Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Ôn tập Lý thuyết Cacbohiđrat có lời giải chi tiết !!

Ôn tập Lý thuyết Cacbohiđrat có lời giải chi tiết !!

Câu 1 : Trong phân tử cacohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức

A. ancol.

B. axit cacboxylic.

C. anđehit.

D. amin.

Câu 2 : Tinh bột và xenlulozơ là

A. monosaccarit.

B. đisaccarit.

C. đồng đẳng

D. Polisaccarit.

Câu 3 : Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có:

A. nhóm thuộc chức (=C=O).

B. nhóm (-OH).

C. nhóm (-COOH).

D. nhóm chức (-CHO).

Câu 5 : Chất nào sau đây không thuộc loại cacbohiđrat là

A. glyxin.

B. glucozơ.

C. saccarozơ.

D. xenlulozơ

Câu 10 : Các chất đồng phân với nhau là

A. glucozơ và fructozơ.

B. tinh bột và xenlulozơ.

C. saccarozơ và glucozơ.

D. saccarozơ và fructozơ.

Câu 12 : Chất nào sau đây là đisaccarit?

A. Saccarozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Glucozơ.

D. Amilozơ.

Câu 14 : Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Glucozơ.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 15 : Cacbohiđrat chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là

A. tinh bột.

B. mantozơ.

C. xenlulozơ.

D. saccarozơ.

Câu 18 : Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho

A. Glucozơ

BSaccarozơ

C. Fructozơ

D. Tinh bột

Câu 21 : Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ ?

A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt.

B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.

C. Còn có tên gọi lag đường nho.

D. Có 0,1% trong máu người.

Câu 25 : Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là

A. đường phèn.

B. mật mía

C. mật ong

D. đường kính

Câu 26 : Nhận xét nào sau đây đúng về độ ngọt của glucozơ và fructozơ so với đường mía?

A. Cả hai đều ngọt hơn.

B. Cả hai đều kém ngọt hơn.

C. Glucozơ kém hơn, còn fructozơ ngọt hơn.

D. Glucozơ ngọt hơn, còn fructozơ kém ngọt hơn.

Câu 29 : Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây ?

A. Glucozơ.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ

D. Mantozơ.

Câu 30 : Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở thể lỏng?

A. Fructozơ.

B. Triolein.

C. Saccarozơ.

D. Glucozơ

Câu 31 : Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?

A. Glucozơ.

B. Tinh bột.

C. Fructozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 34 : Saccarozơ không có nhiều trong loại thực phẩm nào sau đây ?

A. Củ cải đường

B. Hoa thốt nốt

C. Cây mía

D. Mật ong

Câu 35 : Cho các chất sau: Glucozơ (1); Fructozơ (2); Saccarozơ (3). Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ ngọt là

A. (1) < (3) < (2).

B. (2) < (3) < (1).

C. (3) < (1) < (2).

D. (3) < (2) < (1).

Câu 36 : Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần độ ngọt của các cacbohiđrat là

A. glucozơ < saccarozơ < mantozơ < fructozơ.

B. glucozơ < mantozơ < saccarozơ < fructozơ.

C. mantozơ < glucozơ < saccarozơ < fructozơ.

D. saccarozơ < glucozơ < mantozơ < fructozơ.

Câu 38 : Trong tinh bột chứa khoảng 20% phần có khả năng tan trong nước, đó là:

A. amilopectin.

B. amilozơ.

C. glucozơ.

D. fructozơ.

Câu 39 : Chất nào dưới đây không có nguồn gốc từ xenlulozơ ?

A. Amilozơ.

B. Tơ visco.

C. Sợi bông.

D. Tơ axetat.

Câu 40 : Chất nào sau đây có nhiều trong bông nõn?

A. Saccarozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Tinh bột.

D. Glucozơ.

Câu 43 : Glucozơ là một hợp chất:

A. đa chức

B. Monosaccarit

C. Đisaccarit

D. đơn chức

Câu 45 : Glucozơ và fructozơ là:

A. Đisaccarit.

B. Đồng đẳng.

C. Andehit và xeton

D. Đồng phân.

Câu 46 : Cấu tạo mạch hở của phân tử glucozơ khác cấu tạo mạch hở của phân tử fructozơ là:

A. phân tử glucozơ có nhóm xeton.

B. phân tử glucozơ có cấu tạo mạch nhánh.

C. phân tử glucozơ có 4 nhóm OH

D. phân tử glucozơ có một nhóm anđehit.

Câu 47 : Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ phân tử glucozơ có mạch gồm 6 nguyên tử cacbon không phân nhánh?

A. Khử hoàn toàn glucozơ thu được hexan.

B. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.

C. Tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.

D. Thực hiện phản ứng tráng bạc.

Câu 48 : Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức ?

A. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.

B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu

C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên men rượu

D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân

Câu 49 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.

B. Glucozơ tác dụng được với nước brom.

C. Glucozơ gây ra vị ngọt sắc của mật ong.

D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau

Câu 50 : Khi nói về glucozơ, điều nào sau đây không đúng ?

A. Glucozơ tồn tại chủ yếu ở 2 dạng mạch vòng (α, β) và không thể chuyển hoá lẫn nhau.

B. Glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử có cấu tạo của ancol đa chức và andehit đơn chức.

C. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.

D. Glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, to cho phản ứng tráng gương

Câu 51 : Phản ứng hoá học nào sau đây dùng để chứng minh trong cấu tạo glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl liền kề ?

A. Cho glucozơ tác dụng với Na thấy giải phóng H2.

B. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường.

C. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng.

D. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với AgNO3/NH3

Câu 52 : Có thể chứng minh phân tử glucozơ có nhiều nhóm –OH đứng kề nhau bằng cách cho dung dịch glucozơ tác dụng với

A. Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường)

B. Br(dung dịch)

C. H2 (xúc tác Ni, to)

D. AgNO3 (trong dung dịch NH3, to).

Câu 53 : Để xác định trong phân tử glucozơ có 5 nhóm –OH người ta thường tiến hành:

A. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với Na dư, từ lượng khí H2 sinh ra để xác định số nhóm –OH.

B. Tiến hành phản ứng este hóa glucozơ, xác định có 5 gốc axit trong một phân tử sản phẩm este hóa:

C. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.

D. Tiến hành khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.

Câu 54 : Có thể chứng minh phân tử glucozơ ở dạng mạch hở có nhóm –CHO bằng cách cho dung dịch glucozơ tác dụng với

A. Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường)

B. Br2 (dung dịch)

C. H2 (xúc tác Ni, to)

D. AgNO3 (trong dung dịch NH3, to)

Câu 55 : Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ ?

A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3

B. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)2/NaOH đun nóng

C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim

D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, to.

Câu 56 : Dữ kiện nào sau đây không đúng ?

A. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam chứng tỏ phân tử glucozơ có 5 nhóm -OH ở vị trí kề nhau.

B. Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan, chứng tỏ glucozơ có 6 nguyên tử cacbon tạo thành một mạch dài không phân nhánh.

C. Trong phân tử glucozơ có nhóm -OH có thể phản ứng với nhóm -CHO cho các dạng cấu tạo vòng.

D. Glucozơ có phản ứng tráng bạc, do phân tử glucozơ có nhóm -CHO.

Câu 61 : Chất tham gia phản ứng tráng gương là:

A. GlixeroL

B. etyl amin

C. Saccarozo

D. Fructozo 

Câu 65 : Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. Glucozơ, axit fomic, axetanđehit.

B. Fructozơ, glixerol, anđehit axetic

C. Glucozơ, glixerol, axit fomic.

D. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ

Câu 67 : Trong công nghiệp chế tạo ruột phích người ta thực hiện phản ứng hoá học nào sau đây để tráng bạc ?

A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 69 : Trong phản ứng nào sau đây glucozơ chỉ thể hiện tính oxi hóa?

A. Tham gia phản ứng tráng bạc, tạo thành amoni gluconic.

B. Cộng hiđro, tạo thành sobitol.

C. Tác dụng với Cu(OH)2, tạo thành dung dịch màu xanh lam.

D. Lên men, tạo thành etanol và cacbon đioxit.

Câu 70 : Sobitol là sản phẩm của phản ứng ?

A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong ammoniac.

B. Khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

C. Lên men ancol etylic với xúc tác men giấm.

D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.

Câu 72 : Glucozơ có tính oxi hóa khi phản ứng với 

A. [Ag(NH3)2]OH

B. Cu(OH)2

C. H2 (Ni, t0)

D. dung dịch Br2

Câu 75 : Chất nào sau đây phản ứng được với cả Na, Cu(OH)2/NaOH và AgNO3/NH3?

A. glixerol

B. glucozơ

C. saccarozơ

D. anđehit axetic

Câu 76 : Glucozơ có thể tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng với H2 (Ni, to). Qua hai phản ứng này chứng tỏ glucozơ

A. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.

B. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá.

C. chỉ thể hiện tính khử.

D. chỉ thể hiện tính oxi hoá.

Câu 78 : Thực hiện các phản ứng sau:

A. (1) và (2).

B. (2) và (3).

C. (3) và (4).

D. (1) và (4)

Câu 79 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 80 : Phản ứng nào không thể hiện tính khử của glucozơ?

A. Cho glucozơ tác dụng với nước brom.

B. Phản ứng tráng gương glucozơ.

C. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH tạo ra Cu2O

D. Cho glucozơ cộng H2 (Ni, to).

Câu 82 : Glucozơ có thể tác dụng được với tất cả các chất nào sau dây?

A. H2 (Ni, to); Cu(OH)2 ; AgNO3/NH3; H2O (H+, to)

B. AgNO3/NH3; Cu(OH)2; H2 (Ni, to); (CH3CO)2O (H2SO4 đặc, to)

C. H2 (Ni, to); AgNO3/NH3; NaOH; Cu(OH)2

D. H2 (Ni, to); AgNO3/NH3; Na2CO3; Cu(OH)2

Câu 84 : Glucozơ và fructozơ đều

A. làm mất màu nước brom.

B. có phản ứng tráng bạc.

C. thuộc loại đisaccarit.

D. có nhóm chức –CH=O trong phân tử.

Câu 85 : Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

B. H2 (xúc tác Ni, to)

C. nước Br2

D. dung dịch AgNO3/NH3, to

Câu 87 : Phát biểu nào sau đây là sai? Glucozơ và fructozơ đều

A. làm mất màu nước brom.

B. có phản ứng tráng bạc.

C. thuộc loại monosaccarit.

D. có tính chất của ancol đa chức.

Câu 88 : Glucozơ và fructozơ

A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2

B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử

C. là hai dạng thù hình của cùng một chất

D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở

Câu 89 : Điều khẳng định nào sau đây không đúng ?

A. Glucozơ và fructozơ là hai chất đồng phân với nhau

B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2/NaOH, to.

C. Cacbohiđrat còn có tên là gluxit.

D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương vì có nhóm -CHO trong phân tử.

Câu 90 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 91 : Cho các phát biểu sau

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 92 : Cho các phát biểu sau

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 93 : Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?

A. Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) xảy ra phản ứng tráng bạc.

B. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hiđro sinh ra cùng một sản phẩm.

C. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo cùng một loại phức đồng.

D. Glucozơ và fructozơ có công thức phân tử giống nhau.

Câu 94 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.

B. Dung dịch AgNO3/NH3 oxi hoá glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại.

C. Dẫn khí hiđro vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol.

D. Dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo phức đồng glucozơ [Cu(C6H11O6)2]

Câu 95 : Hãy chọn các phát biểu đúng về gluxit

A. 1,2,3,4

B. 2,3,4,5

C. 1,2,4,5

D. 2,4,5,6

Câu 97 : Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi những thành phần nào ?

A. Một gốc glucozơ và một gốc fructozơ.

B. Hai gốc fructozơ ở dạng mạch vòng.

C. Hai gốc glucozơ ở dạng mạch vòng.

D. Nhiều gốc glucozơ

Câu 98 : Đặc điểm sau đây không đúng với phân tử saccarozzơ?

A. Có nhiều nhóm OH.

B. Có chứa hai gốc glucozơ.

C. Có liên kết glicozit.

D. Có công thức được viết là C12(H2O)11.

Câu 99 : Liên kết α-C1-O-C4 trong phân tử mantozơ được gọi là liên kết:

A. α-4,1-glicozit.

B. α-1,4-glicozit.

C. α-4-O-1-glicozit

D. α-1-O-4-glicozit.

Câu 100 : Khi nghiên cứu cacbohiđrat X ta nhận thấy:

A. Fructozơ.

B. Saccarozơ.

C. Xenlulozơ.

D. Tinh bột. 

Câu 101 : Chất X là một cacbohiđrat có phản ứng thuỷ phân:

A. glucozơ

B. fructozơ

C. saccarozơ

D. mantozơ

Câu 105 : Các dung dịch glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều có phản ứng

A. cộng H2 (Ni, to).

B. tráng bạc.

C. với Cu(OH)2

D. thủy phân

Câu 112 : Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do

A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.

B. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.

C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ.

D. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ

Câu 114 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Ở nhiệt độ thường glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.

B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni, to) cho poliancol.

C. Glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.

D. Saccarozơ và fructozơ đều không bị oxi hoá bởi dung dịch Br2.

Câu 115 : Nhận định nào sau đây không đúng ?

A. Saccarozơ là nguyên liệu trong công nghiệp tráng gương vì dung dịch saccarozơ khử được phức bạc amoniac.

B. Khử tạp chất có trong nước đường bằng vôi sữa.

C. Saccarozơ là thực phẩm quan trọng của con người, làm nguyên liệu trong công nghiệp dược, thực phẩm, tráng gương, phích.

D. Tẩy màu của nước đường bằng khí SO2 hay NaHSO3.

Câu 116 : Cho một số đặc điểm và tính chất của saccarozơ:

A. (2), (4), (5).

B. (1), (3), (5).

C. (1), (2), (3).

D. (2), (3), (5).

Câu 117 : Cho các phát biểu sau:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 118 : Cho các phát biểu sau

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2

Câu 119 : Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi các gốc α -glucozơ ?

A. Saccarozơ và mantozơ

B. Mantozơ và xenlulozơ

C. Tinh bột và mantozơ

D. Tinh bột và xenlulozơ

Câu 120 : Phân tử tinh bột và xenlulozơ có cùng đặc điểm nào sau đây?

A. Thành phần gồm nhiều gốc α-glucozơ.

 B. Cấu trúc dạng xoắn lò xo có lỗ rỗng.

C. Tạo ra từ quá trình quang hợp.

D. Là đồng phân cấu tạo của nhau.

Câu 121 : Kiểu liên kết giữa các gốc glucozơ trong mạch amilozơ là

A. β-1,6-Glicozit.

B. α-1,6-Glicozit.

C. β-1,4-Glicozit.

D. α-1,4-Glicozit

Câu 122 : Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc:

A. α-glucozơ

B. α-fructozơ

C. β-glucozơ

D. β-fructozơ

Câu 124 : Nhận định nào sau đây là sai về cấu tạo phân tử xenlulozơ?

A. Mỗi mắt xích C6H10O5 trong phân tử có ba nhóm OH.

B. Phân tử được cấu tạo bởi các gốc β-glucozơ.

C. Liên kết giữa các gốc glucozơ là gọi là β-1,4-glicozit.

D. Có cấu trúc mạch phân tử phân nhánh.

Câu 125 : Điểm giống nhau giữa các phân tử amilozơ và amilopectin của tinh bột là

A. có phân tử khối trung bình bằng nhau

B. đều có chứa gốc α-glucozơ.

C. có hệ số polime hóa bằng nhau.

D. có cấu trúc mạch đều phân nhánh.

Câu 126 : Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?

A. Tinh bột và xenlulozơ

B. Axit axetic và metyl fomat

C. Ancol etylic và đimetyl ete

D. Glucozơ và fructozơ

Câu 127 : Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?

A. Tinh bột và xenlulozơ

B. Axit axetic và metyl fomat

C. Ancol etylic và đimetyl ete

D. Glucozơ và fructozơ

Câu 128 : A. 2.

A. 2

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 142 : Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ ta thu được sản phẩm là

A. fructozơ.

B. glucozơ.

C. saccarozơ

D. axit glucomic

Câu 143 : Sản phẩm cuối cùng của sự thủy phân tinh bột trong cơ thể người là?

A. Glucozơ

B. Saccarozơ

C. Glicogen

D. COvà H2O

Câu 145 : Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây?

