Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Ôn tập Lý thuyết Lipit - Chất béo có lời giải chi tiết !!

Ôn tập Lý thuyết Lipit - Chất béo có lời giải chi tiết !!

Câu 2 : Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây biểu thị một chất béo

A. (C17H35COO)3C3H5 

B. CH3COOC2H5 

C. C3H5COOC2H5 

D. (CH3COO)3C3H5

Câu 4 : Chất nào sau đây là chất béo ?

A. C17H35COOH

B. (C17H35COO)3C3H5

C. C3H5(OH)3

D. (C17H33COO)2C2H4

Câu 5 : Chất nào sau đây không thuộc loại chất béo? 

A. Tripanmitin

B. Glixerol

C. Tristearin

D. Triolein

Câu 6 : Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo? 

A. sợi bông

B. mỡ bò

C. bột gạo

D. tơ tằm

Câu 7 : Chất nào sau đây là este? 

A. CH3COCH2CH2OH

B. CH3OCH2CH3

C. CH3CH2CH2COOH

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu 8 : Hãy cho biết hợp chất nào sau đây không có trong lipit? 

A. Chất béo

B. Sáp

C. Glixerol

D. Photpholipit

Câu 9 : Loại dầu, mỡ nào dưới đây không phải là lipit? 

A. Mỡ động vật 

B. Dầu thực vật 

C. Dầu cá 

D. Dầu mazut 

Câu 10 : Chất béo có thành phần chính là 

A. đieste

B. triglixerit

C. photpholipit

D. axit béo

Câu 11 : Trieste của glixerol với chất nào sau đây là chất béo 

A. axit fomic 

B. axit axetic 

C. axit acrylic 

D. axit oleic 

Câu 12 : Axit nào sau đây có công thức C17H35COOH? 

A. Axit stearic

B. Axit axetic

C. Axit panmitic

D. Axit oleic

Câu 13 : Công thức nào sau đây là công thức của chất béo? 

A. C15H31COOCH3

B. CH3COOCH2C6H5

C. (C17H33COO)2C2H4

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu 14 : Công thức nào sau đây không phải là chất béo? 

A. (C15H31COO)3C3H5

B. (CH3COO)3C3H5

C. (C17H35COO)3C3H5

D. (C17H33COO)3C3H5

Câu 15 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo 

A. (CH3COO)3C3H5

B. (C17H35COO)2C2H4

C. (C17H33COO)3C3H5

D. (C2H3COO)3C3H5

Câu 16 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? 

A. C17H35COOC3H5

B. (C17H33COO)2C2H4

C. (C15H31COO)3C3H5

D. CH3COOC6H5

Câu 17 : Dầu thực vật hầu hết là lipit ở trạng thái lỏng do 

A. chứa chủ yếu gốc axit béo no

B. trong phân tử có chứa gốc glixerol

C. chứa chủ yếu gốc axit béo không no

D. chứa axit béo tự do

Câu 18 : Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường? 

A. (C17H33COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C. C6H5OH(phenol)

D. (C15H31COO)3C3H5

Câu 19 : Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? 

A. Tristearin

B. Triolein

C. Tripanmitin

D. Saccarozơ

Câu 20 : Ở điều kiện thường, hai chất nào sau đây đều tồn tại ở thể rắn? 

A. Glixerol và etylen glicol

B. Axit stearic và tristearin

C. Etyl axetat và axit axetic

D. Axit oleic và triolein

Câu 21 : Chất béo có công thức nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường? 

A. (C17H31COOH)3C3H5

B. (C17H29COOH)3C3H5

C. (C15H31COO)3C3H5

D. (C17H33COOH)3C3H5

Câu 25 : Tripanmitin có công thức là 

A. (C15H29COO)3C3H5 

B. (C17H33COO)3C3H5

C. (C15H31COO)3C3H5 

D. (C17H35COO)3C3H5 

Câu 26 : Triolein có công thức cấu tạo là 

A. (C17H35COO)3C3H5

B. (C15H31COO)3C3H5

C. (C17H33COO)3C3H5

D. (C17H31COO)3C3H5

Câu 27 : Triolein có công thức cấu tạo nào sau đây? 

