D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
A. tia
B. tia
C. tia
D. tia
D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
A.
B.
C.
D.
D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
A.
B. A = A1 + A2
D.
D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
A.
B.
C.
D.
D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
A. 220V
B. V
C. 110V
D. 110V
D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
B.
C.
D.
D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
A.
B.
C.
D.
D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
A. 160pF
B. 17,5pF
C. 36pF
D. 320pF
D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
A.
B.
C.
D.
D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
A. 30
B. 50
C. 40
D. 60
D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
A.
B.
C.
B. tia Rơn-ghen.
A.
B.
C.
D.
B. tia Rơn-ghen.
A.
B.
C.
D.
B. tia Rơn-ghen.
A. 8,5 MeV
B. 51,05MeV
C. 510,5MeV
D. 85,08MeV
B. tia Rơn-ghen.
A.
B.
C.
D.
B. tia Rơn-ghen.
B. tia Rơn-ghen.
D. Mạch biến điệu
B. tia Rơn-ghen.
A.
B.
C.
D.
B. tia Rơn-ghen.
B. Cùng bản chất với sóng âm
C. Mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường
D. Cùng bản chất với tia tử ngoại
B. tia Rơn-ghen.
A. 2,07eV
B. 3,31eV
C. 20,7eV
D. 0,207eV
B. tia Rơn-ghen.
A.
B.
C.
D.
B. tia Rơn-ghen.
B. tia Rơn-ghen.
A. 1,2 A
B. 0,12 A
C. 12 mA
D. 1,2 mA
B. tia Rơn-ghen.
A.
B.
C.
D.
B. tia Rơn-ghen.
A. 0,75
B. 0,53
C. 0,47
D. 0,66
B. tia Rơn-ghen.
A. 300 vòng
B. 900 vòng
C. 600 vòng
D. 1200 vòng
B. tia Rơn-ghen.
A.
B.
C.
D.
B. tia Rơn-ghen.
B. tia Rơn-ghen.
A. 96 cm
B. 120 cm
C. 40 cm
D. 48 cm
B. tia Rơn-ghen.
A. 33 Hz
B. 25 Hz
C. 42 Hz
D. 50 Hz
B. tia Rơn-ghen.
A. 0,6s
B. 1s
C. 1,6s
D. 0,8s
B. tia Rơn-ghen.
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
B. tia Rơn-ghen.
A. 1,8W
B. 3,4W
C. 1,9W
D. 1,7W
B. tia Rơn-ghen.
A. 400 nm
B. 720 nm
C. 750 nm
D. 600 nm
B. tia Rơn-ghen.
A. k = 20 N/m
B. k = 150 N/m
C. k = 80 N/m
D. k = 1 N/cm
B. tia Rơn-ghen.
A. 120 cm/s
B. 80 cm/s
C. 320 cm/s
D. 160 cm/s
B. tia Rơn-ghen.
A. cm
B. 18 cm
C. 12 cm
D. cm
B. tia Rơn-ghen.
A. 0,6 m/s
B. 12 cm/s
C. 2,4 m/s
D. 1,2 m/s
B. tia Rơn-ghen.
A.
B.
C.
D.
B. tia Rơn-ghen.
A. 78%
B. 91%
C. 86%
D. 82%
B. tia Rơn-ghen.
A. 1,9 cm
B. 1,7 cm
C. 1,3 cm
D. 1,5 cm
B. tia Rơn-ghen.
A.
B.
C.
D.
B. tia Rơn-ghen.
A. 5,75 Hz
B. 9,25 Hz
C. 13,75 Hz
D. 24,25 Hz
B. tia Rơn-ghen.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. I= 1A, H= 54%.
B. I= 1,2A, H= 76,6%
C. I= 2A, H= 66,6%
D. I= 2,5A, H= 56,6%.
A.
B.
A.
B.
C.
D.
C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
A, 3
B. 2
C. 1
D. 4
C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
A.
B.
C.
D.
C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
A,
B.
C.
D.
C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
A.
B.
C.
D.
C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
C. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch góc
C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
A. 186,55 MeV
B. 18,66 MeV
C. 8,11 MeV
81,11 MeV
C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
A.
B.
C.
D.
C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
A.
B.
C.
D.
C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
A. V
B. V
C. 110 V
D. 220 V
C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
A.
B.
C.
D.
C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
A. W
B. W
C. W
D. W
C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
B.
C.