A. Đextrin.

B. Mantozơ.

C. Saccarozơ.

D. Glucozơ.

Câu 146 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Tinh bột có trong tế bào thực vật.

B. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh.

C. Thuốc thử để nhận biết hồ tinh bột là iot.

D. Tinh bột là hợp chất cao phân tử thiên nhiên

Câu 147 : Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân tinh bột là:

A. glucozơ.

B. xenlulozơ.

C. fructozơ.

D. saccarozơ.

Câu 151 : Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất E. Cho E tác dụng với AgNO3 dư (trong dung dịch NH3, to), thu được chất T. Cho T tác dụng với dung dịch HCl, thu được chất hữu cơ G. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Cho E tác dụng với nước brom thu được G.

B. Cho T vào dung dịch natri hiđroxit, thu được glucozơ.

C. Dung dịch E hòa tan đồng (II) hiđroxit tạo thành màu xanh lam.

D. E và G đều thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức

Câu 154 : Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là

A. saccarozơ.

B. glucozơ.

C. fructozơ.

D. mantozơ.

Câu 155 : Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng?

A. dung dịch glucozơ

B. dung dịch saccarozơ

C. dung dịch axit fomic

D. Xenlulozơ

Câu 158 : Tính chất, đặc điểm nào sau đây là sai về xenlulozơ?

A. Là thành phần chính của bông nõn, với gần 98% khối lượng.

B. Là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không có vị ngọt.

C. Tan nhiều trong dung môi nước và etanol.

D. Là nguyên liệu sản xuất tơ visco và tơ axeat

Câu 159 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Xenlulozơ không tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ như etanol, ete, benzen.

B. Xenlulozơ là một polisaccarit, phân tử gồm nhiều gốc β–glucozơ tạo nên.

C. Xenlulozơ là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo.

D. Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật

Câu 160 : Giải thích nào sau đây là không đúng?

A. Rót H2SO4 đặc vào vải sợi bông, vải bị đen và thủng ngay là do phản ứng:

B. Tinh bột có phản ứng màu với I2 vì có cấu trúc mạch không phân nhánh.

C. Rót HCl đặc vào vải sợi bông, vải mủn dần rồi mới bục ra là do phản ứng:

D. Tinh bột và xenlulozơ không thể hiện tính khử vì trong phân tử hầu như không có nhóm -OH hemiaxetal tự do

Câu 163 : Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh. Chất X là:

A. Glucozơ.

B. Tinh bột.

C. Xenlulozơ.

D. Fructozơ.

Câu 165 : Tinh bột và xenlulozơ có cùng tính chất nào sau đây?

A. Tan nhiều trong nước.

B. Thủy phân hoàn toàn tạo thành glucozơ.

C. Hấp phụ iot tạo ra màu xanh tím.

D. Có phản ứng tráng bạc

Câu 166 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tất cả cacbohiđrat chứa liên kết glicozit đều bị thủy phân.

B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.

C. Phân tử xenlulozơ gồm nhiều mắt xích α-glucozơ.

D. Tinh bột và xenlulozơ đều thuộc loại polisaccarrit.

Câu 167 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 1

C. 4.

D. 2.

Câu 168 : Nhận định nào sau đây là đúng ? 

A. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột.

B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.

C. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.

D. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ

Câu 172 : Từ chất nào sau đây không thể điều chế trực tiếp được ancol etylic?

A. glucozơ

B. etyl axetat

C. etilen

D. tinh bột

Câu 173 : Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. hoà tan Cu(OH)2

B. trùng ngưng

C. tráng gương.

D. thủy phân.

Câu 174 : Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là: 

A. tinh bột.

B. xenlulozơ.

C. saccarozơ.

D. amoni gluconat.

Câu 177 : Hợp chất hữu cơ đóng vai trò chất khử trong thí nghiệm nào sau đây?

A. Cho triolein tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, to).

B. Hòa tan Cu(OH)2 vào dung dịch saccarozơ.

C. Cho glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3, to.

D. Thủy phân chất béo trong dung dịch NaOH dư, to

Câu 178 : Hợp chất hữu cơ đóng vai trò chất oxi hóa trong thí nghiệm nào sau đây?

A. Sục khí H2 dư vào dung dịch glucozơ (Ni, to).

B. Cho triolein tác dụng với dung dịch Br2.

C. Thủy phân xenlulozơ trong môi trường axit.

D. Hòa tan Cu(OH)2 vào dung dịch fructozơ

Câu 179 : Khi đun nóng, trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng cộng?

A. Cho xenlulozơ vào dung dịch HNO3 đặc (H2SO4 đặc).

B. Cho fructozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3.

C. Cho triolein vào dung dịch NaOH dư.

D. Sục khí H2 dư vào dung dịch glucozơ (xúc tác Ni).

Câu 180 : Dãy gồm các chất tham gia phản ứng thuỷ phân (trong điều kiện thích hợp) là

A. protit, glucozơ, sáp ong, mantozơ.

B. polistyren, tinh bột, steroit, saccarozơ.

C. xenlulozơ, mantozơ, fructozơ.

D. xenlulozơ, tinh bột, chất béo, saccarozơ.

Câu 181 : Nhóm chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam?

A. glucozơ, fructozơ, xenlulozơ.

B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ.

C. glucozơ, tinh bột, xenlulozơ.

D. fructozơ, tinh bột, xenlulozơ.

Câu 182 : Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.

B. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.

C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.

D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.

