A. \(ab = 20.\)
B. \(ab = 10.\)
C. \(ab = 25.\)
D. \(ab = 15.\)
A. \(x = 10.\)
B. \(x = 12.\)
C. \(x = 8.\)
D. \(x = 4.\)
A. \(S = \left\{ {1;\frac{{ - 1}}{2}} \right\}.\)
B. \(S = \left\{ {1,\,\,2} \right\}.\)
C. \(S = \left\{ 3 \right\}.\)
D. \(S = \left\{ {\frac{{ - 3}}{2};\,\,2} \right\}.\)
A. \(y = {x^3}.\)
B. \(y = {e^x}.\)
C. \(y = {\log _2}x.\)
D. \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}.\)
A. \(m \ge 4.\)
B. \(m > 2.\)
C. \(0 < m < 4.\)
D. \(m \le 3.\)
A. \(y' = {2^{ - x}}(x\ln 2 - 1).\)
B. \(y' = {2^{ - x}}(1 - x\ln 2).\)
C. \(y' = {2^x}(1 - x\ln 2).\)
D. \(y' = {2^{ - x}}lo{g_e}2.\)
A. \({\log _b}a > 0.\)
B. \({\log _a}b < 0.\)
C. \({\log _a}b < {\log _a}\frac{1}{2}.\)
D. \({\log _b}a < {\log _b}2.\)
A. \( - 2.\)
B. 3.
C. 0.
D. \( - 3.\)
A. \(\log (ab) = b + c - 3.\)
B. \(\log (ab) = \frac{{b - 1}}{{c - 2}}.\)
C. \(\log (ab) = (b - 1)(c - 2).\)
D. \(\log \frac{a}{b} = b + c + 1.\)
A. \((C)\) không có tiệm cận.
B. \((C)\) có tiệm cận đứng là đường thẳng \(x = - 4.\)
C. \((C)\) có tiệm cận ngang là đường thẳng \(y = 4.\)
D. \((C)\) có tiệm cận đứng là đường thẳng \(x = - 1.\)
A. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 2}}.\)
B. \(y = \frac{{2x - 3}}{{x - 1}}.\)
C. \(y = \frac{{2x + 2}}{{x - 1}}.\)
D. \(y = \frac{{2x - 2}}{{1 + x}}.\)
A. 7
B. -25
C. -9
D. 2
A. \(m = - 7.\)
B. \(m = 7.\)
C. \(m = 1.\)
D. \(m = 1\) hoặc \(m = 7.\)
A. \(y = - {x^2} + 2x - 3.\)
B. \(y = - {x^3} + 2.\)
C. \(y = \frac{{{x^3}}}{3} - {x^2} + x.\)
D. \(y = {({x^2} - 1)^2}.\)
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(( - \infty ; - 1)\) và \(( - 1; + \infty ).\)
B. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}.\)
C. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}.\)
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(( - \infty ; - 1)\) và \(( - 1; + \infty ).\)
A. mặt trụ.
B. hình trụ.
C. khối trụ.
D. hình nón.
A. khối hộp.
B. khối trụ.
C. khối cầu.
D. khối nón.
A. \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 1.\)
B. \(y = - {x^3} + 3x - 1.\)
C. \(y = {x^3} - 3x - 1.\)
D. \(y = - {x^3} - 3x - 1.\)
A. \(108\pi {a^3}.\)
B. \(9\pi {a^3}.\)
C. \(36\pi {a^3}.\)
D. \(36\pi {a^2}.\)
A. \(P = 6.{\log _2}x.\)
B. \(P = \frac{{11}}{6}.{\log _2}x.\)
C. \(P = \frac{{11}}{6}lo{g_x}2.\)
D. \(P = 6lo{g_x}2.\)
A. \( - 8.\)
B. \(0,5.\)
C. \( - 2.\)
D. \( - 0,5.\)
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((2;\,\,4).\)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \((1;\,\,5).\)
C. Đồ thị của hàm số không có tiệm cận ngang.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(( - \infty ;1)\) và \((6; + \infty ).\)