C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
A. đến 350mH
B. đến 0.35mH
C. đến 350mH
D. đến 14,07mH
C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
A. cm
B. 3 cm
C. cm
D. 1,5 cm
C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s
D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s
D. không đổi
A. tăng lần
A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s
D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
A.
B.
C.
D.
A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s
D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s
D. không đổi
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
A.
B. 0
C.
D.
A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s
D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s
D. không đổi
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s
D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s
D. không đổi
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
A.
B.
C.
D.
A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s
D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s
D. không đổi
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s
D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s
D. không đổi
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
B. Tia và tia X
C. Tia , tia và tia
D. Tia và tia
A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s
D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s
D. không đổi
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
D. không đổi
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s
D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s
D. không đổi
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
A.
C.
D.
A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s
D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s
D. không đổi
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s
D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s
D. không đổi
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
A. rad/s;
B. rad/s;
C. rad/s;
D. rad/s;
A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s
D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s
D. không đổi
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
A. 0,016 J
B. 0,004 J
C. 16 J
D. 0,16 J
A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s
D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s
D. không đổi
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
A. 639 nm.
B. 600 nm
C. 500 nm
D. 591 nm
A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s
D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s
D. không đổi
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
A.
B.
C.
D.
A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s
D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s
D. không đổi
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
A.
B.
C.
D.
A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s
D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s
D. không đổi
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
A. 8A
B. 1A
C. 4A
D. 2A
A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s
D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s
D. không đổi
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
A.
B.
C.
D.
A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s
D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s
D. không đổi
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
A.
B.
C.
D.
A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s
D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s
D. không đổi
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
A. 60 m
B. 600 m
C. 18,85 m
D. 188,5 m
A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s
D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s
D. không đổi
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
C. s
D. s
A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s
D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s
D. không đổi
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
A.
B.
C.
D.
A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s
D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s
D. không đổi
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
A.
B.
C.
D.
A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s
D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s
D. không đổi
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s
D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s
D. không đổi
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
A. H
B. H
C. H
D. H
A. 13
B. 6
C. 7
D. 5
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A.
B.
C.
D.
B.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,5 W
B. 5 W
C. 0,25 W
D. 2,5 W
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. 2 rad
A.
B.
C.
D.
A. 50 cm
B. 25 cm
C. 20 cm
D. 40 cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2A
B. 4A
C. A
D. A
B. f2
C. f3
D. f1
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 6cm
B. 12cm
C. 4cm
D. 8cm
A. 8Hz
B. 10Hz
C. 6Hz
D. 4Hz
A. 4 cm/s
B. 9 cm/s
A. 8
B. 10
C. 9
D. 11
A. W
B. 150W
C. W
D. 100W
A. 8 lần
B. 5 lần
C. 10 lần
D. 9 lần
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.v = λf
C. v = 2πλf
D.
A.
B.
C.
D.
A. V
B. V
C. V
D. 5 V
B. cm/s
C. cm/s
D. 60 cm/s
A. A
B. A
C. A
D. A
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
A.
B.
C.
D. 0
A.
B.
C.
D.
D. 3,43N
A. A= CU
B. A= qE
C. A= qEd
D. A= qd
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
C. Các chất rắn khi bị kích thích phát ra quang phổ vạch phát xạ.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. điện trở
B. tụ điện
C. cuộn dây không thuần cảm
D. cuộn dây thuần cảm
A.
B.
C.
D.
A. 4
B.
C. 2
D.
A.
B.
C,
D.
A. 3,975 eV
B.
C. 39,75 eV
D.
B. V
C. V
D. 10V
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,96 A
B. 1,52 A
C. 1,44 A
D. 1,24 A
A.
B.
C.
D.
A. 60r0
B. 30r0
C. 36r0
D. 9r0
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 48mA
B. 50mA
C. 60mA
D. 40mA
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. cm
B. cm
C. -1 cm
D. -1,5 cm
A.
B.
C.
D.
A. 16
B. 25
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,61
B. 0,55
C. 0,65
D. 0,59
A. 0,25f
B. f
C. 0,5f
D. 0,5f
A.
B.
C.
D.
A. 2/3
B. 9/4
C. 4/9
D. 3/2
A.
B.
C.
D.
