Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 trường THPT Yên Khánh A

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 trường THPT Yên Khánh A

Câu 3 : Nghiệm của phương trình \({\left( {\sqrt 2 } \right)^{4x + 3}} = 8\) là

A. x=3

B. x=0

C. \(x = \frac{3}{2}\)

D. \(x = \frac{3}{4}\)

Câu 5 : Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{{\log }_{0,5}}\left( {2x - 1} \right) - 2} \) là

A. \(\left[ {\frac{5}{8}; + \infty } \right)\)

B. \(\left( {\frac{5}{8}; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;\frac{5}{8}} \right]\)

D. \(\left( {\frac{1}{2};\frac{5}{8}} \right]\)

Câu 7 : Cho khối nón có chiều cao h=4, độ dài đường sinh l-5. Thể tích khối nón đã cho bằng

A. \(\frac{{100\pi }}{3}\)

B. \(12\pi\)

C. \(4\pi\)

D. \(\frac{{48\pi }}{3}\)

Câu 8 : Cho khối cầu có bán kính bằng 3. Thể tích khối cầu là

A. \(12\pi\)

B. \(108\pi\)

C. \(36\pi\)

D. \(9\pi\)

Câu 9 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.

A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)

B. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - 3;2} \right)\)

D. \(\left( { - 6;1} \right)\)

Câu 10 : Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _8}\left( {{a^3}} \right)\) bằng 

A. \(9{\log _2}a\)

B. \(3{\log _2}a^3\)

C. \(3{\log _2}a\)

D. \({\log _2}a\)

Câu 11 : Cho hàm số  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

A. Hàm số có đúng một cực trị

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1

C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.

D. Hàm số đạt cực đại tại  và đạt cực tiểu tại x=3 

Câu 12 : Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

A. \(y = - {x^2} + x - 4\)

B. \(y = {x^4} - 3{x^2} - 4\)

C. \(y = - {x^3} + 2{x^2} + 4\)

D. \(y = - {x^4} + 3{x^2} + 4\)

Câu 13 : Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2 - x}}{{2x - 1}}\) là 

A. y=1

B. \(y =  - \frac{1}{2}\)

C. x=2

D. \(x = \frac{1}{2}\)

Câu 14 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\ln x \le 2\) là

A. \(\left[ {{{\rm{e}}^2};\, + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty \,;\,{{\rm{e}}^2}} \right]\)

C. \(\left[ {0\,;\,{{\rm{e}}^2}} \right]\)

D. \(\left( {0\,;\,{{\rm{e}}^2}} \right]\)

Câu 17 : Mô đun của số phức \(z = 3 - 4i\) bằng

A. \(\sqrt 7\)

B. 5

C. 25

D. 7

Câu 19 : Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức \(z = 4 - 3i\) là điểm nào dưới đây?

A. \(Q\left( { - 4;\;3} \right)\)

B. \(P\left( {4;\; - 3} \right)\)

C. \(N\left( {4;\;3} \right)\)

D. \(M\left( { - 4;\; - 3} \right\)

Câu 22 : Trong không gian (Oxyz), cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + 5y - 6z + 2 = 0\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {1;\,5;\,6} \right)\)

B. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {5;\,6;\,2} \right)\)

C. \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {1;\,5;\, - 6} \right)\)

D. \(\overrightarrow {{n_4}}  = \left( {0;\,5;\, - 6} \right)\)

Câu 28 : Tập nghiệm của bất phương trình \({\log ^2}x + \log x - 2 > 0\) là

A. \(\left( { - 2;1} \right)\)

B. |(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{{100}}} \right) \cup \left( {10\,; + \infty } \right)\)

D. \(\left( {0;\frac{1}{{100}}} \right) \cup \left( {10\,; + \infty } \right)\)

Câu 30 : Xét \(\int\limits_0^2 {\frac{1}{{\sqrt {16 - {x^2}} }}{\rm{d}}x} \), nếu đặt \(x = 4\sin t;\,\frac{{ - \pi }}{2} \le t \le \frac{\pi }{2}\) thì \(\int\limits_0^2 {\frac{1}{{\sqrt {16 - {x^2}} }}{\rm{d}}x} \) bằng

