A. \(-9\)
B. 41
C. 9
D. 14
A. \({{45}^{0}}.\)\(\angle SCA\)
B. \({{30}^{0}}.\)
C. \({{60}^{0}}.\)
D. \({{90}^{0}}.\)
A. \(y=\left( x-1 \right){{\left( x-2 \right)}^{2}}.\)
B. \(y=\left( x-1 \right){{\left( x+2 \right)}^{2}}.\)
C. \(y={{\left( x-1 \right)}^{2}}\left( x+2 \right).\)
D. \(y={{\left( x+1 \right)}^{2}}\left( x+2 \right).\)
A. \(\frac{{{a}^{3}}}{4}.\)
B. \(\frac{2{{a}^{3}}}{3}.\)
C. \(\frac{{{a}^{3}}}{3}.\)
D. \(\frac{{{a}^{3}}}{2}.\)
A. \({{x}_{0}}>9.\)
B. \({{x}_{0}}>0.\)
C. \({{x}_{0}}<2.\)
D. \({{x}_{0}}>2.\)
A. \(\frac{a\sqrt{3}}{15}.\)
B. \(\frac{2a\sqrt{3}}{15}.\)
C. \(\frac{2a\sqrt{5}}{5}.\)
D. \(\frac{a\sqrt{5}}{5}.\)
A. 3
B. 7
C. 9
D. 5
A. \(\pi r\sqrt{3}.\)
B. \(\pi r.\)
C. \(\frac{\pi r\sqrt{3}}{4}\)
D. \(\frac{\pi r\sqrt{3}}{2}\)
A. 2
B. \(-1.\)
C. 1
D. \(-2.\)
A. 46
B. 45
C. 42
D. 40
A. \(\frac{2\pi \sqrt{5}}{3}.\)
B. \(\frac{4\pi \sqrt{5}}{3}.\)
C. \(\frac{\pi \sqrt{5}}{3}.\)
D. \(\frac{4\pi }{3}.\)
A. 146
B. 226
C. 420
D. 210
A. \(\frac{1}{4}.\)
B. \(\frac{1}{2}.\)
C. 1
D. 0
A. \(T=\frac{3\pi }{4}.\)
B. \(T=\pi .\)
C. \(T=4\pi .\)
D. \(T=2\pi .\)
A. 816
B. 720
C. 4896
D. 27
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
A. \({{U}_{n+1}}={{U}_{n}}-nd,\forall n\in \mathbb{N}*\)
B. \({{U}_{n+1}}={{U}_{n}}+{{d}^{n}},\forall n\in \mathbb{N}*\)
C. \({{U}_{n+1}}={{U}_{n}}+nd,\forall n\in \mathbb{N}*\)
D. \({{U}_{n+1}}={{U}_{n}}+d,\forall n\in \mathbb{N}*\)
A. 2
B. \(-\infty .\)
C. 0
D. \(+\infty .\)
A. \(-4.\)
B. \(-12{{x}^{7}}.\)
C. \(9{{x}^{7}}.\)
D. \(-4{{x}^{7}}.\)
A. \(m<2\)
B. \(m=2.\)
C. \(m\ne 2.\)
D. \(m>2.\)
A. có hệ số góc bằng \(-1.\)
B. song song với trục hoành.
C. song song với đường thẳng \(x=1.\)
D. có hệ số góc dương.
A. \(\left[ \frac{2}{3};10 \right].\)
B. \(\left[ \frac{2}{3};+\infty \right).\)
C. \(\left( -\infty ;\frac{2}{3} \right).\)
D. \(\left( \frac{2}{3};+\infty \right).\)
A. \(\frac{4}{3}\pi {{r}^{3}}.\)
B. \(4\pi {{r}^{3}}.\)
C. \(\frac{1}{3}\pi {{r}^{3}}.\)
D. \(\frac{4}{3}\pi {{r}^{2}}.\)
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ -2 \right\}.\)
B. \(\left( 2;+\infty \right)\)
C. \(\mathbb{R}\)
D. \(\left( -\infty ;2 \right).\)
A. \(\frac{4{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.\)
B. \(2{{a}^{3}}\sqrt{3}.\)
C. \(4{{a}^{3}}\sqrt{3}.\)
D. \(\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.\)
A. \(S=\left\{ -3 \right\}.\)
B. \(S=\left\{ 1 \right\}.\)
C. \(S=\left\{ 3 \right\}.\)
D. \(S=\left\{ -1 \right\}.\)
A. \(y={{3}^{x}}.\)