C. cm
D. cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. rắn
B. lỏng
C. khí
D. chân không
A. 2a
B. a
C. 0,5a
D. 0
A. giảm xuống
B. không thay đổi
C. tăng lên
D. giảm rồi tăng
A. 30 cm
B. 40 cm
C. 90 cm
D. 120 cm
C. x = 3cm; v = 3pcm/s
A. 50Ω
C. 25 Ω
A. 300 m
B. 0,3 m
C. 30 m
D. 3 m
A. 3,2 mm
B. 4,8 mm
C. 1,6 mm
D. 2,4 mm
A. 10V
B. 20V
C. 50V
D. 500V
A. 1,8 J
B. 1,8 mJ
C. 3,6 J
D. 3,6 mJ
A. 21
B. 23
C. 26
D. 27
D. Hạt
A.
B.
C.
D.
D. Hạt
A.
B.
C.
D.
D. Hạt
B. tại t = 1 s pha của dao động là −4rad
C. pha ban đầu của chất điểm làrad
D. Hạt
A. H
B. H
C. H
D. H
D. Hạt
A.
B.
C.
D.
D. Hạt
C. + = A2
D. + = A
D. ZL =
B. 0,5 s
A.
B.
C.
D.
D. q=
A.
B.
C.
D.
C. Thế năng của vật là Wt = mω2A2cos2(ωt + )
C. giảm điện áp lần
B. x=10cos()
C. x=10cos()
D. x=10cos()
C. Q = Ks- Ktr.
D. Q = Ktr.
A.
B.
C.
D.
B.
C.
D.
A. q=q0 cos(107 t +)
B. q=q0 cos(107t −)
C. q=q0 cos(107t +)
D. q=q0 cos(107t −)
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
C. 3,75 W
A. t= 0,25 s
B. t= 1,25 s
C. t= 0,125 s
D. t= 2,5 s
A.
B.
C.
D.
A. V
B. V
C. 150V
D. V
C. sớm pha
D. sớm pha
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
B.
C.
D.
A. 49
B. 21
C. 28
D. 33
A.
D. sớm pha so với
D. sớm pha so với
D. sớm pha so với
A.
B.
C.
D.
D. sớm pha so với
D. giảm 16 lần.
B. trễ pha so với
C. sớm pha so với
D. giảm 16 lần.
A.
B.
C.
D.
D. sớm pha so với
D. giảm 16 lần.
D. sớm pha so với
D. giảm 16 lần.
D. sớm pha so với
D. giảm 16 lần.
C. hạt
D. sớm pha so với
D. giảm 16 lần.
A. T/2
B. T
C. T/4
D. T/3
D. sớm pha so với
D. giảm 16 lần.
D. sớm pha so với
D. giảm 16 lần.
A.
B.
C.
D.
D. sớm pha so với
D. giảm 16 lần.
D. sớm pha so với
D. giảm 16 lần.
A.
B.
C.
D.
D. sớm pha so với
D. giảm 16 lần.
A.
B.
C.
D.
D. sớm pha so với
D. giảm 16 lần.
A. 1,25. 1012
B. 35.1011
C. 35.1012
D. 35.1013
D. sớm pha so với
D. giảm 16 lần.
A. 3
B. 1
C. 6
D. 4
D. sớm pha so với
D. giảm 16 lần.
D. sớm pha so với
D. giảm 16 lần.
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,15
D. 0,25
D. sớm pha so với
D. giảm 16 lần.
C. 1,2 V và 3
D. 0,3 V và 1
D. sớm pha so với
D. giảm 16 lần.
B. A
C. A
D. A
D. sớm pha so với
A.
B.
C.
D.
D. sớm pha so với
A. -6 cm/s và
B. -5 cm/s và
C. -20 cm/s và
D. 40 cm/s và
D. sớm pha so với
A.
C.
D.
D. sớm pha so với
A. 20 ms
B. 17,5 ms
C. 12,5 ms
D. 15 ms
D. sớm pha so với
A. 0,5625
B. 0,456
C. 0,581
D. 0, 545
D. sớm pha so với
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 104 eV
B. 103 eV
C. 102 eV
D. 2.104 eV
C. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch góc
D. có pha ban đầu bằng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. hạt/s
B. 6.1018 hạt/s
C. 4,5.1018 hạt/s
D. 3.1018 hạt/s
A. 186,55 MeV
B. 18,66 MeV
C. 8,11 MeV
D. 81,11 MeV
A.
B.
C.
D.
A.
A. 220 V
B. 100 V
C. 110 V
D. 220 V
B. 60r0
C. 30r0
D. 36r0
A.
B.
C.
D.
