{1}{2};-1;-\frac{3}{2};.....\) là cấp số cộng với

A. Số hạng đầu tiên là 0, công sai là \(-\frac{1}{2}.\)

B. Số hạng đầu tiên là \(\frac{1}{2}\), công sai là \(\frac{1}{2}.\)

C. Số hạng đầu tiên là \(\frac{1}{2}\), công sai là \(-\frac{1}{2}.\)

D. Số hạng đầu tiên là 0, công sai là \(\frac{1}{2}.\)

Câu 9 : Đạo hàm của hàm số \(y={{\pi }^{x}}\) là

A. \(y' = \frac{{{\pi ^x}}}{{\ln \pi }}\)

B. \(y' = {\pi ^x}.\ln \pi \)

C. \(y' = x.{\pi ^{x - 1}}\)

D. \(y' = x{\pi ^{x - 1}}\ln \pi \)

Câu 11 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu \({f}'\left( x \right)\) như sau

A. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) có hai điểm cực trị

B. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đạt cực đại tại x=1.

C. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đạt cực tiểu tại x=-1.

D. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đạt cực trị tại x=-2.

Câu 12 : Cho đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới

A. \(\left( 2;\,\,+\infty  \right)\).

B. \(\left( 0;2 \right)\).

C. \(\left( { - \,\infty ;\,\,0} \right)\)

D. \(\left( { - 2;\,\,2} \right)\)

Câu 15 : Cho khối chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA=a, SB=b, SC=c. Tính thể tích V của khối chóp đó theo a, b, c.

A. V = abc

B. \(V = \frac{{abc}}{6}\)

C. \(V = \frac{{abc}}{3}\)

D. \(V = \frac{{abc}}{2}\)

Câu 16 : Cho số phức \({{z}_{1}}=1+i\) và \({{z}_{2}}=2-3i\). Tìm số phức liên hợp của số phức \(\text{w}={{z}_{1}}+{{z}_{2}}\)?

A. \(\overline {\rm{w}}  = 3 + 2i\)

B. \(\overline {\rm{w}}  = 1 - 4i\)

C. \(\overline {\rm{w}}  =  - 1 + 4i\)

D. \(\overline {\rm{w}}  = 3 - 2i\)

Câu 17 : Cho hàm số \(f\left( x \right)={{2}^{x}}+x+1\). Tìm \(\int{f\left( x \right)\text{d}x}\)

A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = {2^x} + {x^2} + x + C\)

B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = \frac{1}{{\ln 2}}{2^x} + \frac{1}{2}{x^2} + x + C\)

C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = {2^x} + \frac{1}{2}{x^2} + x + C\)

D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = \frac{1}{{x + 1}}{2^x} + \frac{1}{2}{x^2} + x + C\)

Câu 19 : Nghiệm của bất phương trình \({{3}^{x+2}}\ge \frac{1}{9}\) là

A. x < 0

B. \(x \ge  - 4\)

C. \(x \ge 0\)

D. x < 4

Câu 20 : Cho hình nón có bán kính đáy \(r=\sqrt{3}\) và độ dài đường sinh l=4. Tính diện tích xung quanh \({{S}_{xq}}\) của hình nón đã cho.

A. \({S_{xq}} = 12\pi \)

B. \({S_{xq}} = 4\sqrt 3 \pi \)

C. \({S_{xq}} = \sqrt {39} \pi \)

D. \({S_{xq}} = 8\sqrt 3 \pi \)

Câu 21 : Cho tứ diện ABCD có AC=AD và BC=BD. Gọi I là trung điểm của CD. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Góc giữa 2 mặt phẳng \(\left( ACD \right)\) và \(\left( BCD \right)\) là góc \(\widehat{\left( AI;BI \right)}\).

B. \(\left( BCD \right)\bot \left( AIB \right)\).

C. Góc giữa 2 mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) và \(\left( ABD \right)\) là góc \(\widehat{CBD}\).

D. \(\left( ACD \right)\bot \left( AIB \right)\)

Câu 25 : Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\sqrt{3x+2}\) là

A. \(\frac{3}{2}\frac{1}{{\sqrt {3x + 2} }} + C\)

B. \(\frac{2}{3}(3x + 2)\sqrt {3x + 2}  + C\)

C. \(\frac{1}{3}(3x + 2)\sqrt {3x + 2}  + C\)

D. \(\frac{2}{9}(3x + 2)\sqrt {3x + 2}  + C\)

Câu 26 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm \(A\left( -2\,;\,4\,;\,3 \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):\,2x-3y+6z+19=0\) có phương trình là

A. \(\frac{{x - 2}}{{ - 2}} = \frac{{y + 3}}{4} = \frac{{z - 6}}{3}\)

B. \(\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{y - 4}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{6}\)

C. \(\frac{{x + 2}}{{ - 2}} = \frac{{y - 3}}{4} = \frac{{z + 6}}{3}\)

D. \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 4}}{{ - 3}} = \frac{{z + 3}}{6}\)

Câu 32 : Giá trị của tích phân \(I=\int\limits_{0}^{1}{\frac{x}{x+1}}\text{d}x\) là

A. \(I = 1 + \ln 2\)

B. \(I = 2 - \ln 2\)

C. \(I = 1 - \ln 2\)

D. \(I = 2 + \ln 2\)

Câu 33 : Hàm số \(y=\sqrt{2018x-{{x}^{2}}}\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. (1;2018)

B. (1010;2018)

C. \(\left( {2018; + \infty } \right)\)

D. (0;1009)

Câu 34 : Tìm số phức z thỏa mãn \(\left( 2-3i \right)z-\left( 9-2i \right)=\left( 1+i \right)z.\)

A. 1 + 2i

B. 1 - 2i

C. \(\frac{{13}}{5} + \frac{{16}}{5}i\)

D. - 1 - 2i

Câu 38 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 2\,;\,3\,;\,-5 \right), B\left( -4\,;\,1\,;\,3 \right)\). Viết phương trình mặt cầu đường kính AB.

A. \({\left( {x\, - \,1} \right)^2}\, + \,{\left( {y\, - \,2} \right)^2}\, + \,{\left( {z\, - \,1} \right)^2}\, = \,26\)

B. \({\left( {x\, - \,1} \right)^2}\, + \,{\left( {y\, + \,2} \right)^2}\, + \,{\left( {z\, - \,1} \right)^2}\, = \,26\)

C. \({\left( {x\, + \,1} \right)^2}\, + \,{\left( {y\, + \,2} \right)^2}\, + \,{\left( {z\, + \,1} \right)^2}\, = \,26\)

D. \({\left( {x\, + \,1} \right)^2}\, + \,{\left( {y\, - \,2} \right)^2}\, + \,{\left( {z\, + \,1} \right)^2}\, = \,26\)

Câu 40 : Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M(1;\,0;\,1)\) và đường thẳng \(d:\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{2}=\frac{z-3}{3}.\) Đường thẳng đi qua M, vuông góc với d và cắt Oz có phương trình là

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 3t\\ y = 0\\ z = 1 + t \end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 3t\\ y = 0\\ z = 1 - t \end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 3t\\ y = t\\ z = 1 + t \end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = 0\\ z = 1 + t \end{array} \right.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247