A. (CH3[CH2]8 CH=CH[CH2]7COO)3C3H5

B. (CH3[CH2]7 CH=CH[CH2]7COO)3C3H5

C. (CH3[CH2]7 CH=CH[CH2]6COO)3C3H5

D. (CH3[CH2]16COO)3C3H5

Câu 28 : Tristearin là tên gọi của chất béo nào dưới đây? 

A. (C15H31COO)3C3H5

B. (C17H31COO)3C3H5

C. (C17H35COO)3C3H5

D. (C17H33COO)3C3H5

Câu 29 : Công thức phân tử của tristearin là 

A. C57H110O6

B. C54H110O6

C. C54H104O6

D. C51H98O6

Câu 30 : Axit panmitic có công thức là 

A. C2H5COOH

B. C17H35COOH

C. C15H31COOH

D. C15H29COOH

Câu 31 : Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là 

A. triolein

B. trilinolein

C. tristearin

D. tripanmitin

Câu 32 : Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất hữu cơ:

A. metyl panmitat

B. metyl linoleat

C. metyl stearat

D. metyl oleat

Câu 33 : Cho sơ đồ chuyển hóa :

A. axit oleic

B. axit linoleic

C. axit stearic

D. axit panmitic

Câu 34 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. axit stearic 

B. axit panmitic 

C. axit axetic 

D. axit oleic 

Câu 58 : Khi xà phòng hóa chất béo thu được sản phẩm là 

A. muối của axit béo và glixerol 

B. axit béo và glixerol 

C. axit axetic và ancol etylic 

D. Axit béo và ancol etylic 

Câu 60 : Đặc điểm chung của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là 

A. Phản ứng xà phòng hóa 

B. Phản ứng không thuận nghịch

C. Phản ứng cho - nhận electron

D. Phản ứng thuận nghịch

Câu 61 : Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol ? 

A. Benzyl axetat 

B. Metyl axetat 

C. Metyl propionat 

D. Tristearin 

Câu 62 : Thủy phân chất nào sau đây trong môi trường kiềm thu được glixerol? 

A. Etyl axetat

B. Metyl fomat

C. Metyl axetat

D. Triolein

Câu 63 : Thủy phân chất nào sau đây thu được ancol?

A. Vinyl fomat

B. Tripanmitin

C. Phenyl axetat

D. Xenlulozơ

Câu 64 : Xà phòng hóa chất nào sau đây không thu được ancol ? 

A. Phenyl fomat

B. Metyl axetat

C. Tristearin 

D. Benzyl axetat

Câu 65 : Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol

A. Etyl axetat

B. Tinh bột

C. Chất béo

D. Este đơn chức

Câu 66 : Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được glixerol và 

A. axit béo

B. ancol đơn chức

C. muối clorua

D. xà phòng

Câu 67 : Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được 

A. axit oleic

B. axit panmitic

C. glixerol

D. axit stearic

Câu 68 : Chất tham gia phản ứng thủy phân tạo glixerol là 

A. protein

B. saccarozơ

C. chất béo

D. tinh bột

Câu 71 : Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là: 

A. CH3[CH2]16(COONa)3

B. CH3[CH2]16COOH

C. CH3[CH2]16COONa

D. CH3[CH2]16(COOH)3

Câu 73 : Thủy phân hoàn toàn tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được

A. glixerol và muối của axit panmitic

B. etylenglicol và axit panmitic

C. glixerol và axit panmitic

D. etylenglicol và muối của axit panmitic 

Câu 74 : Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dd NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và 

A. 1 mol natri stearat

B. 3 mol axit stearic

C. 3 mol natri stearat

D. 1 mol axit stearic

Câu 75 : Khi thủy phân tripanmitin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là 

A. C17H35COONa và glixerol

B. C17H31COOH và glixerol

C. C15H31COONa và etanol

D. C15H31COOH và glixerol

Câu 77 : Triolein không tham gia phản ứng nào sau đây? 

