Trang chủ Đề thi & kiểm tra Vật lý Bộ 25 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có lời giải năm 2022 !!

Bộ 25 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có lời giải năm 2022 !!

Câu 1 : Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động tại nơi có g=10m/s2 . Chu kì dao động của con lắc được xác định bởi biểu thức

A. 2πgl

B. 12πgl

C. 2πlg

D. 12πlg

B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn                    

Câu 3 : A. 13

A. 13

B. 15

C. 17

D. 19

B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn                    

Câu 6 : A. u=2002cos120πtV

A. u=2002cos120πtV

B. u=2002cos120πt+πV

C. u=2002cos120πt+πV

D. u=2002cos120πtπ2V

B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn                    

Câu 7 : Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn                    

Câu 10 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=Acosωt+φ. Đại lượng ωt+φ  được gọi là

A. Tần số góc

B. Biên độ

C. Pha ban đầu

D. Pha dao động

B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn                    

Câu 11 : Trong hiện tượng sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên tiếp bằng

A. một số nguyên lần bước sóng

B. một phần tư bước sóng

C. một nửa bước sóng

B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn                    

Câu 12 : Suất điện động e=100cos100πt+πV có giá trị hiệu dụng là

A. 502V

B. 100V

C. 1002V

D. 200V

B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn                    

Câu 13 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4μH và một tụ điện có điện dung biến đổi 10pF đến 640pF. Lấy π2=10 . Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị

A. Từ 2.108s đến 3.107s

B. Từ 4.108s đến 3,2.107s

C. Từ 2.108s đến 3,6.107s

D. Từ 4.108s đến 2,4.107s

B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn                    

Câu 16 : Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng

A. tăng cường độ chùm sáng 

B. tán sắc ánh sáng

C. nhiễu xạ ánh sáng

D. giao thoa ánh sáng

B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn                    

Câu 17 : A. 56 dB

A. 56 dB

B. 100 dB

C. 47 dB

D. 69 dB

B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn                    

Câu 18 : Cho phản ứng hạt nhân: 12H+12H24He. Đây là:

A. Phản úng phân hạch

B. Phản ứng thu năng lượng

C. Phản ứng nhiệt hạch

D. Hiện tượng phóng xạ hạt nhân

B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn                    

Câu 19 : Gọi nd,nt,nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc đỏ, tím, vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?

A. nđ<nv<nt

B. nđ>nv>nt

C. nđ>nt>nv

D. nt>nđ>nv

B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn                    

Câu 20 : C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn                    

Câu 22 : A. 0,125 J

A. 0,125 J

B. 1250 J

C. 12,5 J

D. 1,25 J

B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn                    

Câu 23 : Tia tử ngoại được dùng

B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn                    

Câu 25 : A. 50 mH

A. 50 mH

B. 60 mH

C.  70 mH

D. 40 mH

B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn                    

Câu 27 : D. 0,5A0

D. 0,5A0

B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn                    

Câu 30 : A. 1,2Ω

A. 1,2Ω

B. 0,5Ω

C. 1,0Ω

D. 0,6Ω

B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn                    

Câu 32 : A. 95,8 cm

A. 95,8 cm

B. 93,5 cm

C. 97,4 cm

D. 97,8 cm

B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn                    

Câu 36 : A. 24 cm

A. 24 cm

B. 17 cm

C. 15 cm

D. 20 cm

B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn                    

Câu 39 : A. 60 cm

A. 60 cm

B. 40 cm

C. 65 cm

D. 45 cm

B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn                    

Câu 40 : A. Biên độ A

A. Biên độ A

B. Tần số góc

C. Pha dao động ωt+φ

D. Chu kỳ T

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 41 : Một con lắc lò xo có khối lượng nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x=Acosωt . Một thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A. mωA2

B. 12mωA2

C. mω2A2

D.12mω2A2

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 42 : Trong quá trình dao động, chiều dài của con lắc lò xo thẳng đứng biến thiên từ 30 cm đến 50 cm. Khi lò xo có chiều dài 40 cm thì

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 43 : Một vật dao động điều hòa có biên độ  5cm, tần số 4 Hz. Khi vật có li độ 3cm thì vận tốc của nó có độ lớn là

A. 2π cm/s

B. 16π cm/s

C. 32π cm/s

D. 64π cm/s

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 44 : A. 25N/m

A. 25N/m

B. 42,25N/m

C. 75N/m

D. 100N/m

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 45 : Dao động tổng hợp của một vật là tổng hợp hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1=3cos10t+π2 x2=A2cos10tπ6A2>0,t tính bằng giây).

A. 3 cm

B. 32 cm

C. 33 cm

D. 6 cm

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 46 : A. 0,0612 J

A. 0,0612 J

B. 0,0756 J

C. 0,0703 J

D. 0,227 J

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 47 : Điều kiện đề hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 48 : Một sóng cơ có tần số 50Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau π3 bằng 

A. 10 cm

B. 20 cm

C. 5 cm 

D. 60 cm

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 49 : Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7m/s đến 1m/s. Gọi A và  là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là

A. 100cm/s

B. 80cm/s

C. 85cm/s

D. 90cm/s

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 50 : Tại thời điểm t1, li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây ở

A. 203 cm/s

B. 60cm/s

C. 203 cm/s

D. -60cm/s

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 51 : Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng theo công thức

A. I=I02

B. I=2I0

C. I=2I0

D. I=I02

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 52 : Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là

A. 100Hz

B. 60Hz

C. 50Hz

D. 120Hz

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 53 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100Ω  và tụ điện. Biết điệp áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là 60V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng

A. 32W

B. 100W

C. 64W

D. 128W

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 54 : Một ấm đun nước có ghi 200V - 800W, có độ tự cảm nhỏ không đáng kể, được mắc vào điện áp xoay chiều u=2002cos100πtV. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua ấm có dạng

A. i=4sin100πt+π2(A).

B. i=42sin100πt+π2(A)

C. i=42cos100πt+π2(A).

D. i=4cos(100πt)(A)

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 55 : A. 75Hz

A. 75Hz

B. 40Hz

C. 25Hz

D. 502  Hz

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 56 : A. 93,75%

A. 93,75%

B. 96,88%

C. 96,28%

D. 96,14%

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 57 : Đặt điện áp xoay chiều u=602cos(100πt)(V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 30(Ω), tụ điện có điện dung 1034π  (F) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch cực đại. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là

A. 80V

B. 802 V

C. 602 V

D. 60V

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 58 : Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 59 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4μH  và một tụ điện có điện dung biến đổi 10pF đến 640pF. Lấy . Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị

D. Từ 4.10-8s đến 2,4.10-7s.

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 60 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi  tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi α=120°, tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Đề mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì α  bằng

A. 90o

C. 45o

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 61 : Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ

A. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.

C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.

D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu tím bị phản xạ toàn phần.

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 62 : Khi nói về tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 63 : Chọn phương án sai khi nói về tia Rơnghen?

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 64 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2mm; khoảng cách từ 2 khe đến màn là . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bứớc sóng 0,64μm. Vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng lần lượt bằng

A. 1,6mm; 1,92mm

B. 1,92mm; 2,24mm

C. 1,92mm; 1,6mm

D. 2,24mm; 1,6mm

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 65 : Trong thí nghiệm Y-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1=0,4μm và λ2=0,6μm. Trên màn quan sát, gọi    là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm mà M là vị trí của vân sáng bậc 11 của bức xạ λ1;  N là vị trí vân sáng bậc 13 của bức xạ λ2. Số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là

A. 43 vân

B. 40 vân

C. 42 vân

D. 48 vân

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 66 : Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện?

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

Câu 67 : Trong chân không, một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ=0,6μm. Cho biết giá trị hằng số h=6,625.1034Js;c=3.108 m/s e=1,6.1019C. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này có giá trị

A. 5,3eV

B. 2,07eV

C. 1,2eV

D. 2,71eV

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 68 : Theo mẫu Bo về nguyên tử Hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là

A. F/16

B. F/25

C. F/9

D. F/4

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 69 : Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử Hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử Hiđrô

A. Trạng thái L

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 70 : Hạt nhân Triti T13  

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 71 : Gọi mo là khối lượng nghỉ của vật; m, v lần lượt là khối lượng và vận tốc khi vật chuyển động. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng toàn phần của một hạt tương đối

A. E=mc2

B. E=Eo+Wd

C. E=moc21v2c2

D. E=moc2

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 72 : Số hạt prôtôn p11 có trong 9 gam nước tinh khiết (biết rằng Hiđrô là đồng vị 11H ôxy là đồng vị 816O) xấp xỉ bằng

D. 2.1020

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 73 : Cho khối lượng của prôtôn; nơtrôn; 1840Ar;  36Li  lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 1 u=931,5 MeV/c2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Ar

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 74 : Cho phản ứng hạt nhân 612C+γ324He. Biết khối lượng của 612C 24He lần lượt là 11,9970 u và 4,0015 u; lấy 1 u=931,5 MeV/c2. Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ γ để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 6MeV

B. 7MeV

C. 9MeV

D. 8MeV

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 75 : A. 4,5.105 N

A. 4,5.105 N

B. 3,6.105 N

C. 9,2.105 N

D. 5,8.105 N

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 76 : Một nguồn điện có suất điện động 12V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn đề tạo thành mạch điện kín thì dòng điện chạy qua có cường độ 0,8A. Công của nguồn sinh sản ra trong thời gian 15 phút và công suất của nguồn điện lần lượt là

A. 8,64kJ và 6W

B. 2,16kJ và 6W

C. 8,64kJ và 9,6W

D. 2,16kJ và 9,6W

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 77 : Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S=5 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,1T. Mặt phẳng vòng dây tạo với từ trường một góc α=30°. Tính từ thông qua S.

A. 3.104 Wb

B. 3.105 Wb.

C. 4,5.105 Wb.

D. 2,5.105 Wb

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 78 : Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 10cm đến 100cm. Độ biến thiên độ tụ của mắt người đó từ trạng thái không điều tiết đến trạng thái điều tiết tối đa là

A. 12 dp

B. 5 dp

C. 6 dp

D. 9 dp

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.

C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.

Câu 80 : Một tụ điện khi mắc vào nguồn u=U2cos100πt+πV  thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2A. Nếu mắc tụ vào nguồn u=Ucos120πt+0,5πV thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu?

A. 1,22A.

B. 1,2A.

C. 2A.

D. 3,5A.

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 81 : Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, vàng và tím. Gọi rđ,rv,rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng và tia màu tím. Hệ thức đúng là

A. rv=rt=rđ.

B. rt<rv<rđ.

C. rđ<rv<rt.

D. rt<rđ<rv.

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 82 : Một ống dây được mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì công suất tiêu thụ là P1 và nếu mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì công suất tiêu thụ P2. Hệ thức nào đúng?

A. P1>P2.

B. P1<P2.

C. P1=P2.

D. P1P2.

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 83 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì 0,2 s với các biên độ 3 cm và 4 cm. Biết hai dao động thành phần vuông pha với nhau. Lấy π2=10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là

A. 2.108m/s;0,4μm.

B. 50m/s2.

C. 10m/s2.

D. 60m/s2.

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 84 : A. 2.108m/s;0,4μm.

A. 2.108m/s;0,4μm.

B. 108m/s;0,67μm.

C. 1,5.108m/s;0,56μm.

D. 2,3.108m/s;0,38μm.

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 85 : Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 1003Ω, có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C=0,00005πF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=U0cos100πtπ4V thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch i=2cos100πtπ12A. Giá trị độ tự cảm L

A. L=0,4πH.

B. L=0,6πH.

C. L=1πH.

D. L=0,5πH.

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 86 : D. Làm phát quang một số chất.

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 87 : Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L=500μH và một tụ điện có điện dung C=5μF. Lấy  Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại q0=6.104C. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là

A. i=6cos2.104t+π2A.

B. i=12cos2.104tπ2A.

C. i=6cos2.106tπ2A.

D. i=12cos2.104t+π2A.

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 88 : A. 0cm/s

A. 0cm/s

B. 10cm/s

C. 15cm/s

D. 20cm/s

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 89 : Để phản ứng 49Be+γ2.α+01n có thể xảy ra, lượng tử Y phải có năng lượng tối thiểu là bao nhiêu? Cho biết, hạt nhân Be đứng yên, mBe=9,01218u; mα=4,0026u; mn=1,0087u;2uc2=931,5MeV.

A. 2,53MeV

B. 1,44MeV

C. 1,75MeV

D. 1,6MeV

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 90 : B. tấm Na sẽ trung hòa về điện.                       

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 91 : Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330m/s 1452m/s. Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 92 : Trong môi trường nước có chiết suất bằng , một bức xạ đơn sắc có bước sóng bằng 0,6μm. Cho biết giá trị các hằng số h=6,625.1034Js; c=3.108m/s; e=1,6.1019C. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này có giá trị

A. 2,76eV

B. 2,07eV

C. 1,2eV

D. 1,55eV

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 93 : Một con lắc đơn khi dao động trên mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường 9,819m/s2 chu kì dao động 2s. Đưa con lắc đến nơi khác có gia tốc trọng trường 9,793m/s2, muốn chu kì của con lắc không thay đổi phải thay đổi chiều dài của con lắc như thế nào?

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 94 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là:

A. 4,9mm

B. 19,8mm

C. 9,9mm

D. 29,7mm

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 95 : Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,20 s đầu tiên kể từ t = 0s tốc độ trung bình của vật bằng

A. 403cm/s.

B. 40cm/s

C. 203cm/s.

D. 20cm/s

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 96 : Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.103Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là

A. 0,12V

B. 0,15V

C. 0,30V

D. 70,24V

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 97 : Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r0=5,3.1011m.  Bán kính quỹ đạo dừng N

A. 47,7.1011m.

B. 21,2.1011m.

C. 84,8.1011m.

D. 132,5.1011m.

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 98 : Mạch điện gồm điện trở R=20Ω  mắc thành mạch điện kín với nguồn ξ=3V,r=1Ω thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R

A. 2W

B. 3W

C. 18W

D. 4,5W

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 99 : D. Thăm dò: đàn cá, đáy biển.

