Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Tiên Du 1 lần 3

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Tiên Du 1 lần 3

Câu 4 : Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây:

A. \(\underset{x\to {{x}_{0}}}{\mathop{\lim }}\,x={{x}_{0}}\)

B. \(\underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,{{x}^{5}}=-\infty \)

C. \(\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,\frac{2}{{{x}^{2}}}=+\infty \)

D. \(\underset{x\to {{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,c=c\)

Câu 5 : Hàm số \(y=\sqrt{2x-{{x}^{2}}}\) nghịch biến trên khoảng:

A. \(\left( 0;1 \right)\) 

B. \(\left( 1;+\infty  \right)\)

C. \(\left( 0;2 \right)\)

D. \(\left( 1;2 \right)\)

Câu 6 : Tính đạo hàm của hàm số \(y={{x}^{2}}+1\)

A. \(y'=2x\)

B. \(y'=2x+1\)

C. \(y'=3x\)

D. \(y'=2{{x}^{2}}\)

Câu 7 : Tính đạo hàm của hàm số \(y=\sin x+\cot x\)

A. \(y'=-\cos x+\frac{1}{{{\sin }^{2}}x}\)

B. \(y'=\cos x+\frac{1}{{{\sin }^{2}}x}\)

C. \(y'=-\cos x-\frac{1}{{{\sin }^{2}}x}\)

D. \(y'=\cos x-\frac{1}{{{\sin }^{2}}x}\)

Câu 8 : Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B, chiều cao bằng h là

A. \(V=\frac{1}{2}Bh\)

B. \(V=\frac{1}{6}Bh\)

C. \(V=\frac{1}{3}Bh\)

D. \(V=Bh\)

Câu 11 : Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 0;2 \right).\)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;0 \right).\)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 2;+\infty  \right).\)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( 0;2 \right).\)

Câu 12 : Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=2{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+{{10}^{2020}}\) trên đoạn \(\left[ -1;1 \right]\) là:

A. \(-5+{{10}^{2020}}\)

B. \(-1+{{10}^{2020}}\)

C. \({{10}^{2020}}\)

D. \(1+{{10}^{2020}}\)

Câu 16 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}?\)

A. \(y=\frac{3x-1}{x+1}\)

B. \(y=x+\frac{1}{x}\)

C. \(y={{x}^{3}}-{{x}^{2}}+x-1\)

D. \(y={{x}^{3}}-3x\)

Câu 18 : Mệnh đề nào sau đây sai:

A. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

B. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

C. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

D. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

Câu 19 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên dưới.

A. Hàm số không liên tục tại \(x=0\)

B. Hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\)

C. Hàm số liên tục trên \(\left( 0;3 \right).\)

D. Hàm số gián đoạn tại \(x=\frac{1}{2}\)

Câu 21 : Số hạng chứa \({{x}^{15}}{{y}^{9}}\) trong khai triển nhị thức \({{\left( xy-{{x}^{2}} \right)}^{12}}\) là:

A. \(C_{12}^{3}{{x}^{15}}{{y}^{9}}\)

B. \(-C_{12}^{3}\)

C. \(C_{12}^{9}{{x}^{15}}{{y}^{9}}\)

D. \(-C_{12}^{3}{{x}^{15}}{{y}^{9}}\)

Câu 22 : Cho khối chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B,AB=a,AC=a\sqrt{3},\) \(SB=a\sqrt{5},SA\bot \left( ABC \right).\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABC.\)

A. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\)

B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{6}\)

C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{4}\)

D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{15}}{6}\)

Câu 29 : Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có \(BB'=a,\) đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(B,AB=a.\) Tính thể tích của khối lăng trụ.

A. \(\frac{{{a}^{3}}}{3}\)

B. \({{a}^{3}}\)

C. \(\frac{{{a}^{3}}}{2}\)

D. \(\frac{{{a}^{3}}}{6}\)

Câu 30 : Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.

A. \(2\sqrt{3}\)

B. \(\frac{4\sqrt{2}}{3}\)

C. \(\sqrt{2}\)

D. \(\frac{2\sqrt{2}}{3}\)

Câu 32 : Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có \(SA=AB=a.\) Góc giữa \(SA\) và \(CD\) là

A. \({{60}^{0}}.\)

B. \({{45}^{0}}.\)

C. \({{30}^{0}}.\)

D. \({{90}^{0}}.\)

Câu 33 : Tính giới hạn \(I=\underset{x\to {{2}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{3{{x}^{2}}-2}{x-2}\)

A. \(I=0\)

B. \(I=-\infty \)

C. \(I\) không xác định

D. \(I=+\infty \)

Câu 34 : Cho hàm số \(y=-{{x}^{4}}+\left( {{m}^{2}}-m \right){{x}^{2}}.\) Tìm \(m\) để hàm số có đúng một cực trị.

A. \(m\in \left( -\infty ;0 \right]\cup \left[ 1;+\infty  \right)\)

B. \(m\in \left( -\infty ;0 \right)\cup \left( 1;+\infty  \right)\)

C. \(m\in \left[ 0;1 \right]\)

D. \(m\in \left( 0;1 \right)\)

Câu 40 : Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(AB=AC=5a;BC=6a.\) Các mặt bên tạo với đáy góc \({{60}^{0}}.\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABC\)

A. \(6{{a}^{3}}\sqrt{3}\)

B. \(12{{a}^{2}}\sqrt{3}\)

C. \(18{{a}^{3}}\sqrt{3}\)

D. \(2{{a}^{3}}\sqrt{3}\) 

Câu 41 : Cho hàm số \(f\left( x \right).\) Hàm số \(y=f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên dưới

A. \(\left( 2;3 \right)\)

B. \(\left( \frac{1}{2};1 \right)\)

C. \(\left( 0;\frac{3}{2} \right)\)

D. \(\left( -2;-1 \right)\)

Câu 46 : Cho hàm số \(f\left( x \right).\) Hàm số \(y=f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên dưới.

A. \(\left( -\frac{1}{4};\frac{3}{4} \right)\)

B. \(\left( \frac{-1}{4};\frac{1}{4} \right)\)

C. \(\left( \frac{5}{4};+\infty  \right)\)

D. \(\left( \frac{1}{4};\frac{5}{4} \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247