Trang chủ Đề thi & kiểm tra Vật lý 35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải !!

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải !!

Câu 1 : Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây ?

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 2 : A. tia β+

A. tia β+

B. tia α

C. tia γ

D. tia β-

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 3 : D.   gây ra hiện tượng quang điện.

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 4 : A. 92235U

A. 92235U

B. 24He

C. 816O

D. 2656Fe

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 5 : A. A=A12+A22

A. A=A12+A22

B. A = A1 + A2

D. A1A2AA1+A2

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 6 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạnl0. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc này là

A. 12πkm

B. 2πglo

C. 2πlog

D. 12πmk

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 7 : Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức u=220cos100πt  V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu một mạch điện là

A. 220V

B. 2202V

C. 1102V

D. 110V

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 8 : Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10–19 J. Bức xạ này thuộc miền

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 9 : B. 13,02.1026 MeV.

B. 13,02.1026 MeV.

C. 26,04.1026 MeV.

D. 13,02.1023 MeV.

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 10 : Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,65mm, khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 đến vân tối thứ 10 ở hai bên đối với vân sáng trung tâm là

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 11 : Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình xA=xB=4cos40πt (xA,xB đo bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 50 cm/s, biên độ sóng coi như không đổi. Điểm M trên bề mặt chất lỏng với AMBM=103cm. Tốc độ dao động cực đại của phần tử chất lỏng M là

A. 100π cm/s

B. 160π cm/s

C. 120π cm/s

D. 80π cm/s

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 12 : A. 7.105s

A. 7.105s

B. 1,3.104s

C. 1,7.104s

D. 3,4.105s

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 13 : D. 9 B

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 14 : D.   0,5A

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 15 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 16 : A. 160pF

A. 160pF

B. 17,5pF

C. 36pF

D. 320pF

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 17 : Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc 100π (rad/s) quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Số vòng dây của khung là 100 vòng, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là 4.103π Wb, ở thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng π3. Biểu thức suất điện động của khung là:

A. e=40cos100πt+π3V

B. e=40cos100πtπ6V

C. e=402cos100πtπ6V

D. e=402cos100πt+π3V

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 18 : Một con lắc đơn, dao động điều hòa với biên độ 6cm, tại thời điểm t con lắc có li độ -3cm vận tốc của vật nặng là 123π(cm/s),( lấy π2=10). Tần số của con lắc nhận giá trị nào sau đây:

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 19 : B. 250V.

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 20 : Trong thí nghiệm Y- âng vè giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 21 : Đặt điện áp u=U2cosωtV (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a Ω, tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U = a V, L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị (1) và (2). Giá trị của a bằng

A. 30

B. 50

C. 40

D. 60

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 26 : A. f=60pn.

A. f=60pn.

B. f=np.

C. f=np60.

D. f=60np.

B. tia Rơn-ghen.

Câu 27 : Diod bán dẫn có tác dụng

B. tia Rơn-ghen.

Câu 29 : A. πLC.

A. πLC.

B. 2πLC.

C. LC.

D. 2πLC.

B. tia Rơn-ghen.

Câu 30 : Tia X có đặc điểm nào sau đây?

B. Cùng bản chất với sóng âm

C. Mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường

D. Cùng bản chất với tia tử ngoại

B. tia Rơn-ghen.

Câu 32 : A. 6.1014  Hz.

A. 6.1014  Hz.

B. 5.1014  Hz.

C. 4,5.1014  Hz.

D. 2.1014  Hz.

B. tia Rơn-ghen.

Câu 35 : A. 1,2 A

A. 1,2 A

B. 0,12 A

C. 12 mA

D. 1,2 mA

B. tia Rơn-ghen.

Câu 36 : A. α

A. α

B. 37Li

C. 49Be

D. β

B. tia Rơn-ghen.

Câu 40 : Trong hạt nhân 1327Al

B. tia Rơn-ghen.

Câu 44 : A. 8

A. 8

B. 9

C. 10

D. 11

B. tia Rơn-ghen.

Câu 48 : A. 120 cm/s

A. 120 cm/s

B. 80 cm/s

C. 320 cm/s

D. 160 cm/s

B. tia Rơn-ghen.

Câu 52 : A. 78%

A. 78%

B. 91%

C. 86%

D. 82%

B. tia Rơn-ghen.

Câu 54 : A. 2πH.

A. 2πH.

B. 3πH.

C. 3πH.

D. 2π H.

B. tia Rơn-ghen.

Câu 58 : A. v=λf.

A. v=λf.

B. v=λf

C. v=λf

D. v=2πλf

Câu 62 : A. 2πCU0I0.

A. 2πCU0I0.

B. 2πLU0I0.

C. 2πU0I0.

D. 2πU0CI0.

Câu 63 : A. 314V.

A. 314V.

B. 514V.

C. 514V.

D. 62V.

Câu 69 : A. 3π2cm/s

A. 3π2cm/s

B. 32cm/s

Câu 73 : A. W=2mA2T2.

A. W=2mA2T2.

B. W=π2mA22T2.

C. W=π2mA24T2.

D. W=2mA2T2.

C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện

Câu 74 : Cho một số phát biểu sau:

A, 3

B. 2

C. 1

D. 4

C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện

Câu 77 : A. 52π2cm/s2.

A. 52π2cm/s2.

B. 52π2cm/s2.

C. 53π2cm/s2.

D. 53π2cm/s2.

C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện

Câu 79 : A.

A.

B.

C.

D.

C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện

Câu 80 : Đặc điểm của tia tử ngoại là

C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện

Câu 81 : A. Lực tương tác giữa các điện tích điểm.

C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện

Câu 82 : D. sóng cực ngắn

C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện

Câu 83 : Chọn một đáp án đúng:

C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện

Câu 84 : C. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch gócπ2

C. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch gócπ2

C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện

Câu 85 : Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân 1123Na là 22,98373u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của1123Na bằng

A. 186,55 MeV

B. 18,66 MeV

C. 8,11 MeV

81,11 MeV

C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện

Câu 86 : A. 2,57.106s

A. 2,57.106s

B. 12,57.106s

C. 15,32.104s

D. 2,09.106s

C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện

Câu 87 : A. 0,300 μm

A. 0,300 μm

B. 0,250 μm

C. 0,295 μm

D. 0,375 μm

C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện

Câu 88 : A. 2202 V

A. 2202 V

B. 1102 V

C. 110 V

D. 220 V

C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện

Câu 89 : A. ZC=100Ω

A. ZC=100Ω

B. ZC=50Ω

C. ZC=0,01Ω

D. ZC=1Ω

C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện

Câu 91 : B. 60r0.

B. 60r0.

C. 30r0.

C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện

Câu 93 : A. 32 cm

A. 32 cm

B. 3 cm

C. 33 cm

D. 1,5 cm

C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện

Câu 94 : A. 4

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện

Câu 96 : B. R = 25 Ω; L = 0,25 H; C = 4 μF

C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện

Câu 97 : A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động

A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s      

B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s

C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s      

D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s

D.   không đổi

Câu 98 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu chỉ tăng khoảng cách hai khe đến màn lên hai lần thì khoảng vân i

A. tăng 2 lần

A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s      

B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s

C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s      

D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s

A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

Câu 99 : A. m=nFAIt

A. m=nFAIt

B. m=AItnF

C. m=AIntF

D. m=AtnF

A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s      

B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s

C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s      

D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s

D.   không đổi

A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

Câu 100 : Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng

A. U02ωL.

B. 0

C. U02ωL.

D. U0ωL.

A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s      

B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s

C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s      

D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s

D.   không đổi

A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

Câu 101 : A. tốc độ dao động của phần tử vật chất trong môi trường.

A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s      

B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s

C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s      

D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s

D.   không đổi

A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

Câu 102 : A. I0=ωq02

A. I0=ωq02

B. I0=q0ω

C. I0=ωq0

D. I0=2ωq0

A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s      

B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s

C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s      

D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s

D.   không đổi

A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

Câu 103 : A. Tia X có khả năng đâm xuyên.