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 100 : Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O trong một môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm tại điểm A cách O một đoạn 1 mIA=106W/m2. Biết cường độ âm chuẩn I0=1012W/m2. Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là

A. 750m

B. 2000m

C. 1000m

D. 3000m

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 101 : Ba điện tích điểm q1=4.108C;q2=4.108C;q3=5.108C đặt trong không khí tại 3 đỉnh ABC của 1 tam giác đều, cạnh a = 2cm. Độ lớn lực tác dụng lên q3 

A. 20.103N.

B. 30.103N.

C. 55.103N.

D. 45.103N.

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 102 : Giới hạn quang điện của Canxi là λ0=0,45μm thì công thoát electron ra khỏi bề mặt canxi là

A. 5,51.1019J.

B. 3,12.1019J.

C. 4,42.1019J.

D. 4,5.1019J.

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 103 : Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 104 : Trên mặt nước rộng, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng 1 cm. Xét tam giác đều thuộc mặt nước với độ dài mỗi cạnh là 23cm và trọng tâm là O. Trên mỗi cạnh của tam giác này số phần tử nước dao động cùng pha với nguồn là

A. 6

B. 3

C. 2

D. 4

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 105 : Một mạch kín phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều. Biết vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng chứa mạch hợp với vectơ cảm ứng từ B  một góc α Từ thông qua diện tích S

A. ϕ=BScosα.

B. ϕ=Ssinα.

C. ϕ=Scosα.

D. ϕ=BSsinα.

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 106 : Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử là 14,0067u gồm 2 đồng vị là 14N 15N  có khối lượng nguyên tử lần lượt là 14,00307u và 15,00011u. Phần trăm của 15N trong nitơ tự nhiên bằng

A. 0,36%

B. 0,59%

C. 0,43%

D. 0,68%

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 107 : Đặt điện áp u=2002cos100πtV  vào hai đầu một điện trở thuần  Công suất tiêu thụ của điện trở bằng

A. 800W

B. 200W

C. 300W

D. 400W

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 108 : Điện áp u=2002cos100πtmV có giá trị hiệu dụng bằng

A. 200mV

B. 2002V.

C. 200V

D. 100πV.

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 109 : A. Ed=E2cos2ωt.

A. Ed=E2cos2ωt.

B. Ed=Esin2ωt.

C. Ed=Ecos2ωt.

D. Ed=E4sin2ωt.

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 110 : A. 7π6.107s.

A. 7π6.107s.

B. 5π12.107s.

C. 11π12.107s.

D. π6.107s.

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 111 : Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là

A. 10-5m

B. 10-8m

C. 10-10m

D. vô hạn

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 112 : Mắt của một người có quang tâm cách võng mạc khoảng 1,52 cm. Tiêu cự thể thủy tinh thay đổi giữa hai giá trị f1 = 1,500cm và f2 = 1,415cm. Khoảng nhìn rõ của mắt gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 95,8 cm

B. 93,5 cm

C. 97,4 cm

D. 97,8 cm

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 113 : A. 5,6Ω.

A. 5,6Ω.

B. 4Ω.

C. 28Ω.

D. 14Ω.

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 114 : Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu (t = 0), một mẩu chất phóng xạ X có số hạt là No. Sau khoảng thời gian t= 2T (kể từ t = 0), số hạt nhân X đã bị phân rã là

A. 0,25No

B. 0,875No

C. 0,75No

D. 0,125No

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 115 : A. 1,83 MeV

A. 1,83 MeV

B. 2,24 MeV

C. 1,95 MeV

D. 2,07 MeV

A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 116 : A. IA=100IB.

A. IA=100IB.

B. IA=40IB.

C. IA=104IB.

D.IA=104IB.

D. tính chất vật lý giống nhau.

B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.

D. tấm kẽm tích điện dương.

Câu 117 : A. 25 Hz

A. 25 Hz

B. 75 Hz

C. 100 Hz

D. 502Hz.

D. tính chất vật lý giống nhau.

B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.

D. tấm kẽm tích điện dương.

Câu 118 : So với hạt nhân 1429Si, hạt nhân 2040Ca có nhiều hơn

D. tính chất vật lý giống nhau.

B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.

D. tấm kẽm tích điện dương.

Câu 121 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng

A. 0,48μm.

B. 0,40μm.

C. 0,60μm.

D. 0,76μm.

D. tính chất vật lý giống nhau.

B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.

D. tấm kẽm tích điện dương.

Câu 122 : Quang phổ nào sau đây không phải là do nguyên tử, phân tử bức xạ

B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.

D. tấm kẽm tích điện dương.

Câu 123 : Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ 25÷, dùng một kính lúp có độ tụ +20 dp. Số bội giác của kính người này ngắm chừng ở điểm cực cận là

A. 6,5

B. 4

C. 5

D. 6

D. tính chất vật lý giống nhau.

B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.

D. tấm kẽm tích điện dương.

Câu 124 : A. 4.106Wb.

A. 4.106Wb.

B. 1,4.104Wb.

C. 104Wb.

D. 2.104Wb.

D. tính chất vật lý giống nhau.

B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.

D. tấm kẽm tích điện dương.

Câu 125 : Một nguồn có ξ=3V,r=1Ω, nối với điện trở ngoài R=1Ω thành mạch điện kín. Công suất của nguồn điện là

A. 2,25W

B. 3W

C. 3,5W

D. 4,5W

D. tính chất vật lý giống nhau.

B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.

D. tấm kẽm tích điện dương.

Câu 127 : Biết số Avôgađrô là NA=6,02.1023/mol và khối lượng mol của uran92238U  bằng 238 g/mol. Số nơtrôn có trong 119 gam uran 92238U xấp xỉ bằng

A. 8,8.1025.

B. 1,2.1025.

C. 2,2.1025.

D. 4,4.1025.

D. tính chất vật lý giống nhau.

B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.

D. tấm kẽm tích điện dương.

Câu 130 : Gọi f1,f2,f3,f4,f5 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, sóng vô tuyến cực ngắn và ánh sáng màu lam. Thứ tự tăng dần của tần số sóng được sắp xếp như sau

A. f1<f2<f5<f4<f3.

B. f1<f4<f5<f2<f3.

C. f4<f1<f5<f2<f3.

D. f4<f2<f5<f1<f3.

D. tính chất vật lý giống nhau.

B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.

D. tấm kẽm tích điện dương.

Câu 131 : Một bản kim loại có công thoát electron bằng 4,47 eV. Chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng bằng 0,14μm (trong chân không). Cho biết h=6,625.1034Js;c=3.108m/s;e=1,6.1019C me=9,1.1031kg. Động năng ban đầu cực đại và vận tốc ban đầu của electron quang điện lần lượt là

A. 7,04.1019J;2,43.106m/s.

B. 3,25eV;2,43.106m/s.

C. 5,37.1019J;1,24.106m/s.

D. 4,40eV;1,24.106m/s.

D. tính chất vật lý giống nhau.

B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.

D. tấm kẽm tích điện dương.

Câu 135 : Phát biểu nào là sai?

D. tính chất vật lý giống nhau.

B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.

D. tấm kẽm tích điện dương.

Câu 138 : A. 2,41.108m/s.

A. 2,41.108m/s.

B. 2,75.108m/s.

C. 1,67.108m/s.

D. 2,24.108m/s.

D. tính chất vật lý giống nhau.

B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.

D. tấm kẽm tích điện dương.

Câu 139 : A. 0,15s

A. 0,15s

B. 0,35s

C. 0,45s

D. 0,25s

D. tính chất vật lý giống nhau.

B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.

D. tấm kẽm tích điện dương.

Câu 141 : Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x=10sin4πt+π2 (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng

A. 1,00s

B. 1,50s

C. 0,50s

D. 0,25s

D. tính chất vật lý giống nhau.

B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.

D. tấm kẽm tích điện dương.

Câu 142 : Đoạn mạch xoay chiều tần sốf1=60Hz chỉ có một tụ điện. Nếu tần số là f2 thì dung kháng của tụ điện tăng thêm 20%. Tần số f2 bằng

A. f2=72Hz.

B. f2=50Hz.

C. f2=10Hz.

D. f2=250Hz.

D. tính chất vật lý giống nhau.

B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.

D. tấm kẽm tích điện dương.

Câu 143 : Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức

A. λ=vf.

B. λ=vf.

C. λ=3vf.

D. λ=2vf.

D. tính chất vật lý giống nhau.

B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.

D. tấm kẽm tích điện dương.

Câu 145 : Một dây đàn có chiều dài 80 cm. Khi gảy đàn sẽ phát ra âm thanh có tần số 2000 Hz. Tần số và bước sóng của họa âm bậc 2 lần lượt là

A. 2kHz; 0,8m

B. 4kHz; 0,4m

C. 4kHz; 0,8m

D. 21kHz; 0,4m

D. tính chất vật lý giống nhau.

B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.

D. tấm kẽm tích điện dương.

Câu 146 : Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL=50Ω ở hình vẽ bên. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm là

A. u=60cos50π3t+5π6V.

B. u=60cos50πt+5π6V.

C. u=60cos50π3t+π3V.

D. u=60cos50πt+π3V.

D. tính chất vật lý giống nhau.

B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.

D. tấm kẽm tích điện dương.

Câu 147 : Một điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ 10 cm/s. Gọi P là hình chiếu của M lên một đường kính của đường tròn quỹ đạo. Tốc độ trung bình của P trong một dao động toàn phần bằng

A. 6,37 cm/s

B. 5 cm/s

C. 10 cm/s

D. 8,63 cm/s

D. tính chất vật lý giống nhau.

B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.

D. tấm kẽm tích điện dương.

Câu 148 : Đồ thị dao động điều hòa cùng tần số được cho như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của chúng là

A. x=5cosπ2tcm.

B. x=5cosπ2t+πcm.

C. x=5cosπ2tπcm.

D. x=5cosπ2tπ2cm.

D. tính chất vật lý giống nhau.

B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.

D. tấm kẽm tích điện dương.

Câu 149 : Một bức xạ đơn sắc có bước sóng trong thủy tinh là 0,28μm , chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ đó là 1,5. Bức xạ này là

D. tính chất vật lý giống nhau.

B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.

D. tấm kẽm tích điện dương.

Câu 150 : Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha S1 và S2, biên độ khác nhau thì những điểm nằm trên đường trung trực sẽ

D. tính chất vật lý giống nhau.

B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.

D. tấm kẽm tích điện dương.

Câu 152 : Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?

D. tính chất vật lý giống nhau.

B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.

D. tấm kẽm tích điện dương.

Câu 153 : Cho phản ứng hạt nhân 12H+13H24He+01n+17,6MeV. Biết số Avôgađrô NA=6,02.1023/mol, khối lượng mol của4He là 4g/mol 1MeV=1,6.1013J1MeV=1,6.1013J. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 g khí heli xấp xỉ bằng

A. 4,24.108J.

B. 4,24.105J.

C. 5,03.1011J.

D. 4,24.1011J.

D. tính chất vật lý giống nhau.

B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.

D. tấm kẽm tích điện dương.

Câu 155 : B. cách chọn trục tọa độ.

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 156 : Đoạn mạch xoay chiều tần số f1 = 60 (Hz) chỉ có một tụ điện. Nếu tần số là f2 thì dung kháng của tụ điện tăng thêm 20%. Tần số  

A. f2=72Hz

B. f2=50Hz

C. f2=10Hz

D. f2=250Hz

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 157 : Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là

A. T/8

B. T/2

C. T/6

D. T/4

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 158 : Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp các sóng thành phần. Gọi Δφ là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M. Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi

A. Δφ=2k+1π2

C. Δφ=2k+1π4

D. Δφ=2k+1π

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 159 : Chọn câu sai khi nói về máy quang phổ lăng kính:

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 160 : Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là  q1 , q2 với: 4q12+q22=1,3.1017 tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ đòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng

A. 4 mA

B. 10 mA

C. 8 mA

D. 6 mA

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 161 : Trong nguyên tử Hiđrô, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán kính5.109cm . Lực hút tĩnh điện giữa electron và hạt nhân là

A. 9,2.106N

B. 9,2.108N

C. 9,2.1012N

D. 9,2.104N

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 162 : Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108m/s. Khi năng lượng của vật biến thiên 4,19 J thì khối lượng của vật biến thiên bao nhiêu?

A. 4,65.1017

B. 4,55.1017

C. 3,65.1017

D. 4,69.1017

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 163 : B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

Câu 164 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm; khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2 m. Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 μm. Vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng lần lượt bằng

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 165 : D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 166 : Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ=6V, điện trở trong r=1Ω, nối với mạch ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Công suất đó là

A. 36 W

B. 9 W

C. 18 W

D. 24W

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 167 : Một kính lúp có độ tụ 50 dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20 cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính để nhìn vật AB dưới góc trông 0,05 rad. Xác định độ lớn của AB?

A. 0,15 cm

B. 0,2 cm

C. 0,1 cm

D. 1,1 cm

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 168 : A. -220 V

A. -220 V

B. 1102V

C. 1102V

D. 220 V

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 169 : A. 6.10-10C

A. 6.10-10C

B. 8.10-10C

C. 2.10-10C

D. 4.10-10C

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 170 : A. 56A

A. 56A

B. 44A

C. 63A

D. 8,6A

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 171 : Chọn phương án sai:

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 172 : A. 9,61.105m/s

A. 9,61.105m/s

B. 1,34.106m/s

C. 2,29.104m/s

D. 9,24.103m/s

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 174 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm là

A. ZL=ωL

B. ZL=2ωL

C. ZL=Lω

D. ZL=ωL

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 175 : A. 23He

A. 23He

B. 24He

C. 12He

D. 13He

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 176 : A. 103

A. 103

B. 2725

C. 310

D. 2527

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 177 : Sóng ngang truyền được trong các môi trường

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 178 : A. 150π

A. 150π

B. 0,75π

C. 0,25π

D. 

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 179 : A. 1,909422u

A. 1,909422u

B. 3,460u

C. 0u

D. 2,056u

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 180 : Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M.

A. 10000 ần

B. 1000 lần

C. 40 lần

D.  2 lần

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 181 :   A. có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông.

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 182 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều u=U0cos100πtV. Biết giá trị điện áp và cường độ dòng điện tại thời điểm t1 u1=502V, i2=2A và tại thời điểm t2 u2=50V,i2=3A. Giá trị của Uo 

A. 50V

B. 100V

C. 503V

D. 10022V

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 183 : Một con lắc lò xo gồm một viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng

A. 0,64J

B. 3,2mJ

C. 6,4mJ

D. 0,32J

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 184 : Một máy biến áp có tỉ số số vòng dây cuộn thứ cấp với số vòng dây cuộn sơ cấp là 2. Khi đặt vào hai đầu sơ cấp một điện áp xoay chiều u thì điện áp hai đầu thứ cấp để hở là

A. 2U

B. 4U

C. U3

D. U2

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 185 : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, AB = 18cm. Hai sóng kết hợp truyền đi có bước sóng λ=6cm. Trên đường thẳng  song song với AB, cách AB một khoảng 9 cm, gọi C là giao điểm của xx' với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên  gần nhất với giá trị nào sau đây? 

