Trang chủ Đề thi & kiểm tra Vật lý Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề) !!

Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề) !!

Câu 1 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ

B. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục

C. Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát

D. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối

Câu 2 : Một đoạn dây dẫn có dòng điện không đổi chạy thẳng đứng từ trên xuống trong từ trường đều phương ngang và có chiều từ Bắc sang Nam. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn

A. có phương ngang, hướng từ Tây sang Đông

B. có phương ngang, hướng từ Đông sang Tây

C. có phương ngang, hướng Tây – Bắc

D. có phương ngang, hướng Đông-Nam

Câu 3 : Phát biểu nào là sai?

A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền

B. Các  nguyên tử mà hạt nhân có cùng số proton nhưng có số notron khác nhau gọi là đồng vị

C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số notron khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau

D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn

Câu 5 : Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để

A.  tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại

B.  tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần

C. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa

D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa

Câu 7 : Chiếu xiên một chùm sáng hẹp đa sắc gồm hai thành phần đơn sắc đỏ, lam từ nước ra ngoài không khí

A. Nếu góc tới không quá nhỏ thì chùm tia ló gồm hai thành phần đỏ lam song song với nhau

B. Nếu góc tới tăng dần thì tia màu lam sẽ bị phản xạ toàn phần sau tia màu đỏ

C. Nếu góc tới không quá lớn thì tia ló màu đỏ lệch xa pháp tuyến hơn tia ló màu lam

D. Nếu góc tới tăng dần thì tia màu lam sẽ bị phản xạ toàn phần trước tia màu đỏ

Câu 10 : Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng

A.  phát xạ cảm ứng

B. tỏa nhiệt trên cuộn dây

C. cộng hưởng điện

D. cảm ứng điện từ

Câu 11 : Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là

A. tốc độ truyền âm

B. mức cường độ âm

C. tần số của âm

D. cường độ âm

Câu 12 : Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân có giá trị

A. như nhau đối với mọi hạt nhân

B. lớn nhất đối với các hạt nhân nhẹ

C. lớn nhất đối với các hạt nhân trung bình

D. lớn nhất đối với các hạt nhân nặng

Câu 15 : Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp A, B (khác biên độ và pha ban đầu). Điều kiện tại một điểm bất kỳ dao động với biên độ cực tiểu là

A. hai sóng ngược pha tại đó

B.  hai sóng lệch pha nhau bất kỳ

C. hai sóng vuông pha tại đó

D. hai sóng cùng pha tại đó

Câu 18 : Ở máy biến áp dùng để hàn điện là máy biến áp

A. hạ áp với tiết diện dây của cuộn thứ cấp lớn hơn cuộn sơ cấp

B. tăng áp với tiết diện dây của cuộn thứ cấp nhỏ hơn cuộn sơ cấp

C. tăng áp với tiết diện dây của cuộn thứ cấp lớn hơn cuộn sơ cấp

D. hạ áp với tiết diện dây của cuộn thứ cấp nhỏ hơn cuộn sơ cấp

Câu 19 : Trong mạch điện xoay chiều chứa hai phần tử là điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp thì điện áp hai đầu đoạn mạch

A. luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch

B. sớm pha hoặc trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào giá trị của R và C

C.  luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch

D. luôn trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch

Câu 21 : Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của chất bán dẫn tinh khiết

A. giảm

B. tăng

C. không đổi

D. có khi tăng có khi giảm

Câu 22 : Nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân trên quỹ đạo bán kính r=5.1011m. Lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân nguyên tử hidro khi đó là

A. lực hút với độ lớn F = 28,8N

B. lực hút với độ lớn F = 9,2.10-8 N

C.  lực đẩy với độ lớn F=28,8N

D. lực đẩy với độ lớn F = 9,2.10-8 N

Câu 42 : Phóng xạ và phân hạch hạt nhân

A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm

B. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

C. đều là phản ứng hạt nhân cần có điều kiện mới xảy ra

D. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng

Câu 48 : Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là

A. tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, ánh sáng tím, tia tử ngoại

B. ánh sáng vàng, ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại

C. tia tử ngoại, ánh sáng tím, ánh sáng vàng, tia hồng ngoại

D. tia tử ngoại, ánh sáng vàng, ánh sáng tím, tia hồng ngoại

Câu 49 : Một tấm kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,46 µm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi tấm kim loại được chiếu bởi nguồn bức xạ

A. hồng ngoại có công suất 11 W

B. tử ngoại có công suất 0,1 W

C. hồng ngoại có công suất 100 W

D. có bước sóng 0,64 µm có công suất 20 W

Câu 51 : Vật thật qua thấu kính mỏng cho ảnh ảo lớn hơn vật. Gọi O là quang tâm của thấu kính và F là tiêu điểm vật chính của thấu kính. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Đó là thấu kính phân kỳ

B. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm ngoài khoảng OF

C. Đó là thấu kính hội tụ và vật đặt trong khoảng OF

D. Vật ở xa thấu kính hơn so với ảnh

Câu 62 : Gọi λch, λc, λl, λv lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng?

A. λl > λv > λc > λch

B. λc > λl > λv > λch

C. λch > λv > λl > λc

D. λc > λv > λl > λch

Câu 63 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi có cộng hưởng, tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng

B. Khi có cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại

C. Chu kì của dao động duy trì bằng chu kì dao động riêng

D. Trong dao động duy trì, biên độ dao động giảm dần theo thời gian

Câu 64 : Cường độ dòng điện được đo bằng

A. nhiệt kế

B. ampe kế

C. oát kế

D. lực kế

Câu 65 : Điện từ trường xuất hiện ở xung quanh

A. tia lửa điện

B. ống dây điện

C. điện tích đứng yên

D. dòng điện không đổi

Câu 66 : Sóng cơ học ngang truyền được trong các môi trường

A. chất rắn và bề mặt chất lỏng

B. chất khí và bề mặt chất rắn

C. chất khí và trong lòng chất rắn

D. chất rắn và trong lòng chất lỏng

Câu 67 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có

A. tần số càng lớn

B. tốc độ truyền càng lớn

C. bước sóng càng lớn

D. chu kì càng lớn

Câu 74 : Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua

A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện

B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện

C. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện

D. tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của dây dẫn

Câu 82 : Trong dãy phân rã phóng xạ: 92235X 82207Y có bao nhiêu hạt α và β được phát ra?

A. 3α và 4β

B. 7α và 4β

C. 4α và 7β

D. 7α và 2β

Câu 83 : Âm có tần số 12Hz là

A. siêu âm

B. họa âm

C. hạ âm

D. âm thanh

Câu 85 : Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức

B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức

C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức

D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức

Câu 89 : Điện áp u=200cos100πt+π4V có giá trị cực đại là

A. 1002V

B. 2002V

C. 200V

D. 100V

Câu 92 : Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?

A. Tán sắc ánh sáng

B. Quang điện ngoài

C. Giao thoa sóng

D. Quang điện trong

Câu 111 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các các iôn dương và ion âm

B. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm

C. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, iôn dương và iôn âm

D. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tỉ lệ thuận với hiệu điện thế

Câu 122 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

C. môi trường vật dao động

D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

Câu 123 : Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của

A. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch

B. các ion dương và ion âm theo chiều của điện trường trong dung dịch

C. các chất tan trong dung dịch

D. các ion dương trong dung dịch

Câu 124 : Khi nói về tia phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s

B. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng

C. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử heli

D. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện

Câu 126 : Trong quá trình dao động điều hòa, vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi

A. vật ở vị trí có li độ bằng không

B. vật ở vị trí có li độ cực đại

C. gia tốc của vật đạt cực đại

D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại

Câu 128 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu mạch

A. sớm pha 0,5π so với cường độ dòng điện

B. sớm pha 0,25π so với cường độ dòng điện

C. trễ pha 0,5π so với cường độ dòng điện

D. cùng pha với cường độ dòng điện

Câu 129 : Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là

A. năng lượng liên kết

B. năng lượng liên kết riêng

C. điện tích hạt nhân

D. khối lượng hạt nhân

Câu 136 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch

B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ liên tục

C. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy

D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy

Câu 137 : Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?

A. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử

B. Trạng thái có năng lượng ổn định

C. Mô hình nguyên tử có hạt nhân

D. Hình dạng quỹ đạo của các electron

Câu 139 : Sóng vô tuyến nào sau phản xạ tốt ở tầng điện li?

A. Sóng trung

B. Sóng dài

C. Sóng ngắn

D. Sóng cực ngắn

Câu 142 : Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên

A. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều

B. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện)

C. có khả năng đâm xuyên khác nhau

D. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều

Câu 143 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ

A. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ

B. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện

C. Lớn khi tần số của dòng điện lớn

D. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn

Câu 146 : Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với

A. mức cường độ âm

B. độ to của âm

C. năng lượng của âm

D. tần số âm

Câu 147 : Giới hạn quang điện của một kim loại λ0=0,50  μm. Công thoát electron của kim loại đó là

A. 3,975  eV.

B. 3,975.1019  J.

C. 3,975.1020  J.

D. 39,75  eV.

Câu 161 : Công thức nào sau đây không đúng với mạch RLC nối tiếp

A. u=uR+uL+uC

B. U=UR+UL+UC

C. U=UR2+ULUC2

D. U=UR+UL+UC

Câu 165 : Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây?

