Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Sở GD & ĐT Bắc Ninh lần 2

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Sở GD & ĐT Bắc Ninh lần 2

Câu 2 : Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?

A. \(y = {x^3} + 3x + 1\)

B. \(y = {x^2} - 2x\)

C. \(y = {x^4} + 4{x^2} + 1\)

D. \(y = {x^3} - 3x - 1\)

Câu 4 : Cho hinh chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết SA = AC = 2a. Thể tích khối chóp S.ABC là

A. \({V_{S.ABC}} = \frac{2}{3}{a^3}.\)

B. \({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}}}{3}.\)

C. \({V_{S.ABC}} = 2{a^3}\)

D. \({V_{S.ABC}} = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

Câu 5 : Cho \(k,n\left( {k < n} \right)\) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây SAI?

A. \(C_n^k = C_n^{n - k}.\)

B. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{k!.(n - k)!}}.\)

C. \(A_n^k = k!.C_n^k.\)

D. \(A_n^k = n!.C_n^k\)

Câu 6 : Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm cạnh BB' điểm N thuộc cạnh CC' sao cho CN = 2C'N Tính thể tích khối chóp A.BCNM theo V,

A. \({V_{A.BCNM}} = \frac{{7V}}{{12}}.\)

B. \({V_{A.BCNM}} = \frac{{7V}}{{18}}.\)

C. \({V_{A.BCNM}} = \frac{{V}}{{3}}.\)

D. \({V_{A.BCNM}} = \frac{{6V}}{{18}}.\)

Câu 7 : Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1.\) Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (-1;3).

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (-1;1)

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và khoảng \(\left( {1; + \infty } \right).\) 

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (-2;1).

Câu 8 : Cho tứ diện ABCD, gọi \(G_1, G_2\) lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD. Mệnh đề nào sauđây SAI?

A. \({G_1}{G_2}//ABD\)

B. \({G_1}{G_2}//ABC\)

C. \({G_1}{G_2} = \frac{2}{3}AB\)

D. Ba đường thẳng BG1, AG2 và CD đồng quy.

Câu 9 : Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2}{e^{{x^3} + 1}}.\)        

A. \(\int {f\left( x \right)dx}  = {e^{{x^3} + 1}} + C\)

B. \(\int {f\left( x \right)dx}  = 3{e^{{x^3} + 1}} + C\)

C. \(\int {f\left( x \right)dx}  = \frac{1}{3}{e^{{x^3} + 1}} + C\)

D. \(\int {f\left( x \right)dx}  = \frac{{{x^3}}}{3}{e^{{x^3} + 1}} + C\)

Câu 11 : Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?

A. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 5.\)

B. \(y = 2{x^3} - 6{x^2} + 5\)

C. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 5\)

D. \(y = {x^3} - 3x + 5\)

Câu 12 : Cho hình chóp đều .S ABCD có cạnh AB = a, góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC bằng \(45^0\). Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)

C. \(\frac{{{a^3}}}{6}\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

Câu 13 : Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(\int {x.{e^x}dx}  = {e^x} + x{e^x} + C.\)

B. \(\int {x.{e^x}dx}  = x{e^x} - {e^x} + C\)

C. \(\int {x.{e^x}dx}  = \frac{{{x^2}}}{2}{e^x} + C\)

D. \(\int {x.{e^x}dx}  = \frac{{{x^2}}}{2}{e^x} + {e^x} + C.\)

Câu 14 : Khối đa diện nào có số đỉnh nhiều nhất? 