A. 6,90 cm

B. 2,16 cm

C. 4,04 cm

D. 4,40 cm

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 186 : Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức i=2sin100πt+π6A. Ở thời điểm t=1100s, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị

A. 2A

B. 22A

C. 0

D. 22A

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 188 : Một con lắc đơn gồm vật nặng có  kg, độ dài dây treo 2 m, góc lệch cực đại của dây so với đường thẳng đứng là 0,175 rad. Chọn mốc thế năng trọng trường ngang qua vị trí thấp nhất, g=9,8m/s2 . Cơ năng và tốc độ của vật nặng khi nó qua vị trí thấp nhất là

A. 2J và 2m/s

B. 0,30J và 0,77m/s

C. 0,30J và 7,7m/s

D. 3J và 7,7m/s

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 189 : Dưới tác dụng của bức xạ gamma, hạt nhân 12C  đứng yên tách thành các hạt nhân 24He. Tần số của tia gamma là 4.10 Hz. Các hạt Hêli có cùng động năng. Cho mC=12,000u,mHe=4,0015u, 1uc2=931MeV,h=6,625.1034Js. Tính động năng mỗi hạt Hêli.

A. 5,56.1013J

B. 4,6.1013J

C. 6,6.1013J

D. 7,56.1013J

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 190 : A. 18,5cm

A. 18,5cm

B. 19,0cm

C. 21,0cm

D. 12,5cm

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 193 :   A. sự lan truyền dao động của vật chất theo thời gian.

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 194 :   A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 195 : Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=2π(H)  một mạch điện có biểu thức điện áp u=1202cos120πt+π4V. Cảm kháng của cuộn cảm là 

A. 2Ω.

B. 240Ω.

C. 2402Ω.

D. 120Ω.

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 196 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io. Tần số dao động được tính theo công thức 

A. f=12πLC.

B. f=2πLC.

C. f=Q02πI0.

D. f=I02πQ0.

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 197 : B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 198 : Công thoát của electron khỏi kim loại là 6,625.1019J. Biết h=6,625.1014J.s,c=3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là

A 300nm

B. 350nm

C. 360nm

D. 260nm

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 199 : Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Biết khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 5 là 4,32 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là

A. 0,45μm.

B. 0,64μm.

C. 0,70μm.

D. 0,55μm.

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 200 : Hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 20 cm trong không khí, chúng đẩy nhau một lực F = 1,8N. Biết q1+q2=6.106C và q2>q1. Giá trị của q1, q2

A. q1=4.106C, q2=2.106C.

B. q1=2.106C, q2=4.106C.

C. q1=5.106C, q2=1.106C.

D. q1=1.106C, q2=5.106C.

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 201 : Cho khối lượng của hạt nhân C12 là  mC=12,00000u;mp=1,00728u;mn=1,00867u, 1u=1,66058.1027kg;1eV=1,6.1019J; c=3.108m/s.Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C12 thành các nuclôn riêng biệt là

A. 72,7MeV

B. 89,4MeV

C. 44,7MeV

D. 8,94MeV

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 202 : Dùng kính lúp có độ tụ 50 dp để quan sát vật nhỏ AB. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20 cm, đặt cách kính 5 cm và ngắm chừng ở điểm cực cận. Số bội giác của kính là

A. 16,5

B. 8,5

C. 11

D. 20

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 203 : A. R2R1=2

A. R2R1=2

B. R2R1=3

C. R2R1=4

D. R2R1=8

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 204 : Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do cùng cường độ dòng điện cực đại Io Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Khi cường độ dòng điện của hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn  thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là và của mạch dao động thứ hai là q2 Tỉ số q1q2  là:

A. 2q

B. 1,5

C. 0,5

D. 2,5

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 205 : Trong dao động điều hòa, mối quan hệ giữa li độ, vận tốc và gia tốc là

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 206 : Cường độ dòng điện i=4cos120πt A, t được tính bằng giây, có tần số bằng

A. 120Hz

B. 60Hz

C. 4Hz

D. 30Hz

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 207 : A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 208 : Câu 17. Một mạch dao động LC lí tưởng, với cuộn cảm thuần L = 9mH và tụ điện có điện dung C. Trong quá trình dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12 V. Tại thời điểm điện tích trên bản tụ có độ lớn   q = 24nC thì dòng điện trong mạch có cường độ i=43 mA. Chu kỳ dao động riêng của mạch bằng

A. 12π ms.

B. 6π μs.

C. 12π μs.

D. 6π ms.

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 209 : A. thành phần cấu tạo của các vật phát sáng.

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 210 : A. 9

A. 9

B. 3

C. 4

D. 2

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 211 : Độ hụt khối của hạt nhân   là (đặt N = A - Z) là

A. Δm=NmnZmp.

B. Δm=mNmpZmp.

C. Δm=Nmn+Zmpm.

D. Δm=ZmpNmn.

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 212 : Đặt điện áp xoay chiều u=2006cosωtV  (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 1003Ω, cuộc cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng

A. 3A

B. 6A

C. 2A

D. 22A

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 213 : A. 1,3.103Wb.

A. 1,3.103Wb.

B. 1,3.107Wb.

C. 7,5.108Wb.

D. 

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 214 : Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ.  Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của dây phải có giá trị nào dưới đây?

l=λ4.

B. l=λ2.

C. l=2λ3.

D. l=λ2.

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 215 : Đặt điện ápu=U0cos100πtπ3V vào hai đầu một tụ điện có điện dung 0,2πmF. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

A. i=42cos100πt+π6A.

B. i=5cos100πt+π6A.

C. i=5cos100πtπ6A.

D. i=42cos100πtπ6A.

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 216 : A. 2π3.

A. 2π3.

B. π5.

C. π2.

D. 3π4.

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 217 : Chọn phương án sai. Tia hồng ngoại

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Câu 218 : A. F=kaΔl0.

A. F=kaΔl0.

B. F = 0

C. F = kA

D. F=kΔl0.

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 219 : Biết khối lượng của electron là 9,1.10-31(kg) và tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 (m/s) Có thể gia tốc cho electron đến động năng bằng bao nhiêu nếu độ tăng tương đối của khối lượng bằng 5%?

A. 8,2.1014J.

B. 8,7.1014J.

C. 4,1.1015J.

D. 8,7.1016J.

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 220 : Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ1 λ2 với λ2=2λ1 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang điện của kim loại là λ0. Tỉ số λ0/λ1 bằng

A. 16/9

B. 2

C. 16/7

D. 8/7

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 221 : Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm, biên độ dao động tổng hợp không thể là

A. 8cm

B. 5cm

C. 3cm

D. 1cm

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 222 : Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R=50Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì dòng điện qua mạch có biểu thức i=22cos100πt+π4A. Gọi UL và UC lần lượt là điện áp hiệu dụng trên L và trên C. Hệ thức đúng là

A. ULUC=100 V.

B. UCUL=100 V.

C. ULUC=502 V.

D. UCUL=1002 V.

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 223 : Khi mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm tăng thêm 70 dB thì cường độ âm tại điểm đó tăng

A. 107 lần

B. 106 lần

C. 105 lần

D. 103 lần

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 224 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 23 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là

A. 16cm

B. 4cm

C. 43cm

D. 103cm

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 225 : Khi chiều dài dây treo tăng 20 % thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn

A. giảm 9,54%

B. tăng 20%

C. tăng 9,54%

D. giảm 20%

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 226 : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ=2 cm. Một đường thẳng Δ song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên Δ 

A. 0,64cm

B. 0,56cm

C. 0,43cm

D. 0,5cm

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 227 : A. 2k=k1+k2.

A. 2k=k1+k2.

B. k=k1k2.

C. k=k1+k2.

D. 2k=k2k1.

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 228 : A. (2π4)cm

A. (2π4)cm

B. 16cm

C. (4π8)cm

D. (4π4)cm

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 229 : A. 14,81cm/s

A. 14,81cm/s

B. -1,047cm/s

C. 1,814cm/s

D. -18,14cm/s

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 230 : A. 17,4 (MeV)

A. 17,4 (MeV)

B. 0,54 (MeV)

C. 0,5 (MeV)

D. 0,4 (MeV)

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 231 : Đặt điện áp u=2002cosωt V,  với ω  không đổi, vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM chưa điện trở thuần mắc nối tiếp với đoạn mạch MB chứa cuộn dây có điện trở 100Ω và độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp  ở hai đầu cuộn dây lệch pha cực đại so với điện áp u thì khi đó công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch MB

A. 100W

B. 80W

C. 20W

D. 60W

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 232 :   D. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Câu 233 : Điện áp xoay chiều có biểu thức u=200cos100πt  V (t tính bằng giây) vào hai đầu cuộn thuần cảm có độ tự cảm 12π(H). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là

A. 2A.

B. 22A.

C. 2A

D. 1A

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Câu 234 : Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là

A. 50 dB

B. 20 dB

C. 100 dB

D. 10 dB

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Câu 235 :   B. 92 proton và tổng số notron và electron bằng 235.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Câu 236 : Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn 0,62μm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1=4,5.1014Hz;f2=5,0.1013Hz;f3=6,5.1013Hz;f4=6,0.1014Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với chùm bức xạ nào?

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Câu 237 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở R thì dòng điện chạy qua R có cường độ hiệu dụng là 1A. Biết công suất tỏa nhiệt trên R là 40W. Giá trị của R là

A. 20Ω.

B. 10Ω.

C. 80Ω.

D. 40Ω.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Câu 238 : A. q1=6,24.106C,q2=0,45.106C.

A. q1=6,24.106C,q2=0,45.106C.

B. q1=3,40.106C,q2=0,28.106C.

C. q1=5,58.106C,q2=0,96.106C.

D. q1=4,42.106C,q2=1,25.106C.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Câu 239 : A. 1,0V

A. 1,0V

B. 1,5V

C. 2,0V

D. 2,5V

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Câu 240 : Biết khối lượng của electron 9,1.1031(kg) và tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Công cần thiết để tăng tốc một electron từ trạng thái nghỉ đến tốc độ 0,5c là

A. 8,2.1014J.

B. 1,267.1014J.

C. 1,267.1015J.

D. 8,7.1016J.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Câu 241 : A. Cả hai bức xạ

A. Cả hai bức xạ

B. Chỉ có bức xạ λ2

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Câu 242 : B. M sáng bậc 6; N tối thứ 16.                         

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Câu 243 : C. Năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân đó thành các nuclon riêng rẽ.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Câu 244 : A. 4

A. 4

B. 3,287

C. 3,7

D. 3

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Câu 247 : B. Đường hình sin.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Câu 249 : A. 200μV.

A. 200μV.

B. 180μV.

C. 160μV.

D. 80μV.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Câu 250 : Một ánh sáng đơn sắc màu lam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Câu 251 : A. u=60cos100πt+π2V.

A. u=60cos100πt+π2V.

B. u=302cos100πt+π4V.

C. u=60cos100πtπ4V.

D. u=302cos100πtπ2V.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Câu 252 : Dùng proton có động năng 5,45 (MeV) bắn phá hạt nhân đứng yên tạo ra hai hạt nhân mới là hạt nhân Li6 , hạt nhân X. Biết động năng của hạt nhân Li là 3,05 (MeV). Cho khối lượng của các hạt nhân: mBe=9,01219u;mP=1,0073u;mu=6,01513u;mX=4,0015u; 1uc2=931(MeV). Tính động năng của hạt X.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Câu 253 : A. A1=A2.

A. A1=A2.

B. A1>A2.

C. A1<A2.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Câu 254 : A. 0,4350μm.

A. 0,4350μm.

B. 0,6576μm.

C. 0,4102μm.

D. 0,4861μm.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Câu 255 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x=8cos(2πt)cm. Chiều dài quỹ đạo dao động của chất điểm bằng

A. 8cm

B. 16cm

C. 24cm

D. 32cm

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Câu 256 : Chọn câu sai khi nói về quang phổ hấp thụ.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Câu 257 : Phương trình sóng có dạng

A. x=Acosωt+φ.

B. x=Acostxλ.

C. x=Acos2πtTxλ.

D. x=AcosωtTφ.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Câu 258 : A. 250 (V)

A. 250 (V)

B. 100 (V)

C. 1252(V).

D. 1002(V).

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Câu 259 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2  cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 1010  cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là

A. 4m/s2.

B. 10m/s2.

C. 2m/s2.

D. 5m/s2.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Câu 260 : Một con lắc đơn, trong khoảng thời gian Δt=10 phút nó thực hiện 299 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 40cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 386 dao động. Gia tốc rơi tự do tại nơi thí nghiệm là

A. 9,8m/s2.

B. 9,81m/s2.

C. 9,82m/s2.

D. 9,83m/s2.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Câu 261 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Đặt giá đỡ B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có chiều dài tự nhiên. Cho giá B chuyển động đi xuống dưới với gia tốc a=2m/s2 không vận tốc ban đầu. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật rời B. Phương trình dao động của vật là

A. x=6cos10t1,91cm.

B. x=6cos10t+1,91cm.

C. x=5cos10t1,71cm.

D. x=5cos10t+1,71cm.

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Câu 262 : A. 40Hz

A. 40Hz

B. 46Hz

C. 38Hz

D. 44Hz

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Câu 264 : A. 165V

A. 165V

B. 175V

C. 125V

D. 230V

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Câu 265 : Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

B. với cùng biên độ.

D. với cùng tần số.

B. hiệu động năng và thế năng của nó.

Câu 266 : A. π/6

A. π/6

B. π/3

C. π/8

D. π/4

B. với cùng biên độ.

D. với cùng tần số.

A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

B. hiệu động năng và thế năng của nó.

Câu 268 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là

B. với cùng biên độ.

D. với cùng tần số.

A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

Câu 269 : B. càng lớn thì hạt nhân càng bền.

B. với cùng biên độ.

D. với cùng tần số.

A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

B. hiệu động năng và thế năng của nó.

Câu 270 : D. 5,9.1010MW.

B. với cùng biên độ.

D. với cùng tần số.

A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

B. hiệu động năng và thế năng của nó.

Câu 271 : D. 5,7 mm.

B. với cùng biên độ.

D. với cùng tần số.

A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

B. hiệu động năng và thế năng của nó.

Câu 272 : A. Z=I2U

A. Z=I2U

B. Z = UI

C. U= IZ

D. U=I2Z

B. với cùng biên độ.

D. với cùng tần số.

A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

B. hiệu động năng và thế năng của nó.

Câu 273 : B. gấp bốn lần động năng của hạt.

C. gấp 3  lần động năng của hạt.

B. với cùng biên độ.

D. với cùng tần số.

A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

B. hiệu động năng và thế năng của nó.

Câu 274 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó ξ=6V;r=0,1Ω, R0=11Ω,R=0,9Ω. Biết đèn dây tóc sảng bình thường. Hiệu điện

B. với cùng biên độ.

D. với cùng tần số.

A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

B. hiệu động năng và thế năng của nó.

Câu 275 : Khi đưa con lắc đơn xuống sâu theo phương thẳng đứng (bỏ qua sự thay đổi của chiều dài dây treo con lắc) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ

B. với cùng biên độ.

D. với cùng tần số.

A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

B. hiệu động năng và thế năng của nó.

Câu 276 : A. B=2.107rI

A. B=2.107rI

B. B=2.107rI

C. B=2.107Ir

D. B=2.107Ir

B. với cùng biên độ.

D. với cùng tần số.

A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

B. hiệu động năng và thế năng của nó.

Câu 277 : A. Chùm ánh sáng có cường độ quá nhỏ.

