Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Tuyển tập đề thi minh họa môn Hóa Học cực hay có lời giải !!

Tuyển tập đề thi minh họa môn Hóa Học cực hay có lời giải !!

Câu 1 : Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh?

A. NaCl

B. H2O

C. C2H5OH

D. CH3COOH

Câu 2 : Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm VA?

A. Nitơ

B. Clo

C. Cacbon

D. Oxi

Câu 6 : Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?

A. Metyl fomat     

B. Tristearin

C. Metyl axetat    

D. Benzyl axetat

Câu 12 : Amino axit X chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn chức, MY = 89. Công thức của X, Y lần lượt là

A. H2N–[CH2]2–COOH, H2N–[CH2]2–COOCH3

B. H2N–[CH2]2–COOH, H2N–[CH2]2–COOC2H5.

C. H2N–CH2–COOH, H2N–CH2–COOC2H5

D. H2N–CH2–COOH, H2N–CH2–COOCH3

Câu 13 : Chất nào sau đây là amin bậc 2?

A. (CH3)3N

B. (CH3)2CH–NH2

C. CH3–NH–CH3

D. H2N–CH2–NH2

Câu 14 : Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?

A. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.

B. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu

C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo

D. Protein có phản ứng màu biure

Câu 18 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?

A. Bông

B. Tơ visco

C. Tơ tằm.

D. Tơ nilon–6,6.

Câu 19 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất

B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu

C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.

D. Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không

Câu 21 : Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là:

A. Thủy luyện.     

B. Điện phân dung dịch

C. Điện phân nóng chảy.

D. Nhiệt luyện.

Câu 24 : Phát biểu nào sau đây sai

A. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.

B. CrO3 là oxit axit

C. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.

D. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng

Câu 27 : Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

A. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ

B. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ

C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2

D. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm

Câu 28 : Cho các nhóm tác nhân hoá học sau:

A. (1), (3), (4).

B. (2), (3), (4).

C. (1), (2), (4).

D. (1), (2), (3).

Câu 29 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dich muối clorua riêng biệt của các cation: X2+, Y3+, Z3+, T2+. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Ba2+, Fe3+, Al3+, Cu2+       

B. Ca2+, Au3+, Al3+, Zn2+.   

C. Ba2+, Cr2+, Fe3+, Mg2+

D. Mg2+, Fe3+, Cr3+, Cu2+

Câu 32 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 33 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 35 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 36 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 43 : Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất

A. glucozơ và glixerol

B. glucozơ và ancol etylic

C. xà phòng và ancol etylic

D. xà phòng và glixerol

Câu 44 : Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. Trimetylamin

B. Metylamin

C. Phenylamin     

D. Đimetylamin

Câu 45 : Để tiêu huỷ kim loại Na hoặc K dư thừa khi làm thí nghiệm ta dùng

A. dầu hoả

B. nước vôi trong

C. giấm ăn

D. ancol etylic

Câu 47 : Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?

A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim

B. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim

D. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao

Câu 48 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. CuSO4 là chất được dùng để nhận ra sự có mặt của hơi H2O trong phân tích hữu cơ

B. Hàm lượng sắt trong gang cao hơn trong thép thường

C. Quặng boxit có thành phần chính là Al2O3

D. Gương làm từ crôm không bị mờ trong không khí

Câu 50 : Dãy gồm các ion (không kể sự điện li của H2O) cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. Cu2+, NO3, H+, Cl.

B. Fe2+, K+, OH, Cl.

C. Ba2+, HSO4, K+, NO3.

D. Al3+, Na+, S2–, NO3.

Câu 51 : Tên thay thế của ankan: CH3–CH2–CH(CH2–CH3)–CH(CH3)–CH3

A. 2–Metyl–3–etylpentan

B. 3–Etyl–2–metylpentan

C. 4–Metyl–3–etylpentan

D. 3–Isopropylpentan

Câu 52 : Cho dãy chuyển hóa sau: X to Y + Z ; Y to Z + CO2 + H2O

A. NaHCO3

B. (NH4)2CO3

C. Na2CO3

D. NH4HCO3

Câu 53 : Cho dãy biến đổi sau: Cr +HCl XCl2 Y +NaOH Z+Br2/NaOH T

A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4

B. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7

C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7

D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4

Câu 55 : Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

A. CH4 và NH3

B. CO và CH4      

C. SO2 và NO2

D. CO và CO2

Câu 58 : Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Thuốc thử đặc trưng dể nhận biết ion NO3 trong dung dịch muối nitrat là Cu

B. Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ion Cl là dung dịch AgNO3/HNO3.

C. Thuốc thử đặc trưng dể nhận biết anion SO42– là dung dịch BaCl2/HNO3

D. Thuốc thử có thể dùng để nhận biết HCO3, CO32– là axit mạnh 

Câu 61 : Phương pháp hiện đại dùng để điều chế axetanđehit là

A. oxi hoá ancol etylic bằng CuO nung nóng

B. cho axetilen hợp nước ở 80oC và xúc tác HgSO4

C. thuỷ phân dẫn xuất halogen (CH3-CHCl2) trong dung dịch NaOH

D. oxi hoá etilen bằng O2 có xúc tác PdCl2 và CuCl2 (toC)

Câu 62 : Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3

B. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3

C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2

D. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

Câu 65 : X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ, fructozơ, glixerol, phenol. Thực hiện các thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau:

A. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol

B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ

C. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol

D. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol

Câu 69 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. NaOH, NaClO, KHSO4

B. KOH, KClO3, H2SO4

C. NaHCO3, NaClO, KHSO4

D. NaOH, NaClO, H2SO4

Câu 72 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 7

C. 6

D. 5

Câu 74 : Có các phát biểu:

A. 7

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 81 : Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?