A. xảy ra một cách tự phát

B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

C. tạo ra hạt nhân bền vững hơn

D. biến đổi hạt nhân

Câu 167 : Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i=I0.cos2πft+φ. Đại lượng f được gọi là

A. tần số của dòng điện

B. pha ban đầu của dòng điện

C. tần số góc của dòng điện

D. chu kì của dòng điện

Câu 168 : Trong đi ốt bán dẫn có

A. bốn lớp chuyển tiếp p – n

B. ba lớp chuyển tiếp p – n

C. hai lớp chuyển tiếp p – n

D. một lớp chuyển tiếp p – n

Câu 171 : Bộ phận nào dưới đây không có trong sơ đồ khối của máy phát thanh?

A. Mạch tách sóng

B. Mạch biến điệu

C. Mạch khếch đại

D. Mạch trộn sóng điện từ cao tần

Câu 174 : Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức

B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức

D. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật

Câu 188 : Nhận định nào sau đây không đúng về hiện tượng tán sắc ánh sáng?

A. Ánh sáng Mặt trời gồm vô số ánh sáng đơn sắc có dài màu nối liền nhau từ đỏ đến tím

B. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kính phụ thuộc vào màu của nó

C. Ánh sáng Mặt trời gồm bảy ánh sáng đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím)

D. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu của ánh sáng đơn sắc

Câu 189 : Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì

A. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ

B. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp

C. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ

D. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ

Câu 190 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì

A. tất cả các phần từ trên dây đều đứng yên

B. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng

C. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha

D. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng

Câu 191 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôton

B. Số nuclôn N bằng hiệu số khối A và số prôton Z

C. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân

D. Hạt nhân trung hòa về điện

Câu 202 : Sóng cơ truyền được trong môi trường

A. Lỏng, khí và chân không

B.   Khí, chân không và rắn

C. Rắn, lỏng và khí

D. Chân không, rắn và lỏng

Câu 205 : Trong thí nghiệm với khe Y–âng nếu thay không khí bằng nư­ớc có chiết suất n = 43, thì hệ vân giao thoa trên màn sẽ thay đổi thế nào?

A. Khoảng vân tăng lên bằng 43 lần khoảng vân trong không khí

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ

D. Khoảng vân trong nước giảm đi và bằng 34 khoảng vân trong không khí

Câu 207 : Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều là dựa trên

A. hiện tượng tự cảm

B. từ trường quay

C. hiện tượng cảm ứng điện từ

D. hiện tượng quang điện

Câu 208 : Trong hiện tượng phản xạ sóng, tại điểm phản xạ luôn có sóng phản xạ

A. cùng pha với sóng tới

B. vuông pha với sóng tới

C. cùng tần số với sóng tới

D. khác chu kì với sóng tới

Câu 209 : Nguyên tử khi hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε=ENEK sẽ

A. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N

B. không chuyển lên trạng thái nào cả

C. chuyển thẳng từ K lên N

D. chuyển dần từ K lên L rồi lên N

Câu 212 : Máy quang phổ lăng kính gồm các bộ phận chính là

A. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối

B. ống dẫn sáng, lăng kính, buồng tối

C. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng sáng

D. ống dẫn sáng, lăng kính, buồng sáng

Câu 213 : Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào

A. chỉ biên độ

B. biên độ và tần số

C. chỉ cường độ âm

D. chỉ tần số

Câu 214 : Đại lượng nào sau đây của dòng điện xoay chiều biến thiên điều hòa theo thời gian?

A. Chu kì

B. Cường độ dòng điện

C. Tần số

D. Pha dao động

Câu 216 : Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường

B. Khi truyền trong chân không, sóng điện từ không mang theo năng lượng

C. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang

D. Sóng điện từ luôn lan truyền với tốc độ c = 3.108 m/s

Câu 217 : Hạt tải điện trong kim loại là

A. electron

B. electron, ion dương và ion âm

C. electron và ion dương

D. ion dương và ion âm

Câu 218 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ

A. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn

B. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ

C. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện

D. lớn khi tần số của dòng điện lớn

Câu 219 : Chọn phát biểu đúng:

A. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

B. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn

C. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực

Câu 221 : Trong phản ứng hạt nhân: 919F+p816O+X, hạt X là

A. hạt α 

B. electron

C. pozitron

D. prôtôn

Câu 222 : Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?

A. Quang điện trong

B. Quang điện ngoài

C. Lân quang

D. Huỳnh quang

Câu 232 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên:

A. 1,0Ω

B. 0,6Ω

C. 1,2Ω

D. 0,5Ω

Câu 242 : Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các

A. êlectron ngược chiều điện trường

B. ion dương theo chiều điện trường và các êlectron ngược chiều điện trường

C. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường

D. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, êlectron ngược chiều điện trường

Câu 244 : Chọn phát biểu đúng:

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

C. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn

Câu 245 : Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng

A. một chùm sáng bị lệch phương truyền khi đi qua một lỗ tròn nhỏ

B. khi một chùm sáng truyền qua 2 môi trường trong suốt khác nhau thì bị lệch phương truyền

C. màu sắc của một vật thay đổi khi ta dùng các ánh sáng đơn sắc khác nhau chiếu vào vật

D. khi một chùm sáng khi đi qua lăng kính thì nó bị phân tích thành nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau

Câu 248 : Trong các thiết bị, pin quang điện, quang điện trở, tế bào quang điện, ống tia X, có hai thiết bị mà nguyên tắc hoạt động dựa trên cùng một hiện tượng vật lí, đó là

A. pin quang điện và quang điện trở

B. pin quang điện và tế bào quang điện

C. tế bào quang điện và ống tia X

D. tế bào quang điện và quang điện trở

Câu 254 : Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây:

A. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm bụng luôn dao động cùng pha

B. hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha

C. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng

D. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là nửa chu kì

Câu 255 : Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây?

A. Các thành phần điện trường và từ trường biến thiên lệch pha 90°

B. Là sóng ngang

C. Mang theo năng lượng

D. Lan truyền được trong chân không

Câu 257 : Dựa vào tác dụng nào của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại?

A. kích thích phát quang

B. nhiệt

C. hủy diệt tế bào

D. gây ra hiện tượng quang điện

Câu 259 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch

A. trễ pha π2 so với cường độ dòng điện

B. sớm pha π2 so với cường độ dòng điện

C. trễ pha π4 so với cường độ dòng điện

D. sớm pha π4 so với cường độ dòng điện

Câu 263 : Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10–19 J. Bức xạ này thuộc miền

A. ánh sáng nhìn thấy

B. sóng vô tuyến

C. hồng ngoại

D. tử ngoại

Câu 285 : Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox. Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ bằng

A. nửa bước sóng

B. một bước sóng

C. ba lần bước sóng

D. hai lần bước sóng

Câu 286 : Để phân biệt âm do các nhạc cụ phát ra, người ta dựa vào

A. cường độ âm

B. tần số âm

C. mức cường độ âm

D. âm sắc

Câu 288 : Diod bán dẫn có tác dụng

A. chỉnh lưu dòng điện (cho dòng điện đi qua nó theo một chiều)

B. làm cho dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn không đổi

C. làm khuyếch đại dòng điện đi qua nó

D. làm dòng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục

Câu 289 : Bộ phận không có trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản là

A. anten

B. mạch tách sóng

C. mạch khuếch đại

D. mạch biến điệu

Câu 291 : Tia X có đặc điểm nào sau đây?

A. Có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại

B. Cùng bản chất với sóng âm

C. Mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường

D. Cùng bản chất với tia tử ngoại

Câu 292 : Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì

A. tần s không đổi và vận tc thay đi

B. tần s thay đi và vận tc thay đi

C. tần s không đổi và vận tc không đi

D. tần s thay đi và vận tc không đi

Câu 294 : Khi nói về hiện tượng quang dẫn, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Mỗi phôtôn của ánh sáng kích thích sẽ truyền toàn bộ năng lượng của nó cho một êlectron liên kết

B. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện

C. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào

D. Năng lượng cần để bứt êlectrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn

Câu 297 : Lấy c = 3.108 m/s. Bức xạ có tần số 6.1014 Hz là

A. tia tử ngoại

B. tia Rơn-ghen

C. tia hồng ngoại

D. ánh sáng nhìn thấy

Câu 299 : Xác định hạt X trong phản ứng: 919F+p816O+X.

A. α

B. 37Li

C. 49Be

D. β-

Câu 303 : Trong hạt nhân1327Al có

A. 13 nuclôn và 27 nơtron

B. 27 nuclôn và 13 nơtron

C. 14 nuclôn và 27 nơtron

D. 27 nuclôn và 14 nơtron

Câu 321 : Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các hạt

A. electron tự do

B. ion

C. electron và lỗ trống

D. electron, các ion dương và ion âm

Câu 322 : Phóng xạ và phân hạch hạt nhân

A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm

B. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

C. đều là phản ứng hạt nhân cần có điều kiện mới xảy ra

D. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng

Câu 324 : Tia X được phát ra

A. từ các vật nóng sáng trên 500°C .

B. từ các vật nóng sáng trên 3000°C .

C. từ các vật có khối lượng riêng lớn nóng sáng.

D. từ bản kim loại nặng, khó nóng chảy khi có một chùm electron có động năng lớn đập vào.

Câu 325 : Cường độ dòng điện được đo bằng

A. nhiệt kế

B. ampe kế

C. oát kế

D. lực kế

Câu 328 : Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là

A. tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, ánh sáng tím, tia tử ngoại

B. ánh sáng vàng, ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại

C. tia tử ngoại, ánh sáng tím, ánh sáng vàng, tia hồng ngoại

D. tia tử ngoại, ánh sáng vàng, ánh sáng tím, tia hồng ngoại

Câu 329 : Một tấm kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,46 µm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi tấm kim loại được chiếu bởi nguồn bức xạ

A. hồng ngoại có công suất 11 W

B. tử ngoại có công suất 0,1 W

C. hồng ngoại có công suất 100 W

D. có bước sóng 0,64 µm có công suất 20 W

Câu 330 : Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các

A. electron theo chiều điện trường

B. ion dương theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường

C. ion dương theo chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường

D. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và electron theo chiều điện trường

Câu 342 : Gọi λch, λc, λl, λv lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng?