Câu 183 : Nhóm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là :

A. glucozơ, axit axetic, anđehit oxalic, mantozơ

B. fructozơ, axit fomic, fomanđehit, etylen glicol

C. fructozơ, axit fomic, anđehit oxalic, saccarozơ

D. glucozơ, axit fomic, anđehit oxalic, mantozơ.

Câu 184 : Các chất: glucozơ, fructozơ và saccarozơ có tính chất chung là

A. Thủy phân trong môi trường axit cho monosaccarit nhỏ hơn.

B. Làm mất màu nước brom.

C. Phản ứng với AgNO3/NH3 dư cho kết tủa Ag.

D. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.

Câu 185 : Dãy gồm các chất đều khử được AgNO3 (trong dung dịch NH3, đun nóng) là

A. glucozơ, fructozơ, anđehit axetic, axit fomic.

B. glixerol, sobitol, glucozơ, amoni gluconat. 

C. triolein, axit oleic, glixerol, natri stearat.

D. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit gluconic.

Câu 186 : Dãy gồm các dung dịch đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo thành màu xanh lam là

A. fructozơ, axit oleic, nước ép xoài chín, etyl axetat.

B. axit gluconic, glixerol, mật ong, ancol metylic.

C. glucozơ, saccarozơ, nước ép củ cải đường, sobitol.

D. hồ tinh bột, etylen glicol, nước mía, ancol etylic

Câu 187 : Dãy gồm các chất đều tác dụng được với nước Br2

A. saccarozơ, xenlulozơ, tripanmitin, axit panmitic.

B. glucozơ, phenol (C6H5OH), triolein, axit oleic.

C. glixerol, sobitol, etylen glicol, axit gluconic.

D. etilen, axetilen, butađien, benzen

Câu 188 : Dãy gồm các đều bị thủy phân khi có axit vô cơ xúc tác là

A. tristearin, axit stearic, glucozơ, fructozơ.

B. glixerol, amoni gluconat, etylen glicol, canxi cacbua.

C. sobitol, glucozơ, saccarozơ, axit gluconic.

D. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, tripanmitin.

Câu 189 : Chất T trong dung dịch có khả năng tác dụng với:

A. Dung dịch T hòa tan được Cu(OH)2.

B. T được gọi là đường mía.

C. G là axit gluconic.

D. E là sobitol.

Câu 190 : Chất E trong dung dịch có các tính chất:

A. Glixerol.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Glucozơ.

Câu 191 : Dãy các chất đều có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 nhưng không làm mất màu dung dịch nước brom là

A. glixerol, axit axetic, axit fomic, glucozơ.

B. glixerol, axit axetic, saccarozơ, fructozơ.

C. glixerol, axit axetic, anđehit fomic, mantozơ.

D. glixerol, axit axetic, etanol, fructozơ

Câu 192 : Nhận định sai là :

A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.

B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2

C. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2

D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương

Câu 193 : Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau

B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau

C. Fructozơ khong tham gia phản ứng tráng bạc trong dung dịch AgNO3 trong NH3

D. Saccarozơ và mantozơ không cho phản ứng thủy phân

Câu 194 : Cho các hợp chất sau:

A. 5, 6, 7

B. 2, 4, 5, 6, 7

C3, 4, 5, 6, 7

D. 1, 2, 5

Câu 196 : Cách phân biệt nào sau đây là đúng: 

A. Cho Cu(OH)2 vào 2 dung dịch glixerol và glucozơ ở nhiệt độ phòng sẽ thấy dung dịch glixerol hóa màu xanh còn dung dịch glucozơ thì không tạo thành dung dịch màu xanh.

B. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch glixerol và saccarozơ, sau đó sục khí CO2 vào mỗi dung dịch, ở dung dịch nào có kết tủa trắng là saccarozơ, không là glixerol.

C. Để phân biệt dung dịch glucozơ và saccarozơ, ta cho chúng tráng gương, ở dung dịch nào có kết tủa sáng bóng là glucozơ.

D. Cho Cu(OH)2 vào 2 dung dịch glixerol và saccarozơ, dung dịch nào tạo dung dịch màu xanh lam trong suốt là glixerol

Câu 197 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. A → D → E → B.

B. A → D → B → E.

C. E → B → A → D.

D. D → E → B → A.

Câu 200 : Từ hợp chất hợp chất E mạch hở tiến hành các phản ứng sau (hệ số trong phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol phản ứng):

A. Phân tử E chứa 5 gốc axetat.

B. X là glucozơ.

C. Y là natri axetat.

D. E không tham gia phản ứng tráng bạc.

Câu 201 : Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng

A. dung dịch I2

B. dung dịch H2SO4, t0

C. Cu(OH)2

D. dung dịch NaOH

Câu 202 : Để phân biệt glucozơ và saccarozơ, người ta dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch H2SO4.

C. H2/Ni, t0.

D. Dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 203 : Có thể phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ bằng thuốc thử là

A. H2 (Ni, to).

B. AgNO3 (trong dung dịch NH3, to).

C. Cu(OH)2.

D. nước Br2

Câu 204 : Tinh bột, saccarozơ và mantozơ được phân biệt bằng:

A. Cu(OH)2/OH-, to

B. AgNO3 /NH3

C. Dung dịch I2

D. Na

Câu 205 : Nhận định sai là:

A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.

B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.

C. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.

D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương

Câu 206 : Câu nào sai trong các câu sau ?