B. với cùng biên độ.

D. với cùng tần số.

A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

B. hiệu động năng và thế năng của nó.

Câu 278 : A. 400 rad/s

A. 400 rad/s

B. 0,1π rad/s

C. 20 rad/s

D. 0,2π rad/s

B. với cùng biên độ.

D. với cùng tần số.

A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

B. hiệu động năng và thế năng của nó.

Câu 279 : A. tần số và biên độ của sóng.

B. với cùng biên độ.

D. với cùng tần số.

A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

B. hiệu động năng và thế năng của nó.

Câu 280 : D. 9,88.105m/s.

B. với cùng biên độ.

D. với cùng tần số.

A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

B. hiệu động năng và thế năng của nó.

Câu 281 : A. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.

B. với cùng biên độ.

D. với cùng tần số.

A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

B. hiệu động năng và thế năng của nó.

Câu 283 : A. i=6cos200tπ2mA

A. i=6cos200tπ2mA

B. i=6cos200t+π2mA

C. i=6cos200t+π2A

D. i=6cos200tπ2A

B. với cùng biên độ.

D. với cùng tần số.

A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

B. hiệu động năng và thế năng của nó.

Câu 284 : Đặt vào hai đầu mạch điện gồm R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C=200/πμF mắc nối tiếp một hiệu điện thế u=U0cos100πt(V). Khi đó dòng điện tức thời trễ pha π4 rad so với điện áp giữa hai đầu mạch điện. Độ tự cảm L của cuộn dây là

A. 25πH

B. 2πH

C. 12πH

D. 1πH

B. với cùng biên độ.

D. với cùng tần số.

A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

B. hiệu động năng và thế năng của nó.

Câu 285 : D. 3 cm

B. với cùng biên độ.

D. với cùng tần số.

A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

B. hiệu động năng và thế năng của nó.

Câu 286 : Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là

A. vl

B. v4l

C. 2vl

D. v2l

B. với cùng biên độ.

D. với cùng tần số.

A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

B. hiệu động năng và thế năng của nó.

Câu 287 : Phát biểu nào sau đây sai. Quang phổ vạch

B. với cùng biên độ.

D. với cùng tần số.

A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

B. hiệu động năng và thế năng của nó.

Câu 289 : A. λ3,λ2

A. λ3,λ2

B. λ1,λ4

C. λ1,λ2,λ4

B. với cùng biên độ.

D. với cùng tần số.

A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

B. hiệu động năng và thế năng của nó.

Câu 290 : Cho mạch điện xoay chiều tần số 50 (Hz) nối tiếp theo đúng thứ tự: điện trở thuần 50 (Ω); cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5π (H) và tụ điện có điện dung 0,1π (mF). Tính độ lệch pha giữa uRL và uLC

A. π4

B. π2

C. 3π4

D. π3

B. với cùng biên độ.

D. với cùng tần số.

A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

B. hiệu động năng và thế năng của nó.

Câu 292 : Đặt điện áp 50 V - 50 Hz vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 40  và cuộn dây thuần cảm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là UL = 30V. Độ tự cảm của cuộn dây là

A. 0,4π2(H)

B. 0,3π(H)

C. 0,4π3(H)

D. 0,2π(H)

B. với cùng biên độ.

D. với cùng tần số.

A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

B. hiệu động năng và thế năng của nó.

Câu 293 : A. Tia hồng ngoại là bức xạ mắt nhìn thấy được.

B. với cùng biên độ.

D. với cùng tần số.

A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

B. hiệu động năng và thế năng của nó.

Câu 297 : D. chậm dần.

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 298 : Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt ω>0 vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn càm này bằng

A. 1ωL

B. ωL

C. ωL

D.Lω

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 299 : Bước sóng là

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

Câu 300 : Mắc mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp vào điện áp u=U0cos100πt+π2 V thì dòng điện qua mạch là i=I0cos100πt+π6 (A). Kết luận nào sau đây đúng?

A. ZL<ZC

B. ZL=ZC

C. ZL>ZC

D. ZL<R

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 301 : Kí hiệu Eo, E là năng lượng nghỉ và năng lượng toàn phần của một hạt có khối lượng nghỉ mo, chuyển động với vận tốc v = 0,8c. Theo thuyết tương đối, năng lượng nghỉ  của hạt bằng

A. 0,5E

B. 0,6E

C. 0,25E

D. 0,8E

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 302 : Catôt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện λ0=0,5 μm. Muốn có dòng quang điện trong mạch thì ánh sáng kích thích phải có tần số

A. f2.1014Hz

B. f4,5.1014Hz

C. f5.1014Hz

D. f6.1014Hz

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 303 : A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.

A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.

B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.

C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 304 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần?

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 305 : A. 0,66.105m/s

A. 0,66.105m/s

B. 66.105m/s

C. 6,6.105m/s

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 306 : Cho mạch điện như hình bên. Biết ξ=12V; r=1Ω; R1=5Ω, R2=R3=10Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu  

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 307 : A. 1,26.105T

A. 1,26.105T

B. 1,24.105T

C. 1,38.105T

D. 8,6.105T

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 308 : A. 12mv2

A. 12mv2

B. 12mv2

C. mv

D. mv2

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 309 : Khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến màng lưới của một mắt bình thường là 1,5cm. Chọn câu sai?

  A. Điểm cực viễn của mắt nằm ở vô cùng.

B. Độ tụ của mắt ứng với khi mắt nhìn vật ở điểm cực viễn là 200/3 dp.

C. Tiêu cự lớn nhất của thấu kính mắt là 15mm.

D. Độ tụ của mắt ứng với khi mắt nhìn vật ở vô cùng là 60 dp.

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 310 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ tư (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2  đến M có độ lớn bằng

A. 3,5λ

B. 3λ

C. 2,5λ

D. 2λ

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 311 : Hai điện tích q1=8.108C; q2=8.108C đặt tại A, B trong không khí (AB = 6cm). Xác định lực tác dụng lênq3=8.108C, nếu CA = 4cm, CB = 10cm ?

A. 30,24.103

B. 20,24.103

C. 40,24.103

D. 60,24.103

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 312 : A. R=3ωL

A. R=3ωL

B. ωL=3R

C. R=3ωL

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 313 : B. năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 314 : A. 47,7.1011m

A. 47,7.1011m

B. 21,2.1011m

C. 84,8.1011m

D. 132,5.1011m

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 315 : A. 43(μs)

A. 43(μs)

B. 163(μs)

C. 23(μs)

D. 83(μs)

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 316 : Khối lượng của electron chuyển động bằng hai lần khối lượng nghỉ của nó. Tìm tốc độ chuyển động của electron. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108(m/s).

A. 0,4.108

B. 2,59.108m/s

C. 1,2.108m/s

D. 2,985.108m/s

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 317 : Quang phổ vạch hấp thụ

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 318 : Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần từ môi trường dao động ngược pha nhau là

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 319 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 320 : Từ thông qua khung dây có biểu thức: ϕ=ϕ0cos40πt. Trong 1s dòng điện trong khung dây đổi chiều

A. 20 lần

B. 40 lần

C. 60 lần

D. 80 lần

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 321 : Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kì T, lệch pha nhau π3  với biên độ lần lượt là A và 2A, trên hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là

A. T2

B. T

C. T3

D. T4

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 322 : Chọn phương án sai. Tia hồng ngoại

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 323 : Hạt α có động năng 6,3 MeV bắn vào một hạt nhân B49e đứng yên, gây ra phản ứng: α+B49eC612+n. Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 MeV, động năng của hạt C gấp 5 lần động năng hạt n. Động năng của hạt nhân n là

A. 9,8MeV

B. 9MeV

C. 10MeV

D. 2MeV

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 324 : A. 2Ω

A. 2Ω

B. 0,5Ω

C. 1Ω

D. 0,25Ω

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 325 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở 30Ω, cuộn dây có điện trở thuần 30Ω và có cảm kháng 40Ω, tụ điện có dung kháng 10Ω. Dòng mạch chính có biểu thức i=2cos100πt+π6(A). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cuộn dây và tụ điện là

A. uLrC=60cos100πtπ3(V)

B. uLrC=60cos100πt+π4(V)

C. uLrC=602cos100πtπ12(V)

D. uLrC=603cos100πt+5π12(V)

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 326 : D. đặc trưng sinh lý của âm, là sắc thái của âm, giúp phân biệt được nguồn âm.

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 327 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 328 : Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1=3cosωt+π2(cm) và x2=cosωt+π(cm). Phương trình dao động tổng hợp là

A. x=2cosωtπ3(cm)

B. x=2cosωt+2π3(cm)

C. x=2cosωt+5π6(cm)

D. x=2cosωtπ6(cm)

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 329 : Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khảng thời gian Δt, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần. Thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là

A. 144cm

B. 60cm

C. 80cm

D. 100cm

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 331 : Trên mặt nước có 2 nguồn đồng pha S1, S2 cách nhau 12cm, dao động với phương trình: u=10cos40πt(mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là  v = 32cm/s. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều 2 nguồn và cách trung điểm I của 2 nguồn một khoảng 8cm. Trên đoạn CI có số điểm dao động ngược pha với nguồn là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 333 : Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100 dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz, vận tốc truyền sóng 3 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc AB, tại đó A dao động với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là

A. 5,28cm

B. 10,56cm

C. 12cm

D. 30cm

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 334 : A. 0,15

A. 0,15

B. 0,25

C. 0,35

D. 0,45

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 335 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40Ω  và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π3  so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng

A. 403Ω

B. 4033Ω

C. 40Ω

D. 203Ω

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 336 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R=10Ω cuộn cảm thuần có L=0,1πH, tụ điện có điện dung C=0,5πmF và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL=202cos100πt+π2V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

A. u=40cos100πt+π4V

B. u=40cos100πtπ4V

C. u=402cos100πt+π4V

D. u=402cos100πtπ4V

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 337 : Các nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, năng lượng ion hóa của nó là E0=13,6eV. Chiếu tới các nguyên tử đó một chùm sáng gồm ba loại phôtôn có năng lượng lần lượt là ε1=11,00eV;  ε2=12,09eV;  ε3=12,20eV. Hỏi phôtôn nào sẽ bị hấp thụ?

A. ε1=11,00eV

B. ε2=12,09eV

C. ε3=12,20eV

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

Câu 338 : Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 339 : Một hạt có khối lượng nghỉ mo. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là

A. 0,36m0c2

B. 1,25m0c2

C. 0,225m0c2

D. 0,25m0c2

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 340 : Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm L=500μH và một tụ điện có điện dung C=5μH. Lấy π2=10. Giả sử thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q0=6.104C. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là

A. i=6cos2.104t+π2A

B. i=12cos2.104tπ2A

C. i=6cos2.104tπ2A

D. i=12cos2.104t+π2A

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 341 : D. bước sóng tăng lên.

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 342 : Gọi P là công suất tải đi trên đường dây, U là hiệu điện thế ở đầu đường dây, R là điện trở dây dẫn. Coi hệ số công suất truyền tải điện năng bằng 1. Công suất hao phí trên đường dây do tác dụng nhiệt là

A. ΔP=RP2U2

B. ΔP=RU2P2

C. ΔP=R2P2U2

D. ΔP=RP22U2

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 343 : Hai điện tích điểmq1=108C,q2=4.108C đặt tại A và B cách nhau 9 cm trong chân không. Phải đặt điện tích q3=2.106C  tại đâu để điện tích  nằm cân bằng?

A. CA=4cm,CB=5cm.

B. CA=5cm,CB=4cm.

C. CA=3cm,CB=6cm.

D. CA=6cm,CB=3cm.

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 344 : Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ1 λ2 với λ2=2λ1 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang điện của kim loại là λ0. Tỉ số λ0λ1 bằng

A. 169

B. 2

C. 167

D. 4

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 345 : A. E0=m0c2

A. E0=m0c2

B. E0=2m0c2

C. E0=0,5m0c2

D. E0=2m0c2

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 346 : Chọn câu sai. Hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 347 : Một nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong 2Ω  mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16W, giá trị của điện trở R bằng

A. 3Ω

B. 4Ω

C. 5Ω

D. 6Ω

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 348 : Cho năng lượng liên kết riêng của hạt nhân F2656e là 8,8MeV. Biết khối lượng của hạt prôtôn và nơtrôn lần lượt là mP=1,007276u mn=1,008665u, trong đó lu=931,5MeV/c2. Khối lượng hạt nhân  

A. 55,9200u

B. 56,0143u

C. 55,9921u

D. 56,3810u

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 349 : Chọn phương án sai.

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 350 : A. Từ 8μH trở lên

A. Từ 8μH trở lên

B. Từ 2,84mH trở xuống

C. Từ 8μH đến 2,85mH

D. từ 8mH đến 2,85mH

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 351 : Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36μm vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là

A. 5,84.105m/s

B. 4,67.105m/s

C. 5,84.106m/s

D. 6,24.106m/s

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 352 : A. 8,66.104Wb.

A. 8,66.104Wb.

B. 5.104Wb.

C. 4,5.105Wb.

D. 2,5.105Wb.

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 353 : Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 100 cm. Độ biến thiên độ tụ của mắt người đó từ trạng thái không điều tiết đến trạng thái điều tiết tối đa là

A. 12dp

B. 5dp

C. 6dp

D. 9dp

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 354 : D. truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp.

D. truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp.

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 355 : A. 1,5A

A. 1,5A

B. 2,5A

C. 1,53A.

D. 22A.

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 356 : Mức cường độ âm được tính bằng công thức

A. LB=lgII0.

B. LB=10lgII0.

C. LdB=lgII0.

D. LB=10lgI0I.

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 357 : Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là sai?

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 358 : D. chỉ chứa L và R.

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 359 : A. Eω2A12+A22

A. Eω2A12+A22

B. 2Eω2A12+A22

C. Eω2A12+A22

D. 2Eω2A12+A22

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 360 : Bắn một hạt α có động năng vào hạt nhân Nitơ đang đứng yên gây ra phản ứng: N714+αO817+p. Biết phản ứng này thu năng lượng là 1,21 MeV và động năng của hạt O gấp 2 lần động năng hạt p. Động năng của hạt nhân p là

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 361 : A. 25N/m

A. 25N/m

B. 100N/m

C. 40N/m

D. 30N/m

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 362 : Mạch nối tiếp gồm ampe kế, tụ điện có điện dung C=63,6μF;L=0,38H rồi mắc vào mạng điện xoay chiều (220V-50Hz). Số chỉ của ampe kế là

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 363 : A. π2rad.