A. λl > λv > λc > λch

B. λc > λl > λv > λch

C. λch > λv > λl > λc

D. λc > λv > λl > λch

Câu 343 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi có cộng hưởng, tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng

B. Khi có cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại

C. Chu kì của dao động duy trì bằng chu kì dao động riêng

D. Trong dao động duy trì, biên độ dao động giảm dần theo thời gian

Câu 347 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có

A. tần số càng lớn

B. tốc độ truyền càng lớn

C. bước sóng càng lớn

D. chu kì càng lớn

Câu 361 : Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A là

A. W=2mA2T2.

B. W=π2mA22T2.

C. W=π2mA24T2.

D. W=2mA2T2.

Câu 362 : Cho một số phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 363 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. môi trường vật dao động

B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

D. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

Câu 364 : Con lắc đơn dao động điều hòa có mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Chọn câu sai?

A. Chuyển động của con lắc từ biên về cân bằng là chuyển động chậm dần

B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó

C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, vận tốc có độ lớn cực đại

D. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào chiều dài dầy treo con lắc

Câu 365 : Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cơ, dao động ngược pha bằng:

A. Hai lần bước sóng

B. Một phần tư bước sóng

C. Một bước sóng

D. Một nửa bước sóng

Câu 366 : Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của

A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron)

B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó

C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau

D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó

Câu 367 : Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến thế này có tác dụng nào sau đây?

A. Giảm hiệu điện thế và tăng cường độ dòng điện

B. Tăng cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế

C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện

D. Giảm cả cường độ dòng điện lẫn hiệu điện thế

Câu 371 : Sóng ngang là sóng

A. luôn lan truyền theo phương nằm ngang

B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương trùng với phương truyền sóng

C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang

D. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng

Câu 372 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu vàng thành ánh sáng đơn sắc màu lam và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát

A. Khoảng vân không thay đổi

B. Khoảng vân tăng lên

C. Vị trí vân trung tâm thay đổi

D. Khoảng vân giảm xuống

Câu 375 : Đặc điểm của tia tử ngoại là

A. bị nước và thủy tinh hấp thụ

B. không truyền được trong chân không

C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím

D. phát ra từ những vật bị nung nóng tới 1000oC

Câu 376 : Theo mẫu nguyên tử của Bo thì ở trạng thái cơ bản

A. Nguyên tử liên tục bức xạ năng lượng

B. Nguyên tử kém bền vững nhất

C. Các electron quay trên các quỹ đạo gần hạt nhân nhất

D. Nguyên tử có mức năng lượng lớn nhất

Câu 378 : Lực hạt nhân là lực nào sau đây?

A. Lực tương tác giữa các điện tích điểm

B. Lực của từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động của nó

C. Lực tương tác giữa các nuclôn

D. Lực tương tác giữa các thiên hà

Câu 380 : Chọn một đáp án đúng:

A. Điện trở dây dẫn bằng kim loại giảm khi nhiệt độ tăng

B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời của các electron

C. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các ion

D. Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron trong kim loại lớn

Câu 381 : Dòng điện xoay chiều chạy qua mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm luôn

A. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π2 

B. có pha ban đầu bằng 0

C. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π2 

D. có pha ban đầu bằng -π2

Câu 384 : Sóng điện từ được dùng trong điện thoại di động là

A. sóng dài

B. sóng trung

C. sóng ngắn

D. sóng cực ngắn

Câu 401 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?

A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

Câu 402 : Dòng diện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i=I0cosωt+φ. Đại lượng ω được gọi là

A. pha ban đầu của dòng điện

B. chu kì của dòng điện

C. tần số của dòng điện

D. tần số góc của dòng điện

Câu 403 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U0cos2πftV. Ban đầu f = f0 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng, sau đó tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên tất cả các thông số khác. Chọn phát biểu sai

A. Hệ số công suất của mạch giảm

B. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm

C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng

D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm

Câu 405 : Công thức định luật Farađây về hiện tượng điện phân là

A. m=nFAIt

B. m=AItnF

C. m=AIntF

D. m=AtnF

Câu 406 : Khi chiếu một chùm sáng truyền qua máy quang phổ lăng kính thì chùm sáng lần lượt đi qua các bộ phận theo thứ tự là

A. lăng kính, buồng tối, ống chuẩn trực

B. ống chuẩn trực, lăng kính, buồng tối

C. ống chuẩn trực, buồng tối, lăng kính

D. lăng kính, ống chuẩn trực, buồng tối

Câu 407 : Tốc độ truyền sóng là

A. tốc độ dao động của phần tử vật chất trong môi trường

B. quãng đường phần tử vật chất đi được trong một đơn vị thời gian

C. quãng đường phần tử vật chất đi được trong một chu kỳ

D. tốc độ lan truyền dao động của phần tử vật chất trong môi trường

Câu 411 : Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia X có khả năng đâm xuyên

B. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh

C. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện

D. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dùng để sưởi ấm

Câu 412 : Theo nhà vật lý Đan Mạch Niels Bohr, ở trạng thái dừng của nguyên tử thì êlectron

A. có bán kính quĩ đạo tăng hoặc giảm liên tục

B. có năng lượng hoàn toàn xác định

C. chuyển động hỗn loạn

D. luôn đứng yên

Câu 413 : Các tia không bị lệch trong điện trường là

A. Tia γ và tia β

B. Tia γ và tia X

C. Tia α, tia γ và tia β

D. Tia α và tia β

Câu 415 : Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng

B. dao động theo quy luật hình sin của thời gian

C. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực

D. biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực

Câu 418 : Trong dao động điều hòa con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. chu kỳ dao động phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng

B. gia tốc của vật phụ vào khối lượng của vật nặng

C. Lực căng dây phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng

D. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng

Câu 419 : Máy biến áp là thiết bị

A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều

B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều

C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều

D. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều

Câu 422 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?

A. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn rất lớn

B. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn neon)

C. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn

D. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng

Câu 441 : Một khung dây dẫn đặt trong từ trường thì từ thông qua khung dây không phụ thuộc vào

A. cảm ứng từ của từ trường

B. diện tích của khung dây dẫn

C. điện trở của khung dây dẫn

D. góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây

Câu 442 : So với hạt nhân 2760Co, hạt nhân 84210Po có nhiều hơn

A. 93 prôtôn và 57 nơtron

B. 57 prôtôn và 93 nơtron

C. 93 nuclôn và 57 nơtron

D. 150 nuclôn và 93 prôtôn

Câu 443 : Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen

B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại

C. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại

D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen

Câu 444 : Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto

A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường

B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường

C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng

D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường

Câu 447 : Chọn câu sai

A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

B. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ dao động

C. Khi cộng hưởng dao động, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ

D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn

Câu 448 : Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng

A. có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian

B. có cùng biên độ, có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian

C. có cùng tần số, cùng phương truyền

D. có cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian

Câu 449 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ

A. giảm đi khi tăng khoảng cách từ màn chứa 2 khe và màn quan sát

B. giảm đi khi tăng khoảng cách 2 khe

C. tăng lên khi tăng khoảng cách 2 khe

D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát

Câu 450 : Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trường có đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều

A. thẳng đứng hướng từ dưới lên

B. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới

C. nằm ngang hướng từ trái sang phải

D. nằm ngang hướng từ phải sang trái

Câu 451 : Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì

A. có năng lượng liên kết càng lớn

B. hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ

C. có năng lượng liên kết riêng càng lớn

D. hạt nhân đó càng bền vững

Câu 452 : Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì

A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần

B. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần

C. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam

D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng

Câu 453 : Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch

A. phát sóng điện từ cao tần

B. tách sóng

C. khuếch đại

D. biến điệu

Câu 457 : Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường nơi sóng truyền qua

A. là phương thẳng đứng

B. vuông góc với phương truyền sóng

C. trùng với phương truyền sóng

D. là phương ngang

Câu 461 : Dùng thuyết lượng từ ánh sáng không giải thích được

A. hiện tượng quang – phát quang

B. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện

C. hiện tượng giao thoa ánh sáng

D. quang điện ngoài

Câu 470 : Kim loại dẫn điện tốt vì

A. mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn

B. khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn

C. giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác

D. mật độ các ion tự do lớn

Câu 471 : Năng lượng photon của tia Rơn ghen có bước sóng 5.10-11 m là

A. 4,97.10-15 J

B. 3,975.10-15 J

C. 45,67.10-15 J

D. 42.10-15 J

Câu 472 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Sóng điện từ mang năng lượng

B. Sóng điện từ là sóng ngang

C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ và giao thoa

D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không

Câu 473 : Cho mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. u là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch, i là cường độ tức thời qua mạch. Chọn đáp án đúng

A. u trễ pha hơn i là π4

B. u sớm pha hơn i là π4

C. u sớm pha hơn i là π2

D. u trễ pha hơn i là π2

Câu 478 : Chọn câu đúng. Khi sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

A. một bước sóng

B. một phần tư bước sóng

C. hai lần bước sóng

D. nửa bước sóng

Câu 481 : Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là:

A. Do sự va chạm của các electron với các ion (+) ở các nút mạng

B. Do sự va chạm của các ion (+) ở các nút mạng với nhau

C. Do sự va chạm của các electron với nhau

D. Do sự va chạm của các ion (+) và ion (-) ở trong tinh thể kim loại

Câu 484 : Tia β- là dòng các hạt

A. notron

B. pozitron

C. proton

D. electron

Câu 488 : Trong máy phát thanh vô tuyến, mạch biến điệu có tác dụng

A. trộn sóng siêu âm với sóng hạ âm

B. trộn sóng siêu âm với sóng mang

C. trộn sóng điện từ âm tần với sóng mang

D. trộn sóng điện từ âm tần với sóng siêu âm

Câu 492 : Tia X

A. dùng để chụp điện trong y học

B. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại

C. là dòng hạt electron

D. có cùng bản chất với sóng âm

Câu 493 : Trong sự truyền sóng cơ, bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong

A. một phần tư chu kì sóng

B. một chu kì sóng

C. một nửa chu kì sóng

D. hai chu kì sóng

Câu 496 : Cường độ dòng điện i=22cos100πt+π2  A có pha ban đầu là

A. 22 rad

B. 100π rad

C. 0,5π rad

D. 2 rad

Câu 497 : Hiện tượng hai sóng trên mặt nước gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định gọi là hiện tượng

A. nhiễu xạ sóng

B. giao thoa sóng

C. khúc xạ sóng

D. phản xạ sóng

Câu 508 : Một vật dao động điều hoà có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao vận tốc của vật là:

A. v=4π3cos(π3t+π6)cm/s

B. v=4πcos(πtπ6)cm/s

C. v=4π3cos(π3t+π3)cm/s

D. v=4π3cos(π3tπ6)cm/s

Câu 524 : Máy biến áp hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

A. hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay

B. hiện tượng cảm ứng điện từ

C. hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay

D. hiện tượng tự cảm

Câu 527 : Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng

A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật

B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật

C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật

D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật

Câu 532 : Chọn sai:

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính

B. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sác khác nhau thì khác nhau

C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính bị tách thành nhiều chùm ánh sáng khác nhau

D. Ánh sáng trắng là tập hợp 7 ánh sáng đơn sắc khác nhau: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím

Câu 533 : Thân nhiệt của người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây

A. Ánh sáng nhìn thấy

B. Tia hồng ngoại

C. Tia X

D. Tia tử ngoại

Câu 534 : Hạt nhân C1735 có

A. 35 nuclôn

B. 18 proton

C. 35 nơtron

D. 17 nơtron

Câu 538 : Dao động cơ học xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì

A. biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại

B. tần số dao động cưỡng bức đạt cực đại

C. tần số dao động riêng đạt giá trị cực đại

D. biên độ ngoại lực cưỡng bức đạt cực đại

Câu 553 : Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là sự va chạm của

A. Các electron tự do với chỗ mất trật tự của ion dương nút mạng

B. Các electron tự do với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn

C. Các ion dương nút mạng với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn

D. Các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các electron

Câu 562 : Để phân loại sóng dọc hay sóng ngang người ta dựa vào

A. sự biến dạng của môi trường khi có sóng truyền qua

B. phương truyền sóng trong môi trường

C. phương dao động của các phần tử môi trường

D. phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng

Câu 563 : Vận tốc của êlectron trên quỹ đạo L có giá trị bằng

A. 7,5.105m/s

B. 8,2.105m/s

C. 1,1.106m/s

D. 2,2.105m/s

Câu 564 : Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ

A. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ

B. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện

C. Lớn khi tần số của dòng điện lớn

D. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn

Câu 565 : Tại một nơi xác định,chu kỳ của con lắc đơn tỉ lệ ngịch với

A. chiều dài con lắc

B. gia tốc trọng trường

C. căn bậc hai chiều dài con lắc

D. căn bậc hai gia tốc trọng trường

Câu 567 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?

A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn neon)

B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn

C. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng

D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn rất lớn

Câu 568 : Khi nói về nguồn phát quang phổ, phát biểu đúng là

A. Các chất khí ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra quang phổ liên tục

B. Các chất khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục

C. Các chất rắn khi bị kích thích phát ra quang phổ vạch phát xạ

D. Các chất lỏng có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ nguồn phát quang phổ liên tục sẽ cho quang phổ hấp thụ

Câu 569 : Diode bán dẫn có tác dụng

A. chỉnh lưu dòng điện

B. khuếch đại dòng điện

C. cho dòng điện đi theo hai chiều

D. cho dòng điện đi theo hai chiều

Câu 570 : Một sóng điện từ có tần số 25 MHz thì có chu kì là

A. 4.108s

B. 4.102s

C. 4.105s

D. 4.1011s

Câu 573 : Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là

A. vôn (V), ampe (A), ampe (A)

B. ampe (A), vôn (V), cu lông (C)

C. Niutơn (N), fara (F), vôn (V)

D. fara (F), vôn/mét (V/m), jun (J)

Câu 574 : Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với

A. mức cường độ âm

B. tần số âm

C. độ to của âm

D. năng lượng của âm

Câu 576 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề bằng

A. một nửa bước sóng

B. một phần tư bước sóng

C. một bước sóng

D. hai bước sóng

Câu 578 : Cho hai dao động điều hòa lần lượt có phương trình x1=A1cosωt+π2cm và x2=A2sinωtcm. Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Dao động thứ nhất cùng pha với dao động thứ hai

B. Dao động thứ nhất ngược pha với dao động thứ hai

C. Dao động thứ nhất trễ pha so với dao động thứ hai

D. Dao động thứ nhất vuông pha với dao động thứ hai

Câu 579 : Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là

A. các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối

B. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau đều đặn

C. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím ngăn cách nhau bởi những khoảng tối

D. một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục

Câu 580 : Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i=I0.cos2πft+φ. Đại lượng f được gọi là

A. chu kì của dòng điện

B. tần số của dòng điện

C. pha ban đầu của dòng điện

D. tần số góc của dòng điện

Câu 581 : Dao động duy trì dao động là:

A. dao động điện từ

B. dao động cưỡng bức

C. dao động dưới tác dụng của ngoại lực

D. dao động có biên độ không đổi

Câu 586 : Giới hạn quang điện của kim loại λ0=0,50  μm. Công thoát electron của natri là

A. 3,975  eV.

B. 3,975.1020  J.

C. 39,75  eV.

D. 3,975.1019  J.

Câu 600 : Trong mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng là trạng thái

A. mà ta có thể tính được chính xác năng lượng của nó

B. nguyên tử không hấp thụ năng lượng

C. trong đó nguyên tử có năng lượng xác định và không bức xạ

D. mà năng lượng của nguyên tử không thể thay đổi được

Câu 605 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron

B. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương

C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian

D. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng

Câu 608 : Tìm phát biểu sai về tia X?

A. Tia X có nhiều ứng dụng trong y học như chiếu, chụp điện

B. Tia X có khả năng làm phát quang nhiều chất

C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng 10-11 m đến 10-8 m

D. Tia X bị lệch trong điện từ trường

Câu 611 : Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân 3Li7 thì thu được hai hạt nhân giống nhau X. Biết mP = 1,0073u, mLi = 7,014u, mX = 4,0015u, 1u.c2 = 931,5 MeV. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng?

A. Phản ứng toả năng lượng, năng lượng toả ra là 12 MeV

B. Phản ứng thu năng lượng, năng lượng cần cung cấp cho phản ứng là 12 MeV

C. Phản ứng toả năng lượng, năng lượng toả ra là 17 MeV

D. Phản ứng thu năng lượng, năng lượng cần cung cấp cho phản ứng là 17 MeV

Câu 612 : Một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai đơn sắc màu vàng và màu lục truyền từ không khí vào nước dưới góc tới i (0<i<90°). Chùm tia khúc xạ

A. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ lớn hơn góc tới

B. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới

C. gồm hai chùm đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu lục lệch ít hơn

D. gồm hai chùm đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu vàng lệch ít hơn

Câu 613 : Đơn vị đo của mức cường độ âm là:

A. Oát trên mét vuông W/m2

B. Ben (B)

C. Oát trên mét (W/m)

D. Jun trên mét vuông J/m2 

Câu 617 : Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về

A. năng lượng

B. khả năng thực hiện công

C. tốc độ biến thiên của điện trường

D. phương diện tác dụng lực

Câu 618 : Lực hạt nhân còn được gọi là

A. lực tĩnh điện

B. lực tương tác điện từ

C. lực hấp dẫn

D. lực tương tác mạnh

Câu 619 : Phát biểu nào sau đây về thuyết lượng tử là sai?

A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều giống nhau có năng lượng hf

B. Trong các môi trường, photon bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng

C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon

D. Photon chỉ tồn tại trong trại thái chuyển động. Không có photon đứng yên

Câu 621 : Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng λ1 và λ2 (với λ1 < λ2) thì nó cũng có khả năng hấp thụ

A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ1

B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2

C. hai ánh sáng đơn sắc đó

D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ2

Câu 622 : Pha ban đầu của vật dao động điều hòa phụ thuộc vào

A. biên độ của vật dao động

B. kích thích ban đầu

C. đặc tính của hệ dao động

D. gốc thời gian và chiều dương của hệ tọa độ

Câu 625 : Đặc điểm nào sau đây không phải là của sóng cơ?

