Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Bộ 15 đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa có đáp án chi tiết !!

Bộ 15 đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa có đáp án chi tiết !!

Câu 1 :

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

Tên gọi của este CH3COOCH3


A. Etyl fomat.                                                                                                  



B. Metyl fomat.                                                                                                


C. Metyl axetat.                                                                                              

D. Etyl axetat.

Câu 4 :

Glucozơ thuộc loại


A. Đipeptit.



B. Monosaccarit.


C. Polisaccarit.

D. Đisaccarit.

Câu 5 :

Chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ:


A. Nilon-6,6.



B. Protein.


C. Anilin.

D. Xenlulozơ.

Câu 8 :

Tính chất vật nào sau đây không phải của saccarozơ?


A. tan trong nước.



B. chất rắn.


C. vị ngọt.

D. màu trắng.

Câu 9 :

Trong bảng tuần hoàn, nhóm nguyên tố nào chỉ gồm kim loại?


A. nhóm VIA.



B. tất cả nhóm B.


C. nhóm VIIA.

D. nhóm VA.

Câu 11 :

Chất nào sau đây thuộc amin bậc 3?


A. CH3NH2.



B. (CH3)2NH.       


C. C2H5NH2.        

D. (CH3)3N.

Câu 12 :

Chất NH2-CH2-COOH có tên thường


A. axit 2-amino etanoic.



B. axit amino axetic.


C. glyxin.

D. alanin.

Câu 14 :

Polime nào sau đây có tính đàn hồi?


A. Polibuta-1,3-đien.



B. Polietilen.


C. Poli(vinyl clorua).

D. Poliacrilonitrin.

Câu 17 :

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là


A. Tính khử.



B. Tính axit.


C. Tính oxi hóa.

D. Tính bazơ.

Câu 18 :

Ion kim loại nào sau đây tính oxi hóa yếu nhất trong số: Al3+, Fe2+, Fe3+, Ag+?


A. Al3+



B. Ag+.       


C. Fe3+.      

D. Fe2+.

Câu 19 :

Công thức nào sau đây là công thức của chất béo không no?


A. (C17H33COO)3C3H5.



B. (C17H35COO)3C3H5.


C. (CH3COO)3C3H5.

D. (C15H31COO)3C3H5.

Câu 21 :

Chất C6H5NH2 (anilin) phản ứng được với chất nào sau đây tạo kết tủa trắng?


A. dung dịch CH3COOH.



B. nước brom.


C. dung dịch H2SO4.

D. dung dịch HCl.

Câu 23 :

Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm


A. 2 muối và 2 ancol.



B. 2 muối 1 ancol.


C. 1 muối và 2 ancol.

D. 1 muối 1 ancol.

Câu 24 :

Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn kim loại?


A. Thanh Cu nguyên chất ngâm trong dung dịch HCl.



B. Thanh Al nguyên chất ngâm trong dung dịch NaCl.


C. Phủ lớp sơn vào cửa làm bằng nhôm.

D. Thanh thép để ngoài không khí ẩm.

Câu 26 :

Thí nghiệm nào sau đây chắc chắn có bọt khí thoát ra:


A. Cho mẩu Mg vào dung dịch HNO3 loãng.



B. Cho mẩu Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.


C. Cho mẩu Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.

D. Cho mẩu Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.

Câu 27 :

Để chứng minh phân tử glucozơ nhiều nhóm hiđroxyl (OH), người ta dùng phản ứng nào sau đây?


A. Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3.



B. Khử glucozơ bằng H2/Ni đun nóng.


C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.

D. Hòa tan Cu(OH)2 điều kiện thường.

Câu 28 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.



B. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.


C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp.

D. visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

Câu 29 :

Phản ứng xảy ra trong dung dịch có phương trình ion rút gọn Ba2+ + SO42- → BaSO4


A. Ba(OH)2 + MgSO4 Mg(OH)2 + BaSO4.



B. BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl.


C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.

D. Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2CO2 + 2H2O.

Câu 46 :

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

Chất vừa làm dung dịch quỳ tím hóa đỏ vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là


A. HCOOH.                             



B. CH3COOH.                          


C. CH3OH.                               

D. CH3CHO.

Câu 47 :

Quặng pirit sắt có công thức hóa học là


A. FeS2.                                    



B. Fe2O3.                                  


C. FeCO3.                                

D. Fe3O4.

Câu 48 :

Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?


A. FeSO4.                                 



B. Fe(OH)2.                              


C. Fe(OH)3.                              

D. FeO.

Câu 49 :

Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?


A. H2SO4.                                 



B. Na2O.                                  


C. KOH.                                  

D. Al(OH)3.

Câu 50 :

Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?


A. Al.                                       



B. Na.                                      


C. Fe.                                       

D. Ca.

Câu 51 :
Chất nào dưới đây không tác dụng được với Cu(OH)2?


A. Anbumin.                            



B. Glixerol.                              


C. Saccarozơ.                           

D. Triolein.

Câu 52 :

Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là


A. Os.                                      



B. Li.                                        


C. Cu.                                      

D. Fe.

Câu 53 :

Etyl fomat là tên gọi của este có công thức cấu tạo nào sau đây?


A. HCOOC2H5.                        



B. CH3COOC2H5.                     


C. HCOOCH3.                        

D. C2H5COOCH3.

Câu 54 :

Chất nào sau đây nhiệt phân thu được oxit bazơ?


A. CaCl2.                                  



B. MgCO3.                               


C. KHCO3.                               

D. Na2CO3.

Câu 55 :

Trieste của glixerol với axit béo có công thức C17H35COOH có tên gọi là


A. Tristearin.                            



B. Trilinolein.                           


C. Triolein.                              

D. Tripanmitin.

Câu 56 :

Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Cu?


A. Mg.                                      



B. Ag.                                      


C. K.                                        

D. Zn.

Câu 57 :

Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt điện phân nóng chảy?


A. Ag.                                      



B. Cu.                                      


C. Na.                                      

D. Fe.

Câu 58 :

Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây nên mưa axit?


A. NH3.                                    



B. SO2.                                     


C. O2.                                       

D. N2.

Câu 59 :

Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X ở thể lỏng. Kim loại X là


A. Hg.                                      



B. Pb.                                       


C. W.                                       

D. Cr.

Câu 60 :

Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?


A. Na2SO4 Al(NO3)3.                                            



B. NH4NO3 Ca(OH)2.


C. KOH MgSO4.                                                  

D. NaHCO3 HNO3.

Câu 61 :
Chất nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?


A. Polibuta-1,3-dien.                                                



B. Poli(vinyl clorua).


C. Poliacrilonitrin.                                                    

D. Poli(etylen terephtalat).

Câu 62 :

 trạng thái  rn,  khí  cacbonic  to  thành  một  khối  trng  gọi  là nước đá khô.  Nước  đá  khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Công thức khí cacbonic là


A. H2O.                                    



B. O2.                                       


C. N2.                                       

D. CO2.

Câu 63 :

Lên men m1 gam glucozơ (hiệu suất 100%) thu được m2 gam ancol etylic và 89,6 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m2


A. 184.                                     



B. 720.                                     


C. 97.                                       

D. 360.

Câu 64 :

Cho dãy gồm các chất: glyxin, alanin, valin, axit glutamic và lysin. Số chất trong dãy không làm dung dịch quỳ tím đổi màu là


A. 1.                                         



B. 2.                                         


C. 4.                                         

D. 3.

Câu 65 :

Anilin (C6H5NH2) không có tính chất nào sau đây?


A. Tác dụng với dung dịch Br2.



B. Tác dụng với oxi (phản ứng oxi hóa hoàn toàn).


C. Tác dụng với dung dịch HCl.

D. Làm đổi màu dung dịch quỳ tím và dung dịch phenolphtalein.

Câu 66 :

Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?


A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.              



B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2.


C. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl.                       

D. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2

Câu 67 :

Cho dãy các chất: etyl format, saccarozơ, glyxin, ala-val, alanin. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH


A. 3.                                         



B. 4.                                         


C. 1.                                         

D. 2.

Câu 68 :

Thủy phân hoàn toàn 13,2 gam este đơn chức X trong dung dịch NaOH (vừa đủ) đun nóng thu được dung dịch chứa 12,3 gam muối của axit cacboxylic và 6,9 gam ancol. Tên gọi của X là


A. etyl fomat.                           



B. metyl propionat.                   


C. propyl axetat.                       

D. etyl axetat.

Câu 69 :

Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra chất rắn?


A. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.



B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.


C. Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.

D. Cho Cu vào dung dịch AgNO3.

Câu 70 :

Dùng Al dư khử hoàn toàn 4 gam Fe2O3 thành Fe ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được là


A. 3,36 gam.                             



B. 0,84 gam.                             


C. 2,80 gam.                             

D. 1,68 gam.

Câu 71 :

Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu và KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X là


A. 4.                                         



B. 5.                                         


C. 6.                                         

D. 7.

Câu 72 :
Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?


A. Số công thức cấu tạo phù hợp của X 2.              



B. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2.


C. Phân tử X có 5 liên kết π.                                      

D. Công thức phân tử của X là C52H102O6.

Câu 73 :

Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

(1) X (C7H10O6) + 3NaOH → X1 + X2 + X3 +H2O

(2) X1 + NaOH → C2H6 + Na2CO3

(3) X2 + H2SO4 → Y + Na2SO4

(4) Y + 2CH3OH → C4H6O4 + 2H2O

Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở và X tác dụng được với Na. Phát biểu nào sau đây sai?