A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s      

B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s

C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s      

D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s

D.   không đổi

A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

Câu 104 : B. Tia γ và tia X

B. Tia γ và tia X

C. Tia α, tia γ và tia β

D. Tia α và tia β

A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s      

B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s

C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s      

D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s

D.   không đổi

A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

Câu 105 : Một sóng truyền trên mặt nước với tần số f = 10 Hz, tại một thời điểm nào đó các phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ VTCB của A đến vị trí cân bằng của D là 75 cm và điểm C đang đi xuống qua VTCB. Chiều truyền và vận tốc truyền sóng là 

D.   không đổi

A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

Câu 106 : Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s      

B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s

C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s      

D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s

D.   không đổi

A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

Câu 107 : A. ΔEt<ΔEs

A. ΔEt<ΔEs

C. ΔEtΔEs

D. ΔEtΔEs

A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s      

B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s

C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s      

D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s

D.   không đổi

A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

Câu 108 : Đặt điện áp u = U0.cosπ100t (V) vào hai đầu tụ điện có điện dung C=103π(H). Dung kháng của tụ là

A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s      

B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s

C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s      

D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s

D.   không đổi

A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

Câu 109 : A. 25π3 rad/s; 1253πcm/s

A. 25π3 rad/s; 1253πcm/s

B. 25π6rad/s; 253πcm/s

C. 2,5π3rad/s; 1253πcm/s

D. 5π3rad/s; 1253πcm/s

A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s      

B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s

C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s      

D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s

D.   không đổi

A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

Câu 110 : A. 0,016 J

A. 0,016 J

B. 0,004 J

C. 16 J

D. 0,16 J

A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s      

B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s

C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s      

D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s

D.   không đổi

A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

Câu 111 : A. 639 nm.

A. 639 nm.

B. 600 nm

C. 500 nm

D. 591 nm

A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s      

B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s

C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s      

D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s

D.   không đổi

A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

Câu 112 : A. 0,38μm.

A. 0,38μm.

B. 0,72μm.

C. 0,656μm.

D. 0,407μm.

A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s      

B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s

C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s      

D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s

D.   không đổi

A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

Câu 113 : A. 2π3mk

A. 2π3mk

B. π6mk

C. π3mk

D. 4π3mk

A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s      

B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s

C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s      

D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s

D.   không đổi

A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

Câu 114 : A. 8A

A. 8A

B. 1A

C. 4A

D. 2A

A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s      

B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s

C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s      

D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s

D.   không đổi

A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

Câu 115 : A. rM=rN/2

A. rM=rN/2

B. rM=4rN

C. rM=rN/4

D. rM=2rN

A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s      

B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s

C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s      

D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s

D.   không đổi

A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

Câu 116 : A. 4Ω

A. 4Ω

B. 2Ω

C. 6Ω

D. 12Ω

A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s      

B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s

C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s      

D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s

D.   không đổi

A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

Câu 117 : A. 60 m

A. 60 m

B. 600 m

C. 18,85 m

D. 188,5 m

A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s      

B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s

C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s      

D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s

D.   không đổi

A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

Câu 118 : C. 121256s

C. 121256s

D. 20212s

A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s      

B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s

C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s      

D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s

D.   không đổi

A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

Câu 119 : A. i=22cos100πtπ4A

A. i=22cos100πtπ4A

B. i=5cos100πtπ4A

C. i=5cos100πt+3π4A

D. i=3cos100πt+3π4A

A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s      

B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s

C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s      

D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s

D.   không đổi

A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

Câu 120 : A. 34

A. 34

B. 32

C. 12

D. 22

A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s      

B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s

C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s      

D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s

D.   không đổi

A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

Câu 121 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2=5λ13 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là

A. 7

B. 5

C. 8

D. 6

A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s      

B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s

C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s      

D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s

D.   không đổi

A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

Câu 124 : A. 12πH

A. 12πH

B. 1πH

C. 3πH

D. 2πH

Câu 125 : A. 13

A. 13

B. 6

C. 7

D. 5

Câu 127 : A. Z=R2+1Cω2.

A. Z=R2+1Cω2.

B. Z=R2+1Cω2.

C. Z=R2+Cω2.

D. Z=R2Cω2.

Câu 128 : A. α=0.

A. α=0.

B. α=π.

C. α=π2.

D. α=π2.

Câu 129 : A. 3

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 130 : A. Lω.

A. Lω.

B. Lω.

C. 1Lω.

D. ωL.

Câu 131 : B. 1516F.

B. 1516F.

D. 15256F.

Câu 134 : A. 22cm

A. 22cm

B. 5πcm

C. 0,5πcm

D. 2cm

Câu 135 : A. hcA2

A. hcA2

B. A2hc

C. Ahc

D. hcA

Câu 136 : A. F2656e

A. F2656e

B. B49e

C. P84210o

D. P94238u

Câu 138 : A. 0,5 W

A. 0,5 W

B. 5 W

C. 0,25 W

D. 2,5 W

Câu 139 : A. B=2.107.RI

A. B=2.107.RI

B. B=2π.107.IR

C. B=2.107.IR

D. B=2π.107.RI

Câu 140 : A. kx2

A. kx2

B. kx2

C. 12kx2

D. kx

Câu 141 : A. ε=EmEn2

A. ε=EmEn2

B. ε=EmEn

C. ε=Em+En2

D. ε=Em+En

Câu 143 : A. 22 rad

A. 22 rad

B. 100π rad

C. 0,5π rad

D. 2 rad

Câu 144 : A. 4.103s

A. 4.103s

B. 2.103s

C. 4.104s

D. 2.104s

Câu 145 : A. 50 cm

A. 50 cm

B. 25 cm

C. 20 cm

D. 40 cm

Câu 146 : A. f1,f2,f3

A. f1,f2,f3

B. f2,f3,f4

C. f1,f2

D. f1,f4

Câu 147 : A. 2.105Hz.

A. 2.105Hz.

B. 2π.105Hz.

C. 5π.104Hz.

D. 5.104Hz.

Câu 150 : A. 450

A. 450

B. 900

C. 600

D. 1200

Câu 151 : A. v=4π3cos(π3t+π6)cm/s

A. v=4π3cos(π3t+π6)cm/s

B. v=4πcos(πtπ6)cm/s

C. v=4π3cos(π3t+π3)cm/s

D. x=4π3cos(π3tπ6)cm/s

Câu 152 : A. 31,8  μF.

A. 31,8  μF.

B. 637  μF.

C. 63,7  μF.

D. 318  μF.

Câu 155 : A. 4 cm/s

A. 4 cm/s

B. 9 cm/s

Câu 156 : A. 8

A. 8

B. 10

C. 9

D. 11

Câu 157 : A. 503W

A. 503W

B. 150W

C. 1003W

D. 100W

Câu 158 : A. 8 lần

A. 8 lần

B. 5 lần

C. 10 lần

D. 9 lần

Câu 159 : A. 3λ.

A. 3λ.

B. 2λ.

C. 4λ.

D. 5λ.

Câu 160 : A. T=2πkm

A. T=2πkm

B. T=2πgl

C. T=2πmk

D. T=2πlg

Câu 161 : A. v=λf

A. v=λf

B.v = λf

C. v = 2πλf

D. v=fv

Câu 164 : A. λ0=hcAA

A. λ0=hcAA

B. λ0=Ahc

C. λ0=chA

D. λ0=hAc

Câu 166 : A. 32 V

A. 32 V

B. 42 V

C. 52 V

D. 5 V

Câu 167 : B. -603 cm/s

B. -603 cm/s

C. 603 cm/s

D. 60 cm/s

Câu 168 : A. i=cos100πt+π6 A

A. i=cos100πt+π6 A

B. i=2cos100πt+π4 A

C. i=2cos100πt+π6 A

D. i=2cos100πt A

Câu 169 : A. 8

A. 8

B. 9

C. 10

D. 11

Câu 170 : A. 32

A. 32

B. 12

C. 12

D. 0

Câu 171 : A. 1212112s

A. 1212112s

B. 20214s

C. 1212124s

D. 20212s

Câu 173 : D. 3,43N

D. 3,43N

Câu 174 : A. A= CU

A. A= CU

B. A= qE

C. A= qEd

D. A= qd

Câu 175 : A. ΔmtΔms

A. ΔmtΔms

B. Δmt>Δms

C. ΔmtΔms

D. Δmt<Δms

Câu 176 : A. 7,5.105m/s

A. 7,5.105m/s

B. 8,2.105m/s

C. 1,1.106m/s

D. 2,2.105m/s

Câu 177 : A. λ

A. λ

B. 2λ

C. λ4

D. λ2

Câu 178 : C. Các chất rắn khi bị kích thích phát ra quang phổ vạch phát xạ.