A. Không thể phân biệt mantozơ và đường nho bằng cách nếm.

B. Tinh bột và xenlulozơ không tham gia phản ứng tráng gương.

C. Iot làm xanh tinh bột vì tinh bột có cấu trúc đặc biệt nhờ liên kết hiđro giữa các vòng xoắn amilozơ hấp phụ iot.

D. Có thể phân biệt manozơ với saccarozơ bằng pứ tráng gương.

Câu 207 : Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch trên chỉ cần dùng 2 hóa chất là:

A. Quỳ tím và Na

B. Dung dịch Na2CO3 và Na

C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3

D. AgNO3/dung dịch NH3 và quỳ tím

Câu 211 : Có 3 chất saccarozơ, mantozơ, andehit axetic. Dùng thuốc thử nào để phân biệt?

A. AgNO3/NH3

B. Cu(OH)2/NaOH

C. Dung dịch Br2

D. Na

Câu 212 : Có 4 gói bột trắng: Glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Có thể chọn nhóm thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được cả 4 chất trên:

A. H2O, dd AgNO3/NH3, dd HCl

B. H2O, dd AgNO3/NH3, dd I2.

C. H2O, dd AgNO3/NH3, dd NaOH.

D. H2O, O(để đốt cháy), dd AgNO3/NH3.

Câu 214 : Có các dung dịch không màu: HCOOH, CH3COOH, glucozơ, glixerol, C2H5OH, CH3CHO. Thuốc thử tối thiểu cần dùng để nhận biết được cả 6 chất trên là:

A. [Ag(NH3)2]OH. 

B. Na2CO3 và Cu(OH)2/OH-, to

C. Quỳ tím và [Ag(NH3)2]OH.

D. Quỳ tím và Cu(OH)2/OH-

Câu 217 : Các chất sau: phenol (C6H5OH), tristearin, saccarozơ được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Một số tính chất vật lí được ghi trong bảng sau:

A. Dung dịch X hòa tan Cu(OH)2.

B. X có phản ứng với nước brom

C. Y tan nhiều trong nước nóng.

D. Thủy phân Z thu được glixerol.

Câu 224 : Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobitol. X , Y lần lượt là

A. xenlulozơ, fructozơ.

B. xenlulozơ, glucozơ.

C. tinh bột, glucozơ.

D. saccarozơ, glucozơ.

Câu 225 : Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hoá:

A. Glucozơ.

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Mantozơ

Câu 226 : Cho dãy chuyển hoá sau:

A. Axit axetic.

B. Cao su buna.

C. Buta-1,3-đien.

D. Polietilen.

Câu 227 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau

A. Quang hợp, thủy phân, oxi hóa

B. Quang hợp, este hóa, thủy phân.

C. Quang hợp, thủy phân, khử

D. Este hóa, thủy phân, thế

Câu 228 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau, trong đó Z là buta-1,3-đien, E là sản phẩm chính:

A. CH3COOCH2CH=CHCH3.

B. CH3COOCH(CH3)CH=CH2.

C. CH3COOCH2-CH2-CH=CH2.

D. CH3COOCH2CH=CHCH3 hoặc CH3COOCH(CH3)CH=CH2.

Câu 229 : Cho sơ đồ sau:

A. CH2=CHCOOC2H5

B. CH3COOCH=CH2.

C. CH2=CHCOOCH3.

D. CH3COOC2H5.

Câu 230 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. Tinh bột, glucozơ, etanol. 

B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit

C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.

D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit

Câu 231 : Cho sơ đồ sau:

A. glucozơ.

B. saccarozơ.

C. mantozơ.

D. saccarozơ hoặc mantozơ.

Câu 232 : Cho các chuyển hóa sau:

A. xenlulozơ, glucozơ.

B. tinh bột, glucozơ.

C. tinh bột, fructozơ.

D. saccarozơ, glucozơ

Câu 233 : Cho sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 01 phản ứng):

A. CO2, C2H5OH, CH3COOH, CH3COONa.

B. C6H12O6, C2H5OH, CH3COOH, CH3COONa.

C. C6H12O6, C2H5OH, C2H4, C2H6.

D. C6H12O6, C2H5OH, C2H4, C4H10.

Câu 234 : Cho chuỗi phản ứng:

A. Axit acrylic

B. Axit propionic.

C. Ancol etylic.

D. Axit axetic.

Câu 235 : Cho sơ đồ sau:

A. CH3-CH(OH)-COOH.

B. C2H5OH.

C. CH3COOH

D. CH3CH2COOH.

Câu 236 : Cho: 

A. (2), (3), (4).

B. (1), (2), (3).

C. (2), (3).

D. (1), (2), (4).

Câu 283 : Ứng dụng nào sau đây không phải của glucozo? 

A. Sản xuất rượu etylic

B. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong

C. Tráng gương, tráng ruột phích

D. Thuốc tăng lực trong y tế

Câu 284 : Loại chế phẩm nào sau đây không có saccarozơ ?

A. Đường cát

B. Đường phèn

C. Mật mía

D. Nhựa đường (hắc ín)

Câu 287 : Phát biểu nào về cacbohiđrat là không đúng?

A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

B. Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

C. Khi thuỷ phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit.

D. Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.

Câu 288 : Phát biểu nào về cacbohiđrat là không đúng ?