A. Phản ứng cộng H2

B. Thủy phân trong môi trường kiềm

C. Thủy phân trong môi trường axit

D. Phản ứng với kim loại Na

Câu 82 : Muối nào sau đây được dùng làm xà phòng 

A. C17H35COONa

B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2) COONa

C. CH2=CHCOONa

D. CH3CH(NH2)COONa

Câu 83 : Xà phòng hóa hoàn toàn a mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a mol glixerol và

A. 3a mol natri oleat

B. a mol axit oleic

C. 3a mol axit oleic

D. a mol natri oleat

Câu 92 : Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm khi đun nóng? 

A. Tristearin

B. Xenlulozơ

C. Metyl axetat

D. Anbumin

Câu 95 : Thủy phân hoàn toàn một lượng chất béo trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và

A. 3 mol muối của axit béo 

B. 1 mol natri axetat 

C. 1 mol muối của axit béo 

D. 3 mol natri axetat 

Câu 99 : Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? 

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). 

B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). 

C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). 

D. Dung dịch NaOH (đun nóng). 

Câu 101 : Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là

A. (C17H33COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C. (C17H33OCO)3C3H5

D. (CH3COO)3C3H5

Câu 104 : Trong các chất sau, chất không bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là 

A. vinyl axetat

B. triolein

C. Protein

D. tinh bột

Câu 105 : Khi thuỷ phân chất béo ta luôn thu được 

A. axit oleic

B. glixerol

C. axit stearic

D. axit panmitic

Câu 106 : Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và 

A. phenol

B. glixerol

C. ancol đơn chức

D. este đơn chức

Câu 107 : Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất 

A. glucozơ và glixerol

B. xà phòng và ancol etylic

C. xà phòng và glixerol

D. glucozơ và ancol etylic

Câu 108 : Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng 

A. phân hủy mỡ

B. đehiđro hóa mỡ tự nhiên

C. axit béo tác dụng với kim loại

D. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm

Câu 109 : Trong công nghiệp, để sản xuất xà phòng và glixerol thì thủy phân chất nào sau đây ?

A. Saccarozơ 

B. Chất béo 

C. Xenlulozơ

D. Tinh bột

Câu 110 : Muốn chuyển chất béo từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành 

A. đun chất béo với H2 (xúc tác Ni). 

B. đun chất béo với dung dịch HNO3

C. đun chất béo với dung dịch NaOH. 

D. đun chất béo với dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 112 : Phương pháp chuyển hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn (tạo bơ nhân tạo) là 

A. Hạ nhiệt độ thật nhanh để hóa rắn triglixerit 

B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit 

C. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm 

D. Hidro hóa trglixerit lỏng thành triglixerit rắn 

Câu 113 : Magarin (margarine) là một loại bơ nhân tạo được sản xuất chủ yếu từ dầu thực vật. Để có được bơ nhân tạo từ dầu thực vật ta đã

A. hiđro hóa axit béo lỏng

B. xà phòng hóa chất béo lỏng

C. oxi hóa chất béo lỏng

D. hiđro hóa chất béo lỏng

Câu 114 : Để chuyển hóa triolein thành tristearin người ta thực hiện phản ứng

A. hiđro hóa

B. este hóa

C. xà phòng hóa

D. polime hóa

Câu 115 : Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, t°) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và Y lần lượt là

A. tripanmitin và etylen glicol

B. tripanmitin và glixerol

C. tristearin và etylen glicol

D. tristearin và glixerol

Câu 116 : Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom? 

A. Triolein

B. Phenol

C. Axit panmitic

D. Vinyl axetat

Câu 117 : Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? 