A. \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{6}} {\frac{1}{{4t}}{\rm{d}}t} \)

B. \(\int\limits_0^2 {{\rm{d}}t} \)

C. \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{6}} {{\rm{d}}t} \)

D. \(\int\limits_0^2 {\frac{1}{{4t}}{\rm{d}}t} \)

Câu 31 : Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^2}\), y=1, x=0 và x=1 được tính bởi công thức nào dưới đây?

A. \(S = \pi \int\limits_0^2 {{{\left( {{x^2} - 1} \right)}^2}{\rm{d}}x} \)

B. \(S = \int\limits_0^2 {\left( {{x^2} - 1} \right){\rm{d}}x} \)

C. \(S = \int\limits_1^2 {\left( {{x^2} - 1} \right){\rm{d}}x} - \int\limits_0^1 {\left( {{x^2} - 1} \right){\rm{d}}x} \)

D. \(S = \int\limits_1^2 {\left( {{x^2} - 1} \right){\rm{d}}x} + \int\limits_0^1 {\left( {{x^2} - 1} \right){\rm{d}}x} \)

Câu 32 : Cho hai số phức \({z_1} = 1 - i\) và \({z_2} = 4 + 3i\). Điểm nào sau đây biểu diễn số phức \(\frac{{\overline {{z_1}} }}{{{z_2}}}\)?

A. \(M\left( {\frac{7}{{25}}; - \frac{1}{{25}}} \right)\)

B. \(M\left( {\frac{7}{{25}}; \frac{1}{{25}}} \right)\)

C. \(M\left( {\frac{1}{{25}}; \frac{7}{{25}}} \right)\)

D. \(M\left( {\frac{1}{{25}};- \frac{7}{{25}}} \right)\)

Câu 33 : Cho số phức \(\omega  = 1 + 2i\) và \(z = \overline \omega   - i\). Phương trình nào sau đây nhận z và \(\overline z \) làm hai nghiệm phức?

A. \({x^2} - 10x + 2 = 0\)

B. \({x^2} + 10x + 2 = 0\)

C. \({x^2} - 2x + 10 = 0\)

D. \({x^2} +2x + 10 = 0\)

Câu 34 : Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-1;2;0) và B(1;1;3). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là 

A. \(2x - y + 3z + 4 = 0\)

B. \(-2x +y - 3z + 10 = 0\)

C. \(2x - y + 3z - 6 = 0\)

D. \(- 2x + y - 3z + 3 = 0\)

Câu 35 : Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):3x - 2y + z - 1 = 0\) và \(\left( Q \right):x + y - z = 0\). Biết mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) cắt nhau theo giao tuyến \(\Delta\). Đường thẳng d đi qua A(1;2;0) và song song với \(\Delta\) có phương trình là 

A. \(\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{4} = \frac{z}{5}\)

B. \(\frac{x}{{ - 1}} = \frac{{y - 6}}{{ - 4}} = \frac{{z - 5}}{{ - 5}}\)

C. \(\frac{x}{{ - 1}} = \frac{{y + 2}}{{ - 4}} = \frac{{z + 5}}{{ - 5}}\)

D. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 4}} = \frac{z}{5}\)

Câu 36 : Lấy ngẫu nhiên hai số từ tập \(A = \left\{ {1;2;3; \ldots ;2020} \right\}\). Xác suất để chọn được hai số có tổng bình phương chia hết cho 5 là 

A. \(\frac{{403}}{{10095}}\)

B. \(\frac{{727}}{{2019}}\)

C. \(\frac{{1211}}{{10095}}\)

D. \(\frac{{1616}}{{2019}}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247