A. Tên gọi của X1 natri propionat.                          



B. Phân tử khối của Y là 90.


C. X3 hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.         

D. Có 2 cấu tạo thỏa mãn chất X.

Câu 74 :

Cho dãy gồm các polime: tơ nilon-6, tơ axetat, cao su thiên nhiên, poli(vinyl clorua), cao su buna. Số polime thuộc loại bán tổng hợp trong dãy


A. 3.                                         



B. 4.                                         


C. 1.                                         

D. 2.

Câu 75 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai amin (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng) và hai anken cần vừa đủ 0,2775 mol O2, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 11,43 gam. Giá trị lớn nhất của m là


A. 2,55.                                    



B. 2,97.                                    


C. 2,69.                                    

D. 3,25.

Câu 76 :

Peptit mạch hở X có công thức là H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(CH3)-COOH. Thủy phản hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là


A. 35,90 gam.                           



B. 31,90 gam.                           


C. 22,20 gam.                           

D. 53,85 gam.

Câu 78 :

Cho các thí nghiệm sau:

(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH loãng

(b) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl

(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng

(d) Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2

(e) Để vật làm bằng gang lâu ngày trong không khí ẩm

(g) Nung nóng Fe(NO3)3 trong bình khí trơ.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa-khử


A. 3.                                         



B. 4.                                         


C. 5.                                         

D. 2.

Câu 79 :

Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH và b mol K2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HNO3 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của a là


A. 0,075.                                  



B. 0,05.                                    


C. 0,1.                                      

D. 0,15.

Câu 80 :

Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,25M và H2SO4 0,125M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là


A. 320.                                     



B. 160.                                     


C. 640.                                     

D. 240.

Câu 81 :

Cho m gam hỗn hợp Ba và Na tác dụng với O2 một thời gian, thu được 18,63 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X tan hoàn toàn trong nước thu được dung dịch Y và 3,584 lít H2 (đktc). Để trung hoà Y cần 310 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


A. 34.                                       



B. 17.                                       


C. 16.                                       

D. 32.

Câu 82 :

Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 2,06 mol O2, thu được H2O và 1,44 mol CO2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,05 mol KOH và 0,03 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Giá trị của a là


A. 24,44.                                  



B. 24,80.                                  


C. 26,28.                                  

D. 26,64.

Câu 90 :

Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là


A. CH3-CH3.



B. CH3-CH2-Cl.


C. CH2=CH-CH3.

D. CH3-CH2-CH3.

Câu 91 :

Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?


A. Mg, O2.



B. Ca, O2.


C. Mg, H2.

D. H2, O2.

Câu 92 :

Phân tử nào sau đây chứa các nguyên tố C, H N?


A. Poli(vinyl axetat).



B. Poliacrilonitrin.


C. Poli(vinyl clorua).

D. Polietilen.

Câu 94 :

Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?


A. Fructozơ.



B. Tinh bột.


C. Saccarozơ.

D. Glucozơ.

Câu 96 :

Chất nào sau đây có 2 liên kết peptit?


A. Gly-Gly.



B. Gly-Ala-Val-Gly.


C. Ala-Gly.

D. Ala-Ala-Gly.

Câu 97 :

Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?


A. Mg2+.



B. Ag+.


C. Al3+.

D. Na+.

Câu 98 :

Etyl axetat có công thức


A. CH3COOCH3.



B. CH3COOCH.


C. CH3COOCH=CH2.

D. CH3COOC2H5.

Câu 99 :

Thủy phân este CH3COOCH2CH3 thu được ancol có công thức


A. C2H5OH.



B. CH3OH.


C. C3H5OH.

D. C3H7OH.

Câu 102 :

Glyxin tác dụng với


A. dung dịch HCl.



B. dung dịch Br2.


C. H2.

D. dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 104 :

Thí nghiệm không xảy ra phản ứng


A. Fe dung dịch FeCl3.



B. Cho Cu vào dung dịch FeCl3.


C. Fe và dung dịch CuCl2.

D. Cho Cu vào dung dịch FeCl2.

Câu 105 :

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Glucozơ được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ axetat.



B. Saccarozơ xenlulozơ đều có phản ứng thủy phân.


C. Dùng dung dịch AgNO3/NH3 để phân biệt glucozơ và frutozơ.

D. Amilozơ amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh.

Câu 106 :

Polime trong dãy nào sau đây đều thuộc loại tơ tổng hợp?


A. Tơ tằm và tơ visco.



B. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.


C. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

D. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

Câu 107 :

Phương trình hóa học nào sau đây sai?


A. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu.



B. Cu + H2SO4 CuSO4 + H2.


C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

D. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.

Câu 108 :

Kim loại Na được điều chế bằng cách


A. điện phân dung dịch NaCl.



B. điện phân nóng chảy muối NaCl.


C. dùng CO khử Na2O.

D. dùng K đẩy Na ra khỏi dung dịch muối NaCl.

Câu 112 :

Polisaccarit X chất rắn, dạng bột định hình, màu trắng được tạo thành trong cây xanh  nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Phân tử khối của Y là 162.



B. X dễ tan trong nước lạnh.


C. X có phản ứng tráng bạc.

D. Y tác dụng với H2 tạo sorbitol.

Câu 114 :

Este X được điều chế theo hình vẽ bên:

Media VietJack

Tên gọi của X


A. Etyl propionat.



B. Metyl axetat.


C. Etyl axetat.

D. Metyl propionat.

Câu 126 :

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

Đồng phân của glucozơ là


A. Sobitol.                                



B. Fructozơ.                             


C. Xenlulozơ.                           

D. Saccarozơ.

Câu 127 :

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?


A. Tơ nilon-6.                          



B. Tơ visco.                              


C. Tơ nilon-6,6.                        

D. Tơ tằm.

Câu 128 :

Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây ?


A. Au.                                      



B. Mg.                                      


C. Cu.                                      

D. Ag.

Câu 129 :

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?


A. Al.                                       



B. Fe.                                       


C. Na.                                      

D. W.

Câu 130 :
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?


A. Poli(vinyl clorua).                



B. Polibutadien.                        


C. Nilon-6,6.                            

D. Polietilen.

Câu 131 :

Ở điều kiện thường, triolein (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái


A. khí.                                      



B. hơi.                                      


C. lỏng.                                    

D. rắn.

Câu 132 :

Chất có thể có phản ứng màu biure là


A. Saccarozơ.                           



B. Chất béo.                             


C. Tinh bột.                              

D. Protein.

Câu 133 :

Chất nào sau đây là đisaccarit?


A. Glucozơ.                              



B. Xenlulozơ.                           


C. Saccarozơ.                           

D. Tinh bột.

Câu 134 :

Tên gọi của chất CH3COOCH3


A. metyl axetat.                        



B. etyl axetat.                           


C. etyl fomat.                           

D. metyl fomat.

Câu 135 :

Hợp chất (C17H35COO)3C3H5 có tên gọi là


A. tripanmitin.                          



B. trilinolein.                            


C. tristearin.                             

D. triolein.

Câu 136 :

Kim loại nào sau đây có tỉnh khử mạnh nhất trong dãy?


A. Fe.                                       



B. Na.                                      


C. Ag.                                      

D. Cu.

Câu 137 :
Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?


A. CH2=CHCl.                         



B. CH2=CH2.                            


C. CH2=CH2-CH3.                    

D. CH3-CH3.

Câu 138 :

Chất nào sau đây là đipeptit?


A. Glyxin.                                



B. Gly-Gly-Ala.                       


C. Ala-Gly.                              

D. Gly-Gly-Val-Ala.

Câu 139 :

Chất nào sau đây không phải là este?


A. HCOOC6H5.                        



B. CH3OH.                               


C. CH3COOCH3.                      

D. HCOOCH3.

Câu 140 :
Amino axit H2NCH2COOH có tên gọi là


A. Lysin.                                  



B. Alanin.                                


C. Glyxin.                                

D. Valin.

Câu 141 :

Chất có nhiều trong quả nho chín là


A. Saccarozơ.                           



B. Glucozơ.                              


C. Tinh bột.                              

D. Fructozơ.

Câu 142 :

Công thức phân tử của tinh bột là


A. C6H12O6.                              



B. C6H14O6.                              


C. C12H22O11.                            

D. (C6H10O5)n.

Câu 143 :

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc III?


A. CH3-NH-CH3.                      



B. (CH3)2CH-NH2.                   


C. CH3-NH-C2H5.                     

D. (CH3)3N.

Câu 144 :

Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?


A. Xenlulozơ.                           



B. Poli (vinyl clorua).               


C. Tơ visco.                             

D. polietilen.

Câu 145 :

Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không hoà tan hết X?


A. H2SO4 đặc, nóng.                 



B. FeCl3.                                  


C. HNO3 loãng.                        

D. H2SO4 loãng.

Câu 146 :

Thủy phân hoản toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng vừa đủ. Sau phản ứng thu được


A. 2 muối và 2 ancol.                                                



B. 1 muối và 2 ancol.


C. 1 muối và một ancol.                                            

D. 2 muối và 1 ancol.

Câu 147 :

Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là


A. 886.                                     



B. 884.                                     


C. 860.                                     

D. 862.

Câu 148 :

Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam este X (CH3COOCH3) bằng 120 ml dung dich NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


A. 8,2.                                      



B. 9,0.                                      


C. 7,4.                                      

D. 6,8.

Câu 149 :

Cho dung dịch anilin tác dụng với nước brom thu dược 4,4 gam kết tủa trắng, khối lượng của anilin trong dung dịch ban đầu là


A. 1,62.                                    



B. 1,21.                                    


C. 2,47.                                    

D. 1,24

Câu 150 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Hợp chất Gly-Ala-Val có 4 nguyên tử oxi.



B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức.


C. Muối mononatri của axit glutamic là thành phần chính của mì chính.

D. Ở điều kiện thườmg trimetyl amin là chất khí.

Câu 151 :

Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?


A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.



B. Polipropilen, polibutađien, nilon-7, nilon-6,6.


C. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, poli(metyl metacrylat).

D. Tinh bột, xenlulozơ, poli(metyl metacrylat), polibutađien.

Câu 152 :

Poli(vinyl clorua) có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là


A. 560.                                     



B. 600.                                     


C. 506.                                     

D. 460.

Câu 153 :

Nhận xét nào sau đây không đúng về các hợp chất cacbohiđrat?


A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau và có công thức chung là C6H12O6.



B. Tinh bột và xenlulozơ khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được glucozơ.


C. Các monosaccarit đều không bị thuỷ phân.

D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau và có công thức chung là (C6H10O5)n.