A. Dung dịch brom 

B. Dung dịch KOH (đun nóng)

C. Khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng)

D. Kim loại Na 

Câu 121 : Khi ăn nhiều chất béo, chất béo chưa sử dụng được 

A. oxi hóa chậm tạo thành CO2

B. máu vận chuyển đến các tế bào

C. tích lũy vào các mô mỡ

D. thủy phân thành glixerol và axit béo

Câu 122 : Dầu mỡ để lâu bị ôi, thiu là do chất béo bị 

A. cộng hiđro thành chất béo no

B. khử chậm bởi oxi không khí

C. thủy phân với nước trong không khí

D. oxi hoá chậm thành các chất có mùi khó chịu

Câu 123 : Trong cơ thể lipit bị oxi hóa thành 

A. NH3, CO2, H2O

B. NH3 và H2O

C. H2O và CO2

D. NH3 và CO2

Câu 124 : Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa thành các chất nào sau đây ? 

A. H2O và CO2 

B. NH3 và CO2 

C. NH3 và H2

D. NH3, CO2 và H2O

Câu 125 : Dầu mỡ (chất béo) để lâu ngày bị ôi thiu là do 

A. chất béo chảy ra

B. chất béo bị oxi hóa chậm trong không khí tạo ra anđehit có mùi

C. chất béo bị thủy phân với nước trong không khí

D. chất béo bị oxi và nitơ trong không khí chuyển thành amino axit có mùi khó chịu

Câu 126 : Ở ruột non cơ thể người, nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị thủy phân thành

A. CO2 và H2O

B. NH3, CO2, H2O

C. axit béo và glixerol

D. axit cacboxylic và glixerol

Câu 127 : Tính chất không phải của triolein C3H5(OOCC17H33)3 là 

A. tác dụng với H2 (Ni, t0)

B. tan tốt trong nước

C. thủy phân trong môi trường axit

D. thủy phân trong môi trường kiềm

Câu 128 : Tristearin tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây ? 

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)

B. Kim loại K 

C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)

D. Brom

Câu 129 : Tripanmitin tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? 

A. Cu(OH)2 ( ở điều kiện thường) 

B. Dung dịch KOH (đun nóng) 

C. Dung dịch nước brom

D. H2(xúc tác Ni, đun nóng)

Câu 130 : Chất tác dụng với tripanmitin là 

A. H2

B. Cu(OH)2 

C. dung dịch NaOH 

D. dung dịch Br2 

Câu 131 : Tristearin có phản ứng với 

A. H2 (Ni, to)

B. dung dịch Br2

C. NaOH

D. Cu(OH)2

Câu 133 : Phát biểu nào sau đây sai

A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol etylic

B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc 

C. Ở điều kiện thường ,tristearin là chất lỏng

D. Tri olein phản ứng được với nước brom

Câu 134 : Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây không đúng?

A. (C17H33COO)3C3H5 + 3H2OH2SO4 loãng, to  3C17H33COOH + C3H5(OH)3

B. (C17H35COO)3C3H5 + 3KOH to  3C17H35COOK + C3H5(OH)3

C. (C15H31COO)3C3H5 +3NaOH to  3C15H31COONa + C3H5OH

D. (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 Ni, to   (C17H35COO)3C3H5

Câu 135 : Cho các chất

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 137 : Nhận định đúng là: 

A. Chất giặt tẩy trắng có tính chất giặt rửa tương tự như xà phòng

B. Chất giặt rửa tổng hợp và xà phòng đều có thể tổng hợp từ dầu mỏ

C. Chất giặt rửa có tác dụng làm sạch các chất bẩn nhờ phản ứng oxi hóa khử

D. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp tan tốt trong nước nhờ có hai đầu ưa nước (COONa+)

Câu 138 : Hãy chọn khái niệm đúng. Chất giặt rửa là những chất 

A. có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng từ dầu mỏ

B. có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên bề mặt vật rắn

C. khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn

D. khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn mà không gây ra phản ứng hoá học với các chất đó

Câu 139 : Nhận xét nào sau đây là sai?