A. A
B. A
C. A
D. A
A. đến 350mH
B. đến 0,35mH
C. đến 350mH
D. đến 14,07mH
A. cm
B. 3 cm
C. cm
D. 1,5 cm
A.
B.
C.
D.
B. Mạch biến điệu.
A.
B.
C.
D.
B. Mạch biến điệu.
A. 0,42 μm.
B. 0,30 μm.
C. 0,28 μm.
D. 0,24 μm.
B. Mạch biến điệu.
A.
B.
C.
D.
B. Mạch biến điệu.
A. xảy ra một cách tự phát.
B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C. tạo ra hạt nhân bền vững hơn.
D. biến đổi hạt nhân.
B. Mạch biến điệu.
A. 0,414 μm.
B. 0,60 μm
C. 0,48 μm.
D. 0,30 μm.
B. Mạch biến điệu.
A. tần số của dòng điện.
B. pha ban đầu của dòng điện.
C. tần số góc của dòng điện.
D. chu kì của dòng điện.
B. Mạch biến điệu.
A. bốn lớp chuyển tiếp p – n.
B. ba lớp chuyển tiếp p – n.
C. tần số góc của dòng điện.
D. một lớp chuyển tiếp p – n.
B. Mạch biến điệu.
A. 4mm
B. 4,5mm
C. 4,6mm
D. 3,2mm
B. Mạch biến điệu.
A. với
B.
C. với
D. với
B. Mạch biến điệu.
A. Mạch tách sóng.
C. Mạch khếch đại.
D. Mạch trộn sóng điện từ cao tần.
B.
C.
D.
B. Mạch biến điệu.
A. -3cm
B. cm
C. -2 cm
D. - cm
B. Mạch biến điệu.
A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật
B. Mạch biến điệu.
A.
B. π
C. 2π
D.
B. Mạch biến điệu.
A.
B.
C.
D.
B. Mạch biến điệu.
A. 5,22 MeV
B. 8,52 MeV
C. 9,24 MeV
D. 7,72 MeV
B. Mạch biến điệu.
A. 100MHz
B. 90MHz
C. 80MHz
D. 60MHz
B. Mạch biến điệu.
A. 2200
B. 2500
C. 2000
D. 1100
B. Mạch biến điệu.
A.
B.
C.
D.
B. Mạch biến điệu.
A. 5
B. 11
C. 9
D. 7
B. Mạch biến điệu.
A. tăng 4 lần
B. tăng 2 lần
C. tăng 16 lần
D. không đổi
B. Mạch biến điệu.
A.
B.
C.
D.
B. Mạch biến điệu.
A. 20 m/s
B. 40 m/s
C. 10 m/s
D. 60 m/s
B. Mạch biến điệu.
A.
B.
C.
D.
B. Mạch biến điệu.
A. 3,6V
B. V
C. V
D. 4V
B. Mạch biến điệu.
A. 100 W
B. 125 W
C. 250 W
D. 90 W
B. Mạch biến điệu.
B. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kính phụ thuộc vào màu của nó.
C. Ánh sáng Mặt trời gồm bảy ánh sáng đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím).
D. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu của ánh sáng đơn sắc
B. Mạch biến điệu.
A. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
B. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kính phụ thuộc vào màu của nó.
C. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ
D. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ
B. Mạch biến điệu.
A. tất cả các phần từ trên dây đều đứng yên
C. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha
B. Mạch biến điệu.
B. Số nuclôn N bằng hiệu số khối A và số prôton Z
D. Hạt nhân trung hòa về điện
B. Mạch biến điệu.
A. 75 Ω
B. Mạch biến điệu.
A. (H)
B. (H)
C. (H)
D. (H)
B. Mạch biến điệu.
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
B. Mạch biến điệu.
A. 18,56mm
B. 17,24mm
C. 17,15mm
D. 16,76mm
B. Mạch biến điệu.
A. 1,925s
B. 2,425s
C. 2,000s
D. 2,135s
B. Mạch biến điệu.
A. 0,15
B. 0,42
C. 0,36
D. 0,25
B. Mạch biến điệu.
A.
B.
C.
D.
B. Mạch biến điệu.
A. giảm 4 lần
B. tăng 4 lần
C. không đổi
D. tăng 2 lần
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
A. Lỏng, khí và chân không
B. Khí, chân không và rắn
C. Rắn, lỏng và khí
D. Chân không, rắn và lỏng
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
A.
B.
C.
D.
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
A.
B.
C.
D.