A. \({\log _a}2 > 0.\)
B. \({\log _2}a > 0.\)
C. \({\log _a}\frac{2}{3} > {\log _a}3.\)
D. \({\log _a}\sqrt 5 > {\log _a}2.\)
A. \(V = \frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{4}.\)
B. \(V = \frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{2}.\)
C. \(V = 2\sqrt 3 \pi {a^3}.\)
D. \(V = \frac{{9\sqrt 3 \pi {a^3}}}{{32}}.\)
A. \(x = 1008.\)
B. \(x = 1009.\)
C. \(x = 1010.\)
D. Phương trình vô nghiệm.
A. \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 1.\)
B. \(y = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{{x^2} + x + 1}}.\)
C. \(y = {x^4} - {x^2} + 2.\)
D. \(y = \frac{{x + 2}}{{2x - 1}}.\)
A. \(S = \frac{{123}}{{16}}\pi .\)
B. \(S = \frac{{41\sqrt {41} }}{6}\pi .\)
C. \(S = \frac{{41\pi }}{3}.\)
D. \(S = 41\pi .\)
A. \(S = 40{\rm{\pi }},\,V = 80{\rm{\pi }}.\)
B. \(S = 80{\rm{\pi }},\,V = 40{\rm{\pi }}{\rm{.}}\)
C. \(S = \frac{{80{\rm{\pi }}}}{3},\,V = 20{\rm{\pi }}{\rm{.}}\)
D. \(S = 20{\rm{\pi }},\,V = \frac{{80{\rm{\pi }}}}{3}.\)
A. \(\frac{{b{a^2}}}{2}.\)
B. \(\frac{{a{b^2}}}{3}.\)
C. \(\frac{{a{b^2}}}{6}.\)
D. \(\frac{{b{a^2}}}{3}.\)
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. \(\frac{{{a^3}}}{2}.\)
B. \({a^2}.\)
C. \(\frac{{{a^3}}}{3}.\)
D. \({a^3}.\)
A. \(m = 3.\)
B. \(m < \sqrt 3 .\)
C. \(m = \sqrt 3 .\)
D. \(m = 2.\)
A. \(V = \frac{{\sqrt 2 \pi {a^3}}}{{12}}.\)
B. \(V = \frac{{\sqrt 2 \pi {a^3}}}{4}.\)
C. \(V = \frac{{\sqrt 2 \pi {a^3}}}{6}.\)
D. \(V = \frac{{\sqrt 2 \pi {a^3}}}{3}.\)
A. \(\mathop {\min }\limits_{[0;3]} f(x) = \frac{1}{3};\,\,\mathop {\max }\limits_{[0;3]} f(x) = 1.\,\,\)
B. \(\mathop {\min }\limits_{[0;3]} f(x) = \frac{{ - 7}}{5};\,\,\mathop {\max }\limits_{[0;3]} f(x) = 1.\,\,\)
C. \(\mathop {\min }\limits_{[0;3]} f(x) = - 1;\,\,\mathop {\max }\limits_{[0;3]} f(x) = \frac{7}{5}.\,\,\)
D. \(\mathop {\min }\limits_{[0;3]} f(x) = - 1;\,\,\mathop {\max }\limits_{[0;3]} f(x) = \frac{1}{3}.\,\,\)
A. \(y' = \frac{{ - 2x - 1}}{{{x^2} + x + 1}}.\)
B. \(y' = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{2x + 1}}.\)
C. \(y' = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} + x + 1}}.\)
D. \(y' = \frac{1}{{{x^2} + x + 1}}.\)
A. \(\mathbb{R}.\)
B. \((1;\,\,2).\)
C. \(( - \infty ;1) \cup (2; + \infty ).\)
D. \([1;\,\,2].\)
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(( - 2;\,\,0)\) và \((2; + \infty ).\)
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm \(x = 0.\)
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 12.
D. Đồ thị của hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.
A. \( - 5 \le m \le 1.\)
B. \(m = 1.\)
C. \(m = - 5.\)
D. \( - 5 < m < 1.\)
A. \(S = \{ 2\} .\)
B. \(S = \{ 1\} .\)
C. \(S = \left\{ {\sqrt[8]{{243}} - 2} \right\}.\)
D. \(S = \emptyset .\)
A. \({e^{3 + M}} = 6.\)
B. \(M > 0.\)
C. \({e^{5 + M}} - 22 = 0.\)
D. \(M + 2 = 0.\)
A. \(S = \frac{{2\sqrt 3 \pi ab}}{3}.\)
B. \(S = \frac{{\sqrt 3 \pi ab}}{3}.\)
C. \(S = \frac{{\pi {a^2}b}}{3}.\)
D. \(S = 2\sqrt 3 \pi ab.\)
A. Đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 1\) không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số \(y = - 2{x^4} + 3{x^2} - 1\) không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{x}\) không có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x}}{{x - 3}}\) có tiệm cận ngang là đường thẳng \(y = 2.\)
A. \(\frac{{{a^3}}}{3}.\)
B. \({a^3}.\)
C. \(\frac{{3{a^3}}}{2}.\)
D. \(\frac{{{a^3}}}{2}.\)
A. \(S = 33{\rm{\pi }}{a^2},\,V = 24{\rm{\pi }}{a^3}.\)
B. \(S = 15{\rm{\pi }}{a^2},\,V = 36{\rm{\pi }}{a^3}.\)
C. \(S = 12{\rm{\pi }}{a^2},\,V = 24{\rm{\pi }}{a^3}.\)
D. \(S = 24{\rm{\pi }}{a^2},\,V = 12{\rm{\pi }}{a^3}.\)
A. \(k = - \frac{1}{5}\)
B. \(k = - 5\)
C. \(k = \frac{1}{5}\)
D. \(k = 5\)
A. \(m > 0.\)
B. \( - 1 < m < 1.\)
C. \( - 3 < m < - 1.\)
D. \( - 3 < m < 1.\)
A. \(d = \frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\)
B. \(d = a\sqrt 3 .\)
C. \(d = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\)
D. \(d = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)
A. \(y'' + 2xy' - 2y = 0.\)
B. \(y'' - xy' - 2y = 0.\)
C. \(y'' - 2xy' - 2y = 0.\)
D. \(y'' - 2xy' + 2y = 0.\)
A. \({a^3}.\)
B. \(\frac{{3{a^3}}}{4}.\)
C. \(\frac{{{a^3}}}{4}.\)
D. \(\frac{{3{a^3}}}{2}.\)
A. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}.\)
B. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}.\)
C. \(\frac{{3\sqrt 2 {a^3}.}}{2}\)
D. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}.\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247