Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Thi Online Đề thi THPT QG 2018 môn Toán - Mã đề 101 có video HD giải

Thi Online Đề thi THPT QG 2018 môn Toán - Mã đề 101 có video HD giải

Câu 1 : Cho phương trình \({4^x} + {2^{x + 1}} - 3 = 0\). Khi đặt \(t = {2^x}\) ta được phương trình nào dưới đây?

A. \(2{t^2} - 3 = 0\)

B. \({t^2} + t - 3 = 0\)

C. \(4t - 3 = 0\)

D. \({t^2} + 2t - 3 = 0\)

Câu 2 : Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \cos 3x.\)

A. \(\int {\cos 3xdx = 3\sin 3x + C} \)

B. \(\int {\cos 3xdx = \frac{{\sin 3x}}{3} + C} \)                      

C. \(\int {\cos 3xdx = \frac{{ - \sin 3x}}{3} + C} \)       

D. \(\int {\cos 3xdx = \sin 3x + C} \)

Câu 3 : Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?            

A. \(z =  - 2 + 3i\)

B. \(z = 3i\)           

C. \(z =  - 2\)        

D. \(z = \sqrt 3  + i\)

Câu 4 : Cho hàm số  \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như sau:

A. Hàm số có ba điểm cực trị.

B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.        

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.

D. Hàm số có hai điểm cực tiểu.

Câu 5 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. \(y =  - {x^3} + {x^2} - 1\)

B. \(y = {x^4} - {x^2} - 1\)                     

C. \(y = {x^3} - {x^2} - 1\)

D. \(y =  - {x^4} + {x^2} - 1\)

Câu 6 : Cho \(a\)  là số thực dương khác 1. Tính \(I = {\log _{\sqrt a }}a.\)

A. \(I = \frac{1}{2}\)       

B. \(I = 0\)            

C. \(I =  - 2\)

D. \(I = 2\)

Câu 7 : Cho hai số phức \({z_1} = 5 - 7i\) và \({z_2} = 2 + 3i\). Tìm số phức \(z = {z_1} + {z_2}.\)           

A. \(z = 7 - 4i\)

B. \(z = 2 + 5i\)

C. \(z =  - 2 + 5i\)

D. \(z = 3 - 10i\)

Câu 8 : Cho hàm số \(y = {x^3} + 3x + 2\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?    

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; + ∞) .          

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ∞; + ∞) .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ∞; + ∞) .    

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; + ∞) 

Câu 10 : Trong không gian với hệ tọa độ \({\rm{Ox}}yz\)vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \({\rm{(Ox}}yz)\)?     

A. \(\overrightarrow i  = (1;0;0)\)

B. \(\overrightarrow k  = (0;0;1)\)

C. \(\overrightarrow j  = (0;1;0)\)

D. \(\overrightarrow m  = (1;1;1)\)

Câu 11 : Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r=4 và chiều cao \(h = 4\sqrt 2 .\)         

A. \(V = 128\pi \)

B. \(V = 64\sqrt 2 \pi \)

C. \(V = 32\pi \)

D. \(V = 32\sqrt 2 \pi \)

Câu 13 : Hàm số \(y = \frac{2}{{{x^2} + 1}}\)  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?      

A. (0; + ∞) .          

B. (− 1; 1) .          

C. (− ∞; + ∞) .                  

D. (− ∞; 0) 

Câu 16 : Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\log _5}\frac{{x - 3}}{{x + 2}}.\)

A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 2} \right\}\)

B. \(D = ( - \infty ; - 2) \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)

C. \(D = ( - 2;3)\)

D. \(D = ( - \infty ; - 2) \cup (3; + \infty )\)

Câu 17 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình  \(\log _2^2x - 5{\log _2}x + 4 \ge 0.\)        

A. S = (− ∞; 2] ∪ [16; + ∞) .                    

B. S= [2; 16] .  

C. S= (0; 2] ∪ [16; + ∞) .

D. S = (− ∞; 1] ∪ [4; + ∞) .

Câu 18 : Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 4 mặt phẳng.

B. 3 mặt phẳng.

C. 6 mặt phẳng.

D. 9 mặt phẳng.

Câu 20 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\) phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm \(A(2;3;0)\) và vuông góc với mặt phẳng \((P):x + 3y - z + 5 = 0\)?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = 3t\\z = 1 - t\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 3t\\z = 1 - t\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 1 + 3t\\z = 1 - t\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = 3t\\z = 1 + t\end{array} \right.\)

Câu 21 : Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{2}\)

B. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{6}\)

C. \(V = \frac{{\sqrt {14} {a^3}}}{2}\)

D. \(V = \frac{{\sqrt {14} {a^3}}}{6}\)

Câu 22 : Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức \(1 + \sqrt 2 i\) và \(1 - \sqrt 2 i\) là nghiệm?   

A. \({z^2} + 2z + 3 = 0\)

B. \({z^2} - 2z - 3 = 0\)

C. \({z^2} - 2z + 3 = 0\)

D. \({z^2} + 2z - 3 = 0\)

Câu 23 : Tìm giá trị \(m\)  nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 7{x^2} + 11x - 2\) trên đoạn [0; 2] .