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
A. hiện tượng tự cảm
B. từ trường quay
C. hiện tượng cảm ứng điện từ
D. hiện tượng quang điện
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
A. Cùng pha với sóng tới
B. vuông pha với sóng tới
C. cùng tần số với sóng tới
D. khác chu kì với sóng tới
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
A.
B.
C.
D.
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
A. tia X
B. tia hồng ngoại
C. tia gamma
D. tia β
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
A. chỉ biên độ
B. biên độ và tần số
C. chỉ cường độ âm
D. chỉ tần số
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
A. Chu kì
B. Cường độ dòng điện
C. Tần số
D. Pha dao động
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
B. Không đổi
C. Tăng lên lần
D. Tăng 2 lần
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. eletron
B. electron, ion dương và ion âm
C. electron và ion dương
D. ion dương và ion âm
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
A.
B.
C.
D.
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
A. hạt
B. electron
C. pozitron
D. proton
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
A. Quang điện trong
B. Quang điện ngoài
C. Lân quang
D. Huỳnh quang
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
A. -5 cm
B. cm
C. -5 cm
D. 5 cm
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
A. 1,5 Hz
B. 1,25 Hz
C. 0,5 Hz
D. 0,8 Hz
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
A. 188,5 m
B. 18,85 m
C. 600 m
D. 60 m
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
A. 0,45
B. 0,5
C. 0,71
D. 1
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
B. 0,56mm
C. 0,6mm
D. 0,52mm
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
A. rad
B. rad
C. rad
D. rad
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
A. 10
B. 11
C. 20
D. 21
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
A.
B.
C.
D.
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
A. P= W
B. P= W
C. P= 50 W
D. P= 100W
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
A.
B.
C.
D.
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
A. (cm)
B. (cm)
C. (cm)
D. (cm)
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
B. 1,38
C. 1,30
D. 1,24
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
A. 20MHz
B. 80MHz
C. 40MHz
D. 60MHz
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
A. 480 nm.
B. 752 nm
C. 725 nm
D. 620 nm
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
A. 2,5
B. 2,1
C. 4,8
D. 0,5
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
A. 1,6
B. 1,4
C. 3,2
D. 2,4
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
B. 80Hz
C. 80rad/s
D. 160Hz
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
A.
B.
C. 0
D.
D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, êlectron ngược chiều điện trường.
D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
A. đỏ, lục
B. đỏ, tím
C. đỏ, cam
D. lam, tím
D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D.12(mm) từ M đến N
D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
A.
B.
C.
D.
D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
A.
B.
C.
D.
D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
A. Pin quang điện và quang điện trở
B. Pin quang điện và tế bào quang điện
C. Tế bào quang điện và ống tia X
D. Tế bào quang điện và quang điện trở
D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
A. 200 V
B. 160 V
C. 80 V
D. 120 V
D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
A. R
B. 2R
C. 0,5R
D. 3R
D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
A.
B.
C.
D. qEd
D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
A. 20W
B. 25W
C. 14,4W
D. 12W
D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D.12(mm) từ M đến N
A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực
B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
A.
B.
C.
D.
Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp một chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí
A.
B.
C.
D.
Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là sau 2 chu kì bán rã, số lượng hạt nhân phóng xạ còn lại là
A. N0/2
B. N0/4
C. N0/8
D. N0/
A.
B.
C.
D.
Một hệ dao động cưỡng bức đang thực hiện dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
D. proton.
D. - A
Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0
B. 25r0
C. 16r0
D. 9r0
D. V
D. 60 g
A. 2,568.1018 Hz
B. 4,958.1018 Hz
C. 4,187.1018 Hz
D. 3,425.1018 Hz
Thí nghiệm hiện tượng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có chiều dài L có một đầu cố định, một đầu tự do. Kích thích sợi dây dao động với tần số f thì khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên sợi dây hình thành các bó sóng. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa tần số f và số bụng sóng trên dây như hình bên. Trung bình cộng của x và y là
D. 5π.10-6s.
Nguồn O dao động với f = 10Hz và v = 0,4m/s. Trên phương truyền sóng có hai điểm P và Q với PQ = 15cm. Cho biên độ sóng là A = 2cm. Nếu tại một thời điểm ta có uP = 2cm thì uQ = ?
D. 1/15 s
A.
B.
C.
D.
