Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học 100 câu trắc nghiệm Phép dời hình nâng cao !!

100 câu trắc nghiệm Phép dời hình nâng cao !!

Câu 1 : Cho A(3;–2) và B( 6; 9). Nếu ĐOx(A) = A’ , ĐOy(B) = B’ thì A’B’ có độ dài bằng

A.130

B.58

C.130

D.Không đủ điều kiện để tính A’B’

Câu 2 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (d): 4x + y – 7 = 0. Đường thẳng đối xứng với (d) qua trục tung có phương trình:

A. 4x + y – 7 = 0

B. –4x + y – 7 = 0 

C. 4x –  y + 7 = 0 

D. – 4x + y + 7 = 0

Câu 3 : Khẳng định nào sau đây là sai 

A. Không tồn tại phép quay biến mọi điểm thành chính nó

B. Phép quay là phép dời hình 

C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính

D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó

Câu 4 : Cho góc nhọn xOy và một điểm A thuộc miền trong góc này. Tìm điểm B Ox, C Oy sao cho chu vi tam giác ABC là bé nhất. Xác định vị trí điểm B và C

A. Là giao điểm của đoạn A’A” với Ox, Oy. Trong đó A’, A” lần lượt là ảnh của A qua phép đối xứng trục Ox; Oy

B. A, B, C thẳng hàng, trong đó B là giao điểm của đường thẳng đi qua A và // Oy với Ox

C. A, B, C thẳng hàng, trong đó B là giao điểm của đường thẳngđi qua A và // Ox với Oy

D. A, B, C thẳng hàng vàđoạn BC vuông góc vớiOx hoặc Oy

Câu 8 : Trong mp Oxy, cho parabol (P): y = x2. Ảnh của nó qua Tu với u=1;3

A.y=x22x4

B.y=x22x+4

C.y=x2+2x4

D.y=x2+2x4

Câu 9 : Trong mp Oxy , cho đường thẳng Δ:2x – 3y + 1 = 0. Ảnh của nó qua Tu với u=3;2

A.2x + 3y – 11 = 0 

B.2x – 3y – 11 = 0    

C.2x + 3y + 11 = 0

D. 2x – 3y + 11 = 0

Câu 15 : Tìm phép tịnh tiến Tv biến C:x+102+y22=16 thành

A. Không tồn tại v

B.v=12;8

C.v=8;12

D.v=8;4

Câu 16 : Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 – 2x + 2y + 1 = 0

A.(x1)2+(y1)2=1

B.(x+1)2+(y1)2=2

C.(x+1)2+(y+1)2=2

D.(x+1)2+(x+1)2=1

Câu 31 : Cho hình vuông ABCD tâm O(như hình vẽ).Phép quay tâm O, góc quay 630° ngược chiều kim đồng hồ. Biến:

A. Điểm A thành điểm D

B. Điểm D thành điểm A

C. Điểm C thành điểm A.

D. Điểm C thành điểm D

Câu 36 : Cho A1;2 và đường thẳng d có phương trình x – y + 1 = 0. Tìm ảnh A’của A và d’ của d qua phép quay tâm O góc 90°

A.A'2;1;d':x+y+1=0

B.A'2;1;d':xy+1=0

C.A'2;1;d':x+y+1=0

D. Một kết quả khác

Câu 43 : Cho (d): x + 2y – 5 = 0. Ảnh của (d) qua phép vị tự tâm I(−2;3) tỉ số k = 2 là

A. 12 x + y − 2 = 0

B.x+2y6=0

C. 2x + y – 6 = 0

D. Một kết quả khác

Câu 51 : Tìm phép tịnh tiến Tv biến C:x+102+y22=16 thành C':x+22+y62=4

A.Không tồn tại v

B.v=12;8

C.v=8;12

D.v=8;4

Câu 52 : Cho (d): x + 2y – 5 = 0. Ảnh của (d) qua phép vị tự tâm I(−2;4) tỉ số k = 12

A.2x4y11=0

B.4x+2y11=0

C.2x+4y11=0

D. Một kết quả khác

Câu 60 : Cho đường tròn (C) là đường tròn lượng giác. Phương trình đường tròn (C’) đối xứng với (C) qua I(2;3):

A.x42+(y+6)2=1

B.x+42+(y+6)2=1

C.x2+y28x12y+51=0

D. Không đủ dữ kiệnđể tính

Câu 63 : Cho đường thẳng d: 2x + y – 1 = 0. Phương trình đường thẳng d’ đối xứng với d qua gốc tọa độ là:

A. 2x + y + 1 = 0

B.2x – y – 1 = 0

C. 2x – y + 1 = 0

D.–2x – y + 1 = 0

Câu 67 : Cho Δ:5x2y+1=0 . Qua phép vị tự tâm O tỉ số 2, ảnh của Δ có phương trình

A. 52 x – y + 2 = 0

B.5x2y+2=0

C. 52 x + y + 2 = 0

D. 52 x + y + 1 = 0

Câu 72 : Cho A(3;–2) và B( 6; 9). Nếu ĐOx(A) = A’ , ĐOx(B) = B’ thì A’B có độ dài bằng

A.202

B.58

C.130

D. Không đủ dữ kiện để tính

Câu 86 : Trong Oxy, cho đường thẳng d: 2x - 3y + 1 = 0 . Tìm ảnh của đường thẳng d  qua phép đối xứng tâm I( 2;1)

A. 2x + 3y - 1 =0          

B. 2x -3y= 0

C. 2x - 3y + 3 = 0

D. Không thể xác định được

Câu 87 : Cho hai điểm cố định B, C trên đường tròn (O) và một điểm A thay đổi trên đường tròn đó. Tìm quĩ tích trực tâm H của ABC:

A.Là đường tròn (O) bán kính = BC

B. Là đường thẳngđi qua BC và vuông góc với BC tại I ( là trung điểm của BC)

C. Là đường tròn tâm (O’)   (ảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo vectơ BC )

D.Là đường tròn tâm (O’)  ( ảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo vectơ  B'C với BB’ là đường kính đường tròn (O))

Câu 90 : Cho A(1;  13). Thực hiện Q(O;600)  biếnđiểm A thành điểm có tọa độ

A. (0;233 )           

B. (2;3) 

C.3;2

D.2;3

Câu 91 : Cho 2 đường tròn (O) , (O’) có cùng bán kính, tiếp xúc với nhau. Phép biến hình nào sau đây không thể biến hình này thành hình kia:

A. Phép tịnh tiến

B. Phép đối xứng trục

C. Phép đối xứng tâm

D.Phép vị tự tỉ số k±1

Câu 92 : Cho đường thẳng d: y = 1.QO;105o:dd'  .  Viết phương trình đường thẳng d’

A.23(x2)+12(y2)=0

B.2+3(x2)+12(y2)=0

C.23(x2)+1+2(y2)=0

D.23(x2)+12(y+2)=0

Câu 93 : Cho đường tròn (O; R), đường kính AB cố định và đường kính CD thay đổi. Tiếp tuyến với đường tròn (O) tại B cắt AC tại E, AD tại F. Tìm tập hợp trực tâm các tam giác CEF và DEF.

A.Là đường tròn (O) bán kính AB

B. Là tập hợp đường tròn (O’) với (O’) làảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo vectơ BA

C. Là tập hợp đường tròn (O’) với (O’) làảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo vectơ AB

D. Là tập hợp đường thẳng d đi qua A và vuông góc với AB

Câu 95 : Trên đường tròn (O;R) cho hai điểm B, C cố định và một điểm A thay đổi. Gọi H là trực tâm của ABC và H' là điểm sao cho HBH' Clà hình bình hành. Tìm quĩ tích của điểm H.

A. (O;R) 

B. (O’;R) với O’ làảnh của O qua phép đối xưng tâm I ( trung điểm BC)

C. (O; 2R)

D. (O’; R) với O’ làảnh của O qua phép quay tâm B góc quay 90o

Câu 97 : Cho tam giác ABC cân tại A. Tìm mệnh đề đúng 

A. Tồn tại phép vị tự biến tam giác ABC thành chính nó

B. Tồn tại phép đối xứng trục biến tam giác ABC thành chính nó

C. Tồn tại phép quay ( góc quay khác k2π; k Z) biến  tam giác ABC thành chính nó

D. Tồn tại phép đối xứng tâm biến tam giác ABC thành chính nó

Câu 98 : Cho parabol (P):  y = x2 +6x. Tìm ảnh của parabol qua phép đối xứng tâm I(1; 2)

A.  y = x2+10x - 8

B.y =  - x2 +10x - 12

C. y = - x2+8x +8

D. Đáp án khác 

Câu 99 : Cho các hình sau 

A. 1

C. 2

D. 3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247