Câu 154 :

Cho 1,2 gam kim loại R (hoá trị II) phản ứng vừa đủ với 0,05 mol Cl2. Công thức hóa học của kim loại R là


A. Zn.                                       



B. Mg.                                      


C. Ca.                                      

D. Fe

Câu 155 :

Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là


A. 75,68%.                               



B. 24,32%.                               


C. 48,65%.                               

D. 51,35%.

Câu 156 :

Thủy phân 68,4 gam saccarozơ, sau một thời gian thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 43,2 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân


A. 70%.                                    



B. 50%.                                    


C. 60%.                                    

D. 80%.

Câu 160 :

Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 20 gam kết tủa và dung dịch X chứa hai muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 9,6 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được 10,56 gam kết tủa. Giá trị của m


A. 4,80.                                    



B. 5,20.                                    


C. 4,32.                                    

D. 5,04.

Câu 164 : Trong phương pháp phân tích nhiệt, một chất rắn khối lượng m1 được gia nhiệt, thu được chất rắn mới khối lượng m2 và chất khí hoặc hơi. Giản đồ phân tích nhiệt hình dưới cho biết sự biến đối khối lượng của canxi oxalat ngậm nước CaC2O4.H2O trong môi trường khí trơ theo nhiệt độ:


A. K2 oxit axit.                                                      



B. R2 không tan trong axit.


C. R3 tan trong nước tạo môi trường trung tính.         

D. K3 là chất khí nặng hơn không khí.

Câu 165 : Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, một nhóm học sinh đã lắp dụng cụ như hình vẽ sau:


A. 4.                                         



B. 3.                                         


C. 5.                                         

D. 2.

Câu 166 :

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

Tính chất vật lí nào sau đây không phải do các electron tự do trong kim loại gây ra?


A. Tính dẻo.                             



B. Tính có ánh kim.                  


C. Tính cứng.                           

D. Tính dẫn điện.

Câu 167 :

Chất nào sau đây thuộc loại chất béo?


A. C17H33COOH.                                                      



B. C3H5(OOCC17H35)3.


C. C2H4(OOCC15H31)2.                                             

D. C3H5OOCC15H31.

Câu 168 :

Kim loi nào sau đây thụ động” với dung dịch HNO3 đc nguội?


A. Zn.                                       



B. Al.                                       


C. Ag.                                      

D. Cu.

Câu 169 :

Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?


A. Cu.                                      



B. Ag.                                      


C. Fe.                                       

D. Mg.

Câu 170 :

Chất nào sau đây amin bậc 2?


A. CH3NHCH3.                        



B. (CH3)2CHNH2.                     


C. CH3NH2.                             

D. (CH3)3N.

Câu 171 :

Chất nào sau đây đipeptit?


A. Gly-Ala-Gly.                       



B. Gly-Ala-Gly-Ala.                 


C. Gly-Val-Ala.                       

D. Gly-Ala.

Câu 172 :

Polime nào sau đây được dùng để làm tơ?


A. Poliacrilonitrin.                    



B. Polibutađien.                        


C. Polietilen.                            

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 173 :

Chất nào sau đây thể là công thức phân tử của este no, đơn chức, mạch hở?


A. C5H10O2.                              



B. C7H8O2.                               


C. C3H4O2.                               

D. C4H6O2.

Câu 174 :
Chất nào sau đây nhiệt độ nóng chảy cao nhất?


A. Tripanmitin.                        



B. Axit axetic.                          


C. Triolein.                              

D. Tristearin.

Câu 175 :

Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách nào?


A. Ngâm trong nước.                                                



B. Ngâm trong dầu hỏa.


C. Ngâm trong dung dịch HCl loãng.                         

D. Để trong bình thủy tinh tối màu.

Câu 176 :

Chất nào sau đây amino axit?


A. CH3NH3OOCCH3.                                               



B. HCOONH4.


C. H2NCH2COOCH3.                                               

D. H2NCH2COOH.

Câu 177 :

Etyl butirat este có mùi dứa, công thức cấu tạo của etyl butirat


A. C3H7COOC2H5.                   



B. C4H9COOC2H5.                   


C. C2H5COOC4H9.                   

D. C3H5COOC3H7.

Câu 178 :

Số nhóm amino và nhóm cacboxyl trong phân tử lysin lần lượt là


A. 2, 2.                                     



B. 2, 1.                                     


C. 1, 2.                                     

D. 1, 2.

Câu 179 :

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh?


A. Glyxin.                                



B. Valin.                                  


C. Lysin.                                  

D. Anilin.

Câu 180 :

Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bột khi gãy xương. Công thức của thạch cao nung


A. CaSO4.2H2O.                       



B. CaCO3.H2O.                        


C. CaSO4.H2O.                         

D. CaSO4.

Câu 181 :

Phản ứng điều chế este từ axit ancol thuộc loại phản ứng nào sau đây?


A. Phản ứng oxi hóa.                                                 



B. Phản ứng este hóa.


C. Phản ứng cộng.                                                     

D. Phản ứng thủy phân.

Câu 182 :

Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?


A. Dung dịch NaCl.                                                  



B. Dung dịch HCl.


C. Dung dịch Ca(OH)2.                                             

D. Dung dịch Na2SO4.

Câu 183 :

Chất nào sau đây khi thủy phân thu được các sản phẩm đều có phản ứng tráng gương?


A. HCOOCH=CH2.                                                  



B. HCOOCH2CH3.


C. CH3COOCH=CH-CH3.                                        

D. CH2=CH-COOH.

Câu 184 :

Saccarozơ được gọi với nhiều tên như đường kính, đường cát, đường mía, đường phèn, đường củ cải, đường thốt nốt, … Saccarozơ là chất tạo vị ngọt thực phẩm phổ biến nhất. Công thức phân tử của saccarozơ


A. C12H22O11.                           



B. C6H10O5.                              


C. C6H12O6.                              

D. (C6H10O5)n.

Câu 185 :

Trong phòng thí nghiệm hóa học của trường THPT Nguyễn Khuyến, một học sinh muốn chưng cất một dung dịch muối NaCl để tạo ra nước tinh khiết. Anh/Chị hãy cho biết giá trị số chỉ của nhiệt kế trong trường hợp này


A. 80°C.                                   



B. 100°C.                                 


C. 50°C.                                   

D. 120°C.

Câu 186 :

Cho 11,025 gam glyxin tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


A. 16,758.                                



B. 16,611.                                


C. 14,259.                                

D. 14,406.

Câu 187 :

Cho luồng CO dư đi qua ống sứ chứa 32 gam Fe2O3 đun nóng, đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


A. 11,2.                                    



B. 22,4.                                    


C. 14,4.                                    

D. 28,8.

Câu 188 :

Phát biểu nào sau đây sai?


A. Nilon-6 thuộc loại polipeptit.                                



B. Tơ visco là tơ nhân tạo.


C. Polietilen có cấu trúc không phân nhánh.              

D. Tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.

Câu 189 :

Nhận định nào sau đây về cacbohiđrat chính xác?


A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.



B. Trong gạo tẻ, hàm lượng amilozơ cao hơn so với amilopectin.


C. Glucozơ được dùng để sản xuất thuốc tăng lực.

D. Mật ong chỉ chứa một loại đường fructozơ.

Câu 190 :

Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam kim loại Na trong dung dịch HCl thu được V lít khí H2. Giá trị  của V


A. 4,48 lít.                                



B. 8,96 lít.                                


C. 6,72 lít.                                

D. 11,20 lít.

Câu 191 :

Nung nóng hỗn hợp X gồm NaHCO3; CaCO3; Mg(HCO3)2 đến phản ứng hoàn toàn thu được  phần rắn gồm những chất thuộc dãy nào sau đây?


A. Na2O; CaO; MgO.                                                



B. Na2CO3; MgCO3; CaCO3.


C. Na2CO3; CaO; MgO.                                            

D. Na2O; MgCO3; CaCO3.

Câu 192 :

Lụa tơ tằm thường được dùng để may áo dài do đặc tính thoáng, mềm, mịn làm tôn lên vẻ đẹp duyên dáng, thanh lịch của người con gái Việt Nam. Để áo lụa được bền, giữ màu ta nên giặt áo lụa tơ tằm bằng cách nào sau đây?


A. Giặt với bột giặt độ kiềm cao.                           



B. Giặt với dung dịch giấm pha loãng.


C. Giặt với dung dịch sữa tắm pha loãng.                  

D. Giặt với nước nóng.

Câu 193 :

Cho các đồ phản ứng sau:

1. Na + O2 → Na2O

2. FeO + Al toAl2O3 + Fe

3. NaCl + H2O (đpdd) → NaOH + H2 + Cl2

4. Mg + CO2 to MgO + C

Số phản ứng xảy ra oxi hóa kim loại là


A. 2.                                         



B. 3.                                         


C. 4.                                         

D. 1.

Câu 195 :

Cho 11,04 gam kim loại M vào 200ml dung dịch CuSO4 1M, đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch không màu có khối lượng giảm so với dung dịch CuSO4 ban đầu là 9,04 gam. Khối lượng chất tan trong dung dịch sau phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây?


A. 30,5 gam.                             



B. 24,5 gam.                             


C. 28,5 gam.                             

D. 31,5 gam.

Câu 197 :

Đốt cháy 6,16 gam Fe trong 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2, thu được 12,09 gam hỗn hợp Y chỉ gồm oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 36,26.                                  



B. 37,31.                                  


C. 44,87.                                  

D. 27,65.

Câu 198 :
Cho 41,1 gam hỗn hợp gồm valin và axit glutamic vào 300ml dung dịch HCl 1M, dung dịch thu được tác dụng tối đa với 400ml dung dịch NaOH 2M. Phần trăm khối lượng valin trong hỗn hợp ban đầu


A. 42,71%.                               



B. 56,93%.                               


C. 35,59%.                               

D. 28,47%.

Câu 202 :

Rót từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3 ta có đồ thị sau:

Media VietJack Media VietJack

Khi lượng HCl rót vào dung dịch tương ứng với 1,8a mol HCl thì lượng chất tan trong dung dịch là bao nhiêu gam?

 


A. 33,669.                                



B. 39,696.                                


C. 36,966.                                

D. 36,669.

Câu 206 :

Chất nào sau đây có thể làm quì tím ẩm hóa xanh?


A. Valin.                                  



B. Alanin.                                


C. Lysin.                                  

D. Glyxin.

Câu 207 :

Chất nào sau đây thể tham gia phản ứng tráng gương?