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với hai đầu cố định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 8 cm. Trên sợi dây có tất cả 9 nút sóng. Chiều dài của sợi dây là:
Tốc độ truyền âm trong môi trường rắn, lỏng, khí lần lượt là vr, vl, vk. Hệ thức nào sau đây là đúng:
Nguyên tử khi hấp thụ một phôtôn có năng lượng sẽ
Phôtôn có năng lượng 9,2 eV ứng với bức xạ thuộc vùng:
D. Sóng vô tuyến
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm và tốc độ trung bình của con lắc trong một chu kì bằng 0,8 m/s. Lấy m/s2. Biên độ dao động của con lắc là:
Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch thì cảm kháng và dung kháng có giá trị lần lượt là 180và 80. Để mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số của dòng điện cần thay đổi:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42 μm . Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách giữa ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là
A. A
B. 5A
C. A
D. 2,5A
Ở mặt nước, một nguồn phát sóng tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra sóng tròn đồng tâm trên mặt nước với bước sóng 5 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, mà phần tử nước tại đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà các phần tử nước tại đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3. Khoảng cách MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
D. 10 cm
Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng
Ba điện tích như nhau q1 = q2 = q3 = 2.10-5C lần lượt đặt ở đỉnh A,B,C của tam giác đều cạnh a = 30cm. Xác định lực tác dụng lên điện tích đặt tại A từ các điện tích còn lại.
A. 40 N
B. N
C. N
D. N
A. A
B. A
C. A
D. A
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là Δt1, Δt2 thì lực hồi phục và lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu, với . Lấy . Chu kì dao động của con lắc là:
D. 0,5 s
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe là a= 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,32 mm ban đầu là vân sáng bậc k. Nếu dịch chuyển màn quan sát ra xa hay lại gần một khoảng 0,5 m thì M là vân tối thứ 2 hay vân sáng bậc 4. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là:
Dùng hạt α để bán phá hạt nhân nitơ ta có: . Các hạt sinh ra có cùng vận tốc. Cho khối lượng hạt nhân tính ra u bằng số khối của nó. Tỉ số tốc độ hạt nhân O và hạt α là
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A.
B.
C.
D.
A. 3r
B.
C. 2r
D.
Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó thỏa mãn:
A. với
B. với
C. với
D. với
Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng . Lấy h= 6,625.10-34 J.s; c=3.108 m/s. Năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là
A. 2,07 eV
B. 3,31 eV
C. 20,7 eV
D. 0,207 eV
A.
B.
C.
D.
Pin quang điện là nguồn điện
Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu điện trở thuần R = 100Ω. Công suất tỏa nhiệt trên R là
Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô.
B. 0n1 + 92U235 → 56Ba144 + 36Kr89 + 30n1.
D. 0n1 + 92U235 → 54Xe139 + 38Sr95 + 20n1.
Số chỉ của ampe kế khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá trị cường độ dòng điện
B. cm/s.
C. - cm/s.
A.
B.
C.
D.
Một sóng cơ học có tần số f, biên độ A trong một môi trường với bước sóng . Tỉ số giữa tốc độ cực đại của phần tử môi trường và tốc độ truyền sóng là:
A.
B.
C.
D.
Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi máy biến áp hoạt động không tải là
D. 630V
A. 1,52m
B. 2,36m
C. 3,26m
D. 4,17m
A.
B.
C.
D.
Hai điểm sáng cùng dao động trên trục Ox với các phương trình li độ lần lượt là
x1= A cos(2πt +π/6 ) và x2 = Acos(2πt + 5π/6). Thời điểm mà hai điểm sáng có cùng li độ lần thứ 2021 là
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm. Bỏ qua lực cản không khí. Lấy m/s2. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong một chu kì thời gian lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là s. Tốc độ cực đại của vật nặng gần nhất với giá trị nào sau đây ?
Ở mạch điện RLC mắc nối tiếp dòng điện xoay chiều có tần số góc đại lượng được gọi là
A. 16 cm
B. -8 cm
C. 8 cm
D. 4 cm
Gọi I0 là cường độ âm chuẩn. Một âm có cường độ I thì mức cường độ âm L tính theo đơn vị dB (đềxiben)
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Một nguồn có ξ = 3(V), r = 1(Ω) nối với điện trở ngoài R = 1(Ω) thành mạch điện kín. Cường độ dòng điện chạy qua R có giá trị là
A. 15A
B. 4A
C. 1A
D. 0,5A
Một vật dao động điều hòa với phương trình gia tốc . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc gia tốc a của vật theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu của a = a0 khi t= 0.