A. Sóng cơ có thể giao thoa, phản xạ, nhiễu xạ

B. Sóng cơ không truyền được trong chân không

C. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng

D. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn truyền trong chất rắn

Câu 629 : Phản ứng nhiệt hạch là sự

A. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt

B. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn

C. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao

D. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao

Câu 642 : Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn thứ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn sơ cấp. Máy biến áp này có tác dụng

A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều

B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều

C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều

D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều

Câu 643 : Giới hạn quang điện của các kim loại như bạc, đồng, kẽm, nhôm nằm trong vùng

A. ánh sáng tử ngoại

B. ánh sáng nhìn thấy được

C. ánh sáng hồng ngoại

D. cả ba vùng ánh sáng nêu trên

Câu 645 : Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về

A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường

B. khả năng sinh công tại một điểm

C. khả năng tác dụng lực tại một điểm

D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường

Câu 647 : Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do một cây đàn ghi ta phát ra thì

A. tần số âm bậc hai gấp đôi tần số âm cơ bản

B. tốc độ âm bậc hai gấp đôi tốc độ âm cơ bản

C. độ cao âm bậc hai gấp đôi độ cao âm cơ bản

D. độ to âm bậc hai gấp đôi độ to âm cơ bản

Câu 649 : Khi nói về photon ánh sáng phát biểu nào dưới đây đúng:

A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các photon đều mang năng lượng như nhau

B. Photon có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên

C. Năng lượng của photon càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn

D. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của photon ánh sáng đỏ

Câu 652 : Tia hồng ngoại là những bức xạ có

A. bản chất là sóng điện từ

B. khả năng ion hoá mạnh không khí

C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm

D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ

Câu 653 : Hạt nhân càng bền vững khi có

A. năng lượng liên kết riêng càng lớn

B. số prôtôn càng lớn

C. số nuclôn càng lớn

D. năng lượng liên kết càng lớn

Câu 654 : Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch

A. tăng rất lớn

B. tăng giảm liên tục

C. giảm về 0

D. không đổi so với trước

Câu 655 : Sóng âm không truyền được trong môi trường

A. rắn

B. lỏng

C. khí

D. chân không

Câu 656 : Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động điều hòa biên độ A có giá trị cực đại khi vật ở

A. biên dương

B. biên âm

C. vị trí cân bằng

D. vị trí ly độ ±A2

Câu 658 : Độ lớn của lực Lo – ren – xơ không phụ thuộc vào

A. giá trị của điện tích

B. độ lớn vận tốc của điện tích

C. độ lớn cảm ứng từ

D. khối lượng của điện tích

Câu 659 : Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng

A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn

C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt

D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

Câu 663 : Mạng điện dân dụng ở Việt Nam có tần số và điện áp hiệu dụng là

A. 100 Hz và 220V

B. 100 Hz và 500V

C. 50 Hz và 500V

D. 50 Hz và 220V

Câu 680 : Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi:

A. Biên độ dao động của vật tăng lên khi có ngoại lực tác dụng

B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động của hệ

C. Lực cản môi trường rất nhỏ

D. Tác dụng vào vật một ngoại lực không đổi theo thời gian

Câu 683 : Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng điện từ:

A. Sóng điện từ là sóng dọc, có thể lan truyền trong chân không

B. Sóng điện từ là sóng ngang, có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không

C. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và khi gặp các mặt phẳng kim loại nó bị phản xạ

D. Sóng điện từ là sóng cơ học 

Câu 684 : Chọn câu trả lời đúng: Công thức tính khoảng vân là:

A. i=Daλ

B. i=λD2a

C. i=λDa

D. i=λaD

Câu 686 : Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng?

A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt

B. Khi bước sóng có ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng rõ nét, tính chất sóng càng ít thể hiện

C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng

D. Khi bước sóng ánh sáng càng dài thì tính chất sóng thể hiện càng rõ nét, tính chất hạt càng ít thể hiện

Câu 688 : Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì

A. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy

B. tiêu hao quá nhiều năng lượng

C. động cơ đề  sẽ rất nhanh hỏng

D. hỏng nút khởi động

Câu 689 : Khi hai nhạc sĩ cùng đánh một bản nhạc ở cùng một độ cao nhưng hai nhạc cụ khác nhau là đàn Piano và đàn Organ, ta phân biệt được trường hợp nào là đàn Piano và trường hợp nào là đàn Organ là do:

A. Tần số và biên độ âm khác nhau

B. Tần số và năng lượng âm khác nhau

C. Biên độ và cường độ âm khác nhau

D. Tần số và cường độ âm khác nhau

Câu 690 : Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là

A. ZC = 2pƒC

B. ZC = pƒC

C. ZC=12πfC

D. ZC=1πfC

Câu 691 : Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là

A. Quang phổ liên tục 

B. Quang phổ vạch phát xạ 

C. Quang phổ vạch hấp thụ

D. Một loại quang phổ khác

Câu 692 : Hạt pôzitrôn (e+10) là

A. hạt β+

B. Hạt H11

C. Hạt β

D. Hạt n11

Câu 694 : Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của

A. các ion dương

B. ion âm

C. ion dương và ion âm

D. ion dương, ion âm và electron tự do

Câu 695 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:

A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

D. lực cản của môi trường

Câu 696 : Lực Lo – ren – xơ là

A. lực Trái Đất tác dụng lên vật

B. lực điện tác dụng lên điện tích

C. lực từ tác dụng lên dòng điện

D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường

Câu 698 : Nếu hai nguyên tử là đồng vị của nhau, chúng có

A. cùng số proton

B. cùng số khối

C. cùng số nơtron

D. cùng số nuclôn

Câu 699 : Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng các giữa hai nút liên tiếp bằng

A. Một bước sóng

B. Nửa bước sóng

C. Một phần tư bước sóng

D. Hai lần bước sóng

Câu 700 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia X

A. Huỷ diệt tế bào

B. Gây ra hiện tượng quang điện

C. Làm iôn hoá chất khí

D. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm

Câu 701 : Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto

A. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng

B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường

C. luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường

D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường

Câu 705 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 6 cos(−πt−π3)(x tính bằng cm, t tính bằng s) chọn câu đúng:

A. tần số góc dao động là – π rad/s

B. tại t = 1 s pha của dao động là -4π3rad

C. pha ban đầu của chất điểm là π3rad

D. lúc t = 0 chất điểm có li độ 3 cm và chuyển động theo chiều dương của trục Ox

Câu 720 : Sóng dọc:

A. chỉ truyền được trong chất rắn

B. truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí

C. truyền trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không

D. không truyền được trong chất rắn

Câu 722 : Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải:

A. Kéo căng dây đàn hơn

B. Làm trùng dây đàn hơn

C. Gảy đàn mạnh hơn

D. Gảy đàn nhẹ hơn

Câu 723 : Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng

A. Có màu sắc xác định

B. Không bị tán sắc khi qua lăng kính

C. Bị khúc xạ khi qua lăng kính

D. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác

Câu 724 : Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ:

A. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều

B. Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều

C. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều

D. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều

Câu 725 : Chọn câu sai trong mạch dao động điện từ:

A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm

B. Dao động điện từ trong mạch dao động là dao động tự do

C. Tần số dđộng w =1LC là tần số góc dao động riêng của mạch

D. Năng lượng của mạch dao động là năng lượng điện tập trung ở tụ điện

Câu 726 : Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về nội dung tiên đề “các trạng thái dừng của nguyên tử” trong mẫu nguyên tử Bo?

A. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định

B. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử đứng yên

C. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi được

D. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có thể tồn tại trong một khoảng thời gian xác định mà không bức xạ năng lượng

Câu 727 : Dao động tự do là dao động mà chu kỳ

A. không phụ thuộc vào các đặc tính của hệ

B. chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ mà không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài

C. chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ

D. không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài

Câu 728 : Đặc điểm của quang phổ liên tục:

A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng

B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng 

C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng

D. Có nhiều vạch sáng tối xen kẽ

Câu 729 : Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường:

A. Rắn, khí và lỏng

B. Khí, lỏng và rắn

C. Rắn, lỏng và khí

D. Lỏng, khí và rắn

Câu 731 : Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là

A. ZL = 2pf

B. ZL = pfL

C. ZL=12πfL

D. ZL=1πfL

Câu 732 : Hạt nhân I53131 có

A. 53 prôton và 131 nơtron

B. 131 prôton và 53 nơtron

C. 78 prôton và 53 nơtron

D. 53 prôton và 78 nơtron

Câu 733 : Công của nguồn điện là công của

A. lực lạ trong nguồn

B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài

C. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra

D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác

Câu 734 : Khi một vật dao động điều hòa thì:

A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động

B. Vectơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động, vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng

C. Vectơ vận tốc và gia tốc luôn đổi chiều khi qua VTCB

D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn là vectơ hằng số

Câu 735 : Kim loại dẫn điện tốt vì

A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn

B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn

C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác

D. Mật độ các ion tự do lớn

Câu 736 : Tính chất nổi bật nhất của tia Rơn - ghen là:

A. Tác dụng lên kính ảnh

B. Làm phát quang một số chất

C. Làm iôn hóa không khí

D. Khả năng đâm xuyên rất mạnh

Câu 737 : Suất điện động cảm ứng là suất điện động

A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín

B. sinh ra dòng điện trong mạch kín

C. được sinh bởi nguồn điện hóa học

D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng

Câu 742 : Quang điện trở được chế tạo từ

A. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào

B. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào

C. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp

D. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém khi được chiếu sáng thích hợp

Câu 760 : Các đặc tính sinh lí của âm gồm:

A. Độ cao, âm sắc, năng lượng

B. Độ cao, âm sắc, cường độ

C. Độ cao, âm sắc, biên độ

D. Độ cao, âm sắc, độ to

Câu 762 : Công thúc tính khoảng vân là

A. i=Daλ

B. i=λD2a

C. i=λDa

D. i=λaD

Câu 763 : Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân XZA gồm

A. Z nơtron và A prôton

B. Z prôton và A nơtron

C. Z prôton và (A – Z) nơtron

D. Z nơtron và (A + Z) prôton

Câu 765 : Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải cùng phương và có:

A. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha

B. cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian

C. cùng tần số và cùng pha

D. cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian

Câu 769 : Mắt cận thị là

A. mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm sau võng mạc

B. mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc

C. mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm đúng võng mạc

D. mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm ngoài võng mạc

Câu 770 : Chọn câu sai. Tia γ:

A. Gây nguy hại cơ thể

B. Có khả năng đâm xuyên rât mạnh

C. Không bị lệch trong điện trường hoặc từ trường

D. Có bước sóng lớn hơn tia Rơnghen

Câu 771 : Phương trình dao động điều hòa của một vật có dạng x = Acos(ωt + π2). Kết luận nào sau đây là sai:

A. Phương trình vận tốc là v = Aωcosωt

B. Động năng của vật là Wđ = 122 A2 cos2(ωt)

C. Thế năng của vật là Wt = 122A2cos2(ωt + π2 )

D. Cơ năng W = 122A2

Câu 774 : Chọn câu trả lời sai. Trong sơ đồ khối của một máy thu vô tuyến bộ phận có trong máy phát là:

A. Mạch chọn sóng

B. Mạch biến điệu

C. Mạch tách sóng

D. Mạch khuếch đại

Câu 775 : Chọn câu sai trong các câu sau khi nói về ánh sáng:

A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính

B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau

C. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím

D. Lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng tạp thành các ánh sáng đơn sắc khác nhau

Câu 776 : Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là

A. amin = ωA

B. amin = 0

C. amin =  ω2A

D. amin = - ω2A

Câu 777 : Chọn phát biểu sai. Quá trình lan truyền của sóng cơ học

A. là quá trình truyền năng lượng

B. là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian

C. là quá trình lan truyền của pha dao động

D. là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian

Câu 779 : Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây k lần thì phải

A. giảm điện áp k lần

B. tăng điện áp k  lần

C. giảm điện áp k lần

D. tăng tiết diện của dây dẫn và điện áp k lần

Câu 780 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:

A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những vạch màu riêng lẻ nằm trên một nền tối

B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối

C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó

D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó

Câu 781 : Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng

A. trong kĩ thuật hàn điện

B. trong kĩ thuật mạ điện

C. trong điốt bán dẫn

D. trong ống phóng điện tử

Câu 782 : Pin quang điện là nguồn điện, trong đó

A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

Câu 800 : Bước sóng là gì?

A. Là quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây

B. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha

C. Là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha

D. Là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng

Câu 803 : Dòng điện được định nghĩa là

A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích

B. dòng chuyển động của các điện tích

C. là dòng chuyển dời có hướng của electron

D. là dòng chuyển dời có hướng của ion dương

Câu 804 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn?

A. Cơ năng và thế năng

B. Động năng và thế năng

C. Cơ năng

D. Động năng

Câu 807 : Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?

A. độ lớn cảm ứng từ

B. diện tích đang xét

C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ

D. nhiệt độ môi trường

Câu 809 : Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì

A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm

B. vận tốc và tần số ánh sáng tăng

C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng

D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi

Câu 810 : Qua thấu kính phân kì, vật thật thì ảnh không có đặc điểm

A. sau kính

B. nhỏ hơn vật

C. cùng chiều vật 

D. ảo

Câu 811 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Lực đàn hồi của lò xo có có độ lớn cực đại khi

A. vật ở điểm biên dương (x = A)

B. vật ở điểm biên âm (x = –A)

C. vật ở vị trí thấp nhất

D. vật ở vị trí cân bằng

Câu 812 : Quang phổ liên lục phát ra bởi hai vật khác nhau thì

A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ

B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ

C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ phù hợp

D. giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ

Câu 813 : Tốc độ âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?

A. Môi trường không khí loãng

B. Môi trường không khí

C. Môi trường nước nguyên chất

D. Môi trường chất rắn

Câu 814 : Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để

A. xác định tốc độ truyền sóng

B. xác định chu kì sóng

C. xác định tần số sóng

D. xác định năng lượng sóng

Câu 816 : Trong các ứng dụng  sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là

A. gương phẳng

B. gương cầu

C. cáp dẫn sáng trong nội soi

D. thấu kính

Câu 818 : Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi

A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli

B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp

C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này

D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt

Câu 819 : Tiếng hét của con người có thể làm vỡ một chiếc cốc thủy tinh, nguyên nhân là do

A. cộng hưởng

B. độ to tiếng hét lớn

C. độ cao tiếng hét lớn

D. tiếng hét là tạp âm

Câu 820 : Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất

B. Tia tử ngoại có một số tác dụng sinh lí: diệt khuẩn, diệt nấm mốc,...

C. Tia tử ngoại làm đen kính ảnh

D. Tia tử ngoại là dòng các êlectron có động năng lớn

Câu 821 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC = R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn

A. nhanh pha π2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch

B. nhanh pha π4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch

C. chậm pha π4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch

D. chậm pha π3 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch

Câu 822 : Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng vàng thì ánh sáng huỳnh quang phát ra có thể là

A. ánh sáng tím

B. ánh sáng vàng

C. ánh sáng cam

D. ánh sáng lục

Câu 842 : Sóng cơ học truyền trong môi trường vật chất đồng nhất qua điểm A rồi đến điểm B thì

A. chu kì dao động tại A khác chu kì dao động tại B

B. dao động tại A trễ pha hơn tại B

C. biên độ dao động tại A lớn hơn tại B

D. biên độ dao động tại A lớn hơn tại B

Câu 844 : Mạch dao động lý tưởng gồm:

A. một tụ điện và một cuộn cảm thuần

B. một tụ điện và một điện trở thuần

C. một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần

D. một nguồn điện và một tụ điện

Câu 846 : Điều nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ?

A. Máy quang phổ dùng để phân tích chùm sáng nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau

B. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo ra chùm sáng phân kì

C. Lăng kính trong máy quang phổ dùng để tạo ra chùm sáng phân kì

D. Một trong những bộ phận chính của máy quang phổ là buồng ảnh

Câu 847 : Hạt nhân Triti ( ) có

A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn

B. 3 nơtrôn và 1 prôtôn

C. 3 nuclôn, trong dó có 1 nơtrôn

D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn

Câu 848 : Khi vẽ đồ thị sự phụ thuộc vào biên độ của vận tốc cực đại của một vật dao động điều hoà thì đồ thị là

A. một đường cong khác

B. đường elip

C. đường thẳng đi qua gốc toạ độ

D. đường parabol

Câu 849 : Phát biểu nào sau đâu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính

B. Trong cùng một môi trường truyền (có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn 1), vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ

C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi cùng vận tốc

D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đó lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím

Câu 851 : Đối với trường hợp hai nguồn kết hợp bất kì (không cùng pha), trong miền giao thoa của hai sóng, những điểm có biên độ dao động cực tiểu thì

A. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng một số nguyên lần bước sóng

B. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng một số bán nguyên lần bước sóng

C. độ lệch pha của hai sóng kết hợp tại điểm đó bằng một số nguyên lần 2π

D. độ lệch pha của hai sóng kết hợp tại điểm đó bằng một số bán nguyên lần 2π 

Câu 852 : Một con lắc lò xo, dao động tắt dần chậm theo phương ngang do lực ma sát nhỏ. Khi vật dao động dừng lại thì lúc này

A. lò xo không biến dạng

B. lò xo bị nén

C. lò xo bị dãn

D. lực đàn hồi của lò xo có thể không triệt tiêu

Câu 853 : Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa

B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh

D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian

Câu 855 : Khi hiện tượng giao thoa xảy ra thì tại một điểm trong vùng giao thoa

A. biên độ dao động tại đó biến thiên tuần hoàn theo thời gian

B. độ lệch pha của hai sóng tại đó biến thiên theo thời gian

C. pha dao động của phần tử môi trường tại đó biến thiên theo thời gian

D. pha dao động của phần tử môi trường tại đó biến thiên điều hoà theo thời gian

Câu 856 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Điện áp biến đổi điều hòa theo thời gian gọi điện áp xoay chiều

B. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều

C. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều

D. Đối với dòng điện xoay chiều, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng 0

Câu 859 : Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của bình phương vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có hình dạng nào sau đây?

A. Đường elip

B. Một phần đường hypebol

C. Đường tròn

D. Một phần đường parabol

Câu 860 : Chọn phát biểu sai về hiện tượng tán sắc ánh sáng

A. Cầu vồng là kết quả của hiện tượng tán sắc ánh sáng trong khí quyển

B. Khi tia sáng trắng đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường (theo phương vuông góc với mặt phân cách) tia tím bị lệch nhiều nhất

C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng luôn đi kèm với hiện tượng khúc xạ ánh sáng

D. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là sự phụ thuộc vào chiết suất của môi trường vào bước sóng ánh sáng

Câu 861 : Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch

B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặt trưng của nguyên tố ấy

C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch

D. Quang phổ liên tục của các nguyên tố nào thì đặt trưng cho nguyên tố đó

Câu 863 : Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0=5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là

A. 47,7.10-11 m

B. 21,2.10-11 m

C. 84,8.10-11 m

D. 132,5.10-11 m

Câu 864 : Hạt nhân Triti (T13) có

A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn

B. 3 nơtrôn (notron) và 1 prôtôn

C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn

D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn

Câu 867 : Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của chất bán dẫn tinh khiết

A. tăng

B. giảm

C. không đổi

D. có khi tăng có khi giảm

Câu 882 : Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. mà thời gian mà sóng truyền giữa hai điểm đó là một chu kì

B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động vuông pha

C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

Câu 883 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u=U0cosωtV. Ký hiệu UR,UL,UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu UR3=0,5UL=UC thì dòng điện qua đoạn mạch:

A. trễ pha π2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch

B. trễ pha π4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch

C. trễ pha π3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch

D. sớm pha π4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch

Câu 886 : Quang phổ liên tục

A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát

B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát

Câu 887 : Phát biểu nào là sai?

