Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Kim Sơn A

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Kim Sơn A

Câu 4 : Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ sau?

A. \(y = {x^3} - 3x + 1\)

B. \(y = - {x^4} + 2{x^2} + 1\)

C. \(y = - {x^3} + 3x + 1\)

D. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)

Câu 7 : Môđun của số phức z = 1 - 2i bằng 

A. 3

B. \(\sqrt 5 \)

C. 5

D. -1

Câu 10 : Trong không gian Oxyz, cho \(\overrightarrow a \left( {2; - 1;3} \right),\overrightarrow b \left( {1; - 3;2} \right)\). Tọa độ vectơ \(\overrightarrow u = \overrightarrow a - 3\overrightarrow b \) là:  

A. \(\overrightarrow u = \left( {3;2; - 2} \right)\)

B. \(\overrightarrow u = \left( {1;2\,;\,1} \right)\)

C. \(\overrightarrow u = \left( {5\,;\, - 10;9} \right)\)

D. \(\overrightarrow u = \left( { - 1;8\,;\, - 3} \right)\)

Câu 11 : Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(-1;4;2) và có bán kính R = 5 có phương trình là:

A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 25\)

B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 5\)

C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 25\)

D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 5\)

Câu 12 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - 3y + 3z - 5 = 0\). Vectơ nào dưới đây không là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đã cho?

A. \(\overrightarrow {{n_1}} \left( { - 2;3; - 3} \right)\)

B. \(\overrightarrow {{n_2}} \left( {4; - 6\,;\,6} \right)\)

C. \(\overrightarrow {{n_3}} \left( {1\,;\,2; - 1} \right)\)

D. \(\overrightarrow {{n_4}} \left( {2; - 3\,;\,3} \right)\)

Câu 17 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = {\log _2}\left( {{x^2} + 1} \right)\). Tính f'(1)?

A. \(f'\left( 1 \right) = \frac{1}{2}.\)

B. \(f'\left( 1 \right) = \frac{1}{{2\ln 2}}.\)

C. \(f'\left( 1 \right) = \frac{1}{{\ln 2}}.\)

D. f'(1) = 1

Câu 19 : Cho hàm số \(f(x) = {2^x}{.5^{{x^2}}}.\) Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(f(x) \ge 1 \Leftrightarrow {\log _5}{2^x}.{\log _5}{5^{{x^2}}} \ge 0\)

B. \(f(x) \ge 1 \Leftrightarrow x.{\log _5}2 + {x^2} \ge 0\)

C. \(f(x) \ge 1 \Leftrightarrow x.{\log _5}2 + 2x \ge 0\)

D. \(f(x) \ge 1 \Leftrightarrow x.{\log _5}2 + {x^2} \ge 1\)

Câu 21 : Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {x\sin xdx} \) bằng phương pháp tích phân từng phần, khi đó: 

A. \(I = (x\cos x)\left| \begin{array}{l} \frac{\pi }{2}\\ 0 \end{array} \right. - \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\cos xdx} \)

B. \(I = ( - x\cos x)\left| \begin{array}{l} \frac{\pi }{2}\\ 0 \end{array} \right. + \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {(\frac{{{x^2}}}{2}\cos x)dx} \)

C. \(I = ( - x\cos x)\left| \begin{array}{l} 1\\ 0 \end{array} \right. + \int\limits_0^1 {\cos xdx} \)

D. \(I = ( - x\cos x)\left| \begin{array}{l} \frac{\pi }{2}\\ 0 \end{array} \right. + \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\cos xdx} \)

Câu 22 : Cho đồ thị y = f(x) như hình vẽ sau đây. Diện tích S của hình phẳng được gạch chéo trong hình dưới dây bằng

A. \(S = \int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right)\,} {\rm{d}}x\)

B. \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)\,} {\rm{d}}x + \int\limits_1^2 {f\left( x \right)\,} {\rm{d}}x\)

C. \(S = - \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)\,} {\rm{d}}x + \int\limits_1^2 {f\left( x \right)\,} {\rm{d}}x\)

D. \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)\,} {\rm{d}}x - \int\limits_1^2 {f\left( x \right)\,} {\rm{d}}x\)

Câu 23 : Cho hai số phức z = 2 - 3i và w = 1 + i. Môđun của số phức \(\frac{z}{w} + w\) bằng 

A. \(\frac{5}{2}\)

B. \(\sqrt 2 \)

C. \(\frac{{\sqrt {10} }}{2}\)

D. 2

Câu 25 : Trong không gian Oxyz đường thẳng đi qua A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (Oxz) có phương trình là

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2\\ z = 3 \end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1\\ y = 2\\ z = 3 + t \end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2\\ z = 3 + t \end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1\\ y = 2 + t\\ z = 3 \end{array} \right.\)

Câu 31 : Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) có đồ thị như hình vẽ.

A. ad < bc < 0

B. 0 < ad < bc

C. bc < ad < 0

D. ad < 0 < bc

Câu 35 : Cho x và y là những số thực không âm thỏa mãn \({x^2} + 2x + \frac{{{y^2}}}{2} - 3 = {\log _2}\frac{{\sqrt {9 - {y^2}} }}{{x + 1}}\).Giá trị lớn nhất của biểu thức T = x + y thuộc tập nào dưới đây ?

A. \(\left[ {2;\frac{5}{2}} \right)\)

B. \(\left[ {\frac{5}{2};3} \right)\)

C. \(\left[ {3;\frac{7}{2}} \right)\)

D. \(\left[ {\frac{7}{2};4} \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247