A.
B.
C.
D.
Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy điện tạo ra ba suất điện động có cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau một góc bằng
A. rad
B. rad
C. rad
D. rad
A. 2
B. 1
C. 3
D. 6
A. 5000 V/m
B. 4500 V/m
C. 9000 V/m
D. 2500 V/m
A. với
B. với
C. với
D. với
Công thoát electron ra khỏi một kim loại hằng số Plăng tốc độ ánh sáng trong chân không Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng . Lấy h= 6,625.10-34 J.s; c= 3.108 m/s. Năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là
A. 2,07 eV
B. 3,31 eV
C. 20,7 eV
D. 0,207 eV
Theo nghiên cứu, có khả năng loài dơi là nguyên nhân dẫn tới dịch bệnh CoVid bùng phát tại Vũ Hán, và đã lây lan ra toàn thế giới. Điều kì lạ là dơi có thể bay lượn thoải mái trong bóng đêm và có thề bắt được mồi, ngay cả trong hang tối. Cả đàn dơi bay lượn trong bóng đêm mà không va vào nhau, hoặc va vào vách đá, vật cản. Để làm được điều này loài dơi đã phát và thu được sóng
D. cực ngắn của vùng sóng vô tuyến
Đoạn mạch gồm điện trở R thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi còn tần số góc ω thay đổi được. Khi tần số góc là w1 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5 và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 100W. Khi tần số góc là w2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,8 và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 160 W
B. 62,5 W
C. 100 W
D. 256 W
A. 630nm
B. 450nm
C. 720nm
D. 600nm
A. 7,8 (MeV/ nuclon)
B. 6,4 (MeV/ nuclon)
C. 7,4 (MeV/ nuclon)
D. 7,5 (MeV/ nuclon)
Trong một thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m. Khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng để làm thí nghiệm thì đo được khoảng cách gữa 5 vân sáng liên tiếp nhau là 0,8 mm. Thay bức xạ có bước sóng bằng bức xạ có bước sóng thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ bước sóng ta quan sát được một vân sáng của bức xạ có bước sóng . Giá trị là:
B. 0,40μm
C. 0,53μm
D. 0,6μm
A. 9,76 m/s2
B. 9,78 m/s2
C. 9,8 m/s2
D. 9,83 m/s2
Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 (s), nếu công suất phát xạ của đèn là 1 W?
A. 1,2.1019 hạt/s
B. 6.1019 hạt/s
C. 4,5.1019 hạt/s
D.3,01.1018 hạt/s
A.
B.
C.
D. 0,15 A
A. 2,5 m/s2
B. 3 m/s2
C. 3,6 m/s2
D. 3,5 m/s2
Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu ( t = 0 ), có một mẫu X nguyên chất. Tại thời điểm t1 và t2, tỉ số giữa số hạt nhân Y và hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 3 và 7. Tại thời điểm , tỉ số đó là
A. 511
B. 575
C. 107
D. 72
Trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp tại A và B có phương trình (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 (cm/s). Trên đoạn AB, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử sóng tại đó có cùng biên độ là 12 (mm) cách nhau là
A.
B.
C.
D.
Đồ thị nào phản ánh sự phụ thuộc của cường độ điện trường của một điện tích điểm vào khoảng cách từ điện tích đó đến đểm mà ta xét ?
Trong mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử
Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chứa cuộn dây thuần cảm tăng lên 2 lần thì cảm kháng của cuộn dây
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch; UR; UL; UC là điện áp hiệu dụng hai đầu R, L, C. Điều nào sau đây không thể xảy ra:
C. UR > UC
Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là:
Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A.
B.
C.
D.
Một sợi dây chiều dài L có sóng dừng với hai đầu cố định. Trên dây có một bụng sóng thì bước sóng là
A.
B.
C.
D.
A.
B. 4,5 A
C. 1 A
D. 2 A
B. 0,68
C. 0,62
D. 0,71
A. rad/s;
B. rad/s;
C. rad/s;
D. rad/s;
Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 với anôt bằng bạc. Khối lượng bạc bám vào catôt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là 6,48 g. Biết bạc có khối lượng mol là A = 108 g/mol và hóa trị n = 1. Lấy số Fa – ra – đây F = 96500C/mol. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là
Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 1m. Nguồn phát ra ánh đa sắc có bước sóng 380nm 700nm. Điểm M trên màn, có đúng 3 bức xạ cho vân sáng và 4 bức xạ cho vân tối. Khoảng cách xa nhất từ M đến vân sáng trung tâm gần giá trị nào nhất sau đây?