C. Các chất rắn khi bị kích thích phát ra quang phổ vạch phát xạ.

Câu 179 : A. 4.108s

A. 4.108s

B. 4.102s

C. 4.105s

D. 4.1011s

Câu 180 : A. N=N0.2tT

A. N=N0.2tT

B. N=N02tT

C. N=N0.12tT

D. N=N0.112tT

Câu 181 : A. điện trở

A. điện trở

B. tụ điện

C. cuộn dây không thuần cảm

D. cuộn dây thuần cảm

Câu 182 : A. f=12πLC

A. f=12πLC

B. f2=12πLC

C. ω=1LC

D. ω2=1LC

Câu 186 : A. 0,5π2m/s2

A. 0,5π2m/s2

B. 0,55π2m/s2

C, 0,5πm/s2

D. 0,45π2m/s2

Câu 187 : Giới hạn quang điện của kim loại λ0=0,50  μm. Công thoát electron của natri là

A. 3,975 eV

B. 3,975.1020  J.

C. 39,75 eV

D. 3,975.1020  J.

Câu 188 : B. 102 V

B. 102 V

C. 2502 V

D. 10V

Câu 189 : A. x=±23A

A. x=±23A

B. x=±A

C. x=±23A

D. x=±223A

Câu 190 : A. π3

A. π3

B. π6

C. 5π6

D. π4

Câu 191 : A. 0,96 A

A. 0,96 A

B. 1,52 A

C. 1,44 A

D. 1,24 A

Câu 192 : A. 3U04

A. 3U04

B. 3U04

C. 3U02

D. U02

Câu 193 : A. 60r0

A. 60r0

B. 30r0

C. 36r0

D. 9r0

Câu 195 : A. ω2LC=12

A. ω2LC=12

B. ω2LC=1

C. ω2LC=1

D. ω2LC=12

Câu 196 : A. I0=U0ωC

A. I0=U0ωC

B. I0=U0ωC2

C. I0=U0ωC

D. I0=U02ωC

Câu 197 : A. 48mA

A. 48mA

B. 50mA

C. 60mA

D. 40mA

Câu 198 : A. A=A1A2ac

A. A=A1A2ac

B. A=A12A22

C. A=A12+A22

D. A=A1+A2

Câu 199 : A. Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt (ảnh 1)

A. Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt (ảnh 1)

B. Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt (ảnh 2)

C. Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt (ảnh 3)

D. Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt (ảnh 4)

Câu 200 : A. f=2πLC

A. f=2πLC

B. f=12LC

C. f=12πLC

D. f=12πLC

Câu 201 : A. -2 cm

A. -2 cm

B. -0,52 cm

C. -1 cm

D. -1,5 cm

Câu 202 : A. 2,88.1015N

A. 2,88.1015N

B. 5,76.1014N

C. 5,76.1015N

D. 2,88.1014N

Câu 205 : A. d2d1=(2k+1)λ2

A. d2d1=(2k+1)λ2

B. d2d1=kλ

C. d2d1=(2k+1)λ4

D. d2d1=kλ2

Câu 206 : A. tanφ=ZCR

A. tanφ=ZCR

B. tanφ=R2+ZC2R

C. tanφ=RR2+ZC2

D. tanφ=ZCR

Câu 208 : A. 0,25f

A. 0,25f

B. f

C. 0,5f

D. 0,5πf

Câu 209 : A. I=ξr+R1R2R1+R2

A. I=ξr+R1R2R1+R2

B. I=ξr+R1R2

C. I=ξrR1+R2

D. I=ξr+R1+R2

Câu 213 : A. W=40.103J

A. W=40.103J

B. W=50.103J

C. W=20.103J

D. W=5.103J

Câu 214 : C. 22 cm

C. 22 cm

D. 23 cm

Câu 218 : A. X34

A. X34

B. X37

C. X47

D. X73

Câu 220 : A. ω=V2πA

A. ω=V2πA

B. ω=VπA

C. ω=VA

D. ω=V2A

Câu 221 : D. I0 = I/ 2

Câu 223 : A. rắn

A. rắn

B. lỏng

C. khí

D. chân không

Câu 225 : A. 2a

A. 2a

B. a

C. 0,5a

D. 0

Câu 227 : A. 30 cm

A. 30 cm

B. 40 cm

C. 90 cm

D. 120 cm

Câu 230 : A. 300 m

A. 300 m

B. 0,3 m

C. 30 m

D. 3 m

Câu 231 : A. 3,2 mm

A. 3,2 mm

B. 4,8 mm

C. 1,6 mm

D. 2,4 mm

Câu 232 : A. 10V

A. 10V

B. 20V

C. 50V

D. 500V

Câu 233 : A. 1,8 J

A. 1,8 J

B. 1,8 mJ

C. 3,6 J

D. 3,6 mJ

Câu 234 : A. 21

A. 21

B. 23

C. 26

D. 27

Câu 236 : A. i=Daλ

A. i=Daλ

B. i=λD2a

C. i=λDa

D. i=λaD

D. Hạt n01

Câu 237 : A.

A.

B.

C.

D.

D. Hạt n01

Câu 238 : D. Hạt n01

Câu 240 : B. tại t = 1 s pha của dao động là −4π3rad

B. tại t = 1 s pha của dao động là −4π3rad

C. pha ban đầu của chất điểm làπ3rad

D. Hạt n01

Câu 242 : A. 15πH

A. 15πH

B. 2πH

C. 12πH

D. 10-22πH

D. Hạt n01

Câu 243 : A.

A.

B.

C.

D.

D. Hạt n01

Câu 247 : C. a2ω4+ v2ω2= A2

C. a2ω4+ v2ω2= A2

D. a2ω4 + v2ω2 = A

Câu 250 : D. ZL = 1πfL

D. ZL = 1πfL

Câu 252 : B. 0,5 s

B. 0,5 s

Câu 253 : A. i=Daλ

A. i=Daλ

B. i=λD2a

C. i=λDa

D. i=λaD

Câu 255 : D. q= q1-q22

D. q= q1-q22

Câu 258 : C. Thế năng của vật là Wt122A2cos2(ωt + π2)

C. Thế năng của vật là Wt122A2cos2(ωt + π2)

Câu 260 : C. giảm điện áp k lần

C. giảm điện áp k lần

Câu 262 : B. x=10cos(2π3t+π3

B. x=10cos(2π3t+π3

C. x=10cos(2π3t+2π3)

D. x=10cos(π3t-π3)

Câu 264 : C. Q = Ks- Ktr.

C. Q = Ks- Ktr.

D. Q = Ktr.

Câu 265 : A. R2+(ωC)2

A. R2+(ωC)2

B. R2-(ωC)2

C. R2+(1ωC)2

D. R2-(1ωC)2

Câu 266 : B. λ=2πI0Q0

B. λ=2πI0Q0

C. λ=2πcQ0I0

D. λ=2πQ0I0

Câu 267 : A. q=q0 cos(107 π3t +π3)