A. Fe3+.

B. Al3+.

C. Ag+.

D. Cu2+.

Câu 83 : Este nào sau đây khi thủy phân tạo ancol?

A. HCOOCH=CH2        

B. CH3COOC6H5       

C. (C2H5COO)3C2H3

D. C6H5COOCH2CH=CH2

Câu 84 : Thành phần chính của quặng manhetit là

A. Fe3O4

B. FeS2.

C. Fe2O3.

D. FeCO3.

Câu 85 : Thành phần chính của phân hỗn hợp nitrophotka là

A. (NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4

B. KNO3 và NH4H2PO4

C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

D. KNO3 và (NH4)2HPO4

Câu 86 : Polime nào sau đây là tơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Poli (etylen terephtalat).

B. Poliacrilonitrin.

C. Policaproamit. 

D. Poli(butađien-stiren).

Câu 87 : Chất nào sau đây điện li không hoàn toàn khi tan trong nước?

A. K2CO3

B. NH4NO3.

C. Ca(OH)2 

D. H3PO4

Câu 88 : Sắt khi tác dụng với hóa chất nào sau đây, thu được sản phẩm là hợp chất sắt(III)?

A. Khí clo.  

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch H2SO4 loãng.

D. Bột lưu huỳnh.

Câu 89 : Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?

A. Axit axetic.

B. Metylamin.      

C. Anilin.

D. Phenol.

Câu 90 : Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. C3H7OH.

B. HCOOCH3.      

C. CH3COOH

D. NH2CH2CH2NH2.

Câu 91 : Cho vài giọt dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol thấy xuất hiện

A. kết tủa vàng.   

B. kết tủa trắng.

C. khói trắng.       

D. bọt khí.

Câu 93 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không đúng?

A. SO2 và NOx gây mưa axit.

B. CO2 và CH4 gây hiệu ứng nhà kính.

C. Các ion kim loại nặng, các anion, thuốc bảo vệ thực vật và phân bón hóa học là tác nhân gây ô nhiễm môi trường nước.

D. Các chất ma túy thường gặp là: heroin, moocphin, cocain, amphetamin, nicotin.

Câu 96 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:

A. NH4Cl to NH3 ↑ + HCl ↑

B. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2

C. BaSO3 to BaO + SO2 ↑

D. 2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑

Câu 97 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hiđro hóa hoàn toàn dầu thực vật ta được bơ nhân tạo ở trạng thái rắn.

B. Đun nóng mỡ động vật với dung dịch Ca(OH)2 ta được xà phòng.

C. Phenyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.

D. Metyl acrylat là nguyên liệu tổng hợp thủy tinh hữu cơ.

Câu 100 : Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây?

A. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.

B. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.

C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước

D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.

Câu 103 : Cho các nhận định sau:

A. Tổng số liên kết pi trong phân tử X6 bằng 6.

B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X6 và X7 là 22.

C. Trong phân tử X7 chứa nhóm hiđroxyl OH).

D. Chất X có tính lưỡng tính.

Câu 104 : Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất)

A. Tổng số liên kết pi trong phân tử X6 bằng 6.

B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X6 và X7 là 22.

C. Trong phân tử X7 chứa nhóm hiđroxyl OH).

D. Chất X có tính lưỡng tính.

Câu 106 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 107 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. 2

B. 6

C. 8

D. 4

Câu 111 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 2  

D. 1

Câu 121 : Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tăng dần tính dẫn điện từ trái sang phải là

A. Fe, Cu, Al, Ag

B. Cu, Fe, Al, Ag 

C. Ag, Cu, Al, Fe 

D. Fe, Al, Cu, Ag

Câu 122 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Al

B. Li

C. Ba

D. Cr

Câu 124 : Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ở vị trí kề nhau, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng

B. Kim loại Na

C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

D. Nước brom

Câu 125 : Trong các kim loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là

A. manhetit

B. hematit đỏ

C. xiđerit    

D. hematit nâu

Câu 126 : Tơ nilon–6,6 là sản phẩm trùng ngưng của?

A. etylen glicol và hexametylenđiamin

B. axit ađipic và glixerol

C. axit ađipic và etylen glicol

D. axit ađipic và hexametylenđiamin

Câu 127 : Phát biểu sai là:

A. Phương pháp trao đổi ion làm giảm tính cứng của nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu

B. Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O

C. Hàm lượng cacbon có trong gang cao hơn trong thép

D. Phèn chua có công thức KAl(SO4)2.12H2O được dùng làm trong nước đục

Câu 128 : Phản ứng nào sau đây xảy ra ở điều kiện thường?

A. 3C + 4CrO3 → 2Cr2O3 + 3CO2

B. C + H2O → CO + H2

C. C + CO2 → 2CO       

D. C + 2H2 → CH4

Câu 131 : Khí nitơ có thể được tạo thành bằng phản ứng hoá học nào sau đây?

A. Nhiệt phân NH4NO2

B. Nhiệt phân AgNO3

C. Nhiệt phân NH4NO3

D. Đốt cháy NH3 trong oxi khi có mặt chất xúc tác Pt

Câu 132 : Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng?

A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC).

B. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axit nucleic, ...

C. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.

D. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α– và β –amino axit.