A. π2rad.

B. πrad.

C. 2πrad.

D. π3rad.

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 364 : A. 6cm

A. 6cm

B. 4cm

C. 5cm

D. 3cm

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 365 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t+T4 vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng

A. 0,5kg

B. 1,2kg

C. 0,8kg

D. 1,0kg

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 367 : A. π2s

A. π2s

B. π5s

C. π10s

D. π15s

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 368 : Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 8m/s

B. 4m/s

C. 12m/s

D. 16m/s

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 369 : Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 40 cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz, vận tốc truyền sóng là 2m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao động với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là

A. 20cm

B. 30cm

C. 40cm

D. 50cm

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 370 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u=U0cosωt với  không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tổng trở và cảm kháng của cuộn dây theo tần số góc được cho như hình vẽ. Tổng trở của mạch tại ω=4ω0 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 77Ω

B. 77,5Ω

C. 76Ω

D. 82Ω

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 371 : Trong dao động điều hòa của một vật thì vận tốc và li độ biến thiên theo thời gian sẽ

A. cùng pha với nhau.

D. lệch pha nhau π/2 .

B. chu kì của dòng điện.

D. pha ban đầu của dòng điện.

D. 6,28.1014 Hz.

D. 5, 6.

Câu 372 : Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm ở trong khoảng

D. lệch pha nhau π/2 .

B. chu kì của dòng điện.

D. pha ban đầu của dòng điện.

D. 6,28.1014 Hz.

D. 5, 6.

Câu 374 : Trong hạt nhân nguyên tử 614C 

D. lệch pha nhau π/2 .

B. chu kì của dòng điện.

D. pha ban đầu của dòng điện.

D. 6,28.1014 Hz.

D. 5, 6.

Câu 377 : Biết 1u = 1,66058.10-27 (kg), khối lượng của He = 4,0015u. Số nguyên tử trong 1 mg khí He là

D. lệch pha nhau π/2 .

B. chu kì của dòng điện.

D. pha ban đầu của dòng điện.

D. 6,28.1014 Hz.

D. 5, 6.

Câu 378 : D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng lục lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím.

D. lệch pha nhau π/2 .

B. chu kì của dòng điện.

D. pha ban đầu của dòng điện.

D. 6,28.1014 Hz.

D. 5, 6.

Câu 379 : Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn

B. chu kì của dòng điện.

D. pha ban đầu của dòng điện.

D. 6,28.1014 Hz.

D. 5, 6.

Câu 380 : Đoạn mạch xoay chiều có điện áp hai đầu u=100cos100πt+π2V và dòng điện xoay chiều qua mạch i=2cos100πt+π6A. Công suất tiêu thụ của mạch điện.

D. lệch pha nhau π/2 .

B. chu kì của dòng điện.

D. pha ban đầu của dòng điện.

D. 6,28.1014 Hz.

D. 5, 6.

Câu 381 : D. Tia g.

D. lệch pha nhau π/2 .

B. chu kì của dòng điện.

D. pha ban đầu của dòng điện.

D. 6,28.1014 Hz.

D. 5, 6.

Câu 382 : Vận tốc của 1 electron tăng tốc qua hiệu điện thế 105 V là

D. lệch pha nhau π/2 .

B. chu kì của dòng điện.

D. pha ban đầu của dòng điện.

D. 6,28.1014 Hz.

D. 5, 6.

Câu 384 : D. 105 Hz.

D. lệch pha nhau π/2 .

B. chu kì của dòng điện.

D. pha ban đầu của dòng điện.

D. 6,28.1014 Hz.

D. 5, 6.

Câu 385 : D. chất lỏng và chất khí có áp suất bé.

D. lệch pha nhau π/2 .

B. chu kì của dòng điện.

D. pha ban đầu của dòng điện.

D. 6,28.1014 Hz.

D. 5, 6.

Câu 386 : D. 5,0 mm.

D. lệch pha nhau π/2 .

B. chu kì của dòng điện.

D. pha ban đầu của dòng điện.

D. 6,28.1014 Hz.

D. 5, 6.

Câu 387 : Một mạch điện xoay chiều RLC có UR=10V; UL=10V; UC=34V. Điện áp hai đầu đoạn mạch là

D. lệch pha nhau π/2 .

B. chu kì của dòng điện.

D. pha ban đầu của dòng điện.

D. 6,28.1014 Hz.

D. 5, 6.

Câu 388 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi thế năng bằng n lần động năng thì li độ của vật

A. x=±A1+1n

B. x=±A1+n

C. x=A1+n

D. x=A1+1n

D. lệch pha nhau π/2 .

B. chu kì của dòng điện.

D. pha ban đầu của dòng điện.

D. 6,28.1014 Hz.

D. 5, 6.

Câu 390 : D. Tia tử ngoại dùng để chữa bệnh còi xương.

D. lệch pha nhau π/2 .

B. chu kì của dòng điện.

D. pha ban đầu của dòng điện.

D. 6,28.1014 Hz.

D. 5, 6.

Câu 392 : A. Ánh sáng nhìn thấy.   

A. Ánh sáng nhìn thấy.   

D. lệch pha nhau π/2 .

B. chu kì của dòng điện.

D. pha ban đầu của dòng điện.

D. 6,28.1014 Hz.

D. 5, 6.

Câu 396 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=4cos2π3tcm. Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm

D. lệch pha nhau π/2 .

B. chu kì của dòng điện.

D. pha ban đầu của dòng điện.

D. 6,28.1014 Hz.

D. 5, 6.

Câu 400 : Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u=U0cos2πTt . Tính từ thời điểm t = 0 s, thời điểm lần thứ 2014 mà u = 0,5U0 và đang tăng là

A. 12089.T6

B. 12055.T6

C. 12059.T6

D. 12083.T6

D. lệch pha nhau π/2 .

B. chu kì của dòng điện.

D. pha ban đầu của dòng điện.

D. 6,28.1014 Hz.

D. 5, 6.

Câu 401 : D. 48 vân.

D. lệch pha nhau π/2 .

B. chu kì của dòng điện.

D. pha ban đầu của dòng điện.

D. 6,28.1014 Hz.

D. 5, 6.

Câu 402 : A. 3π H

A. 3π H

B. 1π H

C. 12π H

D. 2π H

D. lệch pha nhau π/2 .

B. chu kì của dòng điện.

D. pha ban đầu của dòng điện.

D. 6,28.1014 Hz.

D. 5, 6.

Câu 403 : Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn  

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 30 cm.

Câu 404 : Trong các đại lượng đặc trưng do dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có giá trị hiệu dụng?

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 30 cm.

Câu 405 : Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác định bởi biểu thức

A. 2πgl

B. 2πlg

C. 12πlg

D. 1πlg

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 30 cm.

Câu 406 : A. 120 V

A. 120 V

B. 60 V

C. 602 V

D. 603 V

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 30 cm.

Câu 407 : Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 30 cm.

Câu 408 : B. Phôtôn có động lượng.

D. Phôtôn chuyển động với vận tốc ánh sáng.

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

D. 30 cm.

Câu 409 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 30 cm.

Câu 410 : Xét đồng vị Côban 27Co60 hạt nhân có khối lượng mCo = 59,934u. Biết khối lượng của các hạt: mP = l,007276u; mn = l,008665u. Độ hụt khối của hạt nhân đó là

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 30 cm.

Câu 411 : Tìm phát biểu sai về chu kì bán rã.

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 30 cm.

Câu 412 : Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha S1 và S2, biên độ khác nhau thì những điểm nằm trên đường trung trực sẽ

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 30 cm.

Câu 413 : A. 2002 V

A. 2002 V

B. 200 V

C. 1002

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 30 cm.

Câu 414 : Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 100 V.

D. 30 cm.

Câu 415 : Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang dao động với điện tích cực đại trên một bản cực của tụ điện là Qo. Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 10-6 s thì năng lượng từ trường lại bằng Q024C. Tần số của mạch dao động là

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 100 V.

Câu 416 : Vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 15 cm cho ảnh ảo lớn hơn vật hai lần. Tiêu cự của thấu kính là

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 100 V.

Câu 417 : Radon 86222Rn là một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày đêm. Nếu ban đầu có 64 g chất này thì sau 19 ngày khối luợng Radon bị phân rã là

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 30 cm.

Câu 418 : Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 mm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 30 cm.

Câu 419 : Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có li độ u=6cosπt+πx2 cm (x đo bằng cm, t đo bằng s). Li độ của sóng tại x = 1 cm và t = 1 s là

A. 22 cm

B. 23 cm

C. 23 cm

D. 22 cm

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 30 cm.

Câu 420 : Mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện 100 V- 50 Hz. Cho biết công suất của mạch điện là 30 W và hệ số công suất là 0,6. Giá trị của R là

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 30 cm.

Câu 421 : Hạt nhân 84210Po phân rã a  thành hạt nhân con X. Số nuclôn trong hạt nhân X bằng

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 30 cm.

Câu 422 : Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nặng mang điện tích q > 0 được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kì dao động nhỏ của nó là T0. Nếu tại nơi treo con lắc xuất hiện một điện trường đều với cường độ E hướng thẳng đứng từ trên xuống thì chu kì dao động nhỏ T của con lắc là

A. T=T0

B. T=gg+qEmT0

C. T=gqEmgT0

D. T=qEmgT0

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 30 cm.

Câu 423 : A. những vạch sáng tối trên nền quang phổ.

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 30 cm.

Câu 424 : A. 60 V

A. 60 V

B. 240 V

C. 150 V

D. 752 V

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 30 cm.

Câu 425 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x=5cosωt (cm). Quãng đường vật đi được trong 1 chu kì là

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 30 cm.

Câu 426 : A. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn.

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 30 cm.

Câu 427 : Bắn hạt a vào hạt nhân 417N đứng yên có phản ứng: 417N + 24α  817O + 11p. Các hạt sinh ra có cùng vectơ vận tốc. Cho khối lượng hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối của nó. Tỉ số động năng của hạt nhân oxi và động năng hạt a

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 30 cm.

Câu 428 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 30 cm.

Câu 429 : Một sóng dừng trên dây có bước sóng l  và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về 2 phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn λ12 λ3. Ở vị trí có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của M1 so với M2

A. u1u2=13

B. u1u2=1

C. u1u2=3

D. u1u2=13

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 30 cm.

Câu 430 : Chọn phương án sai?

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 30 cm.

Câu 431 : Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1=8cos2πt+φ cm x2=A2cos2πt2π3 cm thì phương trình dao động tổng hợp là x=Acos2πtπ2 cm. Để năng lượng dao động đạt giá trị cực đại thì biên độ dao động A2 phải có giá trị

A. 83 cm

B. 83 cm

C. 163 cm

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 30 cm.

Câu 432 : Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm các phần tử theo đúng thứ tự: điện trở thuần 30(W), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=0,6πH, tụ điện có điện dung C=100πμF. Điện áp trên đoạn mạch chỉ gồm cuộn cảm và tụ điện có biểu thức uLC=160cos100πtπ3V. Biểu thức dòng điện qua mạch là

A. i=42cos100πt+π6A

B. i=4cos100πt+π3A

C. i=4cos100πtπ6A

D. i=4cos100πt+π6A

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 30 cm.

Câu 433 : Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B=B0cos2π.108t+π3 (B > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là:

A. 1089s

B. 1088s

C. 10812s

D. 1086s

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 30 cm.

Câu 434 : Một đám nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi electron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?

A. 3

B. 1

C. 6

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 30 cm.

Câu 435 : Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng l = 1,6 cm, điểm C cách đều 2 nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm, số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 30 cm.

Câu 436 : Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện là 0,35 (mm). Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là:

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 30 cm.

Câu 437 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là: 0,4 mm; 0,5 mm; 0,6 mm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Phôtôn có động lượng.

C. Phôtôn mang điện tích +1e.

D. 30 cm.

Câu 439 : Li độ của một vật dao động điều hòa với chu kì T. Động năng và thế năng sẽ

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 440 : Một người quan sát trên mặt biển thấy khoảng cách giữa 10 ngọn sóng liên tiếp bằng 45m và có 4 ngọn sóng truyền qua trước mắt trong 12s. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 441 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở trong r. Tổng trở của cuộn dây là:

A. Z=ωL

B. Z=2ωL+r

C. Z=Lω2+r2

D. Z=Lω2+r2

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 442 : B. số nơtrôn.

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 443 : Một vật dao động điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức

A. T = f

B. T=2πf

C. T=1f

D. T=2πf

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 444 : Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L=10μH và tụ điện C. Khi hoạt động dòng điện trong mạch có biểu thức i=2cos2πt  mA. Năng lượng của mạch dao động là

A. 10-5J

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 446 : D. 24 vòng/s.

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 447 : Tìm phát biểu sai. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau thì

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 448 : Sau 1 năm, khối lượng chất phóng xạ nguyên chất giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm khối lượng chất phóng xạ trên giảm đi bao nhiêu lần so với ban đầu?

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 449 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong một chu kì, khoảng thời gian để vật cách vị trí cân bằng một khoảng lớn hơn một nửa biên độ là

A. T3

B. 2T3

C. T6

D. T2

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 450 : Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014 Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 451 : Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e=1002cos100πt (V) . Nếu tốc độ rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút thì số cặp cực của máy phát điện là

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 452 : Dòng điện chạy qua một dây dẫn thẳng dài đặt nằm ngang trong không khí gây ra tại một điểm cách nó 4,5 cm một cảm ứng từ có độ lớn 2,8.10-5 T. Độ lớn của cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm cách nó 10 cm

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 453 : Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây?

 

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 454 : Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức.

A. λ=vf

B. λ=vf

C. λ=3vf

D. λ=2vf

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 455 : Có 2 điện tích q1=0,5nC,q2=0,5nC,  lần lượt đặt tại hai điểm A, B cách nhau một đoạn  trong không khí. Giá trị cường độ điện trường E tại điểm M trong trường hợp điểm M là trung điểm của AB là bao nhiêu?

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 456 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 457 : A. chậm hơn góc π/3

A. chậm hơn góc π/3

B. nhanh hơn góc π/3

C. nhanh hơn góc π/6

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 458 : Hạt nhân nguyên tử XZA được cấu tạo gồm

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 459 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 460 : Năng lượng liên kết của N1020e là 160,64 MeV. Khối lượng của nguyên tử H11 là 1,007825u, khối lượng của prôtôn là 1,00728u và khối lượng và khối lượng của nơtrôn là 1,008666u. Coi 1u = 931,5MeV/c2. Khối lượng nguyên tử ứng với hạt nhân N1020e

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 461 : D. 4,5 V và 2,45 V.