A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền

B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtrôn) khác nhau gọi là đồng vị

C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau

D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn

Câu 888 : Dao động điều hòa của con lắc lò xo đổi chiều khi hợp lực tác dụng lên vật

A. bằng không

B. có độ lớn cực đại

C. có độ lớn cực tiểu

D. đổi chiều

Câu 889 : Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ

A. Vẫn chỉ là chùm tia sáng hẹp song song

B. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm

C. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm

D. Chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm thì bị phản xạ toàn phần

Câu 891 : Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha S1 và S2, biên độ khác nhau thì những điểm nằm trên đường trung trực sẽ

A. dao động với biên độ bé nhất

B. đứng yên, không dao động

C. dao động với biên độ lớn nhất

D. dao động với biên độ có giá trị trung bình

Câu 893 : Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa

B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh

D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian

Câu 895 : Khi sóng âm đi từ môi trường không khí vào môi trường rắn

A. biên độ sóng tăng lên

B. tần số sóng tăng lên

C. năng lượng sóng tăng lên

D. bước sóng tăng lên

Câu 897 : Các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều được quấn trên các lõi thép silic để:

A. Tránh dòng điện Phuco

B. Tăng cường từ thông qua các cuộn dây

C. Dễ chế tạo

D. Giảm từ thông qua các cuộn dây

Câu 899 : Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là:

A. Đường hipebol

B. Đường elíp

C. Đường parabol

D. Đường tròn

Câu 901 : Quang phổ liên tục

A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát

B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát

Câu 907 : Ở bán dẫn tinh khiết

A. số electron tự do luôn nhỏ hơn số lỗ trống

B. số electron tự do luôn lớn hơn số lỗ trống

C. số electron tự do và số lỗ trống bằng nhau

D. tổng số electron và lỗ trống bằng 0

Câu 920 : Khi vẽ đồ thị sự phụ thuộc vào biên độ của vận tốc cực đại của một vật dao động điều hoà thì đồ thị là

A. một đường cong khác

B. đường elip

C. đường thẳng đi qua gốc toạ độ

D. đường parabol

Câu 926 : Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, đáp án nào sau đây là sai?

A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối

B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền quang phổ liên tục

C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố ấy

D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tương đối của các vạch đó

Câu 927 : Cho phản ứng hạt nhân BZABZ+1A+X, X là

A. hạt α 

B. hạt β-

C. hạt β+

D. hạt phôtôn

Câu 931 : Khi hiện tượng giao thoa xảy ra thì tại một điểm trong vùng giao thoa

A. biên độ dao động tại đó biến thiên tuần hoàn theo thời gian

B. độ lệch pha của hai sóng tại đó biến thiên theo thời gian

C. pha dao động của phần tử môi trường tại đó biến thiên theo thời gian

D. pha dao động của phần tử môi trường tại đó biến thiên điều hoà theo thời gian

Câu 933 : Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi

A. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn

B. tần số của ngoại lực tuần hoàn

C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn

D. lực ma sát của môi trường

Câu 935 : Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì tần số sóng

A. tăng

B. giảm

C. không đổi

D. giảm sau đó tăng

Câu 936 : Gọi u, i lần lượt là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện
tức thời trong mạch. Lựa chọn phương án đúng

A. Đối với mạch chỉ có điện trở thuần thì i = u/R

B. Đối với mạch chỉ có tụ điện thì i = u/ZC

C. Đối với mạch chỉ có cuộn cảm thì i = u/ZL

D. Đối với đoạn mạch nối tiếp u/i = không đổi

Câu 937 : Phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha là phần

A. Đưa điện ra mạch ngoài

B. Tạo ra từ trường

C. Tạo ra dòng điện

D. Gồm 2 vành khuyên và 2 chổi quét

Câu 940 : Khi chiếu một chùm sáng đỏ xuống bể bơi, người lặn sẽ thấy chùm sáng trong nước có màu gì?

A. Màu da cam, vì có bước sóng đỏ dưới nước ngắn hơn trong không khí

B. Màu thông thường của nước

C. Vẫn màu đỏ vì tần số của tia sáng màu đỏ trong nước và không khí là như nhau

D. Màu hồng nhạt, vì vận tốc của ánh sáng trong nước nhỏ hơn trong không khí

Câu 941 : Quang phổ vạch phát xạ

A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch

B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng

C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục

D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối

Câu 948 : Câu nào dưới đây nói về các hạt tải điện trong chất bán dẫn là đúng?

A. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại n chỉ là các electron dẫn

B. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại p chỉ là các lỗ trống

C. Các hạt tải điện trong chất bán dẫn luôn bao gồm cả electron dẫn và lỗ trống

D. Cả hai loại hạt tải điện gồm electron dẫn và lỗ trống đều mang điện âm

Câu 949 : Vật dao động điều hoà với tần số 2,5 Hz. Tại một thời điểm vật có động năng bằng một nửa cơ năng thì sau thời điểm đó 0,05 (s ) động năng của vật

A. có thể bằng không hoặc bằng cơ năng

B. bằng hai lần thế năng

C. bằng thế năng

D. bằng một nửa thế năng

Câu 960 : Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là:

A. Đường hipebol

B. Đường elíp

C. Đường parabol

D. Đường tròn

Câu 962 : Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì

A. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động

B. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên

C. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu

D. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động

Câu 966 : Quang phổ vạch phát xạ

A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch

B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng

C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục

D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối

Câu 967 : Phát biểu nào sau đây là sai. Lực hạt nhân

A. là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay

B. chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân

C. là lực hút rất mạnh nên có cùng bản chất với lực hấp dẫn nhưng khác bản chất với lực tĩnh điện

D. không phụ thuộc vào điện tích

Câu 968 : Khi đưa một con lắc đơn từ xích đạo đến địa cực (lạnh đi và gia tốc trọng trường tăng lên) thì chu kì dao động của con lắc đơn sẽ

A. tăng lên khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại

B. tăng lên

C. giảm đi khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại

D. giảm đi

Câu 969 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong chân không, mỗi một ánh sáng đơn sắc có một bước sóng nhất định

B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền cùng tốc độ

C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đó nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím

D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc

Câu 971 : Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

B. cùng tần số, cùng phương

C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ

D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

Câu 973 : Để duy trì hoạt động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó ta phải

A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo thời gian

B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian

C. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát

D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì

Câu 977 : Trong các nhà máy phát điện (thuỷ điện, điện hạt nhân…), máy phát điện là

A. Xoay chiều 1 pha

B. Xoay chiều 3 pha

C. Xoay chiều

D. Một chiều

Câu 980 : Ánh sáng không có tính chất sau

A. Có vận tốc lớn vô hạn

B. Có truyền trong chân không

C. Có thể truyền trong môi trường vật chất

D. Có mang theo năng lượng

Câu 981 : Quang phổ liên tục

A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát

B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát

Câu 987 : Câu nào dưới đây nói về các loại chất bán dẫn là không đúng?

A. Bán dẫn tinh khiết là loại chất bán dẫn chỉ chứa các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học và có mật độ electron dẫn bằng mật độ lỗ trống

B. Bán dẫn tạp chất là loại chất bán dẫn có mật độ nguyên tử tạp chất lớn hơn rất nhiều mật độ các hạt tải điện

C. Bán dẫn loại n là loại chất bán dẫn có mật độ các electron dẫn lớn hơn rất nhiều mật độ lỗ trống

D. Bán dẫn loại p là loại chất bán dẫn có mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron dẫn

Câu 1000 : Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ

A. chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn l0 nào đó

B. có electron bắn ra khỏi mặt khối chất khi chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất đó

C. có giới hạn l0 phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất

D. chỉ ra khi được chiếu ánh sáng thích hợp

Câu 1001 : Cho một điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều

A. hướng về phía nó

B. hướng ra xa nó

C. phụ thuộc độ lớn của nó

D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh

Câu 1003 : Điều kiện để có dòng điện là

A. có hiệu điện thế

B. có điện tích tự do

C. có  hiệu điện thế và điện tích tự do

D. có nguồn điện

Câu 1007 : Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng

A. phản xạ toàn phần

B. phản xạ ánh sáng

C. tán sắc ánh sáng

D. giao thoa ánh sáng

Câu 1008 : Âm sắc là

A. màu sắc của âm thanh

B. một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm

C. một tính chất sinh lí của âm

D. một tính chất vật lí của âm

Câu 1009 : Máy phát điện xoay chiều là thiết bị làm biến đổi

A. điện năng thành cơ năng

B. cơ năng thành điện năng

C. cơ năng thành quang năng

D. quang năng thành điện năng

Câu 1010 : Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X

B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y

C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau

D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y

Câu 1012 : Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O. Lấy gốc thế năng tại O. Khi vật đi từ biên âm sang biên dương thì