A. q=q0 cos(107 π3t +π3)

B. q=q0 cos(107π3t −π3)  

C. q=q0 cos(107π6t +π3)

D. q=q0 cos(107π6t −π3)

Câu 269 : B. R=50Ω;PR=62,5W

B. R=50Ω;PR=62,5W

C. R=30Ω;PR=250W

D. R=30Ω;PR=125W

Câu 270 : A. ZL<ZC

A. ZL<ZC

B. ZL=ZC

C. ZL=R

D. ZL>ZC

Câu 271 : A. x=ωAcosωt+φ

A. x=ωAcosωt+φ

B. x=ωAsinωt+φ

C. x=Asinωt+φ

D. x=ωAsinωt+φ

Câu 272 : A. R2+ZL+ZC2

A. R2+ZL+ZC2

B. R2ZL+ZC2

C. R2ZLZC2

D. R2+ZLZC2

Câu 274 : A. f = n/60p

A. f = n/60p

B. f = pn

C. f = 60/pn

D. f = np/60

Câu 276 : A. 0,533 μN

A. 0,533 μN

B. 5,33 μN

C. 0,625 μN

D. 6,25 μN

Câu 277 : C. 3,75 W

C. 3,75 W

Câu 278 : A. t= 0,25 s

A. t= 0,25 s

B. t= 1,25 s

C. t= 0,125 s

D. t= 2,5 s

Câu 280 : A. 503V

A. 503V

B. 753V

C. 150V

D. 1502V

Câu 282 : C. sớm pha π/3

C. sớm pha π/3

D. sớm pha π/6

Câu 283 : A. x=Acosωt

A. x=Acosωt

B. mA2ω2sin2ωt

C. 12mA2ω2sin2ωt

D. 2mA2ω2sin2ωt

Câu 285 : A. ω=2πLC

A. ω=2πLC

B. ω=2πLC

C. ω=LC

D. ω=1LC

Câu 286 : A. I0Q0

A. I0Q0

B. Q0I02

C. Q0I0

D. I0Q02

Câu 287 : A. 19 μs

A. 19 μs

B. 127 μs

C. 9 μs

D. 27 μs

Câu 289 : A. 0,533 μN

A. 0,533 μN

B. 5,33 μN

C. 0,625 μN

D. 6,25 μN

Câu 292 : A. 103 s

A. 103 s

B. 104 s

C. 5.103 s

D. 5.104 s

Câu 293 : B. 500Ω

B. 500Ω

C. 5002Ω

D. 10002Ω

Câu 294 : A. 49

A. 49

B. 21

C. 28

D. 33

Câu 295 : A. π4

A. π4

D. uR sớm pha π/2 so với uL

Câu 297 : D. giảm 16 lần.

D. uR sớm pha π/2 so với uL

Câu 299 : B. uC trễ pha π so với  uL

B. uC trễ pha π so với  uL

C. uLsớm pha π/2 so với uC

D. giảm 16 lần.

Câu 300 : A. I02i2=Lu2/C

A. I02i2=Lu2/C

B. I02i2=Cu2/L

C. I02i2=LCu2

D. I02i2=u2/LC

D. uR sớm pha π/2 so với uL

D. giảm 16 lần.

Câu 302 : Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, đáp án nào sau đây là sai?

D. uR sớm pha π/2 so với uL

D. giảm 16 lần.

Câu 303 : C. hạt β+

C. hạt β+

D. uR sớm pha π/2 so với uL

D. giảm 16 lần.

Câu 306 : A. 7π6.107s

A. 7π6.107s

B. 5π12.107s

C. 11π12.107s

D. π6.107s

D. uR sớm pha π/2 so với uL

D. giảm 16 lần.

Câu 307 : Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi

D. uR sớm pha π/2 so với uL

D. giảm 16 lần.

Câu 308 : A. 1 μs

A. 1 μs

B. μs

C. 0,5 μs

D. 6,28 μs

D. uR sớm pha π/2 so với uL

D. giảm 16 lần.

Câu 309 : A. 12mA2ω2cos2ωt

A. 12mA2ω2cos2ωt

B. mA2ω2sin2ωt

C. 12mA2ω2sin2ωt

D. 2mA2ω2sin2ωt

D. uR sớm pha π/2 so với uL

D. giảm 16 lần.

Câu 311 : A. 3

A. 3

B. 1

C. 6

D. 4

D. uR sớm pha π/2 so với uL

D. giảm 16 lần.

Câu 312 : D. 2,2.1025

D. uR sớm pha π/2 so với uL

D. giảm 16 lần.

Câu 314 : C. 1,2 V và 3Ω

C. 1,2 V và 3Ω

D. 0,3 V và 1Ω

D. uR sớm pha π/2 so với uL

D. giảm 16 lần.

Câu 315 : B. -0,01πA

B. -0,01πA

C. 0,001πA

D. -0,001πA

D. uR sớm pha π/2 so với uL

Câu 316 : A. Φ=0,4sin100πt(Wb).

A. Φ=0,4sin100πt(Wb).

B. Φ=0,4cos100πt(Wb).

C. Φ=0,4cos(100πt+π)(Wb).

D. Φ=0,04cos100πt(Wb).

D. uR sớm pha π/2 so với uL

Câu 317 : A. -6 cm/s và π4

A. -6 cm/s và π4

B. -5 cm/s và -π4

C. -20π cm/s và -π4

D. 40π cm/s và π4

D. uR sớm pha π/2 so với uL

Câu 318 : A. 2R3.

A. 2R3.

C. R3.

D. 1,5R/7.

D. uR sớm pha π/2 so với uL

Câu 320 : A. 20 ms

A. 20 ms

B. 17,5 ms

C. 12,5 ms

D. 15 ms

D. uR sớm pha π/2 so với uL

Câu 322 : A. W=2mA2T2.

A. W=2mA2T2.

B. W=π2mA22T2.

C. W=π2mA24T2.

D. W=2mA2T2.

Câu 326 : C. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π2

C. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π2

D. có pha ban đầu bằng -π2

Câu 327 : A. UMNq

A. UMNq

B. UMNq2

C. qUMN

D. q2UMN

Câu 328 : A.

A.

B.

C.

D.

Câu 332 : A. 2,57.106s

A. 2,57.106s

B. 12,57.106s

C. 15,32.104s

D. 2,09.106s

Câu 333 : A. 0,300 μm

A. 0,300 μm

Câu 334 : A. 2202 V

A. 2202 V

B. 1002 V

C. 110 V

D. 220 V

Câu 335 : B. 60r0

B. 60r0

C. 30r0

D. 36r0

Câu 336 : A. 79W

A. 79W

B. 59W

C. 29W

D. 49W

Câu 337 : D. 95 W

Câu 338 : A. i=cos100πt+π6A

A. i=cos100πt+π6A

B. i=2cos100πt+π4 A

C. i=2cos100πtπ6 A

D. i=2cos100πt+π6 A

Câu 342 : Công thức nào sau đây không đúng với mạch RLC nối tiếp

A. u=uR+uL+uC

B. U=UR+UL+UC

CU=UR2+ULUC2

D. U=UR+UL+UC

 

B. Mạch biến điệu.

Câu 344 : A. 0,42 μm.

A. 0,42 μm.

B. 0,30 μm.

C. 0,28 μm.

D. 0,24 μm.

B. Mạch biến điệu.

Câu 345 : A. xk=2k+1λDa

A. xk=2k+1λDa

B. xk=kλDa

C. xk=2k+1λD2a

D. xk=kλD2a

 

B. Mạch biến điệu.

Câu 346 : A. xảy ra một cách tự phát.

A. xảy ra một cách tự phát.

B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

C. tạo ra hạt nhân bền vững hơn.

D. biến đổi hạt nhân.

 

B. Mạch biến điệu.

Câu 347 : A. 0,414 μm.

A. 0,414 μm.

B. 0,60 μm

C. 0,48 μm.

D. 0,30 μm.

 

B. Mạch biến điệu.

Câu 348 : Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i=I0.cos2πft+φ. Đại lượng f được gọi là

A. tần số của dòng điện.

B. pha ban đầu của dòng điện.

C. tần số góc của dòng điện.

D. chu kì của dòng điện.

 

B. Mạch biến điệu.

Câu 349 : Trong đi ốt bán dẫn có

A. bốn lớp chuyển tiếp p – n.

B. ba lớp chuyển tiếp p – n.

C. tần số góc của dòng điện.

D. một lớp chuyển tiếp p – n.

 

B. Mạch biến điệu.

Câu 351 : Để nguyên tử hyđrô đang ở trạng thái dừng có năng lượng En hấp thụ prôtôn, thì prôtôn đó phải có năng lượng

A. ε=Em với m>n

B. ε=EN

C. ε=Em với m=n+1

D. ε=EmEn với m>n

 

B. Mạch biến điệu.

Câu 352 : A. Mạch tách sóng.

A. Mạch tách sóng.

C. Mạch khếch đại.

D. Mạch trộn sóng điện từ cao tần.

 

Câu 354 : A. -3cm

A. -3cm

B. 32 cm

C. -2 cm

D. -33 cm

 

B. Mạch biến điệu.

Câu 355 : Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức

B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật

 

B. Mạch biến điệu.

Câu 356 : A. π3

A. π3

B. π

C.

D. π4

 

B. Mạch biến điệu.

Câu 357 : A. f.