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 462 : A. 8cm

A. 8cm

B. 16cm

C. 64cm

D. 32cm

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 463 : D. 1,5 m/s.

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 464 : Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,36µm vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 3 mA. Số electron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 465 : Đặt điện áp u=U0cosωt+π4(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i=I0sinωt+5π12 (A). Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là

A. 13

B. 1

C. 0,53

D. 3

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 466 : Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 467 : Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị C1=10  pF đến C2=370pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L=2μH để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18,84 m thì phải xoay tụ đến vị trí ứng với góc quay bằng

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 468 : Con lắc lò xo được bố trí theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0=30cm, đầu dưới móc vật nặng. Sau khi kích thích vật nặng dao động theo phương trình x=2cos20t. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tối đa của lò xo trong quá trình vật dao động là 

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 469 : Giới hạn quang điện của Na là 0,50 µm. Chiếu vào Na tia tử ngoại có bước sóng λ=0,25μm. Vận tốc ban đầu cực đai của electron quang điện là

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 11,5.

Câu 470 : Dùng một prôtôn có động năng 5,58 (MeV) bắn phá hạt nhân  đứng yên sinh ra hạt α và hạt nhân X và không kèm theo bức xạ γ. Biết năng lượng tỏa ra trong phản ứng chuyển hết thành động năng của các hạt tạo thành, động năng của hạt α là 6,6 (MeV) và động năng hạt X là 2,648 (MeV). Cho khối lượng các hạt tính theo u bằng số khối. Góc tạo bởi hướng chuyển động của hạt α và hướng chuyển động hạt prôtôn là

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 471 : Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X với tia tử ngoại?

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 472 : D. 11,5.

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

Câu 473 : Tốc độ truyền âm

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 474 : Cho hai dao động điều hòa x1x2 cùng tần số và cùng vị trí cân bằng O trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1x2 được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này là

A. π3

B. π2

C. π6

D. 2π3

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 475 : Trong thí nghiệm khe Y-âng về giao thoa ánh sáng, sử dụng đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1=0,42  μm,λ2=0,56μm λ3. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm, ta thấy có 2 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng λ1 λ2  và thấy có 3 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng λ1 λ3. Bước sóng λ3 có thể là giá trị nào dưới đây?

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 476 : Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến một khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi điện trở của đường dây không đổi, hệ số công suất trong quá trình truyền tải và tiêu thụ luôn bằng 1. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng x% và giữ nguyên điện áp khi truyền tải điện thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là 82%. Giá trị của x là

D. 1,25 m/s

A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.

B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. 8,34.105 m/s.

D. 11,5.

Câu 477 : D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. 86,48 MeV.

Câu 478 : Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào sau đây?

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. 86,48 MeV.

Câu 479 : A. e1+e2+2e3=0.

A. e1+e2+2e3=0.

B. e1+e2=e3.

C. e1+e2+e3=0.

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. 86,48 MeV.

Câu 480 : Biên độ của dao động cơ tắt dần

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. 86,48 MeV.

Câu 481 : Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 5 lần trong khoảng thời gian 20 s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 8 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt hồ là

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. 86,48 MeV.

Câu 482 : Bức xạ điện từ có

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. 86,48 MeV.

Câu 483 : Trong các yếu tố sau đây: I. Khả năng đâm xuyên; II. Tác dụng phát quang; III. Giao thoa ánh sáng; IV. Tán sắc ánh sáng; V. Tác dụng ion hóa. Những yếu tố biểu hiện tính chất hạt của ánh sáng là

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

Câu 484 : Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 đến 7,5.1014. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. I, II, V.

Câu 485 : B. khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon C612.

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. I, II, V.

Câu 486 : Hai con lắc đơn có cùng độ dài, cùng biên độ dao động có khối lượng lần lượt m1 và m2. Nếu m1 = 2m2 thì chu kì và cơ năng dao động của chúng liên hệ

A. T1=T2;W1=W2.

B. T2=2T1;W1=W2.

C. T1=T2;W1>W2.

D. T1=T2;W1<W2.

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. I, II, V.

Câu 487 : Cho mC=12,00000u;mp=1,00728u;mn=1,00867u; 1u=1,66058.1027kg; 1eV=1,6.1019J;c=3.108m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân thành các nuclôn riêng biệt là

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. I, II, V.

Câu 488 : D. 55 V – 50 Hz.

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. I, II, V.

Câu 489 : Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 2 W mắc với mạch ngoài là một biến trở R để tạo thành một mạch kín. Giá trị của R để công suất tiêu thụ của mạch ngoài bằng 4 W là

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. I, II, V.

Câu 490 : Trong thí nghiệm phát hiện tia hồng ngoại và tia tử ngoại dụng cụ nào được sử dụng

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. I, II, V.

Câu 491 : Khung dây tròn đặt trong không khí bán kính 30 cm có 100 vòng dây. Cường độ dòng điện qua khung dây là 0,3πA. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là

A. 4.105T.

B. 2.105T.

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. I, II, V.

Câu 492 : Tính năng lượng liên kết của  Cho biết khối lượng của nơtrôn tự do là 939,6 MeV/c2, của prôtôn tự do là 938,3MeV/c2 và của electron là  0,511 MeV/c2. Cho biết 1 u = 931,5 MeV/c2.

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

Câu 493 : D. màu tím.

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. 86,48 MeV.

Câu 495 : A. 7,2J

A. 7,2J

B. 3.6.104J.

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. 86,48 MeV.

Câu 496 : Một máy phát điện xoay chiều với khung dây có 500 vòng, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 0,2 mWb, tốc độ góc của khung dây là 3000 vòng/phút. Biên độ của suất điện động là

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. 86,48 MeV.

Câu 497 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. 86,48 MeV.

Câu 498 : Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp ba thì lực tương tác giữa chúng

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. 86,48 MeV.

Câu 499 : Trong quá trình phân rã, số hạt nhân phóng xạ

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. 86,48 MeV.

Câu 500 : Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 320 nm vào bề mặt Catôt của một tế bào quang điện làm bằng Xesi có giới hạn quang điện là λ0=660nm. Hiệu điện thế hãm của nó có giá trị là

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. 86,48 MeV.

Câu 501 : D. 0,5 dp.

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. 86,48 MeV.

Câu 502 : Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo có biểu thức F=0,8cos4tN.Dao động của vật có biên độ là

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. 86,48 MeV.

Câu 503 : Một vật có một mẫu P210o nguyên chất khối lượng 1 gam sau 596 ngày nó chỉ còn 50 mg nguyên chất. Chu kì của chất phóng xạ là

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. 86,48 MeV.

Câu 504 : Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần), mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt hiệu điện thế u=152sin100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 5 V. Khi đó, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng

A. 52 V.

B. 53 V.

C. 102 V.

D. 103 V.

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. 86,48 MeV.

Câu 505 : 24Na là một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 15 giờ. Một mẫu 24Na  nguyên chất ở thời điểm t = 0 có khối lượng mo = 72g. Sau một khoảng thời gian t, khối lượng của mẫu chất chỉ còn m = 18g. Thời gian t có giá trị

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. 86,48 MeV.

Câu 506 : Hai chất điểm dao động điều hòa dọc trên hai đường thẳng song song cạnh nhau, có cùng vị trí cân bằng là gốc tọa độ có phương trình dao động lần lượt là x1=8cosωt+π3 cm  x2=6cosωt2π3 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. 86,48 MeV.

Câu 508 : A. kλ (với k=0;±1;±2;±3;..)

A. kλ (với k=0;±1;±2;±3;..)

B. kλ2 (với k=0;±1;±2;±3;..)

C. k+12λ2 (với k=0;±1;±2;±3;..)

D. k+12λ (với k=0;±1;±2;±3;..)

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. 86,48 MeV.

Câu 510 : Cho h=6,625.1034J.s,c=3.108m/s. Tính năng lượng của prôtôn có bước sóng 500 nm.

A. 4.1016J.

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. 86,48 MeV.

Câu 511 : Một con lắc đơn có khối lượng quả cầu 200 g, dao động điều hòa với biên độ nhỏ có chu kì T0 tại một nơi có gia tốc g = 10 m/s2 tích điện cho quả cầu q=4.104C rồi cho nó dao dộng điều hòa trong một điện trường đều theo phương thẳng đứng thì thấy chu kì của con lắc tăng lên gấp 2 lần. Vectơ cường độ điện trường có

A. chiều hướng xuống và E = 7,5.103V/m

B. chiều hướng lên và E = 7,5.103V/m

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. 86,48 MeV.

Câu 512 : A. i=2cos100πt(A).

A. i=2cos100πt(A).

B. i=2cos100πt+π2(A).

C. i=2cos100πt(A).

D. i=2cos100πtπ2(A).

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. 86,48 MeV.

Câu 513 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là: 0,4μm;0,5μm;0,6μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm, số vị trí mà ở đó có một bức xạ cho vân sáng là

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. 86,48 MeV.

Câu 514 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B đao động với tần số 28 Hz. Tại một điểm M cách nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 21 cm, d2 = 25 cm. Sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có ba dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. 86,48 MeV.

Câu 516 : Đặt điện áp xoay chiều u=602cos100πt(V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 30Ω, tụ điện có điện dung 1034πF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch cực đại. Khi đó, điện áp hiệu dụng của hai đầu cuộn cảm là

A. 80V

B. 802V

C. 602 V

D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. 2e1+2e2=e3.

D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. 86,48 MeV.

Câu 521 : Năng lượng của một phôtôn ánh sáng được xác định theo công thức

A. ε=hλ.

B. ε=hcλ.

C. ε=cλh.

D. ε=hλc.

D. Tần số của nguồn âm.

D. 25 m/s.

D. N2N1 =1

Câu 523 : Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác định bởi biểu thức

A. 2πgl.

B. 2πlg.

C. 12π1g.

D. 1π1g.

D. Tần số của nguồn âm.

D. 25 m/s.

D. N2N1 =1

Câu 524 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

D. Tần số của nguồn âm.

D. 25 m/s.

D. N2N1 =1

Câu 526 : A. 2,68.1016 phôtôn

A. 2,68.1016 phôtôn

D. Tần số của nguồn âm.

D. 25 m/s.

D. N2N1 =1

Câu 527 : Ống dây hình trụ dài 30cm đặt trong không khí có 100 vòng dây. Cường độ dòng điện qua ống dây là 0,3πA. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là

A. 4.105T.

B. 2.105T.

C. 6,26.105T.

D. 9,42.105T.

D. Tần số của nguồn âm.

D. 25 m/s.

D. N2N1 =1

Câu 529 : Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của khối lượng?

A. kg

B. MeV/c

C. MeV/c2

D. u

D. Tần số của nguồn âm.

D. 25 m/s.

D. N2N1 =1

Câu 530 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

D. Tần số của nguồn âm.

D. 25 m/s.

D. N2N1 =1

Câu 532 : Ban đầu có 5 gam chất phóng xạ R86222n với chu kì bán rã 3,8 ngày. Số nguyên tử Radon còn lại sau 9,5 ngày là

A. 23,9.1021.

B. 2,39.1021.

C. 3.29.1021.

D. 32,9.1021.

D. Tần số của nguồn âm.

D. 25 m/s.

D. N2N1 =1

Câu 536 : D. Vật nung trên 3000oC

D. Tần số của nguồn âm.

D. 25 m/s.

D. N2N1 =1

Câu 542 : Chọn phương án sai.

D. Tần số của nguồn âm.

D. 25 m/s.

D. N2N1 =1

Câu 543 : Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là

D. Tần số của nguồn âm.

D. 25 m/s.

D. N2N1 =1

B. Trong ống Rơnghen đối âm cực làm bằng kim loại khó nóng chảy.

D. Trong y học, khi chiếu điện không dùng tia Rơnghen cứng bởi vì nó nguy hiểm có thể gây tử vong.

Câu 545 : Theo thuyết tương đi, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng toàn phần của nó thì electron này chuyển động với tốc độ bằng

A. 2,41.108m/s.

B. 2,75.108m/s.

C. 1,67.108m/s.

D. 2,59.108m/s.

D. Tần số của nguồn âm.

D. 25 m/s.

D. N2N1 =1

Câu 552 : A. 0,735μm

A. 0,735μm

B. 0,685μm.

C. 0,705μm.

D. 0,735μm.

D. Tần số của nguồn âm.

D. 25 m/s.

D. N2N1 =1

Câu 555 : Động năng của một vật dao động điều hòa

D. 240 W

D. tần số lớn gấp 4 lần.

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

D. -30 V.

D. prôtôn và electron.

Câu 556 : So với âm cơ bản, họa âm bậc bốn (do cùng một dây đàn phát ra) có

D. 240 W

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

D. -30 V.

D. prôtôn và electron.

Câu 557 : Chọn các phát biểu đúng. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

D. 240 W

D. tần số lớn gấp 4 lần.

D. -30 V.

D. prôtôn và electron.

Câu 558 : Trong một máy phát điện xoay chiều ba pha, tại thời điểm suất điện động của pha thứ nhất

D. 240 W

D. tần số lớn gấp 4 lần.

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

D. prôtôn và electron.

Câu 559 : Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây?

D. 240 W

D. tần số lớn gấp 4 lần.

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

D. -30 V.

D. prôtôn và electron.

Câu 561 : Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi

D. 240 W

D. tần số lớn gấp 4 lần.

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

D. -30 V.

Câu 563 : Ánh sáng phát quang của một chất có tần số 6.1014 Hz. Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng kích thích có bước sóng nào dưới đây thì nó không thể phát quang?

D. 240 W

D. tần số lớn gấp 4 lần.

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

D. -30 V.

D. prôtôn và electron.

Câu 564 : Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?

D. 240 W

D. tần số lớn gấp 4 lần.

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

D. -30 V.

D. prôtôn và electron.

Câu 565 : Phát biểu nào sau đây là đúng? Tia Rơnghen

D. 240 W

D. tần số lớn gấp 4 lần.

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

D. -30 V.

D. prôtôn và electron.

Câu 567 : Để bóng đèn 120V - 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta mắc nối tiếp nó với điện trở phụ R. R có giá trị

D. tần số lớn gấp 4 lần.

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

D. -30 V.

D. prôtôn và electron.

Câu 568 : Các chất đồng vị là các nguyên tố có

D. 240 W

D. tần số lớn gấp 4 lần.

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

D. -30 V.

D. prôtôn và electron.

Câu 569 : A. f1<f2<f5<f4<f3.

