Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Thi Online Đề thi học kì 1 Toán 12 THPT Thủ Đức năm học 2016 - 2017

Thi Online Đề thi học kì 1 Toán 12 THPT Thủ Đức năm học 2016 - 2017

Câu 3 : Tập các số x thỏa mãn bất phương trình \({\log _{0,4}}\left( {x - 4} \right) + 1 \ge 0\) là:

A. \(\left( {\frac{{13}}{2}; + \infty } \right)\)

B. \(\left( {4; + \infty } \right)\)

C. \(\left( {4;\frac{{13}}{2}} \right]\)

D. \(\left( {4;\frac{{13}}{2}} \right]\)

Câu 4 : Đồ thị hàm số lẻ có tính chất nào?

A. Nhận trục Oy làm trục đối xứng

B. Nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng

C. Nhận điểm cực tiểu là tâm đối xứng

D. Nhận trục Ox làm trục đối xứng

Câu 6 : Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:

A. \(\frac{1}{2}\pi {a^2}\)

B. \(\pi {a^2}\)

C. \(2\pi {a^2}\)

D. \(\frac{{3\pi {a^2}}}{4}\)

Câu 7 : Khảng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 11.\)

A. Nhận \(x = 3\) là điểm cực đại

B. Nhận \(x = 3\) là điểm cực tiểu

C. Nhận \(x =  - 1\) là điểm cực tiểu

D. Nhận \(x = 1\) là điểm cực đại

Câu 9 : Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x - 2}}{{2x + 1}}.\)

A. Nhận \(A\left( { - \frac{1}{2};2} \right)\) làm tâm đối xứng

B. Không có tâm đối xứng

C. Nhận \(A\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)\) làm tâm đối xứng

D. Nhận \(A\left( {\frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)\) làm tâm đối xứng

Câu 10 : Đồ thị hàm số \(y = {x^3} - x + 1\) tiếp xúc tại điểm \(M\left( {1;1} \right)\) với đường nào sau đây?

A. Parabol \(y =  - {x^2} + 2x\)

B. Đường thẳng \(y = 2x + 1\)

C. Parabol \(y = {x^2}\)

D. Parabol \(y = 2{x^2} - 1\)

Câu 12 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sin x - x.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồng biến trên khoảng \(\left( {0;1} \right)\)

B. Nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)

C. Nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)

D. Đồng biến trên \(\mathbb{R}\)

Câu 13 : Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Cơ số của logarit phải là số dương và khác 1

B. Cơ số của logarit phải là số dương

C. Cơ số của logarit phải là số nguyên

D. Cơ số của logarit là một số thực bất kì

Câu 14 : Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {1 - x} \right)^{\sqrt 2 }}\) là:

A. \(D = \mathbb{R}\)

B. \(D = \left( { - \infty ;1} \right)\)

C. \(D = \left( {1; + \infty } \right)\)

D. \(D = R\backslash \left\{ 1 \right\}\)

Câu 16 : Tập các số x thỏa mãn bất phương trình \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^{4x}} \le {\left( {\frac{3}{2}} \right)^{2 - x}}\) là:

A. \(\left[ { - \frac{2}{3}; + \infty } \right)\)

B. \(\left[ {\frac{2}{5}; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right]\)

D. \(\left( { - \infty ;\frac{2}{5}} \right]\)

Câu 17 : Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số \(f\left( x \right) = 6{x^5} - 15{x^4} + 10{x^3} - 22.\)

A. Đồng biến trên \(\mathbb{R}\)

B. Nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)

C. Đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\)

D. Đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và nghịch biến trên khoảng \(\left( { - ; + \infty } \right)\)

Câu 18 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc đáy và \(SA = a\); khi đó khoảng cách giữa AB và SC bằng:

A. \(\frac{{2a\sqrt {21} }}{7}\)

B. \(\frac{{a\sqrt {14} }}{7}\)

C. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\)

D. \(\frac{{2a\sqrt {21} }}{{14}}\)

Câu 20 : Cho hàm số \(y = \ln \left( {\frac{1}{{x + 1}}} \right)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(xy' - 1 = {e^y}\)

B. \(xy' + 1 =  - {e^y}\)

C. \(xy' + 1 = {e^y}\)

D. \(xy' - 1 =  - {e^y}\)

Câu 22 : Đồ thị hàm số chẵn có tính chất nào?