A. Xà phòng hiện nay là sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa

B. Không nên dùng xà phòng để giặt rửa trong nước cứng

C. Chất giặt rửa tổng hợp có thể giặt rửa trong nước cứng

D. Có thể dùng xà phòng để giặt rửa đồ bẩn và dầu mỡ bôi trơn máy

Câu 140 : Khẳng định nào sau đây là đúng 

A. Chất giặt rửa luôn gồm hai phần, một đầu ưa nước và một đuôi kị nước

B. Chất giặt rửa tổng hợp tương tự với xà phòng ở đuôi kị nước, còn đầu ưa nước là các nhóm khác nhau

C. Chất giặt rửa làm giảm sức căng bề mặt của nước và tăng tính thấm ướt của vật cần giặt rửa

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 141 : Chất giặt rửa tổng hợp được sản xuất bằng cách 

A. đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với xút ở nhiệt độ và áp suất cao

B. oxi hóa prafin của dầu mỏ nhờ oxi không khí ở nhiệt độ cao, có xúc tác rồi trung hòa axit bằng kiềm

C. oxi hóa prafin thành axit, hiđro hóa axit thành ancol, cho ancol phản ứng với H2SO4 rồi trung hòa

D. cả A và B

Câu 142 : Cho các chất sau:

A.

B.

C.

D. 3

Câu 145 : Số liên kết pi (π) trong một phân tử triolein là 

A. 3. 

B. 4. 

C. 1. 

D. 6. 

Câu 185 : Hãy chọn nhận định đúng 

A. Lipit là este của glixerol với các axit béo

B. Chất béo là trieste của glixerol và các axit no đơn chức mạch không phân nhánh

C. Chất béo là một loại lipit

D. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật

Câu 186 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh

B. Chất béo không tan trong nước

C. Dầu ăn và dầu bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố

D. Chất béo là thức ăn quan trọng của con người

Câu 187 : Phát biểu nào sau đây đúng

A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo chưa no

B. Dầu mỡ sau khi rán có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu

C. Chất béo tan tốt trong nước và trong dung dịch axit clohidric

D. Hidro hóa dầu thực vật lỏng thu được mỡ động vật rắn

Câu 188 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong một phân tử triolein có chứa 3 liên kết pi

B. Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng, thu được chất béo rắn

C. Ở nhiệt độ thường, tristearin tồn tại ở thể lỏng

D. Chất béo là đieste của glixerol với các axit béo

Câu 189 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo

B. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước

C. Triolein có phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng)

D. Ở điều kiện thường, triolein tồn tại ở thể rắn

Câu 190 : Chọn phát biểu đúng ?

A. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có mặt của axit sunfuric đặc là phản ứng một chiều

B. Phản ứng thuỷ phân metyl axetat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch 

C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được etilenglicol 

D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm là muối và ancol 

Câu 191 : Phát biểu nào dưới đây không đúng 

A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các este của các axit béo no, tồn tại ở thể rắn

B. Dầu thực vật chủ yếu cấu thành từ các este của các axit béo không no, tồn tại ở thể lỏng

C. Hiđro hoá dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn

D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước 

Câu 192 : Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Mỡ động vật chứa chủ yếu các triglixerit của các gốc axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn.

B. Dầu thực vật chứa chủ yếu các triglixerit của các gốc axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng. 

C. Lipit là este của glixerol với các axit béo. 

D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. 

Câu 193 : Chọn phát biểu đúng, ở nhiệt độ phòng

A. chất béo no thì rắn còn chất béo không no thì lỏng

B. chất béo không no thì rắn còn chất béo no thì lỏng

C. chất béo no thường rắn còn chất béo không no thường lỏng

D. chất béo không no thường rắn còn chất béo no thường lỏng

Câu 194 : Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Tripanmitin là chất lỏng ở nhiệt độ thường

B. Thuỷ phân este trong môi trường NaOH thu được xà phòng

C. Các este đơn chức luôn tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1:1

D. Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước

Câu 195 : Phát biểu nào sau đây không đúng về xà phòng và chất tẩy rửa tổng hợp? 