A. f1<f2<f5<f4<f3.

B. f1<f4<f5<f2<f3.

C. f4<f1<f5<f2<f3.

D. 240 W

D. tần số lớn gấp 4 lần.

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

D. -30 V.

D. prôtôn và electron.

Câu 570 : Trong không khí, phôtôn A có bước sóng lớn gấp n lần bước sóng của phôtôn B thì tỉ số giữa năng lượng phôtôn A và năng lượng của phôtôn B là

A. n2

B. 1n2.

C. n

D. 1n.

D. 240 W

D. tần số lớn gấp 4 lần.

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

D. -30 V.

D. prôtôn và electron.

Câu 571 : Một ống dây dài 20cm, có 1200 vòng dây đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ bên trong ống dây là 75.10-3T. Cường độ dòng điện chạy trong ống dây là

D. 240 W

D. tần số lớn gấp 4 lần.

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

D. -30 V.

D. prôtôn và electron.

Câu 572 : Dòng điện có cường độ hiệu dụng bằng i=22cos(100πt) (A) chạy qua một điện trở có R = 30Ω. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng

A. 1202

B. 60 V

C. 30 V

D. 302

D. 240 W

D. tần số lớn gấp 4 lần.

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

D. -30 V.

D. prôtôn và electron.

Câu 573 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=5cos4πt cm (x đo bằng cm, t đo bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, li độ của chất điểm có giá trị là

D. 240 W

D. tần số lớn gấp 4 lần.

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

D. -30 V.

D. prôtôn và electron.

Câu 574 : Khi nói về tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy. Phát biểu nào sau đây là sai?

D. 240 W

D. tần số lớn gấp 4 lần.

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

D. -30 V.

D. prôtôn và electron.

Câu 578 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

D. 240 W

D. tần số lớn gấp 4 lần.

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

D. -30 V.

D. prôtôn và electron.

Câu 579 : Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=4cosωt+π6 cmx2=8cosωt+π2 cm. Dao động tổng hợp có biên độ là

D. 240 W

D. tần số lớn gấp 4 lần.

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

D. -30 V.

D. prôtôn và electron.

Câu 581 : Muốn giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần thì tỉ số của số vòng dây N2 của cuộn thứ cấp và N1 của cuộn sơ cấp ở máy biến áp nơi phát là

A. N2N1=0,1.

B. N2N1=10.

C. N2N1=100.

D. N2N1=0,01.

D. 240 W

D. tần số lớn gấp 4 lần.

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

D. -30 V.

D. prôtôn và electron.

Câu 582 : Biết số Avôgađrô NA=6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn có trong 0,27 gam1327Al

A. 6,826.1022

B. 8,826.1022

C. 9,826.1022

D. 240 W

D. tần số lớn gấp 4 lần.

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

D. -30 V.

D. prôtôn và electron.

Câu 585 : Phát biểu nào sau đây là sai?

D. 240 W

D. tần số lớn gấp 4 lần.

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

D. -30 V.

D. prôtôn và electron.

Câu 587 : Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x của M1 và vận tốc v2 của M2 theo thời gian t. Hai dao động của M1 và M2 lệch pha nhau:

A. π3.

B. 2π3.

C. 5π6.

D. π6.

D. 240 W

D. tần số lớn gấp 4 lần.

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

D. -30 V.

D. prôtôn và electron.

Câu 588 : Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,6π (H), điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện lần lượt là u=2402cos100πt (V) và i=42cos100πtπ6 (A). Giá trị của R và C lần lượt là

A. 130(W) và 13π(mF).

B. 303 và 1π(mF).

C. 150(W) và 13π(mF).    

D. 303 và 13π(mF).

D. 240 W

D. tần số lớn gấp 4 lần.

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

D. -30 V.

D. prôtôn và electron.

Câu 595 : Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 596 : Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 597 : Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch là i=22cos100πt+π3A. Pha ban đầu của dòng điện là

A. 22A.

B. 100πt+π3rad.

C. π3rad.

D. 100πrad/s.

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 598 : Giới hạn quang điện của Kẽm là 0,35μmng thoát electron của Natri lớn hơn công thoát của Kẽm 1,4 lần. Giới hạn quang điện của Natri bằng

A. 0,45μm

B. 0,49μm

C. 0,5μm

D. 0,75μm

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 599 : Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1=Acosωt+π3 x2=Acosωt2π3 là hai dao động

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 600 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử?

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 601 : Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng

A. 2T

B. 2T.

C. T2

D. T2.

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 602 : D. 125 (rad/s).

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

Câu 603 : Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử Hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là

A. F16.

B. F9.

C. F4.

D. F25.

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 604 : Gọi εD,εL,εT lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có

A. εD>εL>εT.

B. εT>εL>εD.

C. εT>εD>εL.

D. εL>εT>εD.

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 605 : Kim loại dùng Catôt của một tế bào quang điện có A=6,625eV. Lần lượt chiếu vào catôt các bước sóng: λ1=0,1875μm;λ2=0,1925μm;λ3=0,1685μm. Hỏi bước sóng nào gây ra được hiện tượng quang điện?

A. λ1,λ2,λ3.

λ2,λ3.

C. λ1,λ3.

D. λ3.

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 606 : Khi hai điện trở giống nhau mắc song song và mắc vào nguồn điện thì công suất tiêu thụ là 40 W. Nếu hai điện trở này mắc nối tiếp vào nguồn thì công suất tiêu thụ là

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 607 : Chọn phương án sai khi nói về tia Rơnghen?

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

D. 125 (rad/s).

Câu 608 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, quấn một lớp sít nhau, không có lõi, được đặt trong không khí, điện trở R, nguồn điện có E = 9V r=1Ω . Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi có dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10-2T. Giá trị của R

A. 3Ω.

B. 4,5Ω.

C. 3,5Ω.

D. 4Ω.

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 609 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1=720nm;λ2=540nm;λ3=432nm λ4=360nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,08μm có vân

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 610 : D. Fara (F).

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 611 : Hạt nhân Triti 13H 

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 612 : D. không xác định.

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 613 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp hộp kín X. Hộp kín X hoặc tụ điện hoặc cuộn cảm thuần hoặc điện trở thuần. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch lần lượt là u=1002cos100πtV i=4cos100πtπ4A. Hộp kín X là

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 614 : Đồng vị 92238U là chất phóng xạ với chu kì bán rã là 4,5 (tỉ năm). Ban đầu khối lượng của Uran nguyên chất là 1 (g). Cho biết số Avôgađrô là 6,02.1023. Tính số nguyên tử bị phân rã trong thời gian 1 (năm).

A. 38.1010

B. 39.1010

C. 37.1010

D. 36.1010

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 615 : Mạch điện áp xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R=50Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 50Ω, đoạn MB là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L. Biết biểu thức điện áp đoạn AM và trên đoạn MB lần lượt là uAM=80cos100πtV uMB=2002cos100πt+7π12V. Giá trị của r  lần lượt là

A. 125Ωvà 0,69(H)

B. 75Ωvà 0,69(H)

C. 125Ω và 1,38(H)

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 616 : Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 617 : Một người mắt không có tật, quan tâm nằm cách võng mạc một khoảng 2,2 cm. Độ tụ của mắt khi quan sát không điều tiết gần giá trị nào nhất sau đây?

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 618 : Vật dao động điều hòa với phương trình x=5cos2πt+π3cm. Vận tốc của vật khi đi qua li độ x = 3cm 

A. 25,13cm/s.

B. ±25,13cm/s.

C. 12,56cm/s.

D. ±12,56cm/s.

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 619 : Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=cos20t4xcm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng

A. 5m/s

B. 50cm/s

C. 40cm/s

D. 4m/s

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 620 : A. 100 V

A. 100 V

B. 120 V

C. 1202V.

D. 1002V.

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 621 : Một vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động theo phương trình x=8cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 622 : Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia tử ngoại?

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 623 : Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần r1 lớn gấp 3 lần cảm kháng  của nó, điện áp trên cuộn 1 và 2 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau π/3. Tỉ số độ tự cảm L1/L2 của 2 cuộn dây là

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 624 : Cho hai dao động điều hòa với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là

A. 140πcm/s.

B. 200πcm/s.

C. 280πcm/s.

D. 20πcm/s.

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 625 : Một nguồn âm phát ra sóng âm hình cầu truyền đi giống nhau theo mọi hướng và năng lượng âm được bảo toàn. Lúc đầu ta đứng cách nguồn âm một khoảng R1, sau đó ta đi lại gần nguồn thêm d = 10m thì cường độ âm nghe được tăng lên gấp 4 lần. Khoảng cách R2 là:

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 626 : Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân37Li thì thu được hai hạt nhân giống nhau X. Biết mp=1,0073u,mu=7,014u,mx=4,0015u,1u.c2=931,5MeV. Phản ứng này thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng?

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 627 : Máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng; điện áp và cường độ dòng điện ở mạch sơ cấp là 120 V và 0,8 A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 628 : Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng

A. 4/πμC.

B. 3/πμC.

C. 5/πμC.

D. 10/πμC.

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 629 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

D. lệch pha π3 .

A. Có khả năng làm ion hóa.

B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.

C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

D. 125 (rad/s).

Câu 635 :

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động con lắc đơn (bỏ qua lực cản)?

A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.

B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.


C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.



D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.


Câu 638 :

Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng


A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.



B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.



C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.



D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.


Câu 639 :

Trong sơ đồ khối của máy phát hiện vô tuyến điện không có bộ phận nào dưới đây?

A. Mạch phát dao động điều hòa.


B. Mạch tách sóng.


C. Mạch biến điệu.


D. Mạch khuếch đại.


Câu 643 :

Các đồng vị của Hiđrô là

A. Triti, đơtêri và Hiđrô thường.


B. Heli, triti và đơtêri.


C. Hiđrô thường, heli và liti.


D. Heli, triti và liti.


Câu 646 :
Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng

A. nhiễu xạ ánh sáng.

B. tán sắc ánh sáng.

C. giao thoa ánh sáng.


D. khúc xạ ánh sáng.


Câu 653 :
Chọn phương án sai. Tia Rơnghen được ứng dụng

A. chữa bệnh ung thư.     


B. chiếu điện.


C. chụp điện.


D. gây ra phản ứng hạt nhân.


Câu 660 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Quang điện trong là hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.



B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng.



C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.


D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.

Câu 664 :

Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng

A. từ 16 kHz đến 20 000 Hz.

B. từ 16 Hz đến 20 000 kHz.

C. từ 16 kHz đến 20 000 kHz.


D. từ 16 Hz đến 20 000 Hz.


Câu 665 :

Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là


A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại.



B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen.



C. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.


D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen.

Câu 676 :

Khi một vật dao động điều hòa thì

A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.   


D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.


Câu 677 :

Sóng siêu âm

A. không truyền được trong chất khí.

B. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.

C. truyền được trong chân không.

D. không truyền được trong chân không.

Câu 678 :

Suất điện động e=2002cos100πt+πV có giá trị cực đại là

A. 1202V.

B. 200V

C. 2002V.

D. 120V

Câu 681 :

Sóng ngắn trong vô tuyến điện có thể truyền đi rất xa trên Trái Đất là do

A. phản xạ liên tiếp trên tầng điện li và trên mặt đất.

B. phản xạ một lần trên tầng điện li và trên mặt đất.


C. truyền thẳng từ vị trí này sang vị trí kia.


D. không khí đóng vai trò như trạm thu phát và khuếch đại.

Câu 683 :

Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là

A. tia α và tia β.

B. tia γ và tia β.

C. tia γ và tia X


D. tia α, tia γ và tia X.


Câu 686 :

Tìm phát biểu sai về độ hụt khối?

A. Độ chênh lệch giữa khối lượng m của hạt nhân và tổng khối lượng  của các nuclôn thành hạt nhân đó.


B. Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclôn cấu tạo thành hạt nhân đó.


C. Độ hụt khối của một hạt nhân luôn khác không.


D. Khối lượng của một hạt nhân luôn lớn hơn tổng khối lượng của các nuclôn cấu tạo thành hạt nhân đó.


Câu 688 :

Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong?

A. Tế bào quang điện.

B. Điện trở nhiệt.

C. Điôt phát quang.

D. Quang điện trở.

Câu 692 :

Một bếp điện 115 V – 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15A. Bếp điện sẽ

A. có công suất tỏa nhiệt ít hơn 1 kW.

B. có công suất tỏa nhiệt bằng 1 kW.    

C. có công suất tỏa nhiệt lớn hơn 1 kW.

D. nổ cầu chì.

Câu 693 :

Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian  là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sau thời gian T8, vật đi được quãng đường bằng 0,5 A.

B. Sau thời gian T2, vật đi được quãng đường bằng 2 A.

C. Sau thời gian T4,  vật đi được quãng đường bằng A.


D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.


Câu 694 :

Hạt nhân1124Na 

A. 11 prôtôn và 24 nơtrôn.

B. 13 prôtôn và 11 nơtrôn.

C. 24 prôtôn và 11 nơtrôn.


D. 11 prôtôn và 13 nơtrôn.


Câu 696 :
Hai nguồn sóng cơ kết hợp là hai nguồn dao động

A. cùng phương, cùng tần số.

B. cùng tần số, cùng biên độ.

C. cùng biên độ, cùng pha dao động.


D. cùng tần số, có hiệu số pha không đổi.


Câu 697 :

Tia tử ngoại được dùng

A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.

B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.


C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.



D. dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại.


Câu 702 :

Chọn phương án sai. Các bức xạ có bước sóng càng ngắn

A. có tính dâm xuyên càng mạnh.

B. dễ gây ra hiện tượng giao thoa.

C. dễ làm phát quang các chất.

D. dễ làm ion hóa không khí.

Câu 713 :

Tính năng lượng cần thiết để tách hạt nhân816O. Biết 1uc2=931,5MeV.

A. 10,34 MeV.

B. 12,04 MeV.

C. 10,38 MeV.

D. 13,2 MeV.

Câu 717 :

Chọn phát biểu sai?


A. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.



B. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình lan truyền trạng thái dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian.


C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian.


D. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng theo thời gian.


Câu 718 :

Chọn phương án sai khi nói về tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng trông thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.


A. Khi bước sóng khác nhau nên tính chất của các tia sẽ rất khác nhau.



B. Các tia có bước sóng càng ngắn có tính đâm xuyên càng mạnh, dễ tác dụng lên kính ảnh.


C. Đối với các tia có bước sóng càng dài, ta càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của chúng.


D. Giữa các vùng tia có ranh giới rõ rệt.


Câu 721 :

Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ

A. các prôtôn.

B. các nơtrôn.

C. các nuclôn.


D. các electron.


Câu 727 :

Xét phản ứng hạt nhân: D+Lin+X. Cho động năng của các hạt D, Li, n và X lần lượt là: 4 (MeV); 0; 12 (MeV) và 6 (MeV). Lựa chọn các phương án sau:

A. Phản ứng thu năng lượng 14 MeV.


B. Phản ứng thu năng lượng 13 MeV.


C. Phản ứng toả năng lượng 14 MeV.


D. Phản ứng toả năng lượng 13 MeV.


Câu 729 :

Tính chất nào sau đây không phải là của tia Rơnghen?