Hai đoạn mạch X và Y là các đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh. Nếu mắc đoạn mạch X vào điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện qua mạch sớm pha π/6 với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, công suất tiêu thụ trên X khi đó là P1 = 250 W. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch X và Y rồi nối vào điện áp xoay chiều như trường hợp trước thì điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch X và đoạn mạch Y vuông pha với nhau. Công suất tiêu thụ trên X lúc này là P2 = 90 W. Độ lệch pha giữa điện áp của hai đầu đoạn mạch X nối tiếp Y và dòng điện qua mạch gần bằng
Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F. Đặt hai điện tích đó trong dầu và đưa chúng cách nhau 8 cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng F. Hằng số điện môi của dầu là
A. 1,5
B. 2,25
C. 3
D. 4,5
Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,50 µm. Công thoát êlectron của kim loại đó bằng
A.
B.
C.
D.
B. 0,48
C. 0,60
D. 0,50
A. N1= 825 vòng
B. N1= 1320 vòng
C. N1= 1170 vòng
D. N1= 975 vòng
Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. 2W
B. 3W
C. 18W
D. 4,5W
A.
B.
C.
D.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. T
B. T
C. 4T
D. 2T
B. 0,1210 m
C. 0,6563 m
D. 0,1027 m
A. 7,6.10-5 T
B. 4,4.10-5 T
C. 3,8.10-5 T
D. 8,6.10-5 T
A. -
B.
C.
D. -
C. 1,2 kg
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. K
B. L
C. M
D. N
A.
B.
C.
D.
A. 4,124.1024
B. 2,107.1024
C. 1,235.1024
D. 6,235.1024
A.
B.
C.
D.
Để chu kì của con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài của con lắc đơn thêm
A.
B.
C.
D.
A. 0,68
B. 0,75
C. 0,50
D. 0,65
A.
B.
C.
D.
B. 0,48
C. 0,60
D. 0,30
Một sợi dây có chiều dài l = 100cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 5 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có tốc độ là 40cm/s. Tần số dao động của sóng là:
A. hạt/s
B. 6.1019 hạt/s
C. 4,5.1019 hạt/s
D. 1,5.1019 hạt/s
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. f = 50 Hz
D. f = 60 Hz
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. -50π cm/s
C.
A.
B.
C.
D.
Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là (t tính bằng s). Tại thời điểm t1, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị 80V và đang giảm. Đến thời điểm t2 = t1 + 0,015s, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng:
A.
B.
C.
D.
A. có điện trở lớn, vì ở gần đó hầu như không có hạt tải điện tự do
B. dẫn điện tốt theo một chiều từ p sang n
Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm có độ tự cảm và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Giá trị của C bằng
A.
B.
C.
D.
Để đo suất điện động và điện trở trong của một viên pin, một nhóm học sinh đã mắc sơ đồ mạch điện như hình (H1). Số chỉ của vôn kế và ampe kế ứng với mỗi lần đo được được cho trên hình vẽ (H2). Nhóm học sinh này tính được giá trị suất điện động E và điện trở trong r của pin là
Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm , tụ điện và một điện trở thuần R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là và (A). Điện trở R có giá trị là:
A. 400
B. 200
C. 100
D. 50
Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là:
A. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là . Khi dòng điện có giá trị là i, điện tích một bản của tụ là q thì tần số dao động riêng của mạch là:
A.
B.
C.
D.
Năng lượng điện trường biến thiên với tần số
Khi sóng truyền qua các môi trường vật chất, đại lượng không thay đổi là
B. sớm pha so với .
C. trễ pha so với .
D. trễ pha so với .
A.
B.
C.
D.
B. 0,1932
C. 0,4932
D. 0,0932
Trong không khí, khi hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là d và d+ 10 (cm) thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn tương ứng là và Giá trị của d là
B. (m/s)
C. (m/s)
D. (m/s)
A. 9,9 cm
B. 14,5 cm
C. 14,7 cm
D. 19,4 cm
A. 480W
B. 50W
C. 320W
D. 680W
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
D. F = Il/B
D. eD>eV>eL.
A.
B. 1
C.
D.
Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng P. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2vT
B. vT
C. 0,5vT
D. vT
A. W
B. 50W
C. W
D. 100W
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox .Vận tốc cực đại của vật là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax = 16π2 cm/s2. Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247