A. Khi thuỷ phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit.

B. Glucozơ kém ngọt hơn so với saccarozơ.

C. Amilopectin và xenlulozơ đều là polisaccarit.

D. Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam

Câu 289 : Chọn mệnh đề đúng khi nói về cacbohiđrat:

A. Glucozơ không làm mất màu nước Brom

B. Mỗi mắt xích của xenlulozơ có 5 nhóm OH tự do

C. Trong tinh bột thì amilopectin chiếm khoảng 70 – 90% khối lượng

D. Xenlulozơ và tinh bột đều có công thức (C6H10O5)n nhưng chúng không phải là đồng phân và đều tác dụng với dung dịch HNO3/H2SO4 đặc

Câu 290 : Chọn mệnh đề đúng khi nói về cacbohiđrat:

A. Glucozơ không làm mất màu nước brom.

B. Mỗi mắt xích của xenlulozơ có 5 nhóm OH tự do.

C. Trong tinh bột thì amilozơ thường chiếm hàm lượng cao hơn amilopectin.

D. Saccarozơ có thể thu từ cây mía, củ cải đường hoặc hoa thốt nốt

Câu 291 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tinh bột, Xenlulozơ, matozơ đều bị thủy phân trong môi trường axit

B. Ở nhiệt độ thường glucozơ, anđehit oxalic, saccarozơ đều bị hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam

C. Glucozơ, fructozơ, đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to) cho poliancol

D. Khi cho isopren tác dụng với HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu được tối đa 6 sản phẩm (không kể đồng phân hình học)

Câu 292 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Có thể phân biệt glucozơ với fructozơ bằng nước brom.

B. Saccarozơ không làm mất màu nước brom 

C. Xenlulozơ chỉ có cấu trúc dạng mạch thẳng.

D. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc

Câu 293 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Glucozơ bị khử bởi dd AgNO3 trong NH3.

B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

D. Saccarozơ làm mất màu nước brom

Câu 294 : Chọn phát biểu đúng:

A. Khi thủy phân mantozơ trong môi trường axit tạo thành các đơn phân khác nhau.

B. Tinh bột là polime thiên nhiên tạo bởi các phân tử α-glucozơ.

C. Xenlulozơ bị thủy phân hoàn toàn trong môi trường kiềm.

D. Glucozơ thuộc loại hợp chất đa chức

Câu 295 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.

B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.

C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.

Câu 296 : Phát biểu không đúng là:

A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2 và khử được Cu(OH)2/OH- khi đun nóng.

B. Saccarozơ dùng trong công nghiệp tráng gương, phích vì dung dịch saccarozơ tham gia tráng bạc.

C. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2/OH- khi đun nóng cho kết tủa Cu2O

D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.

Câu 297 : Phát biểu không đúng là

A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2/OH- khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.

B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.

C. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều chỉ cho cùng một monosaccarit.

D.  Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.

Câu 298 : Kết luận nào dưới đây đúng ?

A. Xenlulozơ là chất rắn hình sợi, màu trắng, không tan trong nước.

B. Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng.

C. Saccarozơ là chất rắn kết tinh màu trắng, vị ngọt, dễ tan trong nước.

D. Glucozơ là chất rắn, không màu, vị ngọt, có nồng độ trong máu ổn định ở mức 0,01%

Câu 299 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Glucozơ có nhiều trong mật ong và quả nho chín.

B. Chất béo và cacbohiđrat đều thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.

C. Tất cả saccarit đều bị thủy phân trong môi trường axit.

D. Đồng(II) hiđroxit không tan trong nước mía.

Câu 300 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Glucozơ và fructozơ đều thuộc loại monosaccarit.

B. Fructozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.

C. Axetanđehit và glucozơ đều có cả tính oxi hóa và tính khử.

D. Amilozơ và amilopectin đều được cấu tạo từ các gốc α-glucozơ.

Câu 301 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

D. Saccarozơ làm mất màu nước brom.

Câu 303 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 305 : Cho các phát biểu sau:

A. (3) và (4).

B. (1) và (3).

C. (1) và (2).

D. (2) và (4).

Câu 306 : Cho các phát biểu sau:

A. (1) và (4)

B. (1), (2) và (4)

C. (1), (2) và (3)

D. (1), (2), (3) và (4)

Câu 307 : Cho các phát biểu:

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 308 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 309 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 310 : Cho các phát biểu sau

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 311 : Phát biểu nào sau đây là đúng? Phân tử saccarozơ và glucozơ đều

A. có chứa liên kết glicozit.

B. bị thủy phân trong môi trường axit.

C. có phản ứng tráng bạc.

D. có tính chất của ancol đa chức

Câu 312 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 313 : Phát biểu không đúng là

A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.

B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều chỉ tạo ra một monosaccarit.

C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.

D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2/OH- khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.

Câu 314 : Chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. xenlulozơ.

B. tinh bột.

C. fructozơ.

D. saccarozơ.

Câu 315 : Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa:

A. Fructozơ

B. Glucozơ

C. Mantozơ

D. Saccarozơ

Câu 316 : Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.

B. Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau.

C. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0).

D. Xenlulozơ tan tốt trong đimetyl ete

Câu 317 : Nhận định nào sau đây không đúng ?

A. Nước ép chuối chín (kĩ) cho phản ứng tráng gương

B. Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào mặt mới cắt của quả chuối chín (kĩ) thấy có màu xanh.

C. Miếng cơm cháy vàng ở đáy nồi hơi ngọt hơn cơm phía trên.

D. Khi ăn cơm nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt

Câu 318 : Phát biểu sai là:

A. Mantozơ là đồng phân của saccarozơ.

B. Hợp chất saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử này được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ.

C. Phân tử saccarozơ có nhiều nhóm hydroxyl nhưng không có nhóm chức anđehit.

D. Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử thiên nhiên, mạch không phân nhánh do các mắt xích β - glucozơ tạo nên

Câu 319 : Câu nào sai trong các câu sau ?