A. Hủy diệt tế bào, làm phát quang các chất.


B. Gây ra hiện tượng quang điện


C. Làm ion hóa chất khí.


D. Kích thích xương tăng trưởng.


Câu 731 :

Chọn câu đúng trong các câu sau


A. Tia α là sóng điện từ.


B. Tia α chuyển động với tốc độ trong không khí là 3.108m/s


C. Tia α bị lệch về phía bản tụ điện dương.


D. Tia α là dòng hạt nhân24He.

Câu 732 :

Để duy trì hoạt động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó ta phải


A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo thời gian.



B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.



C. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.



D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.


Câu 739 :
Tia tử ngoại được ứng dụng để

A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc.


B. chụp điện, chẩn đoán gãy xương.


C. kiểm tra hành lí của khách đi máy bay.


D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.


Câu 742 :

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa nút sóng và vị trí cân bằng của bụng sóng liên tiếp là

A. một phần tư bước sóng.


B. một nửa bước sóng.


C. một bước sóng.


D. hai lần bước sóng.


Câu 745 :

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, C nối tiếp. Biết tần số dòng điện qua mạch bằng 50 Hz và các giá trị hiệu dụng UR=30V, UC=40V, I=0,5A. Kết luận nào không đúng?

A. Tổng trở Z=100Ω .


B. Điện dung của tụ C=125/πμF .


C.  uC trễ pha 53° so với uR.


D. Công suất tiêu thụ P = 15W.


Câu 756 :

Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai


A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000Hz.


B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16Hz.


C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2



D. Sóng âm không truyền được trong chân không.


Câu 757 :
Dụng cụ nào sau đây có thể biến quang năng thành điện năng?

A. pin mặt trời.

B. pin Vôn-ta

C. ắcquy.

D. đinamo xe đạp.

Câu 758 :
Mạch điện xoay chiều có u là điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch. Chọn phát biểu đúng?

A. u và i luôn luôn biến thiên cùng tần số.


B. u và i luôn luôn biến thiên cùng pha.


C. u và i luôn luôn biến thiên ngược pha.

D. u luôn sớm pha hơn i.

Câu 759 :

Quang phổ vạch phát xạ

A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt.


B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra.



C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.



D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.


Câu 760 :

Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì

A. có cùng khối lượng

B. có cùng số Z, khác số A

C. có cùng số Z, cùng số A

D. cùng số A

Câu 761 :

Chọn các phát biểu đúng?


A. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động bằng tần số dao động riêng.


B. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động tắt dần luôn luôn có hại.

C. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động cộng hưởng luôn luôn có lợi.


D. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động là tần số của ngoại lực và biên độ dao động phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của con lắc.


Câu 768 :

Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia Rơnghen và tia tử ngoại?

A. Có khả năng gây phát quang cho một số chất

B. Cùng bản chất là sóng điện từ.

C. Đều được dùng để chụp điện, chiếu điện


D. Đều có tác dụng lên kính ảnh.


Câu 769 :

Khi một điện trường biến thiên theo thời gian thì sinh ra

A. Một điện trường. 

B. Một từ trường xoáy.

C. Một dòng điện. 


D. Một từ trường thế.


Câu 771 :

Chọn câu sai

A. Các hạt nhân có số khối trung bình là bền vững nhất.


B. Các nguyên tố đứng đầu bảng tuần hoàn như H, He kém bền vững hơn các nguyên tố ở giữa bảng tuần hoàn.


C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.

D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.

Câu 775 :
Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?


A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.


B. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.

C. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.


D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.


Câu 777 :

Khi nói về tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.


B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.



C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.



D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.


Câu 795 :

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x=Asinωt. Nếu chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật

A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.

B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều của trục Ox.


C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.


D. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.

Câu 797 :

Âm của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau thì không thể có cùng

A. cường độ âm.

B. mức cường độ âm.

C. tần số âm.

D. đồ thị dao động âm.

Câu 799 :

Một vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm, chu kì 2 s. Lấy π2=10. Lúc vật ở biên thì gia tốc của vật có độ lớn là

A. lớn nhất và bằng 20cm/s2.


B. lớn nhất và bằng 30cm/s2


C. nhỏ nhất và bằng 20cm/s2


D. nhỏ nhất và bằng 30cm/s2


Câu 800 :

Pin quang điện hoạt động dựa vào

A. hiện tượng quang điện ngoài.

B. hiện tượng quang điện trong.

C. hiện tượng tán sắc ánh sáng.


D. sự phát quang của các chất.


Câu 802 :

Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì sinh ra

A. điện trường xoáy.

B. từ trường xoáy.

C. một dòng điện.

D. một từ trường thế.

Câu 808 :

Phát biểu nào sau đây đúng với tia tử ngoại?

A. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy.     


B. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.


C. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do các vật có khối lượng riêng lớn phát ra.


D. Tia tử ngoại là sóng electron.


Câu 812 :

Nguyên tử của đồng vị phóng xạ U92235 

A. 92 electron và tổng số prôtôn với electron bằng 235.

B. 92 prôtôn và tổng số nơtrôn với electron bằng 235.

C. 92 nơtrôn và tổng số nơtrôn với electron bằng 235.

D. 92 nơtrôn và tổng số prôtôn với electron bằng 235.

Câu 814 :

Khi âm thanh truyền từ nước ra không khí thì:

A. bước sóng giảm, tần số không đổi.

B. bước sóng tăng, tần số không đổi.   

C. bước sóng tăng, tần số tăng.

D. bước sóng giảm, tần số tăng.

Câu 818 :

Chọn câu sai khi nói về máy quang phổ lăng kính.


A. Buồng tối có cấu tạo gồm một thấu kính hội tụ và một tấm kính ảnh đặt ở tiêu diện của nó.


B. Hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc

C. Ống chuẩn trực có tác dụng làm hội tụ các chùm sáng đơn sắc khác nhau


D. Cấu tạo của hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều lăng kính.


Câu 825 : Chọn phương án đúng.

A. Tia tử ngoại có thể nhìn thấy.

B. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng nhìn thấy.

C. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.

D. Tia tử ngoại dùng để chữa bệnh còi xương.

Câu 829 :
Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r0=5,3.1011m. Bán kính quỹ đạo dừng N là

A. 47,7.1011m.

B. 21,2.1011m.

C. 84,8.1011m.

D. 132,5.1011m.

Câu 836 :

Sóng âm truyền từ không khí vào kim loại thì

A. Tần số và vận tốc tăng.


B. Tần số và vận tốc giảm.


C. Tần số không đổi, vận tốc giảm.


D. Tần số không đổi, vận tốc tăng.


Câu 837 :

Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ


A. Tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.


B. Giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.


C. Không đổi vì chu kỳ dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.



D. Tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm.


Câu 838 :

Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC thì


  A. Độ lệch pha của uR và u π2 .


B. Pha của uL  nhanh hơn pha của i một góc π2


C. Pha của uC nhanh hơn pha của i một góc π2. 



D. Pha của uR nhanh hơn pha của i một góc π2.


Câu 839 :
Trong điện từ trường, các vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn

A. Cùng phương, ngược chiều.

B. Cùng phương, cùng chiều.

C. Có phương vuông góc với nhau.

D. Có phương lệch nhau 45o

Câu 842 :

Phát biểu nào sau đây là sai. Lực hạt nhân


A. Là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay.


B. Chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân.


C. Là lực hút rất mạnh nên có cùng bản chất với lực hấp dẫn nhưng khác bản chất với lực tĩnh điện.



D. Không phụ thuộc vào điện tích.


Câu 844 :

Kết luận nào là sai đối với pin quang điện.


A. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.



B. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện trong.



C. Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.


D. Phải có cấu tạo từ chất bán dẫn.

Câu 845 :

Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ


A. Tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.



B. Giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.



C. Không đổi vì chu kỳ dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.


D. Tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm.

Câu 848 :

Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là sai? Tia tử ngoại


A. Có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông.



B. Có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào.



C. Tác dụng lên kính ảnh.



D. Làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất.


Câu 853 :

Hạt nhân càng bền vững khi có

A. Số nuclon càng nhỏ.


B. Số nuclon càng lớn.


C. Năng lượng liên kết càng lớn.


D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn.


Câu 861 :

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia X?

A. Tia X là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.


B. Tia X là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 500oC


C. Tia X không có khả năng đâm xuyên.


D. Tia X được phát ra từ đèn điện.


Câu 868 :
Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng


A. Làm tăng độ cao và độ to của âm.



B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.



C. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.



D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo.


Câu 870 :

Khi nói về tia Rơnghen điều nào sau đây không đúng?


A. Có bản chất giống với tia hồng ngoại.



B. Có khả năng xuyên qua tấm chì dày cỡ mm.



C. Không phải là sóng điện từ.



D. Có năng lượng lớn hơn tia tử ngoại.


Câu 876 :

Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên với chu kì l,0s.



B. Động năng và thế năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian bằng 0,125s.



C. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên với chu kì bằng 0,5s.



D. Động năng và thế năng của vật luôn không đổi.


Câu 878 :

Dao động điều hòa là


A. dao động trong đó li độ của vật là một hàm tan (hay cotan) của thời gian.



B. dao động mà vật chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt gọi là vị trí cân bằng.



C. dao động trong đó li độ của một vật là một hàm cosin hay sin theo thời gian.



D. dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ, theo hướng cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau xác định.


Câu 880 :

Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến

A. Máy thu thanh.


B. Máy thu hình.


C. Chiếc điện thoại di động.

D. Điều khiển tivi.

Câu 881 :

Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang – phát quang?

A. Sự phát sáng của con đom đóm.


B. Sự phát sáng của đèn dây tóc.


C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng.


D. Sự phát sáng của đèn LED. 


Câu 882 :

Chọn câu sai?


A. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ.



B. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lý.



C. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng.


D. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz là hạ âm.

Câu 884 :

Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết

A. tính cho một nuclôn.


B. tính riêng cho hạt nhân ấy.


C. của một cặp prôtôn - prôtôn.


D. của một cặp prôtôn – nơtrôn.


Câu 885 :
Tính chất nào sau đây không phải là của tia Rơnghen?

A. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh.


B. Có tác dụng làm phát quang một số chất.


C. Bị lệch hướng trong điện trường.

D. Có tác dụng sinh lý như huỷ diệt tế bào.

Câu 890 :

Điện áp u=1412cos100πtV có giá trị hiệu dụng bằng

A. 282 V.

B. 100 V.

C. 200 V.

D. 141 V. 

Câu 892 :

Một mạch điện kín gồm nguồn điện có điện trở trong đáng kể với mạch ngoài là một biến trở. Khi tăng điện trở mạch ngoài thì cường độ dòng điện trong mạch

A. tăng.


B. tăng tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài,


C. giảm.

D. giảm tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.

Câu 893 :

Phát biểu nào là sai?


A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.



B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn khác nhau gọi là đồng vị.



C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.



D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.


Câu 894 :

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia X?

A. Tia X có khả năng đâm xuyên.


B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.



C. Tia X không có khả năng ion hóa không khí.


D. Tia X có tác dụng sinh lí.

Câu 901 :

Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Tần số của nguồn âm.


B. Cường độ âm.


C. Mức cường độ âm.     


D. Đồ thị dao động của nguồn âm.


Câu 905 :

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia Rơnghen? Tia Rơnghen có


A. khả năng iôn hóa không khí.



B. khả năng đâm xuyên, bước sóng càng dài khả năng đâm xuyên càng tốt.



C. tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.



D. tác dụng sinh lý.


Câu 916 :
Lực gây ra dao động điều hòa (lực hồi phục) không có tính chất nào sau đây?

A. Biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số riêng của hệ.


B. Có giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.



C. Luôn hướng về vị trí cân bằng.



D. Bị triệt tiêu khi vật qua vị trí cân bằng.


Câu 920 :

Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng là của tia Rơnghen.


A. Để kích thích phát quang một số chất.



B. Chiếu điện, chụp điện trong y học.



C. Dò các lỗ hống khuyết tật nằm bên trong sản phẩm đúc.



D. Sưởi ấm ngoài da để cho máu lưu thông tốt.


Câu 921 :

Trong quá trình lan truyền sóng điện từ tại một điểm sóng truyền qua, vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn luôn


A. trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.



B. dao động cùng pha.



C. dao động ngược pha.



D. biến thiên tuần hoàn chỉ theo không gian.


Câu 923 :

Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì


A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.



B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.


C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.


D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.


Câu 925 :

Máy biến áp là thiết bị


A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.


B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.


C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.



D. đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.


Câu 931 :

Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9 m đến 3.10-7 m là

A. ánh sáng nhìn thấy.

B. tia tử ngoại.

C. tia hồng ngoại.

D. tia Rơnghen.

Câu 932 :

Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Độ đàn hồi của âm.


B. Biên độ dao động của nguồn âm.


C. Tần số của nguồn âm.


D. Đồ thị dao động của nguồn âm.


Câu 936 :

Một điện tích điểm Q = -2.10-7 C, đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi e = 2. Véctơ cường độ điện trường do điện tích O gây ra tại điểm B với AB = 7,5 cm có

Một điện tích điểm Q = -2.10^7 C, đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi (ảnh 1)


A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2,5.105 V/m.



B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 1,6.105 V/m.


C. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 2,5.105 V/m.

D. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 1,6.105 V/m.

Câu 937 :
Khi nói về lực hạt nhân, câu nào sau đây là không đúng?


A. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các prôtôn với prôtôn trong hạt nhân.



B. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các prôtôn với nơtrôn trong hạt nhân.



C. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nơtrôn với nơtrôn trong hạt nhân.


D. Lực hạt nhân chính là lực điện, tuân theo định luật Culông.

Câu 941 :

Chọn phương án sai


A. Quang phổ hấp thụ của dung dịch đồng sunfat loãng có hai đám tối ở vùng màu đỏ, cam và vùng chàm tím.



B. Các chất lỏng cho quang phổ đám hấp thụ.



C. Các chất rắn không cho quang phổ đám hấp thụ.


D. Chất diệp lục cho quang phổ đám hấp thụ.

Câu 947 :

Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có UL=UR=UC2 thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với dòng điện qua mạch là

A. u nhanh pha π4  so với i.


B. u chậm pha π4  so với i.


C. u nhanh pha π3  so với i.


D. u chậm pha π3  so với i.


Câu 948 :

Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do

A. chúng có độ cao và độ to khác nhau.

B. họa âm có tần số, biên độ khác nhau.

C. chúng khác nhau về tần số.


D. chúng có cường độ khác nhau.


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247