A. động năng giảm rồi tăng

B. động năng tăng rồi giảm

C. động năng luôn tăng

D. động năng luôn giảm

Câu 1013 : Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại

B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại

C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy

D. Tia X có tác dụng sinh lí: nó hủy diệt tế bào

Câu 1014 : So với âm cơ bản, họa âm bậc bốn (do cùng một dây đàn phát ra) có

A. tần số lớn gấp 4 lần

B. cường độ lớn gấp 4 lần

C. biên độ lớn gấp 4 lần

D. tốc độ truyền âm lớn gấp 4 lần

Câu 1016 : Khi đốt nóng chất khí, nó trở lên dẫn điện vì

A. vận tốc giữa các phân tử chất khí tăng

B. khoảng cách giữa các phân tử chất khí tăng

C. các phân tử chất khí bị ion hóa thành các hạt mang điện tự do

D. chất khí chuyển động thành dòng có hướng

Câu 1017 : Sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản là:

A. Anten thu, biến điệu, chọn sóng, tách sóng, loa

B. Anten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa

C. Anten thu, máy phát dao động cao tần, tách sóng, loa

D. Anten thu, chọn sóng, khuếch đại cao tần, loa

Câu 1019 : Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh L để hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng:

A. Cường độ dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu mạch

B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị lớn nhất

C. Cường độ dòng điện trong mạch nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch

D. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch

Câu 1021 : Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi

A. tần số lực cưỡng bức nhỏ

B. biên độ lực cưỡng bức nhỏ

C. lực cản môi trường nhỏ

D. tần số lực cưỡng bức lớn

Câu 1039 : Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn

A. số nuclôn

B. số nơtrôn (nơtron)

C. khối lượng

D. số prôtôn

Câu 1040 : Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron là dòng điện trong môi trường

A. kim loại

B. chất điện phân

C. chất khí

D. chất bán dẫn

Câu 1042 : Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết

A. Công suất điện gia đình sử dụng

B. Thời gian sử dụng điện của gia đình

C. Điện năng gia đình sử dụng

D. Số thiết bị điện đang được sử dụng

Câu 1045 : Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là

A. năng lượng liên kết

B. năng lượng liên kết riêng

C. điện tích hạt nhân

D. khối lượng hạt nhân

Câu 1050 : Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là:

A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần

B. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần

C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần

D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần

Câu 1051 : Lấy gốc thế năng ở vị trí cân bằng, cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật

B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi

C. bằng thế năng của vật khi vật tới vị trí biên

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật

Câu 1052 : Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:

A. tạo ra từ trường

B. tạo ra dòng điện xoay chiều

C. tạo ra lực quay máy

D. tạo ra suất điện động xoay chiều

Câu 1053 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ:

A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến

B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động cùng tần số và cùng pha tại một thời điểm

C. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện trường biến thiên và từ trường biến thiên trong không gian theo thời gian

D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động theo hai hướng vuông góc với nhau nên chúng vuông pha tại cùng một thời điểm

Câu 1054 : Thông thường, giọng nói của nam và nữ khác nhau là do:

A. Tần số âm khác nhau

B. Biên độ âm khác nhau

C. Cường độ âm khác nhau

D. Độ to âm khác nhau

Câu 1055 : Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật dao động

A. với chu kì lớn hơn chu kì dao động riêng

B. với chu kì bằng chu kì dao động riêng

C. với chu kì nhỏ hơn chu kì dao động riêng

D. mà không chịu ngoại lực tác dụng

Câu 1056 : Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc

A. giảm khi tần số ánh sáng tăng

B. tăng khi tần số ánh sáng tăng

C. giảm khi tốc độ ánh sáng trong môi trường giảm

D. không thay đổi theo tần số ánh sáng

Câu 1057 : Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì

A. A > 0 nếu q > 0

B. A > 0 nếu q < 0

C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q

D. A = 0 trong mọi trường hợp

Câu 1061 : Các nguyên tử hiđrô ở mức năng lượng kích thích N, khi chuyển xuống mức năng lượng thấp sẽ phát ra:

A. Đúng 4 vạch phổ

B. Nhỏ hơn hoặc bằng 6 vạch phổ

C. Đúng 6 vạch phổ

D. Nhỏ hơn hoặc bằng 4 vạch phổ

Câu 1062 : Trên đường đi của chùm sáng do bóng đèn điện dây tóc chiếu tới máy quang phổ, người ta đặt một ống thủy tinh đựng hơi Natri thì thu được vạch tối mới trùng vạch vàng của quang phổ liên tục. Nếu tắt đèn điện và phóng tia lửa điện qua ống thủy tinh thì

A. thu được quang phổ liên tục có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím

B. thu được vạch vàng nằm trên một nền tối

C. thu được hệ thống những vạch màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím nhưng vạch vàng không chuyển thành vạch tối

D. không thu được vạch quang phổ nào

Câu 1063 : Trong chân không ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Các photon của ánh sáng trắng có năng lượng từ

A. 1,63eV đến 3,27eV

B. 2,62eV đến 5,23eV

C. 0,55eV đến 1,09eV

D. 0,87eV đến 1,74eV

Câu 1079 : Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A là

A. W=2mA2T2.

B. W=π2mA22T2.

C. W=π2mA24T2.

D. W=2mA2T2.

Câu 1080 : Cho một số phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 1081 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. môi trường vật dao động

B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

D. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

Câu 1082 : Con lắc đơn dao động điều hòa có mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Chọn câu sai?

A. Chuyển động của con lắc từ biên về cân bằng là chuyển động chậm dần

B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó

C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, vận tốc có độ lớn cực đại

D. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào chiều dài dầy treo con lắc

Câu 1083 : Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cơ, dao động ngược pha bằng:

A. Hai lần bước sóng

B. Một phần tư bước sóng

C. Một bước sóng

D. Một nửa bước sóng

Câu 1084 : Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến thế này có tác dụng nào sau đây?

A. Giảm hiệu điện thế và tăng cường độ dòng điện

B. Tăng cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế

C. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện

D. Giảm cả cường độ dòng điện lẫn hiệu điện thế

Câu 1090 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu vàng thành ánh sáng đơn sắc màu lam và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát

A. Khoảng vân không thay đổi

B. Khoảng vân tăng lên

C. Vị trí vân trung tâm thay đổi

D. Khoảng vân giảm xuống

Câu 1091 : Dòng điện xoay chiều chạy qua mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm luôn

A. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π2 

B. có pha ban đầu bằng 0

C. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π2 

D. có pha ban đầu bằng -π2

Câu 1094 : Đặc điểm của tia tử ngoại là

A. bị nước và thủy tinh hấp thụ

B. không truyền được trong chân không

C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím

D. phát ra từ những vật bị nung nóng tới 1000oC

Câu 1096 : Lực hạt nhân là lực nào sau đây?

A. Lực tương tác giữa các điện tích điểm

B. Lực của từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động của nó

C. Lực tương tác giữa các nuclôn

D. Lực tương tác giữa các thiên hà

Câu 1098 : Sóng điện từ được dùng trong điện thoại di động là

A. sóng dài

B. sóng trung

C. sóng ngắn

D. sóng cực ngắn

Câu 1099 : Chọn một đáp án đúng:

A. Điện trở dây dẫn bằng kim loại giảm khi nhiệt độ tăng

B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron

C. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các ion

D. Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron trong kim loại lớn

Câu 1120 : Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là

A. Năng lượng liên kết

B. năng lượng liên kết riêng

C. điện tích hạt nhân

D. khối lượng hạt nhân

Câu 1122 : Truyền hình số vệ tinh K+ sử dụng vệ tinh Vinasat. Sóng vô tuyến truyền hình K+ thuộc dải

A. Sóng trung

B. sóng ngắn

C. sóng cực ngắn

D. sóng dài

Câu 1125 : Dòng điện trong chất khí chỉ có thể là dòng chuyển dời có hướng

A. các electron mà ta đưa vào trong chất khí

B. các ion mà ta đưa tìr bên ngoài vào trong chất khí

C. các ệlectron ion mà ta đưa từ bên ngoài vào trong chất khí

D. các êlectron và ion được tạo ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngoài vào trong chất khí

Câu 1126 : Tần số dao động riêng của dao động điện từ trong mạch LC là

A. f=12πLC

B. f=2πLC

C. f=12πLC

D. f=1LC

Câu 1127 : Một hệ dao động cưỡng bức đang thực hiện dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

A. chu kì của ngoại lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ

B. tần số của ngoại lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ

C. tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ

D. chu kì của ngoại lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ

Câu 1132 : Cho phản ứng hạt nhân: X+919F24He+816O. Hạt X là

A. đơteri

B. anpha

C. notron

D. proton

Câu 1161 : Một mạch dao động LC lí tưởng. Công thức nào sau đây là không đúng:

A. ω=1LC

B. T=2πLC

C. T=2πLC

D. f=12πLC

Câu 1170 : Nguyên tử khi hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε=EN-EK sẽ

A. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N

B. không chuyển lên trạng thái nào cả

C. chuyển thẳng từ K lên N

D. chuyển dần từ K lên L rồi lên N

Câu 1172 : Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là sự va chạm của

A. Các electron tự do với chỗ mất trật tự của ion dương nút mạng

B. Các electron tự do với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn

C. Các ion dương nút mạng với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn

D. Các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các electron

Câu 1174 : Phôtôn có năng lượng 9,2 eV ứng với bức xạ thuộc vùng

A. Hồng ngoại

B. Tử ngoại

C. Ánh sáng nhìn thấy

D. Sóng vô tuyến

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247