Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học 100 câu trắc nghiệm Số phức nâng cao !!

100 câu trắc nghiệm Số phức nâng cao !!

Câu 1 : Cho hai số phức z1; z2 khác 0 thỏa mãn z13+z23=0.Gọi A; B  lần lượt là các điểm biểu diễn cho số phức z1; z2. Khi đó tam giác OAB là:

A. Tam giác đều.

B. Tam giác vuông tại O.

C. Tam giác tù.

D. Tam giác có một góc bằng 45o.

Câu 14 : Số phức z  thỏa mãn điều nào thì có điểm biểu diễn thuộc phần gạch chéo như trên hình.

A. Số phức z = a + bi; |z| ≤ 2; -1 ≤ a ≤ 1.

B. Số phức z = a + bi; |z|  2; a < -1; a > 1.

C. Số phức z = a + bi; |z| < 2; -1 a ≤ 1.

D. Số phức z = a + bi; |z| 2; -1 ≤ b ≤ 1.

Câu 15 : Trong mặt phẳng phức Oxy, số phức z thỏa điều kiện nào thì có điểm biểu diễn số phức thuộc phần tô màu như hình vẽ

A. 1 |z| ≤ 2 và phần ảo dương.

B. 1 |z| ≤ 2phần ảo âm.

C. 1 < |z| < 2 phần ảo dương.

D. 1 < |z| < 2  và phần ảo âm.

Câu 22 : Trong các số phức z thỏa mãn |z - 3i| + | iz¯ + 3| =10 , tìm số phức z có mô-đun nhỏ nhất.

A. z = 2 hoặc – 2

B. z= 3 hoặc – 3       

C. z = 4 hoặc – 4         

D. tất cả sai

Câu 26 : Cho số phức z thỏa mãn |z – 2- 3i| = 1. Giá trị lớn nhất của  là?

A. 13 + 2

B. 4                 

C. 6

D. 13 + 1

Câu 38 : Cho 2 số phức  ;  với z = x+ yi.

A. z1z2 là số thuần ảo.

B. zlà số thuần ảo.

C. z1 là số thuần ảo.

D. zvà zlà số thực.

Câu 40 : Cho số phức z=-m+i1-m(m-2i), m . Tìm |z|max

A.1/2.

B. 0.  

C. 1.

D. 2.

Câu 46 : Cho số phức z thỏa mãn  là số thuần ảo. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là:

A. Đường tròn tâm O, bán kính R = 1.

B. Hình tròn tâm O, bán kính R = 1 (kể cả biên).

C. Hình tròn tâm O, bán kính R = 1 (không kể biên).

D. Đường tròn tâm O, bán kính R = 1 bỏ đi một điểm (0;1).

Câu 51 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z  thỏa mãn điều kiện |z – 2| + |z + 2| = 10.

A. Đường tròn ( x - 2) 2 + ( y + 2) 2 = 100.

B. Elip 

C. Đường tròn  ( x -2) 2 + ( y + 2) 2 = 10.

D. Elip 

Câu 53 : Tìm nghiệm của phương trình:

B.  Không có z thỏa mãn

Câu 54 : Tìm nghiệm của phương trình: ( z + 3 - i)2 - 6( z + 3 - i) + 13 = 0

A. z = 3i; z = 1 - 2i

B. z = - i; z = 3i + 4

C. z = 3i + 4; z = 3i

D. z = 3i; z = -i

Câu 63 : Đẳng thức   bằng

A. z1/z2

B. z1z2

C. z1 + z2

D. z1 - z2

Câu 64 : Cho 3 điểm A ; B ;C lần lượt biểu diễn cho các số phức z; z; z3 .Biết | z1| = | z2| = | z3| và z1+ z2= 0 . Khi đó tam giác ABC là tam giác gì?

A. Tam giác ABC đều.

B. Tam giác ABC vuông tại C.

C. Tam giác ABC cân tại C.

D. Tam giác ABC vuông cân tại C.

Câu 66 : Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện:  là hình gì?

A. Một đường thẳng.

B. Một đường Parabol.

C. Một đường Elip.

D. Một đường tròn.

Câu 69 : Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện 

A. Là đường Hyperbol y = -1/x

B. Là đường Hyperbol y = 1/x

C. Là đường tròn tâm O bán kính R = 4.

D. Là hai đường Hyperbol y = -1/x và y = 1/x

Câu 73 : Tìm số phức z biết |iz + 1 | =2 và ( 1 + i) z + 1 – 2i là số thuần ảo.

A. z = 1

B. z = 1 + 2i

C. z = - 1 và z = 1+ 2i

D. Đáp án khác

Câu 75 : Biết z1; z2 là số phức thỏa mãn:.

A. -111/4 + i

B. -111 + i

C. -111+ 4i

D. -44 + i

Câu 79 : Cho số phức z thỏa điều kiện . Tìm khẳng định đúng

A. |z| 1

B. |z|   3

C. |z| 1/3

D. |z| > 1/3

Câu 92 : Tính giá trị của biểu thức sau : 

A. -52

B. -64

C. -512

D. -468

Câu 93 : Tính giá trị của biểu thức sau :

A. -8

B. - 12

C. – 16

D. -18

Câu 94 : Tính giá trị các biểu thức sau 

A. – 6

B. – 9

C.  -12

D. – 15

Câu 96 : Tìm modul của biểu thức sau: 

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247