A. Khối nhị thập diện đều (20 mặt đều). 

B. Khối bát diện đều (8 mặt đều). 

C. Khối thập nhị diện đều (12 mặt đều). 

D. Khối tứ diện đều.  

Câu 15 : Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{5x + 4}}\) là

A. \(\frac{1}{{\ln 5}}\ln \left| {5x + 4} \right| + C\)

B. \(\ln \left| {5x + 4} \right| + C\)

C. \(\frac{1}{5}\ln \left| {5x + 4} \right| + C\)

D. \(\frac{1}{5}\ln \left( {5x + 4} \right) + C\)

Câu 19 : Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 3x - 4} \right)^{\sqrt {2 - \sqrt 3 } }}.\) 

A. \(D = R\backslash ( - 1;4)\)

B. D = R

C. \(D = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\)

D. \(D = \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right).\)

Câu 20 : Cho a là số thực dương khác 5. Tính \(I = {\log _{\frac{a}{5}}}\left( {\frac{{{a^3}}}{{125}}} \right)\) 

A. \(I =  - \frac{1}{3}\)

B. I = - 3

C. \(I =   \frac{1}{3}\)

D. I = 3

Câu 23 : Tập xác định của hàm số \(y = 2\sin x\) là

A. [0;2]

B. [-2;2]

C. R

D. [-1;1]

Câu 24 : Cho \(a>0, b>0\) thỏa mãn \(a{}^2 + 4{b^2} = 5ab.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(2\log \left( {a + 2b} \right) = 5\left( {\log a + \log b} \right)\)

B. \(\log \left( {a + 1} \right) + \log b = 1\)

C. \(\log \frac{{a + 2b}}{3} = \frac{{\log a + \log b}}{2}\)

D. \(5\log \left( {a + 2b} \right) = \log a - \log b\)

Câu 27 : Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x - 1} \right) + {\log _3}\left( {11 - 2x} \right) \ge 0\) là

A. \(S = \left( {3;\frac{{11}}{2}} \right)\)

B. \(S = \left( { - \infty ;4} \right]\)

C. \(S = \left( {1;4} \right]\)

D. \(S = \left( {1;4} \right)\)

Câu 28 : Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây SAI?

A. Hàm số \(y=f(x)\) có hai điểm cực trị.

B. Nếu \(\left| m \right| > 2\) thì phương trình \(f(x)=m\) có nghiệm duy nhất.

C. Hàm số \(y=f(x)\) có cực tiểu bằng - 1.

D. Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=f(x)\) trên đoạn [- 2;2] bằng 2.

Câu 29 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = 2x + {e^x}.\) Tìm một nguyên hàm \(F(x)\) của hàm số \(f(x)\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right) = 2019\) 

A. \(F\left( x \right) = {e^x} - 2019\)

B. \(F\left( x \right) = {x^2} + {e^x} - 2018\)

C. \(F\left( x \right) = {x^2} + {e^x} + 2017\)

D. \(F\left( x \right) = {x^2} + {e^x} + 2018\)

Câu 30 : Tập tất cả giá trị của tham số m để hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} + 3x + 1\) đồng biến trên R là

A. [-1;1]

B. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)

D. (-1;1)

Câu 31 : Cho a, b là các số dương thỏa mãn \({\log _9}a = {\log _{16}}b = {\log _{12}}\frac{{5b - a}}{2}.\) Tính giá trị \(\frac{a}{b}.\) 

A. \(\frac{a}{b} = \frac{{3 + \sqrt 6 }}{4}\)

B. \(\frac{a}{b} = 7 - 2\sqrt 6 \)

C. \(\frac{a}{b} = 7 + 2\sqrt 6 \)

D. \(\frac{a}{b} = \frac{{3 - \sqrt 6 }}{4}\)

Câu 34 : Cho hình chóp S.ABC có \(AB = AC = 4,BC = 2,SA = 4\sqrt 3 ,SAB = SAC = {30^0}.\) Tính thể tích khối chóp S.ABC

A. \({V_{S.ABC}} = 8\)

B. \({V_{S.ABC}} = 6\)

C. \({V_{S.ABC}} = 4\)

D. \({V_{S.ABC}} = 12\)

Câu 35 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau

A. e4

B. e3

C. \({e^{\frac{{15}}{{13}}}}\)

D. e5

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247