A. Đều được sản xuất bằng cách đun nóng chất béo với dung dịch kiềm

B. Xà phòng là hỗn hợp muối natri (kali) của axit béo, không nên dùng xà phòng trong nước cứng vì tạo ra muối kết tủa 

C. Chất tẩy rửa tổng hợp không phải là muối natri của axit cacboxylic, ít bị kết tủa trong nước cứng

D. Đều có khả năng hoạt động bề mặt cao, có tác dụng làm giảm sức căng bề mặt chất bẩn

Câu 196 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn

B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol 

C. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối

D. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn 

Câu 197 : Phát biểu nào sau đây không đúng về xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp? 

A. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp có tính hoạt động bề mặt cao, có tác dụng làm giảm sức căng bề mặt chất bẩn

B. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp được sản xuất bằng cách đun nóng chất béo với dung dịch kiềm

C. Không nên dùng xà phòng trong nước cứng vì tạo ra muối kết tủa canxi và magie

D. Chất giặt rửa tổng hợp  có thể dùng để giặt quần áo trong nước cứng vì không tạo kết tủa với canxi và magie

Câu 198 : Nhận định nào sau đây đúng

A. Số nguyên tử C, H, O trong phân tử chất béo đều là số nguyên, chẵn

B. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein

C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch

D. Dầu ăn và dầu nhớt động cơ có cùng thành phần nguyên tố

Câu 199 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất béo bị thủy phân trong môi trường kiềm thu được muối và ancol

B. Một số este no, đơn chức, mạch hở phản ứng với dung dịch NaOH không tạo ra muối và ancol

C. Thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong dung dịch H2SO4 loãng thu được axit và ancol

D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

Câu 200 : Chọn phát biểu đúng.

A. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được ancol

B. Công thức phân tử của tristearin là C57H108O6 

C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều

D. Ở điều kiện thường triolein là chất rắn không tan trong nước, nhẹ hơn nước

Câu 201 : Phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Chất béo có nhiều ứng dụng trong đời sống

B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa

C. Chất béo là hợp chất thuộc loại trieste

D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều

Câu 202 : Phát biểu nào dưới đây không đúng? 

A. Hiđro hóa chất béo lỏng thu được chất béo rắn

B. Chất béo không tan trong nước và nặng hơn nước

C. Thủy phân chất béo trong môi trường bazơ sẽ thu được xà phòng

D. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo

Câu 203 : Phát biểu đúng là

A. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều

B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu (ancol)

C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2

D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

Câu 204 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo

B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước

C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni

D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm

Câu 205 : Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Chất béo là este của glixerol và axit béo 

B. Chất béo để lâu ngày có mùi khó chịu là do chất béo tham gia phản ứng hiđro hóa 

C. Muối natri hoặc kali của axit là thành phần chính của xà phòng 

D. Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol 

Câu 206 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Chất béo bị thủy phân không hoàn toàn trong môi trường axit

B. Xà phòng hóa hoàn toàn tripanmitin thu được etylen glicol

C. Đun nóng tristearin với dung dịch H2SO4 loãng thu được axit oleic

D. Xà phòng hóa chất béo luôn thu được muối của một axit béo

Câu 207 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol

B. Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol

C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa

D. Muối natri của các axit béo được dùng để sản xuất xà phòng

Câu 208 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol trieste X trong dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri propionat và 2 mol natri acrylat. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân tử X có 5 liên kết π

B. Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X

C. Phân tử chất X có chứa 18 nguyên tử hiđro

D. 1 mol X làm mất màu tối đa 1 mol Br2 trong dung dịch

Câu 209 : Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo được 3 mol glixerol

B. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật

C. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein

D. Trong phân tử trilinolein có 9 liên kết π 

Câu 210 : Phát biểu đúng là

A. Thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng một chiều

B. Triolein ở điều kiện thường là chất béo lỏng, không tan trong nước

C. Benzyl axetat là este có mùi thơm của chuối chín

D. Metyl acrylat là este được sử dụng để điều chế thủy tinh hữu cơ

Câu 211 : Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Dẩu mỡ bị ôi là do liên kết đôi C=C ở gốc axit không no trong chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí

B. Phản ứng xà phòng hóa xảy ra chậm hơn phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit

C. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng và có mặt dung dịch H2SO4 loãng

D. Hiđro hóa triolein ở trạng thái lỏng thu được tripanmitin ở trạng thái rắn

Câu 212 : Phát biểu đúng là:

A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

B. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều

C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol

D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2

Câu 213 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu

B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng

C. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo 

D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch

Câu 214 : Phát biểu nào sau đây là đúng nhất ?