Câu 137 : Phương trình hóa học sai là:

A. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2

B. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2

C. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag

D. 3Mg (dư) + 2FeCl3 → 3MgCl2 + 2Fe

Câu 139 : X, Y, Z, T là các dung dịch hoặc chất lỏng chứa các chất sau: anilin, metylamin, axitglutamic, alanin. Thực hiện các thí nghiệm và có kết quả ghi theo bảng sau:

A. metylamin, axit glutamic, alanin, anilin

B. alanin, axit glutamic, anilin, metylamin

C. axit glutamic, alanin, anilin, metylamin

D. axit glutamic, anilin, alanin, metylamin

Câu 140 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. CH3CHO

B. HCHO

C. CH2O2  

D. CH3OH

Câu 143 : Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng CTPT C2H4O2. Biết:

A. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X

B. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức

C. Z tan nhiều trong nước

D. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

Câu 145 : Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

A. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3

B. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4

C. X2 làm quỳ tím hóa hồng

D. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính

Câu 146 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 148 : Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 150 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 152 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

Câu 161 : Phương trình hóa học nào sau đây là sai?

A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

B. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2

C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

D. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.

Câu 162 : Khi để trong không khí nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do

A. nhôm có tính khử mạnh hơn sắt

B. trên bề mặt nhôm có lớp Al(OH)3 bảo vệ

C. nhôm có tính khử yếu hơn sắt

D. trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bảo vệ

Câu 163 : Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?

A. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô

B. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao

C. Quá trình quang hợp của cây xanh.

D. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.

Câu 164 : Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Fructozo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozo có nhóm chức CHO

B. Thủy phân xenlulozo thu được glucozo

C. Cả xenlulozo và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc

D. Thủy phân tinh bột thu được glucozo và fructozo

Câu 166 : Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:

A. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng

B. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam

C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu

D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam

Câu 167 : Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Dãy gồm tất cả các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là

A. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ.

B. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá.

C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.

D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ

Câu 169 : Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh

A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ

B. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng

C. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ

D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng

Câu 172 : Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:

A. MgCO3, NaHCO3

B. CaCO3, NaHCO3

C. CaCO3, NaHSO4

D. BaCO3, Na2CO3

Câu 177 : Cho các chất: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) NaOH; (6) NH3;

A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3).

B. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6).

C. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2).    

D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6).

Câu 181 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: 

A. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin

B. saccarozơ, triolein, lysin, anilin

C. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ

D. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol

Câu 182 : Cho các phản ứng sau:

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 184 : Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):

A. Đốt cháy 1 mol Y thu được Na2CO3 và 8 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2

B. Z tác dụng tối đa với CH3OH/HCl thu được sản phẩm có công thức C7H14O4NCl

C. Z có tính lưỡng tính

D. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh

Câu 185 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

Câu 188 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 190 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 201 : Cho các phản ứng sau:

A. Ag+, Fe2+, Fe3+.

B. Fe2+, Ag+, Fe3+.

C. Ag+, Fe3+, Fe2+.

D. Fe2+, Fe3+, Ag+.

Câu 202 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3, SO42–, Cl.

B. Các kim loại kiềm thổ đều cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

C. Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn gắn đường ray) gồm bột Fe và Al2O3.

D. Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O

Câu 205 : Hợp chất nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH loãng dư?

A. Cr2O3.

B. K2Cr2O7

C. NaCrO2.

D. CrO3.

Câu 208 : Loại phân bón nào dưới đây phù hợp với đất chua?

A. Amophot

B. Supephotphat kép

C. Supephotphat kép    

D. Supephotphat đơn

Câu 210 : Hiện nay do sự cạn kiệt nguồn dầu mỏ, con người bắt đầu chuyển sang sử dụng nhiên liệu thay thế là etanol. Với mục đích này, etanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào dưới đây?

A. Hiđrat hóa etilen thu được từ quá trình sản xuất dầu mỏ.

B. Hiđro hóa (khử) axetanđehit với xúc tác Ni.

C. Thủy phân etyl halogenua trong môi trường kiềm.

D. Lên men tinh bột.

Câu 211 : Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa có tên là than hoạt tính. Tính chất nào sau đây của than hoạt tính giúp cho con người chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước?

A. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước

B. Oxi hoá các chất khí độc, các chất tan trong nước

C. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic

D. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước

Câu 212 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối

B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol

C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.

D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn

Câu 214 : Nhận xét nào đưới đây về đặc điểm chung của chất hữu cơ là KHÔNG đúng:

A. Các phản ứng hoá học của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau tạo ra một hỗn hợp các sản phẩm.

B. Phần lớn các hợp chất hữu cơ thường không tan trong nước, nhưng tan trong dung môi hữu cơ

C. Liên kết hoá học chủ yếu trong các phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị

D. Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi, bền với nhiệt và khó cháy.

Câu 215 : Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Đốt lá sắt trong khí Cl2.

B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.

C. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.

D. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 217 : Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit?

A. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ.

B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, polietilen.

C. Tinh bột, xenlulozơ, poli (vinyl clorua).

D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo

Câu 219 : Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh như sau:

A. 0,05 cal

B. 0,48 cal  

C. 5 cal

D. 0,5 cal

Câu 220 : X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (CH5NH2), fructozơ và phenol (C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:

A. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ

B. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.

C. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ.

D. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.

Câu 221 : Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.

B. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.

C. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.

D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2

Câu 222 : Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 223 : Cho hai phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):

A. 884

B. 890

C. 886

D. 888                       

Câu 224 : Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:

A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2

B. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.

C. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.

D. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.