A. Xenlulozơ.                           



B. Tinh bột.                              


C. Glucozơ.                              

D. Saccarozơ.

Câu 208 :

Công thức phân tử của propilen là


A. C2H2.                                   



B. C3H6


C. C3H4.                                   

D. C3H2.

Câu 209 :

Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại?


A. Tính cứng.                           



B. Ánh kim.                              


C. Tính dẻo.                             

D. Tính dẫn điện.

Câu 210 :

Công thức hóa học của metyl axetat là


A. HCOOC2H5.                        



B. HCOOCH3.                          


C. CH3COOCH3.                      

D. CH3COOC2H5.

Câu 211 :

Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?


A. Mg.                                      



B. Na.                                      


C. Al.                                       

D. Cu.

Câu 212 :

Hợp chất của sắt chiếm thành phần chính trong quặng pirit


A. Fe3O4.                                  



B. FeS2.                                    


C. FeCO3.                                

D. Fe2O3.

Câu 213 :

Thành phần chính của lòng trắng trứng


A. Xenlulozơ.           



B. Chất béo.             


C. Tinh bột.             

D. Protein.

Câu 214 :

Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:


A. Cu2+, Al3+, K+.                      



B. Al3+, Cu2+, K+.                      


C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+.

Câu 215 :

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?


A. Fe, Ni, Sn.                           



B. Al, Fe, CuO.                        


C. Zn, Cu, Mg.                         

D. Hg, Na, Ca.

Câu 216 :

Saccarozơ chất rắn, kết tinh, vị ngọt chứa nhiều trong cây mía. Công thức phân tử của  saccarozơ


A. C6H10O5.                              



B. C12H22O12.                            


C. C6H12O6.                              

D. C12H22O11.

Câu 217 :

Dãy các kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?


A. Na, Mg, Fe.                          



B. K, Mg, Cu.                           


C. Zn, Al, Cu.                           

D. Ni, Fe, Cu.

Câu 218 :

Sắt tác dụng với hóa chất nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?


A. Khí clo.                                                                



B. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.


C. Dung dịch HNO3 loãng, dư.                                  

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 219 :

Thạch cao nung là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, được dùng để bột, đúc tượng, có công thức hóa học


A. CaSO4.H2O.                         



B. CaCO3.                                


C. Ca(OH)2.                             

D. CaSO4.2H2O.

Câu 220 :

Số đồng phân este mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8O2, khả năng tham gia phản ứng tráng bạc


A. 2.                                         



B. 4.                                         


C. 3.                                         

D. 1.

Câu 221 :

Chất nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch có môi trường kiềm?


A. P2O5.                                   



B. BaO.                                    


C. Al2O3.                                  

D. FeO.

Câu 222 :

Chất bột X màu đen, khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong các máy lọc nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. X là


A. Lưu huỳnh.                          



B. Cacbon oxit.                        


C. Thạch cao.                           

D. Than hoạt tính.

Câu 223 :

Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?


A. Poli(etylen terephtalat).                                        



B. Poli(metyl metacrylat).


C. Polistiren.                                                            

D. Poliacrilonitrin.

Câu 224 :

Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra khí H2. Oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao. Kim loại X có thể


A. Al.                                       



B. Mg.                                      


C. Fe.                                       

D. Cu.

Câu 225 :

Thành phần của supephotphat đơn gồm


A. Ca(H2PO4)2.                                                         



B. Ca(H2PO4)2, CaSO4.


C. CaHPO4, CaSO4.                                                  

D. CaHPO4.

Câu 226 :

Dãy nào sau đây chỉ gồm các kim loại kiềm?


A.Li, Na, K, Rb, Cs.                                                



B. Li, Na, K, Ba, Ca.


C. Be, Mg, Ca, Sr, Ba.                                              

D. Li, Na, Ba, K, Cs.

Câu 227 :
Lên men 1 kg nho chứa 40% khối lượng glucozơ, thoát ra V lít khí CO2 (đktc). Hiệu suất quá trình lên men đạt 90%. Giá trị của V bằng


A. 98,56.                                  



B. 110,62.                                


C. 89,60.                                  

D. 78,45.

Câu 228 :

Một mol hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, tạo nhiều mol khí nhất?


A. FeCO3.                                



B. FeO.                                    


C. FeS.                                     

D. Fe3O4.

Câu 229 :

tằm và nilon-6,6 đều


A. Được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.              



B. Chứa nguyên tố C, H, O, N trong phân tử.


C. Thuộc loại tơ thiên nhiên.                                     

D. Có cùng phân tử khối.

Câu 230 :

Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, etyl axetat, triolein, tinh bột, metylamin. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là


A. 5.                                         



B. 3.                                         


C. 2.                                         

D. 4.

Câu 231 :

Hấp thụ hoàn toàn 5,376 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 31,52 gam kết tủa. Giá trị của a


A. 0,08.                                    



B. 0,16.                                    


C. 0,064.                                  

D. 0,096.

Câu 232 :

Cho 0,15 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được dung dịch Y có chứa 18,825 gam muối. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 X


A. Alanin.                                



B. Glyxin.                                


C. Valin.                                  

D. Lysin.

Câu 233 :

Hỗn hợp Y gồm Al và Fe có tỉ lệ mol 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,352 lít khí (đktc). Vậy để tách hoàn toàn Al ra khỏi một lượng hỗn hợp Y như trên thì thế tích dung dịch NaOH 0,1M vừa đủ dùng


A. 0,4 lít.                                  



B. 0,1 lít.                                  


C. 0,3 lít.                                  

D. 0,2 lít.

Câu 234 :

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả như sau:

 

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X, Y, Z, T

Quì tím

Quì tím không chuyển màu

X, Z

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Tạo chất rắn màu trắng Ag

T

Dung dịch Br2

Tạo kết tủa trắng

Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch xanh lam

 

X, Y, Z, T lần lượt là:


A. glyxin, etyl fomat, glucozơ, anilin.                        



B. anilin, glyxin, glucozơ, axit fomic.


C. etyl fomat, glyxin, glucozơ, anilin.                        

D. glucozơ, glyxin, axit fomic, anilin.

Câu 235 :

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 (trong đó oxi chiếm 21,55% về khối lượng của X) vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch Y. Biết rằng 1/10 dung dịch Y làm mất màu vừa đủ 20 ml dung dịch KMnO4 0,3M. Giá trị của m gần với giá trị nào nhất sau đây ?


A. 24,4.                                    



B. 38,8.                                    


C. 29,7.                                    

D. 27,6.

Câu 236 :

Hiđro hóa hoàn toàn 85,8 gam chất béo X cần dùng 0,2 mol H2 (xúc tác Ni, t°) thu được chất béo   no Y. Y tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thì thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V bằng


A. 127,68.                                



B. 123,20.                                


C. 120,96.                                

D. 134,62.

Câu 237 :

Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử là C6H8O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2, tạo ra muối của axit cacboxylic Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO, nung nóng, thu được anđehit T khi tham gia phản ứng tráng bạc tạo Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4. Biết Y không có đồng phân nào khác. Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Y chứa 5 nguyên tử cacbon.                             



B. X este no, đa chức, mạch hở.


C. Y có thể tham gia phản ứng tráng bạc.                   

D. Z có tỉ lệ mol tương ứng với Y là 2 : 1.

Câu 238 :

Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC2H5, thu được 4,256 lít khí CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 0,46 gam ancol m gam muối. Giá trị của m là


A. 4,70.                                    



B. 2,48.                                    


C. 2,35.                                    

D. 2,62.

Câu 239 :

Nung a gam bột Al với b gam bột Fe2O3 trong bình chân không, sau một thời gian thu được 69,6 gam chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sinh ra 13,44 lít H2 (đktc) và còn lại 38,4 gam chất rắn khan không tan. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là


A. 66,67%.                               



B. 50,00%.                               


C. 60,00%.                               

D. 73,33%.

Câu 240 :

Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và 300 ml dung dịch Y. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,15M H2SO4 0,75M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13 và m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 32,62.                                  



B. 25,63.                                  


C. 34,95.                                  

D. 27,96.

Câu 241 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1). Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(2). Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

(3). Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.

(4). Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.

(5). Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa


A. 1.                                         



B. 3.                                         


C. 2.                                         

D. 4.

Câu 248 :
Chất X có công thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X


A. alanin.



B. glyxin.


C. valin.

D. lysin

Câu 249 :

Chất nào dưới đây monosaccarit?


A. Glucozơ.



B. Tinh bột.


C. Xenlulozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 250 :

Chất nào sau đây không phải là este?


A. HCOOCH3.



B. C2H5OC2H5.


C. C3H5(COOCH3)3.

D. CH3COOC2H5.

Câu 251 :

Kim loại nào sau đây nhẹ nhất?


A. Cs.



B. Li.


C. Na.

D. K.

Câu 252 :

Số nhóm cacboxyl và amino trong một phân tử lysin lần lượt là:


A. 1 và 2.



B. 2 và 3.


C. 2 và 1.

D. 2 và 2.

Câu 253 :

Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?


A. Tơ tằm.



B. capron.


C. Tơ axetat.

D. nilon-6,6.

Câu 254 :

Kim loại nào sau đây kim loại kiềm thổ?


A. Na.



B. Fe.


C. Ba.

D. Zn.

Câu 255 :

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?


A. CH3NHCH3.



B. CH3CH2NHCH3.


C. CH3NH2.

D. (CH3)3N.

Câu 257 :

Polime nào sau đây chứa nguyên tố nitơ?


A. Poli(vinyl clorua).



B. Nilon-6,6.


C. Polietilen.

D. Poli (vinyl axetat).

Câu 258 :

Metyl axetat có công thức cấu tạo


A. C2H5COOCH3.



B. CH3COOCH3.


C. HCOOC2H5.

D. HO-C2H4-CHO.

Câu 259 :

Chất nào sau đây không bị thủy phân?


A. fructozơ.



B. tinh bột.


C. xenlulozơ.

D. saccarozơ.

Câu 263 :

Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước?


A. Na2SO4, KCl.



B. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2.


C. KCl, NaCl.

D. NaCl, K2SO4.

Câu 266 :

Cho hỗn hợp MgO, Fe2O3, CuO tác dụng với CO ở nhiệt độ cao thu được?