A. f.

B. 0,5f.

C. 2f.

D. 4f.

 

B. Mạch biến điệu.

Câu 359 : Sóng FM của đài Nghệ an có bước sóng λ=103m. Tần số f của đài là

A. 100MHz

B. 90MHz

C. 80MHz

D. 60MHz

 

B. Mạch biến điệu.

Câu 360 : A. 2200

A. 2200

B. 2500

C. 2000

D. 1100

 

B. Mạch biến điệu.

Câu 361 : A. 12Ω

A. 12Ω

B. 3Ω

C. 6Ω

D. 8Ω

 

B. Mạch biến điệu.

Câu 363 : Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kì con lắc:

A. tăng 4 lần

B. tăng 2 lần

C. tăng 16 lần

D. không đổi

 

B. Mạch biến điệu.

Câu 364 : A. E=9.109Qr

A. E=9.109Qr

B. E=9.109Qr

C. E=9.109Qr2

D. E=9.109Qr2

 

B. Mạch biến điệu.

Câu 365 : A. 20 m/s

A. 20 m/s

B. 40 m/s

C. 10 m/s

D. 60 m/s

 

B. Mạch biến điệu.

Câu 367 : A. 3,6V

A. 3,6V

B. 32V

C. 33V

D. 4V

 

B. Mạch biến điệu.

Câu 369 : Nhận định nào sau đây không đúng về hiện tượng tán sắc ánh sáng ?

B. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kính phụ thuộc vào màu của nó.

C. Ánh sáng Mặt trời gồm bảy ánh sáng đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím).

D. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu của ánh sáng đơn sắc

 

B. Mạch biến điệu.

Câu 370 : Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì

A. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.

B. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kính phụ thuộc vào màu của nó.

C. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ

D. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ

 

B. Mạch biến điệu.

Câu 371 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì

A. tất cả các phần từ trên dây đều đứng yên

C. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha

 

B. Mạch biến điệu.

Câu 372 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử

B. Số nuclôn N bằng hiệu số khối A và số prôton Z

D. Hạt nhân trung hòa về điện

 

B. Mạch biến điệu.

Câu 373 : A. 75 Ω

A. 75 Ω

 

B. Mạch biến điệu.

Câu 376 : A. x=cosπ2tπ2cm

A. x=cosπ2tπ2cm

B. x=5cosπ2t cm

C. x=5cosπ2t+πcm

D. x=cosπ2tπcm

 

B. Mạch biến điệu.

Câu 382 : Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ

A. giảm 4 lần

B. tăng 4 lần 

C. không đổi

D. tăng 2 lần

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 383 : A. Lỏng, khí và chân không

A. Lỏng, khí và chân không

B. Khí, chân không và rắn

C. Rắn, lỏng và khí

D. Chân không, rắn và lỏng

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 384 : Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào một tấm kẽm (Biết giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 µm). Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 385 : Đặt điện áp u=U0cosωt+φu vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch i=I0cosωt+φi. Khi ω2LC=1 thì

A. φu<φi

B. I0R<U0

C. φu>φi

D. I0R=U0

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 387 : A. v=Aω2cosωt+φ.

A. v=Aω2cosωt+φ.

B. v=Aφsinωt+φ.

C. v=Aωsinωt+φ.

D. v=Aωcosωt+φ.

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 388 : A. hiện tượng tự cảm

A. hiện tượng tự cảm

B. từ trường quay

C. hiện tượng cảm ứng điện từ

D. hiện tượng quang điện

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 389 : A. Cùng pha với sóng tới

A. Cùng pha với sóng tới

B. vuông pha với sóng tới

C. cùng tần số với sóng tới

D. khác chu kì với sóng tới

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 390 : A. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N.

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 391 : Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức

A. ec=ΔϕΔt.

B. ec=ΔϕΔt.

C. ec=ΔϕΔt.

D. ec=ΔtΔϕ.

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 392 : A. tia X

A. tia X

B. tia hồng ngoại

C. tia gamma

D. tia β

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 393 : Máy quang phổ lăng kính gồm các bộ phận chính là

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 394 : A. chỉ biên độ

A. chỉ biên độ

B. biên độ và tần số

C. chỉ cường độ âm

D. chỉ tần số

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 395 : A. Chu kì

A. Chu kì

B. Cường độ dòng điện

C. Tần số

D. Pha dao động

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 396 : Một con lắc đơn có độ dài l thì dao động điều hòa với chu kì T. Hỏi cũng tại nơi đó nếu tăng gấp đôi chiều dài dây treo và giảm khối lượng của vật đi một nửa thì chu kì sẽ thay đổi như thế nào?

B. Không đổi

C. Tăng lên 2 lần

D. Tăng 2 lần 

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 397 : Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây là đúng?

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

Câu 398 : Hạt tải điện trong kim loại là

A. eletron

B. electron, ion dương và ion âm

C. electron và ion dương

D. ion dương và ion âm

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 399 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 401 : Gọi mp, mn, mx lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân ZAX. Năng lượng liên kết của một hạt nhân ZAX được xác định bởi công thức:

A. W=Z.mPAZmn+mXc2

B. W=Z.mP+AZmnmX

C. W=Z.mP+AZmn+mXc2

D. W=Z.mP+AZmnmXc2

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 402 : Trong phản ứng hạt nhân: 919F+p816O+X, hạt X là

A. hạt α

B. electron

C. pozitron

D. proton

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 403 : A. Quang điện trong

A. Quang điện trong

B. Quang điện ngoài

C. Lân quang

D. Huỳnh quang

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 404 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu của tọa độ x = x0 khi t= 0.Một vật dao động điều hòa với phương trình x= Acos(omegat+ phi) (ảnh 1)

A. -5 cm

B. -52 cm

C. -53 cm

D. 5 cm

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 405 : Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật m theo thời gian t. Tần số dao động của con lắc lò xo có giá trị là

A. 1,5 Hz

B. 1,25 Hz

C. 0,5 Hz

D. 0,8 Hz

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 407 : A. 0,45

A. 0,45

B. 0,5

C. 0,71

D. 1

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 408 : B. 0,56mm

B. 0,56mm

C. 0,6mm

D. 0,52mm

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 409 : A. π4rad

A. π4rad

B. π3rad

C. π6rad

D. 2π3rad

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 410 : A. 10

A. 10

B. 11

C. 20

D. 21

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 411 : A. 4,1175MeV/nuclon

A. 4,1175MeV/nuclon

B. 8,9475MeV/nuclon

C. 5,48MeV/nuclon

D. 7,1025MeV/nuclon

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 412 : A. P= 503 W

A. P= 503 W

B. P= 1003 W

C. P= 50 W

D. P= 100W

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 413 : A. 4

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 414 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên:ξ= 12V;R=40Ω;R2=R3=10Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là

A. 1,0Ω

B. 0,6Ω

C. 1,2Ω

D. 0,5Ω

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 416 : B. 1,38

B. 1,38

C. 1,30

D. 1,24

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 418 : A. 480 nm.

A. 480 nm.

B. 752 nm

C. 725 nm

D. 620 nm

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 422 : A. U0ωL.

A. U0ωL.

B. U02ωL.

C. 0

D. U02ωL

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 423 : Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các

D. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, êlectron ngược chiều điện trường.

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 424 : A. đỏ, lục

A. đỏ, lục

B. đỏ, tím

C. đỏ, cam

D. lam, tím

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 426 : Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 427 : Trong hiện tượng giao thoa sóng, khi hai nguồn ngược pha những điểm trong miền giao thoa là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là: (với k Z)

A. d2d1=(2k+1)λ2

B. d2d1=kλ

C. d2d1=(2k+1)λ4

D. d2d1=kλ2

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 428 : Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là amax và vmax. Biên độ dao động của vật được xác định theo công thức

A. A=amaxvmax

B. A=vmax2amax

C. A=amax2vmax

D. A=vmaxamax

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 429 : Trong các thiết bị, pin quang điện, quang điện trở, tế bào quang điện, ống tia X, có hai thiết bị mà nguyên tắc hoạt động dựa trên cùng một hiện tượng vật lí, đó là

A. Pin quang điện và quang điện trở

B. Pin quang điện và tế bào quang điện

C. Tế bào quang điện và ống tia X

D. Tế bào quang điện và quang điện trở

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 430 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và điện trở thuần R. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 120 V thì điện áp giữa hai đầu điện trở R bằng

A. 200 V

B. 160 V

C. 80 V

D. 120 V

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 431 : A. R

A. R

B. 2R

C. 0,5R

D. 3R

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 432 : D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 433 : Một điện tích q > 0 di chuyển một đoạn d theo hướng một đường sức của điện trường đều có cường độ điện trường là E thì công của lực điện trường thực hiện là

A. Edq

B. qEd

C. Eqd

D. qEd

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 434 : Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E =12V, điện trở trong r= 2,5 Ω, mạch ngoài gồm điện trở R1=0,5 Ω mắc nối tiếp với điện trở R. Công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất là

A. 20W

B. 25W

C. 14,4W

D. 12W

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 435 : A. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm bụng luôn dao động cùng pha.