A. Lipit là trieste của glixerol với các axit béo

B. Axit béo là các axit monocacboxylic mạch cacbon không phân nhánh

C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa và là phản ứng thuận nghịch

D. Phương pháp thông thường sản xuất xà phòng là đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dung dịch NaOH hoặc KOH

Câu 215 : Phát biểu không đúng

A. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo

B. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH sẽ thu được xà phòng

C. Triolein có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom

D. Chất béo (dầu, mỡ ăn) có thể dùng làm chất bôi trơn cho động cơ và ổ trục máy móc

Câu 216 : Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phân tử X có 5 liên kết π

B. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2

C. Công thức phân tử chất X là C52H96O6

D. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch

Câu 217 : Chất hữu cơ Z có công thức phân tử C17H16O4, không làm mất màu dung dịch brom, Z tác dụng với NaOH theo phương trình hóa học: Z + 2NaOH → 2X + Y; trong đó Y hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Không thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng

B. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%. 

C. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán

D. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). 

Câu 218 : Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được 1 mol glixerol, 2 mol natri panmitat và 1 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân tử X có 1 liên kết π

B. Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X

C. Công thức phân tử của X là C55H102O6

D. 1 mol X làm mất màu tối đa 1 mol Br2 trong dung dịch

Câu 219 : Phân tử chất béo T được cấu tạo từ một gốc panmitat và hai gốc oleat liên kết với gốc hiđrocacbon của glixerol. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Phân tử T có chứa hai liên kết đôi C=C

B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của T

C. Phân tử T có chứa 52 nguyên tử cacbon

D. 1 mol T làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch

Câu 220 : Phân tử chất béo E được cấu tạo từ một gốc panmitat, một gốc oleat và một gốc stearat liên kết với gốc hiđrocacbon của glixerol. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phân tử E có chứa 5 liên kết π. 

B. Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.

C. Công thức phân tử chất E là C55H104O6

D. E cộng H2 (xúc tác Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 1. 

Câu 221 : Cho các phát biểu sau về chất béo:

A.

B.

C.

D.

Câu 222 : Cho các phát biểu sau:

A. 2. 

B. 3. 

C. 4. 

D. 1. 

Câu 223 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 224 : Cho các phát biểu sau:

A. 1.

B. 2. 

C. 3. 

D. 4. 

Câu 225 : Cho các phát biểu sau:

A. 2. 

B. 1. 

C. 4. 

D. 3. 

Câu 226 : Cho các nhận định sau:

A. 5. 

B. 3. 

C. 2. 

D. 4. 

Câu 227 : Có các nhận định sau:

A.

B.

C.

D.

Câu 228 : Cho các nhận định sau:

A. 3

B.

C. 5

D.

Câu 229 : Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:

A. Tách hết natri sterat ra khỏi hỗn hợp sau bước 3, thu được chất lỏng có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu tím

B. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng

C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa

D. Sau bước 2, thu được 2 lớp chất lỏng không hòa tan vào nhau

Câu 230 : Cho các phát biểu sau:

A. 5. 

B. 4. 

C. 3. 

D. 2. 

Câu 231 : Cho các phát biểu sau:

A. 4. 

B. 5.

C. 3. 

D. 2. 

Câu 232 : Cho các phát biểu sau:

A. 2. 

B. 5. 

C. 3. 

D. 4.

Câu 233 : Cho các phát biểu sau:

A.

B.

C.

D.

Câu 234 : Có các nhận định sau:

A. (1), (2), (4), (6). 

B. (1), (2), (4), (5). 

C. (2), (4), (6). 

D. (3), (4), (5). 

Câu 235 : Cho các nhận định sau:

A. 4. 

B. 5. 

C. 6. 

D. 7.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247