A. Mg, Cu, FeO.



B. MgO, Fe, Cu.


C. Mg, Cu, Fe.

D. MgO, Fe, CuO.

Câu 271 :

Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?


A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4.



B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 H2SO4 loãng.


C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.

D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3.

Câu 287 :

Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?


A. Saccarozơ.



B. Glucozơ.


C. Tinh bột.

D. Glixerol.

Câu 288 :

Số nguyên tử cacbon trong phân tử tristearin là:


A. 57.



B. 15.


C. 16.

D. 110.

Câu 289 :

Công thức phân tử của etylamin là


A. CH3NH2.



B. C2H5NH2.


C. CH3-NH-CH3.

D. C2H5-NH-CH3.

Câu 291 :

Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?


A. Xenlulozơ.



B. Polibutadien.


C. Polietilen.

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 292 :
Cho P tác dụng với Ca thu được sản phẩm là


A. Ca2P3.



B. Ca3(PO4)2.


C. CaP.

D. Ca3P2.

Câu 293 :

Este X được tạo bởi ancol etylic axit fomic. Công thức của X là


A. CH3COOCH3.



B. HCOOC2H5.


C. CH3COOC2H5.

D. HCOOCH3.

Câu 294 :

Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?


A. Glyxin.



B. Axit glutamic.


C. Lysin.

D. Metylamin.

Câu 295 :

Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?


A. Tơ tằm.



B. Tơ capron.


C. Tơ nitron.

D. Tơ visco.

Câu 296 :

Chất nào sau đây muối axit?


A. Na2CO3.



B. NaNO3.


C. Na2HPO4.

D. NaOH.

Câu 297 :

Công thức phân tử của axit fomic


A. C2H4O2.



B. CH4O.


C. CH2O2.

D. C2H6O2.

Câu 298 :

Glucozơ fructozơ không phản ứng nào sau đây?


A. Hòa tan Cu(OH)2.



B. Khử bởi H2.


C. Tráng gương.

D. Thủy phân.

Câu 300 :

Nồng độ mol/l của ion Na+ trong dung dịch Na3PO4 0,2M


A. 0,5M.



B. 0,2M.


C. 0,6M.

D. 0,4M.

Câu 301 :

Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng


A. Poli(vinyl clorua).



B. Poli(etylen-terephtalat).


C. Poliacrilonitrin.

D. Polietilen.

Câu 303 :

Phát biểu nào sau đây sai?


A. Dung dịch alanin không làm đổi màu quỳ tím.



B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.


C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.

D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.

Câu 308 :

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.



B. Tơ nilon-6 thuộc loại tơ bán tổng hợp.


C. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.

D. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit bazơ.

Câu 314 :

Cho các phương trình hóa học sau:

X (C4H6O4) + 2NaOH → Y + Z + T + H2O

T + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 Z + HCl → CH2O2 + NaCl

Phát biểu nào sau đây đúng:


A. X hợp chất tạp chức, có 1 chức axit 1 chức este trong phân tử.



B. X có phản ứng tráng gương làm mất màu brom.


C. Y có phân tử khối là 68.

D. T là axit fomic.

Câu 327 :

Chất nào sau đây là amin bậc ba?


A. C2H5NH2.



B. CH3NH2.


C. CH3NHCH3

D. (CH3)3N.

Câu 333 :

Ion nào sau đây tính oxi hóa mạnh nhất?


A. Mg2+.



B. Zn2+


C. Fe3+.

D. Cu2+.

Câu 334 :

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?


A. NaOH.



B. CH3COOH.


C. KNO3.

D. HCl.

Câu 335 :

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu hồng?


A. Glyxin.



B. Etylamin.


C. Axit glutamic.

D. Anilin.

Câu 336 :
Kim loại nào sau đây kim loại kiềm?


A. Mg.



B. Ca.


C. Cs.

D. Fe.

Câu 339 :

Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu của nước?


A. NaHCO3, KHCO3.



B. NaNO3, KNO3.


C. CaCl2, MgSO4.

D. NaNO3, KHCO3.

Câu 340 :

Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?


A. Poli(vinyl clorua).



B. Poliacrilonitrin.


C. Polibutadien.

D. Poli(hexametylen adipamit).

Câu 346 :

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Cho Zn vào dung dịch CuSO4 xảy ra ăn mòn điện hóa học



B. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.


C. nhiệt độ cao, H2 khử được Na2O

D. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.

Câu 348 :

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su giảm đi.



B. nilon-6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên.


C. nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Polietilen polime được dùng làm chất dẻo.

Câu 359 :

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm sạch.

Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc đều; gạn phần dung dịch, giữ lại kết tủa. Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, lắc đều.

Phát biểu nào sau đây sai?


A. Sau bước 3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh lam.



B. Nếu thay dung dịch NaOH ở bước 2 bằng dung dịch KOH thì hiện tượng ở bước 3 vẫn tương tự.


C. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ tính chất của anđehit.

D. bước 3, nếu thay glucozơ bằng fructozơ thì hiện tượng xảy ra vẫn tương tự.

Câu 366 :

Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?


A. Nilon-6,6.                            



B. Nilon-6.                               


C. Polietilen.                            

D. Amilozơ.

Câu 367 :

Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là


A. Fructozơ.                             



B. Amilopectin.                        


C. Xenlulozơ.                           

D. Saccarozơ.

Câu 368 :

Chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH3. Tên gọi của X là


A. Metyl axetat.                        



B. Metyl acrylat.                       


C. Propyl fomat.                       

D. Etyl axetat.

Câu 369 :

Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là


A. C15H31COONa.                    



B. C17H33COONa.                    


C. C17H35COONa.                    

D. C17H31COONa.

Câu 370 :

Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là


A. Al.                                       



B. Fe.                                      


C. Na.                                      

D. Mg.

Câu 371 :

Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?


A. Dung dịch NaOH.                                                



B. Dung dịch HCl.


C. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội.                             

D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.

Câu 372 :
Phản ứng nào sau đây là phản ứng cộng?


A. CH3OH + CH3COOH.                                          



B. C6H5OH + NaOH.


C. C2H6 + Cl2.                                                           

D. CH2=CH2 + HCl.

Câu 373 :

Cặp dung dịch phản ứng với nhau tạo ra kết tủa là


A. Na2CO3 HCl.                                                   



B. Na2CO3 BaCl2.


C. KOH H2SO4.                                                   

D. NH4Cl và NaOH.

Câu 374 :

Sắt có số oxi hoá +3 trong hợp chất nào sau đây?


A. Fe2(SO4)3.                            



B. FeCl2.                                  


C. Fe(NO3)2.                             

D. FeO.

Câu 375 :

Crom(VI) oxit (CrO3) có màu


A. Màu da cam.                        



B. Màu xanh lục.                      


C. Màu vàng.                           

D. Màu đỏ thẫm.

Câu 377 :

Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu hồng?


A. Glyxin.                                



B. Axit glutamic.                      


C. Đimetylamin.                       

D. Anilin.

Câu 378 :

Nhỏ nước brom vào dung dịch chất hữu cơ X, lắc nhẹ, thấy kết tủa trắng xuất hiện. X có tác dụng với Na giải phóng khí. Tên gọi của X


A. Anđehit fomic.                     



B. Anilin.                                 


C. Etanol.                                 

D. Phenol.

Câu 379 :

Thủy phân este nào sau đây cho sản phẩm đều không có phản ứng tráng bạc?


A. CH3COOCH3.                                                      



B. HCOOCH3.


C. CH3COOCH=CH2.                                               

D. HCOOCH=CH2.

Câu 380 :

Cho các polime gồm: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ lapsan (poli(etylen-terephtalat). Số polime thuộc loại polime nhân tạo là


A. 2.                                         



B. 3.                                         


C. 1.                                         

D. 4.

Câu 381 :

Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí CO2 và SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ các chất khí đó trong hệ thống xử lý khí thải?


A. H2SO4.                                 



B. NH3.                                    


C. Ca(OH)2.                             

D. H2O.

Câu 382 :

Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?


A. Fe.                                       



B. Al.                                       


C. Mg.                                      

D. Na.

Câu 383 :

Số nguyên tử hiđro trong một phân tử saccarozơ là


A. 24.                                       



B. 22.                                       


C. 12.                                       

D. 21.

Câu 384 :

Khi thủy phân pentapeptit X (Gly-Ala-Val-Ala-Gly) thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm chứa Gly mà dung dịch của nó có phản ứng màu biure?


A. 5.                                         



B. 2.                                         


C. 3.                                         

D. 4.

Câu 385 :
Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?


A. Na.                                      



B. Al.                                       


C. Fe.                                       

D. Mg.

Câu 386 :
Axit amino axetic (H2NCH2COOH) không phản ứng được với dung dịch


A. HCl (dd)                              



B. NaCl (dd)                             


C. HNO3 (dd)                          

D. NaOH (dd)

Câu 387 :

Canxi cacbonat được dùng trong sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Canxi cacbonat là


A. CaO.                                    



B. CaCl2.                                 


C. CaCO3.                                

D. Ca(OH)2.

Câu 388 :

Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, hai chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,1 mol N2. Công thức phân tử của X là


A. C4H12N2.                              



B. C2H8N2.                               


C. C2H7N.                                

D. C4H11N.

Câu 389 :

Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Hấp thu toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 108,35 gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 30.                                       



B. 40.                                       


C. 25.                                       

D. 55.

Câu 390 :

Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,05M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là


A. 0,64.                                    



B. 2,32.                                    


C. 3,84.                                    

D. 1,68.

Câu 391 :

Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch KHCO3. Tên gọi của X là


A. Axit acrylic.                         



B. Vinyl axetat.                        


C. Anilin.                                 

D. Etyl axetat.

Câu 392 :

Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, (NH4)2CO3, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là


A. 3.                                         



B. 2.                                         


C. 5.                                         

D. 4.

Câu 394 :

Thực hiện 5 thí nghiệm sau:

a. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.

b. Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch Ba(OH)2.

c. Đun nóng nước cứng tạm thời.

d. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH dư.

e. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là


A. 2.                                        



B. 3.                                         


C. 4.                                         

D. 5.

Câu 395 :

Phát biểu nào sau đây sai?


