Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi lần 2

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi lần 2

Câu 1 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 3.

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 4.

D. Hàm số đạt cực đại tại x = –2.

Câu 3 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A. \(y = {x^4} + 2{x^2} - 3.\)

B. \(y = {x^4} - 3{x^2} - 3.\)

C. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3.\)

D. \(y =  - \frac{1}{4}{x^4} + 3{x^2} - 3.\)

Câu 6 : Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}.\)

B. \(y = {\left( {\sqrt 3 } \right)^x}.\)

C. \(y = {2^x} + \frac{5}{2}.\)

D. \(y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}.\)

Câu 10 : Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{3}^{x}}+{{x}^{2}}\) là

A. \(\int {f\left( x \right)dx}  = \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} + \frac{{{x^3}}}{3} + C.\)

B. \(\int {f\left( x \right)dx = \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} + 1 + C.} \)

C. \(\int {f\left( x \right)dx = {3^x}\ln 3 + \frac{{{x^3}}}{3} + C.} \)

D. \(\int {f\left( x \right)dx = \frac{1}{{{3^x}.\ln 3}} + \frac{{{x^3}}}{3} + C.} \)

Câu 12 : Cho tam giác SOA vuông tại O có OA = 3 cm, SA = 5 cm, quay tam giác SOA xung quanh cạnh SO được hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng là

A. \(12\pi \left( {c{m^3}} \right).\)

B. \(15\pi \left( {c{m^3}} \right).\)

C. \(\frac{{80\pi }}{3}\left( {c{m^3}} \right).\)

D. \(36\pi \left( {c{m^3}} \right).\)

Câu 19 : Cho hàm số y = f(x) xác định trên \([0;\,+\infty ),\) liên tục trên khoảng \((0;\,+\infty )\) và có bảng biến thiên như sau:

A. \(\left( { - 1;0} \right).\)

B. \(\left( { - 2; - 1} \right).\)

C. \(\left( { - 3; - 1} \right).\)

D. \(\left( { - 2;0} \right).\)

Câu 21 : Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng x = 1 là đường tiệm cận đứng?

A. \(y = \frac{{2{x^2} - 5x + 3}}{{{x^2} - 1}}.\)

B. \(y = \frac{{x - 1}}{{\sqrt {x - 1} }}.\)

C. \(y = \frac{{3x + 1}}{{x - 1}}.\)

D. \(y = \frac{{x - 1}}{{2x + 1}}.\)

Câu 22 : Tập nghiệm S của bất phương trình \({{3}^{x}}<{{e}^{x}}\) là

A. \(S = \left( {0;\, + \infty } \right).\)

B. \(S=\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)

C. \(S = \left( { - \infty ;0} \right).\)

D. S = R

Câu 27 : Tìm các số \(x,y\in \mathbb{R}\) thoả mãn \(\left( 1+2y \right)i=\left( 2i-1 \right)x+1+i.\)

A. x = 1,y = 1.

B. x =  - 1,y =  - 1.

C. x = 1,y =  - 1.

D. x =  - 1,y = 1.

Câu 28 : Cho hình vuông ABCD cạnh 8 cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Quay hình vuông ABCD xung quanh MN được hình trụ (T). Diện tích toàn phần của hình trụ (T) là

A. \(64\pi \,\,\left( {c{m^2}} \right).\)

B. \(80\pi \,\,\left( {c{m^2}} \right).\)

C. \(96\pi \,\,\left( {c{m^2}} \right).\)

D. \(192\pi \,\,\left( {c{m^2}} \right).\)

Câu 38 : Cho số phức \(z\ne 0\) thoả mãn \(z\sqrt{3z\overline{z}+1}=\left| z \right|\left( 2+6iz \right).\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(\frac{1}{4} < \left| z \right| < \frac{1}{3}.\)

B. \(\frac{1}{3} < \left| z \right| < \frac{1}{2}.\)

C. \(\frac{1}{2} < \left| z \right| < 1.\)

D. \(\left| z \right| < \frac{1}{4}.\)

Câu 42 : Bất phương trình \({{\log }_{4}}\left( x+2 \right)+x+3<{{\log }_{2}}\left( \frac{2x+1}{x} \right)+{{\left( 1+\frac{1}{x} \right)}^{2}}+2\sqrt{x+2}\) có tập nghiệm là S. Tập nào sau đây là tập con của S?

A. \(\left( {0;\frac{7}{2}} \right).\)

B. \(\left( {1 - 2\sqrt 2 ;1 - \sqrt 5 } \right).\)

C. \(\left( {1 - 2\sqrt 2 ;0} \right).\)

D. (1;2)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247