D.12(mm) từ M đến N

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 437 :

Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là

A. Năng lượng liên kết

B. năng lượng liên kết riêng

C. điện tích hạt nhân

D. khối lượng hạt nhân

Câu 440 :
Truyền hình số vệ tinh K+ sử dụng vệ tinh Vinasat. Sóng vô tuyến truyền hình K+ thuộc dải

A. Sóng trung

B. sóng ngắn

C. sóng cực ngắn

D. sóng dài

Câu 442 :
Dòng điện trong chất khí chỉ có thể là dòng chuyển dời có hướng

A. các electron mà ta đưa vào trong chất khí

B. các ion mà ta đưa tìr bên ngoài vào trong chất khí

C. các ệlectron ion mà ta đưa từ bên ngoài vào trong chất khí

D. các êlectron và ion được tạo ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngoài vào trong chất khí

Câu 443 :
Tần số dao động riêng của dao động điện từ trong mạch LC là

A. f=12πLC

B. f=2πLC

C. f=12πLC

D. f=1LC

Câu 444 :

Một hệ dao động cưỡng bức đang thực hiện dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

A.chu kì của ngoại lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ

B.tần số của ngoại lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ

C.tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ

D.chu kì của ngoại lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ

Câu 449 :
Cho phản ứng hạt nhân:X+919F24He+816O. Hạt X là

A. đơteri.

B. anpha.

C. notron.


D. proton.


Câu 480 :
Trong phản ứng sau :  Trong phản ứng sau : n+ U→ Mo+ La+ 2X+ 7β–; hạt X là a. electron (ảnh 1); hạt X là

A. Electron

B. Nơtron

C. Proton

D. Hêli

Câu 487 :

Nguyên tử khi hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε=EN-EK sẽ

A. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N

B. không chuyển lên trạng thái nào cả

C. chuyển thẳng từ K lên N

D. chuyển dần từ K lên L rồi lên N

Câu 489 :
Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là sự va chạm của

A. Các electron tự do với chỗ mất trật tự của ion dương nút mạng

B. Các electron tự do với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn

C. Các ion dương nút mạng với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn

D. Các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các electron

Câu 491 :

Phôtôn có năng lượng 9,2 eV ứng với bức xạ thuộc vùng:

A. Hồng ngoại

B. Tử ngoại

C. Ánh sáng nhìn thấy


D. Sóng vô tuyến


Câu 517 :
Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật

B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức

D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức

Câu 519 :
Trong chân không, tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng

A. từ 380 nm đến 760 nm

B. từ 760 nm đến vài milimét

C. từ vài nanômét đến 380 nm

D. từ 10−12 m đến 10−9 m

Câu 523 :

Pin quang điện là nguồn điện

A. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng

B. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng

C. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ

D. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài

Câu 524 :
Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì

A. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng

B. tất cả các phần từ trên dây đều đứng yên

C. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng

D. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha

Câu 526 :
Hạt mang điện cơ bản trong bán dẫn tinh khiết là

A. electron và lỗ trống

B. ion dương

C. lỗ trống

D. electron tự do

Câu 530 :
Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng

A. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng

B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng

C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm

D. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm

Câu 531 :
Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch?

A. 1H2 + 1H32He4 + 0n1.

B. 0n1 + 92U23556Ba144 + 36Kr89 + 30n1.

C.   84Po2102He4 + 82Pb206.

D. 0n1 + 92U23554Xe139 + 38Sr95 + 20n1.



 


Câu 564 :
Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của

A. các ion âm, electoon tự do ngược chiều điện trường.

B. các electron tự do ngược chiều điện trường

C. các ion,electron trong điện trường

D. các electron, lỗ trống theo chiều điện trường

Câu 566 :
Trong máy thu sóng điện từ không có bộ phận nào trong các bộ phận sau

A. Mạch biến điệu

B. Mạch khuếch đại âm tần

C. Mạch tách sóng

D. Mạch chọn sóng

Câu 567 :
Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào

A. tần số của ngoại lực

B. biên độ của ngoại lực

C. tần số riêng của hệ

D. pha ban đầu của ngoại lực

Câu 570 :
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ, dao động tổng hợp của hai dao động này có giá trị lớn nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng

A. 2n+1π2 với n=0;±1;±2....

B. 2nπ với n=0;±1;±2....

C. 2n+1π với n=0;±1;±2....

D. 2n+1π4 với n=0;±1;±2....

Câu 572 :
Hạt nhân U92238 có cấu tạo gồm

A. 238 proton và 92 notron

B. 92 proton và 238 notron

C. 238 proton và 146 notron

D. 92 proton và 146 notron

Câu 577 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Trong máy quang phổ thì ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song

B. Trong máy quang phổ thì buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính

C. Trong máy quang phổ thì lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song

D. Trong máy quang phổ thì quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy là một dải sáng có màu cầu vồng

Câu 579 :
Dây tóc bóng đèn có nhiệt độ 2200oC. Ngồi trong buồng chiếu sáng bằng đèn dây tóc, ta hoàn toàn không bị nguy hiểm dưới tác động của tia tử ngoại vì

A. Vỏ bóng đèn bằng thủy tinh hấp thụ mạnh tia tử ngoại

B. Tia tử ngoại bóng đèn phát ra có cường độ yếu chưa đủ gây nguy hiểm

C. Bóng đèn chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy

D. Tia tử ngoại rất tốt cho cơ thể người (ví dụ: trong y học, được dùng chữa bệnh còi xương)

Câu 581 :
Hình vẽ cho thấy nam châm hút hai ống dây, chiều dòng điện vẽ ở ống dây (1)
Hình vẽ cho thấy nam châm hút hai ống dây, chiều dòng điện vẽ (ảnh 1)

A. đúng và (2) sai

B. sai và (2) đúng

C. đúng và (2) đúng

D. sai và (2) sai

Câu 598 :

Trong mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử

A. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động

B. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích

C. chỉ là trạng thái cơ bản

D. chỉ là trạng thái kích thích

Câu 600 :
Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y vì:

A. Nguyên tử số của hạt nhân X lớn hơn nguyên tử số của hạt nhân Y

B. Số khối của hạt nhân X lớn hơn số khối của hạt nhân Y

C. Năng lượng liên kết của hạt X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt Y

D. Tỉ số giữa năng lượng liên kết và số khối của hạt X lớn hơn của hạt Y

Câu 604 :
Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai:

A. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.

B. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian.

C. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.

D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.

Câu 605 :

Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là:

A. tần số sóng

B. chu kì sóng

C. tốc độ truyền sóng

D. bước sóng

Câu 607 :
Đặc điểm chung của tia tử ngoại là

A. bị nước và thủy tinh hấp thụ

B. không truyền được trong chân không

C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím    

D. phát ra từ vật bị nung tới 10000C

Câu 608 :

Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

A. êlectron bị bứt ra khỏi một khối chất khi khối chất bị nung nóng

B. ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại

C. êlectron chuyển động nhiệt mạnh hơn khi kim loại bị chiếu sáng

D. tạo thành các electron dẫn và lỗ trống trong chất bán dẫn do tác dụng của ánh sáng có bước sóng thích hợp

Câu 609 :
Trong sự phân hạch của hạt nhân 92235U, gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh

B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ

C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra

D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra

Câu 613 :
Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi:

A. điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều

B. điện áp xoay chiều

C. công suất điện xoay chiều

D. hệ số công suất của mạch điện xoay chiều

Câu 614 :
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện với đoạn mạch R, L, C nối tiếp, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1

B. Cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại

C. Cường độ dòng điện vuông pha với điện áp hai đầu mạch

D. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và hai đầu cuộn thuần cảm bằng nhau