A. Đốt dây thép (Fe, C) trong khí Cl2 không xảy ra ăn mòn điện hóa.



B. Khi nối các thanh kẽm với vỏ tàu biển bằng thép thì vỏ tàu được bảo vệ.


C. Dùng CO dư khử Al2O3 nung nóng thu được Al.

D. Natri cacbonat là muối của axit yếu.

Câu 396 :

Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được 100ml dung dịch X, cho từ từ 100ml dung dịch X vào 320ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 4,48 lít CO2 (đktc). Cho toàn bộ Y phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 59,1 gam kết tủa. Giá trị của a


A. 0,25.                                    



B. 0,3.                                      


C. 0,35.                                    

D. 0,15.

Câu 399 :

Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2O3 bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 1,44) gam kết tủa. Biết trong X nguyên tố oxi chiếm 26,67% khối lượng. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


A. 3,2.                                      



B. 8,0.                                      


C. 4,8.                                      

D. 6,4.

Câu 401 :

Phát biểu nào dưới đây là không đúng?


A. Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.



B. Dung dịch anilin làm quỳ tím đổi thành màu xanh.


C. Metylamin là chất khí ở điều kiện thường.

D. Glucozơ có trong máu người bình thường ở nồng độ khoảng 0,1%.

Câu 404 :

Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol hỗn hợp X gồm etilen và 2 amin (no, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) trong oxi dư, thu được 14,112 lít CO2, 2,016 lít N2 và 14,58 gam H2O, các khí đo ở đktc. Khối lượng của amin có phân tử khối lớn hơn trong 0,34 mol hỗn hợp X là


A. 2,76 gam.                             



B. 2,40 gam.                             


C. 2,30 gam.                             

D. 2,60 gam.

Câu 407 :

Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp


A. Tơ visco.



B. Poli(vinyl clorua).


C. Tơ tằm.

D. Xenlulozơ.

Câu 408 :

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?


A. Glyxin.



B. Anilin.


C. Phenol.

D. Metylamin.

Câu 409 :

Chất nào sau đây đipeptit?


A. Gly-Ala.



B. Gly-Ala-Gly-Ala.


C. Ala-Ala-Gly.

D. Ala-Gly-Val.

Câu 413 :

Chất nào sau đây là muối axit?


A. HCl.



B. NaHSO4.


C. KNO3.   

D. CaCl2.

Câu 415 :

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?


A. NaOH.



B. CH3COOH.


C. NaCl.

D. HCl.

Câu 417 :

Số đồng phân cấu tạo mạch hở có công thức phân tử C4H8


A. 5.     



B. 4.     


C. 2.     

D. 3.

Câu 418 :

Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?


A. Phenol.



B. Ancol metylic. 


C. Metan.   

D. Etilen.

Câu 419 :

Số nguyên tử cacbon trong phân tử triolein là


A. 17.   



B. 51.   


C. 55.   

D. 57.

Câu 421 :

Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại monosaccarit?


A. Saccarozơ.      



B. Xenlulozơ.      


C. Tinh bột.

D. Glucozơ.

Câu 422 :

Isoamyl axetat chất mùi thơm trong quả chuối chín. Công thức cấu tạo của isoamyl axetat


A. HCOOCH2CH2CH(CH3)2.  



B. CH3COOCH2CH(CH3)2.


C. CH3COOC2H5.

D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.

Câu 424 : Ion kim loại nào sau đây tính oxi hóa mạnh nhất?


A. Cu2+.



B. K+.   


C. Fe2+.

D. Ag+.

Câu 426 :

Số oxi hóa của natri trong phân tử NaCl


A. +2.   



B. -2.    


C. -1.    

D. +1.

Câu 427 :

Cặp chất nào sau đây được dùng làm mềm nước cứng?


A. Na3PO4, Na2CO3.      



B. Na3PO4, NaCl. 


C. NaHCO3, KNO3.       

D. MgCl2, CaSO4.

Câu 428 :

Trường hợp nào sau đây xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa học?


A. Để mẫu Ag trong không khí ẩm.   



B. Để mẫu gang trong không khí ẩm.


C. Cho mẩu Zn vào dung dịch HCl.   

D. Đốt mẩu Mg trong khí Cl2 dư.

Câu 429 :

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Polietilen được dùng để sản xuất cao su.



B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.


C. Cao su buna thành phần chính polibutađien.

D. xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.

Câu 443 :

Tiến hành thí nghiệm theo các bước:

Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm sạch.

Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc đều, gạn phần dung dịch, giữ lại kết tủa. Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch saccarozơ 1% vào ống nghiệm, lắc đều.

Phát biểu nào sau đây sai?


A. Thí nghiệm trên chứng minh saccarozơ có nhiều nhóm OH vị trí kề nhau.



B. Sau bước 3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh lam.


C. bước 3, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ.

D. bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.

Câu 446 :

Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H+ + OH- → H2O?


A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.                      



B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.


C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.                 

D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.

Câu 447 :

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HNO3?


A. Zn.                                       



B. Mg.                                      


C. Au.                                      

D. Cu.

Câu 448 : Có thể sử dụng bình bằng nhôm để chuyên chở dung dịch nào sau đây?


A. dung dịch NaOH.                                                 



B. dung dịch HCl.


C. dung dịch H2SO4 loãng.                                        

D. dung dịch HNO3 đặc, nguội.

Câu 449 :

Khi đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa Y là thành phần chính của vỏ các loài sò, ốc, hến. Chất X


A. CaCO3.                                



B. Ca(HCO3)2.                          


C. NaHCO3.                             

D. Ba(HCO3)2.

Câu 450 :

Cho 1 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm. Thêm từng giọt nước brom vào ống nghiệm chứa chất X, lắc nhẹ, thấy dung dịch nước brom nhạt màu và xuất hiện kết tủa trắng. Chất X


A. anilin.                                  



B. axit axetic.                           


C. glucozơ.                               

D. etanol.

Câu 451 :

Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?


A. Buta-1,3-đien.                      



B. Etilen.                                  


C. Etan.                                   

D. Axetilen.

Câu 452 :

Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là


A. 3.                                         



B. 2.                                         


C. 1.                                         

D. 4.

Câu 453 :
Axit glutamic có tổng số nhóm chức –NH2 và –COOH là


A. 3.                                         



B. 2.                                         


C. 1.                                         

D. 4.

Câu 454 :

Trong phản ứng: Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Ion Cu2+ bị khử thành Cu.                                     



B. Ion Ag+ bị oxi hóa thành Ag.


C. Cu bị khử thành ion Cu2+.                                     

D. Ion Ag+ bị khử thành Ag.

Câu 455 :

Để phòng chống dịch covid-19, người ta thường rửa tay bằng dung dịch sát khuẩn khô nhanh chứa thành phần chủ yếu là etanol. Công thức hóa học của etanol là


A. CH3OH.                               



B. C2H5OH.                              


C. C3H5(OH)3.                          

D. CH3COOH.

Câu 456 :

Trong mắt xích của polime nào sau đây có nguyên tử nitơ?


A. Polietilen.                            



B. Poli(vinyl clorua).                


C. Poliacrilonitrin.                    

D. Polibutadien.

Câu 457 :

Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?


A. Tinh bột.                              



B. Saccarozơ.                           


C. Xenlulozơ.                           

D. Glucozơ.

Câu 458 :

Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là


A. Au.                                      



B. Al.                                       


C. Fe.                                       

D. Cu.

Câu 459 :
Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2SO4 (đặc nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. X không thể là chất nào sau đây


A. Fe(OH)2.                              



B. Fe3O4.                                  


C. FeO.                                    

D. Fe2O3.

Câu 460 :
Chất nào sau đây là thành phần chính của bông nõn?


A. Saccarozơ.                           



B. Xenlulozơ.                           


C. Glucozơ.                              

D. Tinh bột.

Câu 461 :

Tên gọi của este CH3COOC2H3


A. Etyl fomat.                          



B. Etyl axetat.                          


C. Vinyl axetat.                        

D. Metyl acrylat.

Câu 462 :

Khi điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch AgNO3. Tại thời điểm ban đầu, catot xảy ra quá trình


A. oxi hóa H2O thành O2 H+.                                 



B. khử H2O thành H2 OH-.


C. oxi hóa Ag+ thành Ag.                                          

D. khử ion Ag+ thành Ag.

Câu 463 :

Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường?


A. Cu.                                      



B. Au.                                      


C. Ag.                                      

D. Ba.

Câu 464 :

Phát biểu nào sau đây sai?


A. Mỡ bò, mỡ cừu, dầu dừa hoặc dầu cọ có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.



B. Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.


C. Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho mỹ phẩm.

D. Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.

Câu 465 :

Muối Fe2(SO4)3 dễ tan trong nước, khi kết tinh thường ở dạng ngậm nước như Fe2(SO4)3.9H2O. Tên gọi của Fe2(SO4)3


A. sắt(II) sunfua.                      



B. sắt(III) sunfat.                     


C. sắt(II) sunfat.                       

D. sắt(II) sunfit.

Câu 466 :

Hỗn hợp gồm Cu, Fe tác dụng với dung dịch HCl thu 0,2 mol khí. Khối lượng muối thu được là


A. 24,5 gam.                             



B. 25,4 gam.                             


C. 27,0 gam.                             

D. 28,7 gam.

Câu 467 :

Chất X có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Thủy phân chất X thu được chất Y. Biết Y có phản ứng tráng bạc, có vị ngọt hơn đường mía. X và Y lần lượt là hai chất nào sau đây?


A. Tinh bột fructozơ.                                            



B. Xenlulozơ và glucozơ.


C. Saccarozơ fructozơ.                                         

D. Saccarozơ và glucozơ.

Câu 468 :

Cho 3,75 gam glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận chung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


A. 5,575.                                  



B. 3,735.                                  


C. 4,460.                                  

D. 5,195.

Câu 469 :

Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,4 mol khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là


A. 10,8.                                    



B. 5,4.                                      


C. 7,8.                                      

D. 43,2.

Câu 470 :

Khi thủy phân hết 3,35 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05 mol NaOH thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là


A. 1,80.                                    



B. 1,35.                                    


C. 3,15.                                    

D. 2,25.

Câu 471 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ cần dùng 1,2 mol O2 thu được CO2 và H2O. Thuỷ phân hoàn toàn m gam X rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3, sau phản ứng thu được a gam kết tủa bạc. Giá trị của a là


A. 43,2.                                    



B. 21,6.                                    


C. 16,2.                                   

D. 10,8.

Câu 472 :

Phát biểu nào sau đây sai


A. Đun nóng làm mềm được nước có tính cứng tạm thời.



B. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.