Câu 227 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5   

C. 3

D. 6

Câu 229 : Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 7

C. 4

D. 5

Câu 235 : Hỗn hợp X gồm Na, Al, Mg. Tiến hành 3 thí nghiệm sau:

A. Số mol Al gấp 1,5 lần số mol Mg.

B. Trong X có 2 kim loại có số mol bằng nhau.

C. Ở thí nghiệm 1, Al bị hòa tan hoàn toàn

D. Phần trăm khối lượng của Na là 23,76%.

Câu 242 : Tên gọi của amin có công thức cấu tạo CH3-NH-CH2-CH3 là?

A. N–metyletylamin

B. metyletanamin

C. metyletylamin

D. etylmetylamin

Câu 244 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch NaOH loãng

B. Cho bột Fe vào dung dịch CrSO4

C. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7

D. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4

Câu 247 : Polime nào sau đây là tơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Poliacrilonitrin

B. Poli(hexametylen–ađipamit).

C. Polietilen

D. Polienantamit

Câu 248 : Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng?

A. CH2=CHCOOCH3

B. CH3COOCH=CH2

C. CH3OOC–COOCH3

D. CH3OOC–COOCH3

Câu 249 : Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, Mg(OH)2. Các chất điện li yếu là: 

A. HClO, HNO2, K3PO4.

B. HClO, HNO2, Mg(OH)2.

C. Mg(OH)2, NH4Cl, HNO2     

D. Mg(OH)2, HNO2, H2SO4.

Câu 250 : Mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl, SO42‒ và HCO3. Nhận định sai là:

A. Mẫu nước trên làm mất tác dụng của xà phòng

B. Nếu dùng mẫu nước trên để nấu thức ăn sẽ làm thức ăn mau chín nhưng giảm mùi vị.

C. Mẫu nước trên có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu

D. Dùng dung dịch Na2CO3 có thể làm mềm tính cứng của mẫu nước cứng trên

Câu 252 : Phương pháp hiện đại dùng để điều chế axetanđehit là

A. cho axetilen hợp nước ở 80oC và xúc tác HgSO4

B. oxi hoá etilen bằng O2 có xúc tác PdCl2 và CuCl2 (toC)

C. oxi hoá ancol etylic bằng CuO nung nóng

D. thuỷ phân dẫn xuất halogen (CH3–CHCl2) trong dung dịch NaOH

Câu 253 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tinh bột là hỗn hợp gồm amilozơ và amilopectin đều tan tốt trong nước nóng

B. Fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được kết tủa bạc trắng

C. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói

D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam

Câu 254 : Cho phương trình hóa học hai phản ứng sau:

A. Al có tính lưỡng tính

B. Ở phản ứng (2), H2O đóng vai trò là chất oxi hóa

C. Ở phản ứng (1), anion Cl trong axit HCl đóng vai trò là chất oxi hóa

D. Ở phản ứng (2), NaOH đóng vai trò là chất oxi hóa

Câu 256 : Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau:

A. Bản chất của quá trình điều chế là một phản ứng trao đổi ion

B. Do HNO3 có phân tử khối lớn hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn hướng xuống

C. Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, trong đó chiều thuận là chiều toả nhiệt

D. HNO3 sinh ra trong bình cầu ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ

Câu 258 : X, Y, Z, T, P là các dung dịch chứa các chất sau: axit glutamic, alanin, phenylamoni clorua, lysin và amoni clorua. Thực hiện các thí nghiệm và có kết quả ghi theo bảng sau:

A. amoni clorua, lysin, alanin, phenylamoni clorua, axit glutamic

B. amoni clorua, phenylamoni clorua, alanin, lysin, axit glutamic

C. axit glutamic, lysin, alanin, amoni clorua, phenylamoni clorua

D. axit glutamic, amoni clorua, phenylamoni clorua, lysin, alanin

Câu 260 : Trong phòng thí nghiệm, silic được điều chế bằng phương pháp nào?

A. đốt cháy một hỗn hợp bột magie và cát nghiền mịn

B. cho silic đioxit tác dụng vời axit flohiđric

C. dùng than cốc khử silic đioxit ở nhiệt độ cao

D. nung than cốc, cát (SiO2) và Ca3(PO4)2 trong lò điện (1200oC)

Câu 263 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 264 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 265 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. Fe(NO3)2, Fe2O3, HNO3

B. Fe(NO3)3, Fe2O3, HNO3

C. Fe(NO3)3, Fe2O3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, FeO, HNO3

Câu 266 : Có 4 chất: etilen, propin, buta-1,3-đien, benzen. Xét khả năng làm mất màu dung dịch brom của 4 chất trên, điều khẳng định đúng là

A. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom

B. Chỉ có 1 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom

C. Có 2 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom

D. Cả 4 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom

Câu 270 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

Câu 272 : Cho các nhận xét sau:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 281 : Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken

A. C3H8    

B. C4H6

C. C2H4.

D. C6H6

Câu 282 : Chất nào dưới đây không phải là este?

A. HCOOCH3

B. CH3COOH.    

C. HCOOCH3

D. HCOOC6H5.

Câu 284 : Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch khi đun nóng?

A. Metylamin

B. Benzylamoni clorua.

C. Glyxin.

D. Metyl fomat

Câu 285 : Ancol etylic và phenol đều có phản ứng với

A. NaOH

B. Na

C. Nước Brom.

D. CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng).

Câu 289 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?

A. Na2HPO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O

. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

C. Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag

D. CaCO3→ CaO + CO2

Câu 293 : Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?

A. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng tỏa nhiều nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic.

B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.

C. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện

D. Than gỗ, than xương có khả năng hấp phụ các chất khí và chất tan trong dung dịch

Câu 294 : Phát biểu đúng là:

A. Ở trạng thái kết tinh, các α-amino axit tồn tại chủ yếu dưới dạng phân tử.

B. Các protein không tan trong nước nguội nhưng tan tốt trong nước đun sôi.

C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.