A. Nhận trục Oy làm trục đối xứng

B. Nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng

C. Nhận trục Ox làm trục đối xứng

D. Nhận điểm cực đại là tâm đối xứng

Câu 26 : Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là:

A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}{a^3}\)

B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}{a^3}\)

C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}\)

D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{4}{a^3}\)

Câu 27 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?

A. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp

B. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp

C. Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp

D. Bất kì một hình hộp nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp

Câu 29 : Giả sử ta có hệ thức: \({a^2} + {b^2} = 7ab\left( {a > 0;b > 0} \right)\). Hệ thức nào sau đây đúng?

A. \(2{\log _2}\frac{{a + b}}{3} = {\log _2}a + {\log _2}b\)

B. \(4{\log _2}\frac{{a + b}}{6} = {\log _2}a + {\log _2}b\)

C. \({\log _2}\frac{{a + b}}{3} = 2\left( {{{\log }_2}a + {{\log }_2}b} \right)\)

D. \(2{\log _2}\left( {a + b} \right) = {\log _2}a + {\log _2}b\)

Câu 30 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f\left( x \right) = 2\) khi đó đồ thị hàm số có:

A. Trục đối xứng \(x = 2\)

B. Tiệm cận ngang \(y = 2\)

C. Tiệm cận đứng \(x = 2\)

D. Tiệm cận ngang \(x = 2\)

Câu 31 : Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?

A. \(y = \frac{{3x + 4}}{{x - 1}}\)

B. \(y = \frac{{4x + 1}}{{x + 2}}\)

C. \(y = \frac{{2x - 3}}{{3x - 1}}\)

D. \(y = \frac{{ - 2x + 3}}{{x + 1}}\)

Câu 33 : Một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với mặt đáy góc 60°. Diện tích toàn phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp là:

A. \(\frac{{3\pi {a^2}}}{2}\)

B. \(\frac{{3\pi {a^2}}}{8}\)

C. \(\frac{{3\pi {a^2}}}{6}\)

D. \(\frac{{3\pi {a^2}}}{4}\)

Câu 34 : Đồ thị hàm số nào sau đây có tâm đối xứng?

A. \(y = {x^2} - 2x\)

B. \(y = \sqrt {2 - x} \)

C. \(y = 2{x^4} + 3x - 1\)

D. \(y = {x^3} + 2x - 1\)

Câu 36 : Một khối trụ có bán kính đáy \(a\sqrt 3 \), chiều cao \(2a\sqrt 3 \). Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ là:

A. \(4\pi \sqrt 3 {a^3}\)

B. \(6\pi \sqrt 6 {a^3}\)

C. \(8\pi \sqrt 6 {a^3}\)

D. \(\frac{4}{3}\pi \sqrt 6 {a^3}\)

Câu 40 : Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón đó là:

A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

B. \(2\sqrt 3 \)

C. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}\)

D. \(\sqrt 3 \)

Câu 44 : Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {1 - {x^2}} \right)^{ - 3}}\) là:

A. \(D = \left( { - 1;1} \right)\)

B. \(D = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)

C. \(D = \mathbb{R}\)

D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}\)

Câu 45 : Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{{x^2}}}{2} - 6x + \frac{3}{4}.\)

A. Nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)

B. Nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 2;3} \right)\)

C. Đồng biến trên khoảng \(\left( { - 2;3} \right)\)

D. Đồng biến trên khoảng \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)

Câu 47 : Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\left( {2x - {x^2}} \right)\) là:

A. \(D = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

B. \(D = \mathbb{R}\)

C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {0;2} \right\}\)

D. \(D = \left( {0;2} \right)\)

Câu 49 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Số các đỉnh hoặc số các mặt của bất kì hình đa diện nào cũng:

A. Lớn hơn 5

B. Lớn hơn 4

C. Lớn hơn hoặc bằng 5

D. Lớn hơn hoặc bằng 4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247