Câu 617 :
Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là

A. tia hồng ngoại

B. tia đơn sắc màu lục

C. tia Rơn-ghen

D. tia tử ngoại

Câu 637 :
Hạt nhân côban C2760o 

A. 27 prôtôn và 33 nơtron

B. 27 prôtôn và 60 nơtron

C. 33 prôtôn và 27 nơtron

D. 60 prôtôn và 27 nơtron

Câu 640 :
Phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ và sóng cơ

A. đều tuân theo quy luật giao thoa

B. đều tuân theo quy luật phản xạ

C. đều truyền được trong chân không

D. đều mang năng lượng

Câu 645 :
Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện

B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại

C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 μm

D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh

Câu 646 :
Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng

A. cường độ âm

B. tần số

C. mức cường độ âm

D. biên độ

Câu 649 :

Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian

B. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh

C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian

D. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian

Câu 683 :
Biết số Avôgadrô NA= 6,02.1023 mol-1. Số prôtôn có trong 7 g hạt nhân N714 là:

A. 4,124.1024

B. 2,107.1024

C. 1,235.1024

D. 6,235.1024

Câu 687 :
Sóng điện từ có bước sóng 100nm là 

A. Ánh sáng nhìn thấy

B. Tia hồng ngoại

C. Tia tử ngoại

D. Tia Rơn-ghen

Câu 690 :
Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh không có mạch

A. Biến điệu

B. Tách sóng

C. Khuếch đại

D. Loa

Câu 691 :
Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí thay đổi như thế nào khi đặt một tấm kính xem vào giữa, chiếm hết khoảng cách giữa hai điện tích?

A. Không đổi

B. Hướng không đổi, độ lớn tăng

C. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi

D. Hướng không đổi, độ lớn giảm

Câu 692 :
Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện xoay chiều chạy qua đặt trong một từ trường không phụ thuộc yếu tố nào sau đây ?

A. Tiết diện của dây dẫn

B. Cường độ dòng điện 

C. Từ trường

D. Góc hợp bởi dây dẫn và từ trường

Câu 695 :
Hạt mang tải điện trong chất điện phân là

A. ion dương và ion âm

B. electron và ion âm

C. electron và ion đương

D. electron

Câu 696 :
Cơ thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây?

A. Tia X

B. Tia hồng ngoại

C. Bức xạ nhìn thấy

D. Tia tử ngoại

Câu 698 :
Mạch dao động LC dao động với tần số f, khi đó

A. f=12πLC

B. f=LC2π

C. f=2πLC

D. f=2πLC

Câu 700 :
Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là: 

A. Mức cường độ âm

B. Độ to của âm

C. Đồ thị dao động âm

D. Tần số âm

Câu 716 :
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây

A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron

B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương và ion âm

C. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion

D. Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của electron và lỗ trống

Câu 719 :
Sóng cơ truyền được trong các môi trường

A. Rắn, lỏng và khí

B. Lỏng, khí và chân không

C. Chân không, rắn và lỏng

D. Khí, chân không và rắn

Câu 720 :
Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số

A. của cả hai sóng đều giảm

B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm

C. của cả hai sóng đều không đổi

D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng

Câu 721 :
Biết I0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là

A. L=2lgII0(dB)

B. L=10lgII0(dB)

C. L=10lgI0I(dB)

D. L=2lgI0I(dB)

Câu 726 :
Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số nhỏ nhất là: 

A. Tia tử ngoại

B. Tia hồng ngoại

C. Tia đơn sắc màu lục

D. Tia Rơn-ghen

Câu 729 :
So với hạt nhân 88226Ra, hạt nhân U92235 có nhiều hơn

A. 3 prôtôn và 4 nơtron

B. 4 prôtôn và 5 nơtron

C. 4 prôtôn và 4 nơtron

D. 4 prôtôn và 6 nơtron

Câu 731 :
Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Tần số của sóng

B. Tốc độ truyền sóng

C. Biên độ của sóng

D. Bước sóng

Câu 735 :
Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức

B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức

C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động

D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức

Câu 759 :
Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng vật lí của âm? 

A. Tần số âm

B. Độ cao của âm

C. Âm sắc

D. Độ to của âm

Câu 763 :
Ánh sáng trắng là

A. ánh sáng đơn sắc

B. ánh sáng có một tần số xác định

C. hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đó đến tím

D. ánh sáng gồm bảy màu: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím

Câu 766 :
Quang phổ vạch phát xạ do

A. chất rắn bị nung nóng phát ra

B. chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng phát ra

C. chất khí ở áp suất cao bị nung nóng phát ra

D. chất lỏng bị nung nóng phát ra

Câu 767 :
Sóng điện từ dùng để thông tin qua vệ tinh là

A. sóng trung

B. sóng cực ngắn

C. sóng ngắn

D. sóng dài

Câu 796 :
Một vật dao động điều hòa với tần số góc π rad/s, bắt đầu đi từ vị trí biên dương đến biên âm với quĩ đạo dài 16 cm  thì

A. Phương trình dao động: x=8cos(2πt)cm

B. Gia tốc cực đại: amax=16π2cm/s2

C. Tốc độ cực đại vmax=16πcm/s

D. Phương trình vận tốc: v=8πcos(πt+π2)cm/s

Câu 797 :
Các bức xạ nào sau đây được phát ra từ nguồn hồ quang nóng sáng?

A. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại

B. Tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy

C. Tia tử ngoại, tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại

D. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen

Câu 803 :
Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh thì

A. Phôtôn có năng lượng tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng.

B. nguồn phát ra số phôtôn càng nhiều thì cường độ chùm sáng do nguồn phát ra càng nhỏ.

C. mỗi lần nguyên tử hay phân tử phát xạ ánh sáng thì chúng phát ra một phôtôn

D. Phôtôn có năng lượng giảm dần khi càng đi xa nguồn.

Câu 806 :
Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, cùng pha ban đầu là một dao động điều hòa

A. cùng biên độ, cùng phương, cùng tần số với các dao động thành phần

B. cùng pha ban đầu, cùng biên độ, cùng phương với các dao động thành phần

C. cùng phương, cùng tần số, cùng pha ban đầu với các dao động thành phần

D. cùng tần số, cùng pha ban đầu, cùng biên độ với các dao động thành phần

Câu 811 :
Đáp án nào sau đây là sai khi nói về lớp chuyển tiếp p − n:


A. có điện trở lớn, vì ở gần đó hầu như không có hạt tải điện tự do



B. dẫn điện tốt theo một chiều từ p sang n


C. dẫn điện tốt theo một chiều từ n sang p

D. có tính chất chỉnh lưu

Câu 812 :
Trong kim cương có chiết suất 2,42 thì ánh sáng truyền với tốc độ bằng

A. 267.103 km/s

B. 124.106 m/s

C. 241.106 m/s

D. 726.103 km/s

Câu 815 :
Trải qua bao nhiêu phóng xạ αβ thì hạt nhân I77198r biến thành hạt nhân P78194t ?

A. 3α và 1β+

B. 3α và 1β-

C. 1α và 3β+

D. 1α và 3β-

Câu 818 :
Xét điện trường tổng hợp gây ra bởi hai điện tích q1 = + 3.10-8 C đặt tại A và q2 = -12.10-8 C đặt tại B, cách A 15 cm. Tại điểm nào sau đây, cường độ điện trường bằng không?
Xét điện trường tổng hợp gây ra bởi hai điện tích q1= + 3.10^-8 (ảnh 1)

A. Điểm M cách A 5,0 cm, cách B 10 cm

B. Điểm P cách A 15 cm, cách B 30 cm

C. Điểm N cách A 5,0 cm, cách B 20 cm

D. Điểm Q cách A 3,0 cm, cách B 12 cm

Câu 837 :

Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là:

A. Đường hipebol

B. Đường elíp

C. Đường parabol

D. Đường tròn

Câu 839 :
Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì


A. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.


B. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.

C. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.

D. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.