B. \(y={{\log }_{\frac{1}{3}}}x.\)
C. \(y={{\left( \frac{1}{3} \right)}^{x}}.\)
D. \(y={{\log }_{3}}x.\)
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
A. Nếu hàm số đạt cực trị tại \({{x}_{0}}\) thì đạo hàm đổi dấu khi \(x\) qua \({{x}_{0}}.\)
B. Nếu \(f'\left( {{x}_{0}} \right)=0\) thì hàm số đạt cực trị tại \({{x}_{0}}.\)
C. Nếu \(f'\left( {{x}_{0}} \right)=f''\left( {{x}_{0}} \right)=0\) thì hàm số không đạt cực trị tại \({{x}_{0}}.\)
D. Nếu đạo hàm đổi dấu khi \(x\) qua \({{x}_{0}}\) thì hàm số đạt cực tiểu tại \({{x}_{0}}.\)
A. \({{8}^{8}}.\)
B. 8
C. 8!
D. 7!
A. Tập nghiệm của bất phương trình là hợp của hai đoạn.
B. Tập nghiệm của bất phương trình là một đoạn.
C. Tập nghiệm của bất phương trình là nửa khoảng.
D. Tập nghiệm của bất phương trình là hợp của hai nửa khoảng
A. \(\left( 4;+\infty \right)\)
B. \(\left( 0;1 \right)\)
C. \(\left( -\infty ;2 \right)\)
D. \(\left( -1;1 \right).\)
A. \(\frac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.\)
B. \(\frac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}.\)
C. \(\frac{2\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.\)
D. \(\frac{4\pi {{a}^{3}}}{9}.\)
A. \(8\pi a.\)
B. \(4\pi {{a}^{2}}.\)
C. \(4{{a}^{2}}.\)
D. \(8\pi {{a}^{2}}\)
A. \(\frac{2}{3}.\)
B. -1
C. \(-\frac{2}{3}.\)
D. 1
A. \(C_{35}^{2}.\)
B. \({{35}^{2}}.\)
C. \({{2}^{35}}.\)
D. \(A_{35}^{2}.\)
A. \(\left( AM,DM \right).\)
B. \(\left( AD,DM \right).\)
C. \(\left( AB,DM \right).\)
D. \(\left( AB,AM \right).\)
A. 2020
B. 4040
C. 2021
D. 4041
A. 2020
B. 2021
C. 2022
D. 2019
A. \(\frac{\sqrt{3}}{\sqrt[3]{\pi }}\left( m \right).\)
B. \(\frac{3}{\sqrt[3]{\pi }}\left( m \right).\)
C. \(\frac{2}{\sqrt[3]{\pi }}\left( m \right).\)
D. \(\frac{3\sqrt[3]{3}}{2\sqrt[3]{\pi }}\left( m \right).\)
A. \(-\frac{15}{16}.\)
B. \(\frac{15}{16}.\)
C. \(-\frac{17}{16}.\)
D. \(\frac{17}{16}.\)
A. 42
B. 30
C. 50
D. 63
A. 10
B. 9
C. -10
D. \(-\frac{5}{3}.\)
A. 1,75m
B. 1,56m
C. 1,65m
D. 2,12m
A. \(\frac{a\sqrt{7}}{3}.\)
B. \(\frac{a\sqrt{11}}{4}.\)
C. \(\frac{a\sqrt{21}}{6}.\)
D. \(\frac{2a}{3}.\)
A. \(\frac{17\sqrt{13}}{65}.\)
B. \(\frac{6\sqrt{85}}{85}.\)
C. \(\frac{6\sqrt{13}}{65}.\)
D. \(\frac{7\sqrt{85}}{85}.\)
A. \(\frac{24}{57}.\)
B. \(\frac{40}{57}.\)
C. \(\frac{27}{57}.\)
D. \(\frac{28}{57}.\)
A. \(-4.\)
B. \(\frac{7-\sqrt{7}}{7}.\)
C. \(-2.\)
D. 0
A. \(\frac{1}{3}V.\)
B. \(\frac{7}{12}V.\)
C. \(\frac{5}{12}V.\)
D. \(\frac{2}{9}V.\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247