A. \(m = 11\)

B. \(m = 0\)          

C. \(m =  - 2\)       

D. \(m = 3\)

Câu 24 : Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {(x - 1)^{\frac{1}{3}}}.\)       

A. \(D = ( - \infty ;1)\)

B. \(D = (1; + \infty )\)

C. \(D = \mathbb{R}\)

D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)

Câu 25 : Cho \(\int\limits_0^6 {f(x)dx = 12} \) . Tính \(I = \int\limits_0^2 {f(3x)dx} .\)  

A. \(I = 6\)            

B. \(I = 36\)          

C. \(I = 2\)

D. \(I = 4\)

Câu 26 : Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a.

A. \(R = \frac{{\sqrt 3 a}}{3}\)   

B. \(R = a\)

C. \(R = 2a\sqrt 3 \)          

D. \(R = \sqrt 3 a\)

Câu 27 : Cho hàm số \(f(x)\)  thỏa mãn  \(f'(x) = 3 - 5\sin x\) và \(f(0) = 10\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?  

A. \(f(x) = 3x + 5\cos x + 5\)

B. \(f(x) = 3x + 5\cos x + 2\)

C. \(f(x) = 3x - 5\cos x + 2\)

D. \(f(x) = 3x - 5\cos x + 15\)

Câu 28 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + c}}\) với \(a,b,c,d\) là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?   

A. \(y' > 0,\forall x \in \mathbb{R}\)

B. \(y' < 0,\forall x \in \mathbb{R}\)       

C. \(y' > 0,\forall x \ne 1\)

D. \(y' < 0,\forall x \ne 1\)

Câu 31 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đều bằng \(a\sqrt 2 \). Tính thể tích của khối
nón có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD.      

A. \(V = \frac{{\pi {a^3}}}{2}\)

B. \(V = \frac{{\sqrt 2 \pi {a^3}}}{6}\)

C. \(V = \frac{{\pi {a^3}}}{6}\)

D. \(V = \frac{{\sqrt 2 \pi {a^3}}}{2}\)

Câu 32 : Cho \(F(x) = {x^2}\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x){e^{2x}}\). Tìm nguyên hàm của hàm số \(f'(x){e^{2x}}.\)  

A. \(\int {f'(x){e^{2x}}dx =  - {x^2} + 2x + C} \)

B. \(\int {f'(x){e^{2x}}dx =  - {x^2} + x + C} \)

C. \(\int {f'(x){e^{2x}}dx = 2{x^2} - 2x + C} \)           

D. \(\int {f'(x){e^{2x}}dx =  - 2{x^2} + 2x + C} \)

Câu 34 : Trong không gian với hệ tọa độ \({\rm{Ox}}yz\) cho điểm \(M( - 1;1;3)\) và hai đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 3}}{2} = \frac{{z - 1}}{1},\Delta ':\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{3} = \frac{z}{{ - 2}}\). Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua\(M\) vuông góc với \(\Delta \) và \(\Delta '.\)       

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 1 - t\\y = 1 + t\\z = 1 + 3t\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - t\\y = 1 + t\\z = 3 + t\end{array} \right.\)       

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 1 - t\\y = 1 - t\\z = 3 + t\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 1 - t\\y = 1 + t\\z = 3 + t\end{array} \right.\)

Câu 36 : Cho số phức \(z = a + bi,(a,b \in \mathbb{R})\)  thỏa mãn \(z + 1 + 3i - \left| z \right|i = 0\) . Tính \(S = a + 3b.\)

A. \(S = \frac{7}{3}\)

B.   \(S =  - 5\)      

C. \(S = 5\)

D. \(S =  - \frac{7}{3}\)

Câu 42 : Cho \({\log _a}x = 3,{\log _b}x = 4\)  với \(a,b\) là các số thực lớn hơn 1. Tính \(P = {\log _{ab}}x.\)

A. \(P = \frac{7}{{12}}\)

B. \(P = \frac{1}{{12}}\)

C. \(P = 12\)

D. \(P = \frac{{12}}{7}\)

Câu 43 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc \({30^ \circ }\) . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.        

A. \(V = \frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{3}\)      

B. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}\)      

C. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\)

D. \(V = \sqrt 2 {a^3}\)

Câu 47 : Xét các số thực dương \(x,y\) thỏa mãn \({\log _3}\frac{{1 - xy}}{{x + 2y}} = 3xy + x + 2y - 4\). Tìm giá trị nhỏ nhất \({P_{\min }}\) của \(P = x + y.\)   

A. \({P_{\min }} = \frac{{9\sqrt {11}  - 19}}{9}\)

B. \({P_{\min }} = \frac{{9\sqrt {11}  + 19}}{9}\)

C. \({P_{\min }} = \frac{{18\sqrt {11}  - 29}}{{21}}\)

D. \({P_{\min }} = \frac{{2\sqrt {11}  - 3}}{3}\)

Câu 48 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để đường thẳng \(y = mx - m + 1\) cắt đồ thị của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + x + 2\) tại ba điểm \(A,B,C\) phân biệt sao cho \(AB = BC.\)          

A. \(m \in ( - \infty ;0] \cup {\rm{[}}4; + \infty )\)

B. \(m \in \mathbb{R}\)

C. \(m \in \left( { - \frac{5}{4}; + \infty } \right)\)

D. \(m \in ( - 2; + \infty )\)

Câu 49 : Cho hàm số \(y = f(x)\).  Đồ thị của hàm số \(y = f'(x)\) như hình bên. Đặt \(h(x) = 2f(x) - {x^2}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?    

A. \(h(4) = h( - 2) > h(2).\)           

B. \(h(4) = h( - 2) < h(2).\)                       

C. \(h(2) > h(4) > h( - 2).\)                       

D. \(h(2) > h( - 2) > h(4).\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247