D. Tripeptit mạch hở luôn phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.

Câu 296 : Crom được mạ lên sắt để bảo vệ sắt và dùng để chế thép không gỉ vì

A. crom có lớp màng oxit rất mỏng, bền bảo vệ bên ngoài.

B. crom là kim loại nặng và có độ cứng cao.

C. crom có độ hoạt động hóa học mạnh hơn sắt.

D. crom là kim loại màu trắng ánh bạc đẹp và khó nóng chảy.

Câu 297 : Phát biểu đúng là:

A. Các amin đều có khả năng làm hồng dung dịch phenolphtalein

B. Poliacrilonitrin và policaproamit là vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.

C. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ đa chức.

D. Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic.

Câu 299 : Phương án nào sau đây không đúng?

A. Cs được dùng làm tế bào quang điện.

B. Thạch cao sống được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bột bó khi gãy xương...

C. Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt ...

D. Ca(OH)2 được dùng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng...

Câu 302 : Phát biểu sai

A. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeCO3.

B. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn, màu trắng xanh, không tan trong nước.

C. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt

D. Gang là hợp kim của Fe và C.

Câu 304 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 305 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 307 : Cho các chất sau:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 7

Câu 309 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 311 : Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 313 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 8

B. 7

C. 5

D. 6

Câu 314 : Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, sinh ra glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,385 mol O2, sinh ra 1,71 mol CO2. Phát biểu đúng

A. Hiđro hóa hoàn toàn X (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein.

B. Phân tử X chứa 3 liên kết đôi C=C.

C. Giá trị của m là 26,46

D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon.

Câu 319 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau: 

A. hồ tinh bột, alanin, lòng trắng trứng, glucozơ.

B. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin

C. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alanin, glucozơ.

D. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

Câu 321 : Khử mùi tanh của cá (chủ yếu do trimetylamin gây nên) bằng

A. Giấm ăn

B. Mì chính.

C. Dầu ăn.

D. Muối ăn.

Câu 322 : Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây?

A. Glucozơ.

B. Mantozơ

C. Saccarozơ

D. Fructozơ.

Câu 323 : Phát biểu sai

A. Các chất béo không no có khả năng phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

B. Các amino axit thiên nhiên là cơ sở kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.

C. Trong dung dịch, các α-aminoaxit tồn tại chủ yếu dưới dạng phân tử.

D. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.

Câu 324 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. trong công nghiệp để tráng gương, tráng ruột phích người ta dùng glucozơ

B. axit axetic, axit fomic, etanol, metanol tan vô hạn trong nước

C. để sản xuất phenol trong công nghiệp người ta đi từ cumen.

D. phenol là chất lỏng tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.

Câu 327 : Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch KOH loãng vào dung dịch K2Cr2O7

A. Không có hiện tượng chuyển màu

B. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam.

C. Xuất hiện kết tủa trắng.

D. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng.

Câu 329 : Hợp chất nào dưới đây không tác dụng dung dịch NaOH loãng

A. Al(OH)3

B. Al2O3.

C. Cr(OH)3.

D. Cr2O3

Câu 330 : Vật liệu nào dưới đây thuộc chất dẻo

A. Policaproamit

B. Polibutađien

C. Poli (vinyl xianua).

D. Poli (vinyl clorua).

Câu 331 : Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?

A. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt

B. Gắn đồng với kim loại sắt

C. Tráng kẽm lên bề mặt sắt

D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt

Câu 332 : Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3CH(CH3)NH2

A. Etylmetylamin

B. Isopropylamin 

C. Isopropanamin

D. Metyletylamin

Câu 334 : Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là

A. HCl, NaOH, Na2CO3

B. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3

C. NaOH, Na3PO4, Na2CO3

D. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3

Câu 335 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín

B. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH

C. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức

D. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở

Câu 338 : Phản ứng nào sau đây không thu được anđehit?

A. CH2=CH2 + O2xt, to

B. (CH3)2CH-OH + CuO xt, to

C. CH4 + O2 xt, to

D. CH≡CH + H2xt, to

Câu 339 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Xesi (Cs) là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong các kim loại kiềm

B. Liti (Li) là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất trong tất cả các kim loại

C. Ở điều kiện thường, các kim loại kiềm đều khử được nước tạo dung dịch kiềm

D. Các kim loại kiềm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy tăng dần

Câu 342 : Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.

B. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs.

C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước.

D. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.

Câu 343 : Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3.

B. Có 3 chất làm mất màu dung dịch Br2.

C. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch Br2.

D. Không có chất nào làm mất màu dung dịch KMnO4

Câu 345 : Cho phương trình ion: Cu2+ + 2OH → Cu(OH)2↓.

A. CuCl2 + 2KOH → Cu(OH)2 + 2KCl

B. Cu(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4NO3

C. CuS + 2NaOH→ Cu(OH)2 + Na2S.

D. CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaSO4.

Câu 346 : Nhận định nào sau đây là sai khi nói về valin?

A. Trong dung dịch tồn tại chủ yếu dưới dạng ion lưỡng cực.

B. Có mạch cacbon phân nhánh

C. Có nhiệt độ nóng chảy khá cao, khi nóng chảy tạo dung dịch keo nhớt

D. Ở điều kiện thường là chất rắn, tan tốt trong nước và có vị hơi ngọt.

Câu 348 : Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây?

A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.

B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.

C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.

D. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.

Câu 350 : Nhận xét nào sau đây không đúng

A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử

B. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước.

C. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều lưỡng tính và có tính khử

D. SO3 và CrO3 đều là oxit axit

Câu 352 : X, Y, Z là ba hợp chất hữu cơ cùng có công thức phân tử là C3H7O2N và có các đặc điểm sau:

A. H2N[CH2]2COOH; H2NCH2COOC2H5; HCOONH3CH=CH2.

B. CH3CH(NH2)COOH; H2NCH2COOCH3; CH2=CHCOONH4.

C. CH3CH(NH2)COOH; H2NCH2COOC2H5; HCOONH3CH=CH2

D. H2N[CH2]3COOH; H2NCH2COOCH3; CH2=CHCOONH4.H2N[CH2]3COOH

Câu 353 : Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?

A. Sắt là kim loại nặng, có màu trắng hơi xám, có tính nhiễm từ.

B. Muối FeCl2 được dùng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.

C. Trong khối lượng của vỏ Trái Đất, sắt phổ biến thứ tư trong các nguyên tố.

D. Gang trắng có màu sáng hơn gang xám, được dùng để luyện thép.

Câu 355 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: 

A. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ.

B. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ.

C. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin

D. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ

Câu 356 : Có các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 359 : X, Y, Z là ba dung dịch không màu, thực hiện các thí nghiệm và có kết quả theo bảng sau:

A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.

B. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3

C. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2CO3.

D. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.

Câu 360 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa 1 loại nhóm chức và có công thức phân tử C9H16O4. Từ X thực hiện các phản ứng hóa học sau

A. T là hợp chất hữu cơ đa chức.

B. Z là anđehit; T là axit cacboxylic.

C. Phân tử X chứa 2 nhóm chức este.

D. Z và T có cùng số nguyên tử cacbon và hiđro.

Câu 362 : Các nhận xét sau:

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 363 : Cho các nhận định sau:

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 365 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Câu 367 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 375 : Phát biểu nào về cacbohiđrat là đúng?

A. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, các sản phẩm đều làm mất màu nước brom

B. Trong môi trường axit, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ

C. Glucozơ kém ngọt hơn so với saccarozơ

D. Amilopectin và xenlulozơ đều là polime thiên nhiên và có mạch cacbon phân nhánh

Câu 377 : Thí nghiệm nào sau đây thu được dung dịch chỉ chứa một muối sau khi kết thúc phản ứng là

A. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3

B. Sục a mol khí CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2

C. Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 3a mol AgNO3

D. Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng dư

Câu 378 : Phát biểu nào dưới đây sai?

A. Phụ nữ sau sinh, hay bị choáng do thiếu máu nên bổ sung thêm nguyên tố canxi

B. Heroin và cần sa đều thuộc nhóm chất ma túy

C. Cafein, rượu đều thuộc nhóm chất gây nghiện

D. β-Caroten là tiền chất vitamin A giúp tránh khô mắt và giúp sáng mắt hơn

Câu 380 : Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:

A. Ancol etylic, glyxin, phenol

B. Phenol, ancol etylic, glyxin

C. Phenol, glyxin, ancol etylic 

D. Glyxin, phenol, ancol etylic

Câu 384 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 386 : Cho các nhận định sau:

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 388 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 389 : Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng

A. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic

B. Chất Z có số nguyên tử H bằng số nguyên tử O

C. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.

D. Chất X có mạch cacbon phân nhánh

Câu 392 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 394 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 6

D. 7

Câu 396 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 7

C. 6

D. 4

Câu 404 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol tristearin trong môi trường axit, thu được:

A. 3 mol glixerol và 1 mol axit stearic

B. 3 mol glixerol và 3 mol axit stearic

C. 1 mol glixerol và 3 mol axit stearic

D. 1 mol glixerol và 1 mol axit stearic

Câu 405 : Phát biểu đúng là

A. CH3-CH2-CH2(CH2NH2)-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit

B. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước

C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure

D. Ở điều kiện thường, metylamin và benzylamin đều tan rất tốt trong nước

Câu 407 : Phương trình hoá học sai

A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

B. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

C. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O

D. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2

Câu 408 : Thành phần chính của quặng photphorit là

A. CaHPO4

B. Ca3(PO4)2

C. NH4H2PO4

D. Ca(H2PO4)2

Câu 409 : Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng

B. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3

C. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô

D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.

Câu 410 : Phát biểu không đúng là

A. Crom là kim loại màu trắng ánh bạc, cứng nhất trong các kim loại, có thể rạch được thủy tinh

B. Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất

C. Trong tự nhiên, sắt chủ yếu tồn tại ở dạng hợp chất

D. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam, dung dịch K2CrO4 có màu vàng

Câu 412 : Để làm khô, sạch khí NH3 có lẫn hơi nước người ta dùng

A. H2SO4 đặc      

B. CaO

C. Na

D. P2O5

Câu 413 : Để có hiệu quả kinh tế cao và ít ảnh hưởng đến môi trường, hiện nay người ta sản xuất poli (vinyl clorua) theo sơ đồ sau:

A. cộng, tách và trùng hợp

B. cộng, tách và trùng ngưng

C. cộng, thế và trùng hợp

D. thế, cộng và trùng ngưng

Câu 414 : Đồ thị nào ứng với các thí nghiệm a, b, c:

A. a-1, b-2, c-3

B. a-2, b-3, c-1     

C. a-3, b-1, c-2     

D. a-3, b-2, c-1

Câu 416 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:

A. Etylamin; glucozơ; saccarozơ và Lys-Val

B. Anilin; glucozơ; saccarozơ; Lys-Gly-Ala

C. Etylamin; glucozơ; saccazorơ, Lys-Val-Ala

D. Etylamin; fructozơ; saccazorơ; Glu-Val-Ala

Câu 417 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2

B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2SO4 và H2SO4

C. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3 và BaCl2

D. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2

Câu 418 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ, ban đầu trong cốc chứa dung dịch nước vôi trong, đóng khoá để dòng điện chạy trong mạch:

A. Mờ dần đi, rồi tắt hẳn

B. Ban đầu không đổi, sau đó sáng dần lên

C. Ban đầu mờ dần đi, sau đó vẫn mờ 

D. Ban đầu mờ dần đi, sau đó sáng dần lên

Câu 420 : Cho các phát biểu sau

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 424 : Cho các phản ứng: 

A. 26

B. 25

C. 28

D. 27

Câu 426 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 430 : Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 432 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 434 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 441 : Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?

A. Xenlulozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Glucozơ

Câu 443 : Este X có công thức cấu tạo (chứa vòng benzen): CH3COOCH2-C6H5. Tên gọi của X là

A. benzyl axetat

B. phenyl axetat

C. metyl benzoat

D. phenyl axetic

Câu 446 : Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây?

A. CaSO4.

B. CaSO4.2H2O

C. 2CaSO4.H2O

D. CaSO4.H2O.

Câu 448 : Dãy các chất có thể gây ra ô nhiễm môi trường đất là

A. Các cation như: Cd2+, Pb2+, Hg2+, và các anion như PO43-, NO3-, SO42-.

B. Cacbon monooxit, cacbon đioxit, metan, lưu huỳnh đioxit, kim loại chì

C. Phân bón hóa học, thuốc bảo vệ thực vật, chất phóng xạ

D. Freon và các khí halogen như clo, brom

Câu 451 : Dãy các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:

A. Fe2+, H+, Na+, Cl-, NO3-       

B. Mg2+, HCO3-, SO42-, NH4+

C. Fe3+, Cl-, NH4+, SO42-, S2-

D. Al3+, K+, Br-, NO3-, CO32-

Câu 454 : Cho các phát biểu sau

A. (1), (2), (4).

B. (1), (3), (4).

C. (1), (2), (3).

D. (2), (3), (4).

Câu 455 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. NaCrO2 và Na2CrO4

B. Cr2(SO4)3 và Na2CrO4

C. Cr2(SO4)3 và Na2Cr2O7

D. Na2CrO4 và Na2Cr2O7

Câu 456 : Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Crom là kim loại có tính khử yếu hơn sắt

B. Ở điều kiện thường, nhôm và đồng đều là kim loại có tính dẻo cao

C. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều khử được nước ở nhiệt độ thường

D. Nhôm và sắt đều là kim loại nhẹ, có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất

Câu 457 : Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:

A. Fe(NO3)3; NaHSO4

B. NaNO3; NaHSO4     

C. NaNO3 ; NaHCO3

D. Mg(NO3)2 ; KNO3

Câu 459 : Tiến hành thí nghiệm với 3 dung dịch đựng riêng biệt: saccarozơ, glyxylalanin, anilin thì thu được kết quả sau:

A. saccarozơ, glyxylalanin, anilin

B. Anilin, glyxylalanin, saccarozơ

C. Glyxylalanin, anilin, saccarozơ

D. Anilin, saccarozơ, glyxylalanin

Câu 462 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Photpho đỏ có khả năng phản ứng mạnh hơn photpho trắng

B. Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3

C. Cacbon monoxit và silic đioxit là oxit axit

D. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3

Câu 464 : Thí nghiệm nào sau đây sau khi kết thúc phản ứng, thu được natri hiđroxit?

A. Cho dung dịch chứa 2a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2

B. Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2

C. Cho Na2O vào dung dịch CuSO4

D. Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp

Câu 465 : Thực hiện sơ đồ phản ứng sau đối với chất X là muối của a-amino axit

A. Chất T tác dụng với CH3OH/HCl, đun nóng theo tỉ lệ mol 1 : 1

B. Chất Z tan tốt trong nước tạo ra dung dịch dẫn được điện

C. Chất Y có tính lưỡng tính

D. Dung dịch chất X làm quì tím hóa đỏ

Câu 469 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức

B. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1

C. Hợp chất Y có 3 đồng phần cấu tạo

D. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hidro

Câu 471 : Cho sơ đồ các phản ứng sau: 

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 473 : Cho các phát biểu sau

A. 8

B. 6

C. 7

D. 5

Câu 475 : Cho các phát biểu sau

A. 5

B. 6

C. 8

D. 7

Câu 484 : Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong không khí ẩm thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước

B. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học

C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.

D. Nối thành kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ

Câu 486 : Cho kết quả thí nghiệm như hình vẽ sau. Dung dịch đựng trong các lọ A, B, C, D là

A. NaHCO3; NaCl; NaNO3; NaOH

B. NaOH; NaNO3; NaCl; NaHCO3

C. NaCl; NaNO3; NaHCO3; NaOH   

D. NaNO3; NaOH; NaHCO3; NaCl

Câu 487 : Cho các chất sau: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) NaOH; (6) NH3. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần lực bazơ là

A. (3)>(1)>(6)>(2)>(4)>(5)

B. (5)>(4)>(2)>(6)>(1)>(3)

C. (1)>(3)>(5)>(4)>(2)>(6)

D.  (5)>(4)>(2)>(1)>(3)>(6)

Câu 488 : Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO:

A. ZnO

B. MgO

C. Fe2O3

D. CuO

Câu 492 : Có thể điều chế andehit acrylic bằng cách oxi hóa ancol Y bởi CuO. Ancol Y là

A. popan-2-ol

B. prop-2-en-1-ol

C. propan-1-ol     

D. prop-1-en-1-ol

Câu 493 : Cho phản ứng hóa học Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng xảy ra

A. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+

B. Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+

C. Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu

D. Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu

Câu 495 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 499 : Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được ?