C. Hỗn hợp bột nhôm và oxit sắt (hỗn hợp tecmit) được dùng để hàn đường ray.

D. Kim loại Na được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl.

Câu 473 :

Cho sơ đồ phản ứng sau:

NaCl + H2O (điện phân dung dịch, có màng ngăn) → X;

X + CO2 dư→ Y;

Y + Ca(OH)2 → Z↓. Các chất X, Y, Z lần lượt là


A. NaOH, Na2CO3, CaCO3.                                       



B. NaOH, Na2CO3, Ca(HCO3)2.


C. NaOH, NaHCO3, CaCO3.                                     

D. NaOH, NaHCO3, Na2CO3.

Câu 474 :

Cho 7,7 gam hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C4H10 và H2 qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có a mol brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X cần dùng 1,65 mol O2 thu được 1,1 mol CO2. Giá trị của a


A. 0,15.                                    



B. 0,20.                                    


C. 0,25.                                    

D. 0,35.

Câu 477 :

Cho 3,44 gam hỗn hợp X gồm C, S, P tác dụng với lượng dư 40 gam dung dịch H2SO4 đặc, nóng (98%) thu được 0,4 mol hỗn hợp khí Y và dd Z. Y phản ứng vừa đủ dd chứa 0,35 mol Br2.Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 35,69.                                  



B. 35,32.                                  


C. 23,67.                                  

D. 47,34.

Câu 481 :

Hỗn hợp E (chứa các chất lỏng ở điều kiện thường) gồm amin X (no, hai chức, mạch hở) và 2 ankin Y, Z (có số mol bằng nhau, liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, số nguyên tử C nhỏ hơn 8). Đốt cháy hoàn toàn E, thu được 0,47 mol H2O; 0,04 mol N2 và 0,45 mol CO2. Số nguyên tử C trong X là


A. 4.                                         



B. 5.                                         


C. 6.                                         

D. 3.

Câu 482 :

Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 20 gam kết tủa và dung dịch X chứa hai muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 9,6 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ta hoàn toàn, thu được 10,56 gam kết tủa. Giá trị của m


A. 4,80.                                    



B. 4,32.                                    


C. 5,20.                                    

D. 5,04.

Câu 487 :

Khi phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là


A. C17H33COONa glixerol.                                   



B. C15H31COONa glixerol.


C. C17H35COOH glixerol.                                     

D. C15H31COONa etanol.

Câu 488 :

Trong các ion sau, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là


A. Zn2+.                                    



B. Cu2+.                                    


C. Mg2+.                                   

D. Ag+.

Câu 489 :

Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?


A. Amilozơ.                             



B. Glucozơ.                              


C. Saccarozơ.                           

D. Xenlulozơ.

Câu 490 :

Chất nào dưới đây không phải là este?


A. HCOOC6H5.                        



B. CH3COOH.                          


C. CH3COOCH3.                      

D. HCOOCH3.

Câu 491 :

Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch


A. HCl.                                    



B. NaCl.                                   


C. Na2CO3.                              

D. NaOH.

Câu 492 :

Chất nào sau đây tetrapeptit?


A. Gly-Ala.                              



B. Ala-Gly-Ala-Val.                 


C. Alanin.                                

D. Gly-Gly-Gly.

Câu 493 :

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?


A. capron.                           



B. Tơ axetat.                            


C. Tơ tằm.                                

D. Tơ nitron.

Câu 494 :

Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?


A. Os.                                      



B. Ag.                                      


C. Fe.                                       

D. Cr.

Câu 495 :

Chất nào sau đây chất điện li mạnh?


A. NaOH.                                 



B. HF.                                      


C. CH3COOH.                         

D. C2H5OH.

Câu 496 :

Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử glyxin là


A. 3.                                         



B. 2.                                         


C. 4.                                         

D. 1.

Câu 497 :

Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung


A. CnH2n-2 (n ≥ 2).                     



B. CnH2n-6 (n ≥ 6).                     


C. CnH2n (n ≥ 2).                       

D. CnH2n+2 (n ≥ 1).

Câu 498 :
Hợp chất X công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:


A. Metyl propionat.                  



B. Propyl axetat.                       


C. Etyl axetat.                          

D. Metyl axetat.

Câu 499 :

Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2


A. 2.                                         



B. 5.                                         


C. 3.                                         

D. 4.

Câu 500 :

Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy


A. Cu.                                      



B. Fe.                                       


C. Ag.                                      

D. K.

Câu 501 :

Monome được dùng để điều chế polietilen


A. CH≡CH.                                                             



B. CH2=CH-CH=CH2.


C. CH2=CH2.                                                            

D. CH2=CH-CH3.

Câu 502 :

Cho các chất sau: propilen, buta-1,3-đien, etyl clorua propyl fomat. bao nhiêu chất tham  gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?


A. 4.                                         



B. 3.                                         


C. 1.                                         

D. 2.

Câu 503 :

Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối 2,3 gam rượu etylic. Công thức của este là


A. C2H5COOC2H5.                   



B. C2H5COOCH3.                     


C. HCOOC2H5.                        

D. CH3COOC2H5.

Câu 504 :

Có 4 hóa chất: metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là


A. (2) < (3) < (1) <(4).                                               



B. (2) < (3) < (4) < (1).


C. (4) < (1) < (2) < (3).                                              

D. (3) < (2) < (1) < (4).

Câu 505 :

Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là


A. 4.                                         



B. 3.                                         


C. 5.                                         

D. 2.

Câu 506 :
Phát biểu nào sau đây sai?


A. Trùng hợp vinyl clorua thu được poli(vinyl clorua).



B. xenlulozơ axetat là polime nhân tạo


C. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.

D. Cao su là những vật liệu polime có tính đàn hồi.

Câu 507 :

Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong  dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:


A. 3.                                         



B. 2.                                         


C. 4.                                         

D. 1.

Câu 508 :

Hoà tan 3 kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,  thu được dung dịch chứa 2 muối và 1 kim loại không tan. Dung dịch sau phản ứng chứa


A. Zn(NO3)2, Fe(NO3)3.                                             



B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2.


C. Zn(NO3)2; Cu(NO3)2.                                            

D. Fe(NO3)2; Cu(NO3)2.

Câu 509 :

Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai amin no và một ankan cần vừa đủ 22,12 lít O2 thu được 11,2 lít CO2. Mặt khác 2,57 gam hỗn hợp X đốt cháy tạo ra V lít khí N2. (các thể tích khí đều đo đktc). Giá trị của V là:


A. 0,784.                                  



B. 3,92.                                    


C. 1,68.                                    

D. 1,96.

Câu 510 :

Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam tripeptit mạch hở (Ala-Gly-Ala) bằng dung dịch NaOH (vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m là


A. 35,85.                                  



B. 47,85.                                  


C. 44,45.                                 

D. 42,45.

Câu 511 :

Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là?


A. Glucozơ sobitol.                                              



B. Fructozơ sobitol.


C. Glucozơ fructozơ.                                            

D. Saccarozơ glucozơ.

Câu 512 :

Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?


A. Na, CuO, HCl.                                                     



B. NaOH, Na, CaCO3.


C. NaOH, Cu, NaCl.                                                 

D. Na, NaCl, CuO.

Câu 513 :

Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được


A. 43,00 gam.                           



B. 44,00 gam.                           


C. 11,05 gam.                           

D. 11,15 gam.

Câu 514 :

Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,64 mol KOH, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2,64m gam chất tan. Khối lượng m gần nhất với giá trị nào sau đây?


A. 17,1 gam.                             



B. 19,3 gam.                             


C. 21,1 gam.                             

D. 30,3 gam.

Câu 515 :

Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 850 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men 85%. Giá trị của m gần nhất với


A. 952,9.                                  



B. 476,5.                                  


C. 810,0.                                  

D. 688,5.

Câu 516 :

Phát biểu không đúng là:


A. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 este của glixin.



B. Amino axit hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.


C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước có vị ngọt.

D. Trong dung dịch H2NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO-.

Câu 517 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Ở điều kiện thường, triolein ở trạng thái lỏng.

(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.

(c) Dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính hiđrocacbon.

(d) Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.

(e) Alanin và Lysin đều có một nguyên tử nitơ trong phân tử.

Số phát biểu đúng


A. 4.                                         



B. 2.                                         


C. 5.                                         

D. 3.

Câu 518 :

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Nhiệt phân Fe(NO3)2.

(2) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH.

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.

(4) Đốt cháy HgS bằng O2.

(5) Cho Mg dư tác dụng với dung dịch FeCl3.

 Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là


A. 4.                                         



B. 2.                                        


C. 5.                                         

D. 3.

Câu 526 :

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

Thành phần chính của phân đạm urê


A. KCl.                                    



B. K2SO4.                                 


C. (NH2)2CO.                           

D. Ca(H2PO4)2.

Câu 527 :

Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng với chất nào sau đây?


A. Br2.                                      



B. HCl.                                     


C. NaOH.                                 

D. HNO3.

Câu 528 :

Chất nào dưới đây không hoà tan được Cu(OH)2 điều kiện thường?


A. Glixerol.                              



B. Ala-Gly-Val.                        


C. Axit axetic.                          

D. Amilozơ.

Câu 529 :

Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được natri acrylat ancol metylic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


A. C2H3COOC2H5.                   



B. C2H5COOCH3.                     


C. CH3COOC2H5.                    

D. C2H3COOCH3.

Câu 530 :

Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh


A. glucozơ.                               



B. saccarozơ.                            


C. tinh bột.                               

D. fructozơ.

Câu 531 :

Saccarozơ một loại đisaccarit nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là


A. C12H22O11.                           



B. C6H12O6.                              


C. C2H4O2.                               

D. (C6H10O5)n.

Câu 532 :

Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường


A. K.                                        



B. Al.                                       


C. Mg.                                      

D. Fe.

Câu 533 :

Chất thuộc loại polime thiên nhiên?