Câu 843 :
Quang phổ vạch phát xạ

A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch

B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng

C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục

D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối

Câu 844 :
Phát biểu nào sau đây là sai. Lực hạt nhân

A. là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay

B. chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân

C. là lực hút rất mạnh nên có cùng bản chất với lực hấp dẫn nhưng khác bản chất với lực tĩnh điện

D. không phụ thuộc vào điện tích

Câu 845 :
Khi đưa một con lắc đơn từ xích đạo đến địa cực (lạnh đi và gia tốc trọng trường tăng lên) thì chu kì dao động của con lắc đơn sẽ

A. tăng lên khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại

B. tăng lên

C. giảm đi khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại

D. giảm đi

Câu 846 :
Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong chân không, mỗi một ánh sáng đơn sắc có một bước sóng nhất định

B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền cùng tốc độ

C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đó nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím

D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc

Câu 848 :
Hạt nhân nguyên tử

A. Có khối lượng bằng tổng khối lượng của tất cả các nuclon và các electron trong nguyên tử

B. Có điện tích bằng tổng điện tích của các proton trong nguyên tử

C. Có đường kính nhỏ hơn đường kính của nguyên tử cỡ 100 lần

D. Nào cũng gồm các proton và notron; số proton luôn luôn bằng số notron và bằng số electron

Câu 850 :
Để duy trì hoạt động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó ta phải

A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo thời gian

B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian

C. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát

D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì

Câu 854 :
Trong các nhà máy phát điện (thuỷ điện, điện hạt nhân…), máy phát điện là

A. Xoay chiều 1 pha

B. Xoay chiều 3 pha

C. Xoay chiều

D. Một chiều

Câu 857 :
Ánh sáng không có tính chất sau:

A. Có vận tốc lớn vô hạn.

B. Có truyền trong chân không

C. Có thể truyền trong môi trường vật chất

D. Có mang theo năng lượng

Câu 858 :
Quang phổ liên tục

A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát

B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát

Câu 864 :
Câu nào dưới đây nói về các loại chất bán dẫn là không đúng?

A. Bán dẫn tinh khiết là loại chất bán dẫn chỉ chứa các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học và có mật độ electron dẫn bằng mật độ lỗ trống

B. Bán dẫn tạp chất là loại chất bán dẫn có mật độ nguyên tử tạp chất lớn hơn rất nhiều mật độ các hạt tải điện

C. Bán dẫn loại n là loại chất bán dẫn có mật độ các electron dẫn lớn hơn rất nhiều mật độ lỗ trống

D. Bán dẫn loại p là loại chất bán dẫn có mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron dẫn

Câu 877 :
Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ

A. chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn l0 nào đó

B. có electron bắn ra khỏi mặt khối chất khi chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất đó

C. có giới hạn l0 phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất

D. chỉ ra khi được chiếu ánh sáng thích hợp

Câu 878 :
Cho một điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều

A. hướng về phía nó

B. hướng ra xa nó

C. phụ thuộc độ lớn của nó

D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh

Câu 880 :
Điều kiện để có dòng điện là

A. có hiệu điện thế

B. có điện tích tự do

C.   hiệu điện thế và điện tích tự do

D. có nguồn điện

Câu 884 :
Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng

A. phản xạ toàn phần

B. phản xạ ánh sáng

C. tán sắc ánh sáng

D. giao thoa ánh sáng

Câu 885 :
Âm sắc là

A. màu sắc của âm thanh

B. một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm

C. một tính chất sinh lí của âm

D. một tính chất vật lí của âm

Câu 886 :
Máy phát điện xoay chiều là thiết bị làm biến đổi

A. điện năng thành cơ năng

B. cơ năng thành điện năng

C. cơ năng thành quang năng

D. quang năng thành điện năng

Câu 887 :
Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X

B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.

C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau

D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y

Câu 889 :
Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O. Lấy gốc thế năng tại O. Khi vật đi từ biên âm sang biên dương thì

A. động năng giảm rồi tăng

B. động năng tăng rồi giảm

C. động năng luôn tăng

D. động năng luôn giảm

Câu 890 :
Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại

B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại

C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy

D. Tia X có tác dụng sinh lí: nó hủy diệt tế bào

Câu 891 :
So với âm cơ bản, họa âm bậc bốn (do cùng một dây đàn phát ra) có

A. tần số lớn gấp 4 lần

B. cường độ lớn gấp 4 lần

C. biên độ lớn gấp 4 lần

D. tốc độ truyền âm lớn gấp 4 lần

Câu 893 :
Khi đốt nóng chất khí, nó trở lên dẫn điện vì

A. vận tốc giữa các phân tử chất khí tăng

B. khoảng cách giữa các phân tử chất khí tăng

C. các phân tử chất khí bị ion hóa thành các hạt mang điện tự do

D. chất khí chuyển động thành dòng có hướng

Câu 894 :
Sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản là:

A. Anten thu, biến điệu, chọn sóng, tách sóng, loa

B. Anten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa

C. Anten thu, máy phát dao động cao tần, tách sóng, loa

D. Anten thu, chọn sóng, khuếch đại cao tần, loa

Câu 896 :
Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh L để hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng:

A. Cường độ dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu mạch

B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị lớn nhất

C. Cường độ dòng điện trong mạch nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch

D. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch

Câu 898 :
Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi

A. tần số lực cưỡng bức nhỏ

B. biên độ lực cưỡng bức nhỏ

C. lực cản môi trường nhỏ

D. tần số lực cưỡng bức lớn

Câu 916 :
Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn

A. số nuclôn

B. số nơtrôn (nơtron)

C. khối lượng

D. số prôtôn

Câu 917 :
Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron là dòng điện trong môi trường

A. kim loại

B. chất điện phân

C. chất khí

D. chất bán dẫn

Câu 919 :
Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết

A. Công suất điện gia đình sử dụng

B. Thời gian sử dụng điện của gia đình

C. Điện năng gia đình sử dụng

D. Số thiết bị điện đang được sử dụng

Câu 922 :
Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là

A. năng lượng liên kết

B. năng lượng liên kết riêng

C. điện tích hạt nhân

D. khối lượng hạt nhân

Câu 927 :
Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là:

A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần

B. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần

C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần

D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần

Câu 928 :
Lấy gốc thế năng vị trí cân bằng,cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật

B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi

C. bằng thế năng của vật khi vật tới vị trí biên

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật

Câu 929 :
Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:

A. tạo ra từ trường

B. tạo ra dòng điện xoay chiều

C. tạo ra lực quay máy

D. tạo ra suất điện động xoay chiều

Câu 930 :
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ:

A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến

B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động cùng tần số và cùng pha tại một thời điểm

C. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện trường biến thiên và từ trường biến thiên trong không gian theo thời gian

D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động theo hai hướng vuông góc với nhau nên chúng vuông pha tại cùng một thời điểm

Câu 931 :
Thông thường, giọng nói của nam và nữ khác nhau là do:

A. Tần số âm khác nhau

B. Biên độ âm khác nhau

C. Cường độ âm khác nhau

D. Độ to âm khác nhau

Câu 932 :
Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc

A. giảm khi tần số ánh sáng tăng

B. tăng khi tần số ánh sáng tăng

C. giảm khi tốc độ ánh sáng trong môi trường giảm

D. không thay đổi theo tần số ánh sáng

Câu 933 :
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật dao động

A. với chu kì lớn hơn chu kì dao động riêng        

B. với chu kì bằng chu kì dao động riêng

C. với chu kì nhỏ hơn chu kì dao động riêng

D. mà không chịu ngoại lực tác dụng

Câu 934 :
Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì

A. A > 0 nếu q > 0

B. A > 0 nếu q < 0

C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q

D. A = 0 trong mọi trường hợp

Câu 938 :
Các nguyên tử hiđrô ở mức năng lượng kích thích N, khi chuyển xuống mức  năng lượng thấp sẽ phát ra:

A. Đúng 4 vạch phổ

B. Nhỏ hơn hoặc bằng 6 vạch phổ

C. Đúng 6 vạch phổ

D. Nhỏ hơn hoặc bằng 4 vạch phổ

Câu 939 :
Trên đường đi của chùm sáng do bóng đèn điện dây tóc chiếu tới máy quang phổ, người ta đặt một ống thủy tinh đựng hơi Natri thì thu được vạch tối mới trùng vạch vàng của quang phổ liên tục. Nếu tắt đèn điện và phóng tia lửa điện qua ống thủy tinh thì

A. thu được quang phổ liên tục có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím

B. thu được vạch vàng nằm trên một nền tối

C. thu được hệ thống những vạch màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím nhưng vạch vàng không chuyển thành vạch tối

D. không thu được vạch quang phổ nào

Câu 940 :
Trong chân không ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Các photon của ánh sáng trắng có năng lượng từ

A. 1,63eV đến 3,27eV

B. 2,62eV đến 5,23eV

C. 0,55eV đến 1,09eV

D. 0,87eV đến 1,74eV

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247