A. CaSO4

B. CH3OH  

C. HCl

D. Al2(SO4)3

Câu 501 : Gọi tên của hợp chất sau: CH3−C(CH3)2−CH(OH)−C(CH3)=CH2

A. 2,4,4-trimetyl pent-1-en-3-ol

B. 2,3,3-trimetyl pent-2-en-3-ol

C. 2,2,4-trimetyl pent-4-en-3-ol

D. 1-neobutyl-2-metyl prop-2-en-1-ol

Câu 506 : Đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam este X, thu được 3,136 lít CO2(đktc) và 2,52 gam H2O. Tên gọi của X là?

A. metyl axetat     

B. vinyl axetat  

C. etyl axetat

D. metyl fomat

Câu 508 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2

A. Propyl axetat   

B. Phenyl axetat

C. Etyl axetat

D. Vinyl axetat  

Câu 509 : Crom có điện tích hạt nhân Z = 24, cấu hình electron không đúng ?

A. Cr2+: [Ar] 3d4

B. Cr : [Ar] 3d44s2 

C. Cr  [Ar] 3d54s1

D. Cr3+: [Ar] 3d3

Câu 512 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê … xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim xenlulaza

B. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim

C. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ

D. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa

Câu 513 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1, 3, 4, 6

B. 1, 2, 4, 5

C. 2, 4, 5, 6

D. 1, 2, 3, 4.

Câu 514 : Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím?

A. Axit glutamic, valin, alanin

B. Axit glutamic, lysin, glyxin

C. Anilin, glyxin, valin

D. Alanin, lysin, phenylamin

Câu 515 : Este nào sau đây có mùi dứa chín

A. etyl butirat

B. etyl isovalerat

C. isoamyl axetat

D. benzyl axetat

Câu 516 : Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?

A. Làm hư hại quần áo

B. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm

C. Làm mất tính tẩy rửa của chất giặt rửa tổng hợp.

D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước

Câu 521 : Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là

A. +2.

B. +3.

C. +4

D. +6.

Câu 522 : Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?

A. 2CrO3 + 2NaOH (dư) → Na2Cr2O7 + H2O.

B. Fe + CrCl2 → FeCl2 + Cr.

C. 2NH3 + 3CuO to 3Cu + N2 + 3H2O.

D. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2.

Câu 523 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit

A. H2N-CH2-NH-CH2COOH

B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.

C. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH.

D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH.

Câu 524 : Tính chất nào của phenol mô tả không đúng?

A. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa hồng.

B. Trong công nghiệp hiện nay, phenol được sản xuất bằng cách oxi hóa cumen.

C. Phenol tan tốt trong etanol

D. Nitrophenol được dùng để làm chất chống nấm mốc.

Câu 526 : Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Xenlulozơ tan tốt trong đimetyl ete.

B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương

C. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to).

D. Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau

Câu 528 : Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z?

A. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2

B. K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 3Cl2 + 2CrCl3 + 7H2O

C. 4HNO3 đặc + Cu → 2NO2 + Cu(NO3)2 + 2H2O

D. Ca(OH)2 + 2NH4Cl rắn → 2NH3 + CaCl2 + 2H2O

Câu 529 : Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với dung dịch HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là

A. nút ống nghiệm bằng bông khô.

B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.

C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.

D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn

Câu 531 : Trường hợp nào dưới đây, kim loại không bị ăn mòn điện hóa?

A. Để gang ở ngoài không khí ẩm.

B. Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào dung dịch HCl.

C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển.

D. Đốt Al trong khí Cl2.

Câu 532 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

A. NH4Cl.

B. Na2CO3.

C. NaCl

D. NH4NO2.

Câu 533 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Isoamyl axetat có mùi chuối chín

B. Đốt cháy hoàn toàn nilon-6,6 hoặc tơ lapsan trong oxi, đều thu được nitơ đơn chất.

C. Các cacbohiđrat có công thức tổng quát dạng Cn(H2O)m.

D. Dung dịch glyxin và dung dịch anilin đều không làm đổi màu quì tím.

Câu 534 : Để phân biệt dầu nhớt để bôi trơn động cơ và dầu thực vật, người ta dùng cách nào sau đây?

A. Hòa tan vào ancol etylic, chất nào tan là dầu thực vật

B. Đun nóng với dung dịch NaOH, sau đó để nguội. Cho sản phẩm thu được phản ứng với Cu(OH)2, thấy tạo ra dung dịch màu xanh thẫm là dầu thực vật.

C. Chất nào tan trong dung dịch HCl là dầu nhớt.

D. Hòa tan vào nước, chất nào nhẹ nổi lên mặt nước là dầu thực vật

Câu 536 : Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra

A. Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng

B. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội

C. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.

D. Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch chứa NaCrO2 và NaOH.

Câu 539 : Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hỗn hợp gồm Na và Al2O3 có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nước dư.

B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa keo trắng

C. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O

D. Các kim loại kiềm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy tăng dần.

Câu 546 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 548 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 549 : Có các phát biểu sau:

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 550 : Có các phát biểu sau:

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 552 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 553 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 554 : Cho các phát biểu sau:

A. 8

B. 9

C. 7

D. 10

Câu 557 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 7

B. 6

C. 9

D. 8

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247