A. Cao su buna.                        



B. Polietilen.                            


C. lapsan.                            

D. tằm.

Câu 534 :

Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?


A. Poli(vinyl clorua).                                                



B. Polisaccarit.


C. Poli(etylen terephatalat).                                       

D. Nilon-6,6.

Câu 535 :
Hiện nay, trong số hơn 110 nguyên tố hóa học đã biết, có gần 90 nguyên tố là kim loại. Tính chất hóa học đặc trưng của các kim loại là


A. Tính dẫn điện.                     



B. Tính khử.                             


C. Tính dẻo.                             

D. Tính dẫn nhiệt.

Câu 536 :
nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành


A. Na2O và H2.                         



B. NaOH O2.                        


C. NaOH H2.                        

D. Na2O O2.

Câu 537 :
Số nguyên tử cacbon trong phân tử valin


A. 2.                                         



B. 4.                                         


C. 3.                                         

D. 5.

Câu 538 :

Chất nào sau đây là axit theo thuyết Areniut?


A. NaOH.                                 



B. CuSO4.                                


C. HNO3.                                 

D. NaCl.

Câu 539 :

Thành phần chính của thạch cao khan là canxi sunfat. Công thức của canxi sunfat là


A. CaSO3.                                



B. CaSO4.                                


C. CaCO3.                               

D. CaCl2.

Câu 540 :

Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số các chất trong dãy khả năng tham gia phản ứng thủy phân là


A. 1.                                         



B. 4.                                         


C. 2.                                         

D. 3.

Câu 541 :

Axit nào sau đây axit béo không no?


A. Axit stearic.                         



B. Axit acrylic.                         


C. Axit axetic.                          

D. Axit oleic.

Câu 542 :

Kim loại nào ở điều kiện thường chất lỏng được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế?


A. Crom.                                  



B. Chì.                                     


C. Vonfram.                             

D. Thủy ngân.

Câu 543 :

Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là


A. 16,6.                                    



B. 9,2.                                      


C. 17,9.                                    

D. 19,4.

Câu 544 :

Nhúng một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,45M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, sấy khô và đem đi cân thì thấy khối đinh sắt tăng thêm m gam. Giá trị của m là


A. 2,88.                                    



B. 0,72.                                    


C. 0,48.                                    

D. 5,76.

Câu 545 :

Điều nhận định nào sau đây đúng?


A. Nước mềm là nước chứa nhiều ion cation Ca2+ Mg2+.



B. Kim loại Na khử được Cu2+ trong dung dịch thành Cu.


C. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước điều kiện thường.

D. Kim loại Li có khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.

Câu 546 :

Cho 30,45 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly vào dung dịch NaOH sau phản ứng hoàn toàn thấy có m gam NaOH phản ứng. Giá trị của m là


A. 18.                                      



B. 22.                                       


C. 20.                                       

D. 24.

Câu 547 :

Phát biểu nào sau đây sai?


A. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu trắng.



B. Anilin lực bazơ mạnh hơn amoniac


C. Đimetylamin là amin bậc hai.

D. Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh (do amin gây ra).

Câu 548 :

Thực hiện phản ứng este hoá giữa 3,2 gam ancol metylic với lượng axit propionic, thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hoá là 50%. Giá trị của m là


A. 4,4.                                      



B. 8,8.                                      


C. 17,6.                                    

D. 3,52.

Câu 549 :

Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những tấm kim loại


A. Bạc.                                     



B. Kẽm.                                    


C. Chì.                                     

D. Đồng.

Câu 550 :

Cho phản ứng hóa học: Zn + 2AgNO3 Zn(NO3)2 + 2Ag. Trong phản ứng trên xảy ra


A. Sự khử Zn2+ sự oxi hóa Ag.                              



B. Sự oxi hóa Zn và sự oxi hóa Ag.          


C. Sự khử Zn2+ sự khử Ag+.                                  

D. Sự oxi hóa Zn sự khử Ag+.

Câu 551 :

Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước brom?


A. Etilen.                                  



B. Isopren.                               


C. Metan.                                 

D. Axetilen.

Câu 552 :

Cho 6,4 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch Y và 2,24 lít một khí Z (đktc). Cô cạn Y thu được 49,2 gam muối T. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong T giá trị là


A. 71,54%.                               



B. 68,57%.                               


C. 53,33%.                               

D. 45,91%.

Câu 553 :

Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80%


A. 2,25 gam.                             



B. 1,80 gam.                             


C. 1,44 gam.                             

D. 1,82 gam.

Câu 554 :

Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch Xlà:


A. 60 ml.                                  



B. 150 ml.                                


C. 30 ml.                                  

D. 75 ml.

Câu 556 :

Cho 7,3 gam lysin 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là


A. 50,20.                                  



B. 44,65.                                  


C. 50,80.                                  

D. 55,60.

Câu 557 :

Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3 thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau:

Phần 1: Cho từ từ vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc).

Phần 2: Cho tác dụng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a: b tương ứng


A. 2: 3.                                     



B. 1: 2.                                     


C. 2: 1.                                     

D. 2: 5

Câu 558 :

Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam và Z có khả năng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây sai?


A. Z có số mol gấp 2 lần số mol của Y.                      



B. Đốt cháy 1 mol Z thu được 0,5 mol CO2.


C. X có hai công thức cấu tạo phù hợp.                     

D. X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

Câu 559 :

Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etilen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít H2 (đktc). Giá trị của V là


A. 3,36.                                    



B. 6,72.                                    


C. 11,2.                                    

D. 5,60.

Câu 566 :
Đường mía” là thương phẩm có chứa chất nào dưới đây


A. Fructozơ



B. Xenlulozơ.


C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 567 :

Có tất cả bao nhiêu đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2?


A. 5.                                                                                                                 



B. 3.                                                                                                                 


C. 4.                                                                                                                 

D. 6.

Câu 568 :

Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?


A. NaOH.                                                                                                        



B. H2NCH2COOH.                                                                                           


C. HCl.                                                                                                            

D. CH3NH2.

Câu 569 :

Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là


A. Dung dịch NaCl.                                                                                          



B. Dung dịch NaOH.


C. Dung dịch HCl.                                                                                            

D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.

Câu 571 :

Trường hợp không xảy ra phản ứng là:


A. Ag + dung dịch CuSO4.



B. Fe + dung dịch CuSO4.


C. Cu + dung dịch Fe2(SO4)3.

D. Cu + dung dịch AgNO3.

Câu 573 :

Dãy các chất nào sau đây đều bị thủy phân trong môi trường axit?


A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.



B. Tristearin, xenlulozơ, glucozơ.


C. Xenlulozơ, saccarozơ, polietilen.

D. Tinh bột, xenlulozơ, poli(vinyl clorua).

Câu 575 :

Ở điều kiện thường, X là chất rắn màu trắng vô định hình. Thủy phân hoàn toàn X trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ. Tên gọi của X là:


A. Saccarozơ.                                                                                                   



B. Fructozơ.                                                                                                     


C. Tinh bột.                                                                                                     

D. Xenlulozơ.

Câu 577 :

Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là


A. HCOONa và C2H5OH.



B. CH3COONa và CH3OH.


C. C2H5COONa và CH3OH.

D. CH3COONa và C2H5OH.

Câu 578 :

Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là


A. 3.                                                                                                                 



B. 2.                                                                                                                 


C. 5.                                                                                                                 

D. 4.

Câu 579 :

Hãy cho biết có bao nhiêu cấu tạo amin bậc 1 có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H9N?


A. 6.                                                                                                                 



B. 4.                                                                                                                 


C. 3.                                                                                                                 

D. 5.

Câu 580 :

Trong số các polime sau: Tơ tằm (1), sợi bông (2), len (3), tơ enang (4), tơ visco (5), nilon 6,6 (6), tơ axetat (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:


A. 1, 2, 3.                                                                                                         



B. 5, 6, 7.                                                                                                         


C. 2, 5, 7.                                                                                                         

D. 2, 3, 6.

Câu 582 :

Khi điện phân dung dịch muối bạc nitrat trong 10 phút đã thu được 1,08 gam bạc ở catot. Cường độ dòng điện (A) là:


A. 1,8.                                                                                                              



B. 16.                                                                                                               


C. 1,6.                                                                                                              

D. 18.

Câu 587 :

Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


A. 53,95.                                                                                                          



B. 44,95.                                                                                                          


C. 22,60.                                                                                                          

D. 22,35.

Câu 589 :

Phát biểu không đúng là:


A. Đa số các polime đều khó bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.



B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O5)n nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, còn tinh bột thì không.


C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét.

D. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt và không bị thuỷ phân trong môi trường axít hoặc kiềm.

Câu 590 :

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu hồng

Y

Dung dịch AgNO3/NH3

Kết tủa Ag

Z

Nước brom

Tạo kết tủa trắng

 

Các chất X, Y, Z lần lượt là:


A. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.                                                   



B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.


C. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.                                                    

D. Anilin, etyl fomat, axit glutamic.

Câu 591 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.



B. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác.


C. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.

D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.

Câu 592 :

Cho m gam bột Fe vào cốc đựng 50 ml dung dịch Cu(NO3)2 2M và Pb(NO3)2 1M. Lắc cốc để phản ứng xảy hoàn toàn thu được chất rắn nặng 8,47 gam. Giá trị của m là


A. 5,6.                                                                                                              



B. 6,81.                                                                                                            


C. 10,35.                                                                                                          

D. 6,16.

Câu 594 :

Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai?


A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.                                            



B. Chất Q là H2NCH2COOH.


C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2.                                                     

D. Chất X là (NH4)2CO3.

Câu 597 :

Cho các phát biểu sau về cacbohydrat:

a. Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước.

b. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

c. Dung dịch glucozơ, saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.

d. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp tinh bột và saccarozơ chỉ thu được một loại monosaccarit.

e. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3.

f. Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 tạo sorbitol.

Số phát biểu đúng là:


A. 4.                                                                                                                 



B. 5.                                                                                                                 


C. 3.                                                                                                                 

D. 6.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247