A. Không thể phân biệt mantozơ và đường nho bằng cách nếm.

B. Tinh bột và xenlulozơ không tham gia phản ứng tráng gương vì phân tử đều không chứa nhóm chức -CHO.

C. Iot làm xanh tinh bột vì tinh bột có cấu trúc đặc biệt nhờ liên kết hiđro giữa các vòng xoắn amilozơ hấp thụ iot.

D. Có thể phân biệt manozơ với saccarozơ bằng pứ tráng gương.

Câu 320 : Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Phân tử mantozơ do 2 gốc α–glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc thứ nhất ở C1, gốc thứ hai ở C4(C1–O–C4)

B. Phân tử saccarozơ do 2 gốc α–glucozơ và β–fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc α–glucozơ ở C1, gốc β–fructozơ ở C4(C1–O–C4)

C. Tinh bột có 2 loại liên kết α–[1,4]–glicozit và α –[1,6]–glicozit

D. Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit

Câu 322 : Phát biểu nào sau đây không đúng ? 

A. Tinh bột và xenlulozơ là những chất có cùng dạng công thức phân tử nhưng khác nhau về cấu tạo phân tử.

B. Để phân biệt dung dịch saccarozơ với dung dịch mantozơ người ta dùng phản ứng tráng gương.

C. Fructozơ có cùng công thức phân tử và công thức cấu tạo với glucozơ.

D. Phân tử xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh và có khối lượng phân tử rất lớn.

Câu 323 : Cho các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ

A. 4, 2, 1, 3.

B. 1, 4, 2, 3.

C. 1, 2, 3, 4.

D. 4, 2, 3, 1.

Câu 324 : Cho các phát biểu sau:

A. (1) và (2).

B. (1) và (3).

C. (3) và (4)

D. (2) và (4).

Câu 325 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 326 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 329 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 330 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 331 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 332 : Cho các chất sau:

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 333 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2

Câu 334 : Cho các mệnh đề sau:

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 335 : Cho các mệnh đề sau:

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 336 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5

Câu 337 : Cho các phát biểu:

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4

Câu 338 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 339 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3

C. 5.

D. 4.

Câu 340 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 3

C. 5.

D. 2.

Câu 341 : Có các phát biểu sau đây:

A. 2.

B. 4.

C. 5. 

D. 3.

Câu 342 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 344 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 345 : Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:

A. 2.

B. 5. 

C. 4. 

D. 3.

Câu 346 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: 

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 347 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 4. 

C. 2. 

D. 3.

Câu 348 : Cho các phát biếu sau:

A. 2.

B. 4. 

C. 1. 

D. 3.

Câu 349 : Cho các phát biểu sau về cacbohiddrat:

A. 6

B. 5

C.

D. 3

Câu 350 : Số nhận xét đúng:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 351 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 5

B. 3

C. 6

D. 4

Câu 352 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

Câu 353 : Cho các phát biểu sau

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 354 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 355 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 356 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 5. 

C. 3. 

D. 4.

Câu 357 : Trong công nghiệp chế tạo ruột phích người ta thường thực hiện phản ứng nào ?

A. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

B. Cho mantozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

C. Cho anđehit oxalic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 358 : Ứng dụng nào sau đây của các cacbohidrat là không đúng ?

A. Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực, saccarozơ để pha chế thuốc.

B. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

C. Trong công nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, glucozơ, hồ dán,..

D. Glucozơ được sử dụng chủ yếu trong công nghiệp tráng gương, tráng ruột phích.

Câu 359 : Nhận định nào sau đây không đúng ?

A. Saccarozơ là nguyên liệu trong công nghiệp tráng gương vì dung dịch saccarozơ khử được phức bạc amoniac.

B. Khử tạp chất có trong nước đường bằng vôi sữa.

C. Saccarozơ là thực phẩm quan trọng của con người, làm nguyên liệu trong công nghiệp dược, thực phẩm, tráng gương, phích.

D. Tẩy màu của nước đường bằng khí SO2 hay NaHSO3

Câu 360 : Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Trong máu người bình thường có một lượng nhỏ glucozơ hầu như không đổi khoảng 0,1 %.

B. Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội.

C. Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, không màu, không mùi, không vị, không tan trong nước và các dung môi thông thường, chỉ tan trong Cu(OH)2/OH-.

D. Mantozơ là sản phẩm thuỷ phân tinh bột nhờ enzim amilaza ( có trong mầm gạo ).

Câu 361 : Trong các phát biểu sau đây có liên quan đến ứng dụng của glucozơ phát biểu nào không đúng ?

A. Trong y học glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực (huyết thanh glucozơ) cho người bệnh.

B. Glucozơ là sản phẩm trung gian của quá trình tổng hợp ancol etylic.

C. Trong công nghiệp glucozơ dùng để tráng gương, tráng ruột phích.

D. Trong công nghiệp dược glucozơ dùng để pha chế một số thuốc.

Câu 362 : Ứng dụng nào sau đây của các cacbohidrat là không đúng

A. Trong Y học, glucozo đương dùng làm thuốc tăng lực, saccarozo để pha chế thuốc.

B. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

C. Trong công nghiệp, tinh bộ được dùng để sản xuất bánh kẹo, glucozo, hồ dán,..

D. Glucozo, saccarozo được sử dụng chủ yếu trong công nghiệp tráng gương, tráng ruột phích, …

Câu 363 : Ứng dụng nào sau đây không phải của saccarozơ ?

A. Làm bánh kẹo, nước giải khát, đồ hộp

B. Pha chế thuốc

C. Sản xuất giấy

D. Thuỷ phân thành glucozơ và fructozơ dùng tráng gương, tráng ruột phích

Câu 364 : Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ ?

A. Nguyên liệu sản xuất PVC.

B. Tráng gương, phích.

C. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.

D. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247