Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Ôn tập Số Nguyên cực hay có lời giải !!

Ôn tập Số Nguyên cực hay có lời giải !!

Câu 1 : a chia hết cho b được kí hiệu là

A. a:b

B. ab

C.

Câu 2 : a không chia hết cho b được kí hiệu là:

A. a:b

B. ab

C. a˙b

Câu 3 : Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì

A. Tổng chia hết cho số đó.

B. Tổng không chia hết cho số đó.

C. Tổng chia hết cho một số khác

D. Không có đáp án đúng.

Câu 4 : Nếu tất cả các thành phần của một hiệu đều chia hết cho cùng một số thì

A. Hiệu không chia hết cho số đó.

B. Hiệu chia hết cho một số khác.

C. Hiệu chia hết cho số đó.

D. Không có đáp án đúng

Câu 5 : Nếu  am và  bm thì

A. (a+b):m

B. a+bm

C. (a-b):m

D. 

Câu 6 : A. (a+b):m

A. (a+b):m

B. (a-b):m

C. (a-b)m

D. (a-b)m

Câu 7 : A. (a+b):m

A. (a+b):m

B. (a+b)m

C. (a-b):m

D. (a+b)m

Câu 8 : Nếu a3 và b3 thì

A. (a+b):3

B. (a-b)3

C. (a+b):6

D. (a+b)9

Câu 9 : Nếu  và bm thì

A. (a+b):m

B. (a+b)m

C. (a-b):m

D. (a-b)m

Câu 10 : Nếu am, bm, cm thì

A. (a+b+c)m

B. (a+b):c

C. (a+b)c

Câu 11 : Nếu am, bm, cm thì

A. (a+b+c)m

B. (a+b):c

C. (a+b)c

D. (a+b+c)m

Câu 12 : Nếu am, bm, cm thì

A. (a+b+c)m

B. (a+b):c

C. (a+b)c

D. (a+b+c)m

Câu 27 : Biết am để a+bm thì 

A. bm

B. bm

C. Đáp án khác

Câu 28 : Biết am đ a+bm thì

A. bm

B. bm

C. b:m 

D. Đáp án khác.

Câu 29 : Biết am đ a+bm thì

A. bm

B. bm

C. b:m 

D. Đáp án khác.

Câu 30 : Biết am, đ abm

A. bm

B. bm

C. b:m

D. Đáp án khác.

Câu 42 : Cho x7.7=0. Chọn đáp án đúng:

A. 7

B. -7

C. 14

D. -14

Câu 43 : Cho 5x.5=0Chọn đáp án đúng

A. 5

B. 0

C. -5

D. -10

Câu 44 : Cho x+16.26=0. Chọn đáp án đúng:

A. 0

B. -26

C. 16

D. -16

Câu 45 : Cho 1x.6=0. Chọn đáp án đúng:

A. 0

B. 1

C. -6

D. -1

Câu 46 : A. 6

A. 6

B. 0

C. -6

D. 61

Câu 47 : Cho 21.x32=0Chọn đáp án đúng

A. 0

B. 32

C. =32

D. -6

Câu 48 :  

Câu 49 : Tính:

Câu 50 : Tính:

Câu 51 : Tính:

Câu 52 : Tính:

Câu 53 : Tính:

Câu 54 : Tính:

Câu 55 : Tính:

Câu 57 : Cho 25.754575.4525=?Chọn đáp án đúng:

A. -2250

B. 2250

C. 0

D. -1500

Câu 58 : Cho 35.185.7.28=? Chọn đáp án đúng

A. 0

B. -350

C. 350

D. 452 

Câu 60 : Cho 31.18+31.8131=? Chọn đáp án đúng

A. -3100

B. 3100

C. 0

D. 31

Câu 61 : Cho 13.23+223.17+28=? Chọn đáp án đúng:

A. 450

B. -450

C. 150

D. 132

Câu 64 : Tính:

Câu 78 : Chọn đáp án đúng. Tính nhanh: 455.913

A. 65

B. -65

C. -45

D. 45

Câu 79 : Chọn đáp án đúng. Tính nhanh: 324.810

A. 32

B. -32

C. 40

D. -40

Câu 80 : Chọn đáp án đúng. Tính nhanh: 5.(6+5)+30

A. 30

B. -25

C. -30

D, 25

Câu 81 : Chọn đáp án đúng. Tính nhanh: 

A. 50

B. 0

C. -68

D. -50

Câu 86 : Tính nhanh:

Câu 87 : Tính nhanh:

Câu 94 : A. 

A. 

B. 

C. 

Câu 95 : A. 1;4;7;8 

A. 1;4;7;8 

B. 1;4;7;4,3

C. 4;4,3;7

D. 0;3;7;8

Câu 96 : A. 4;7;8;4

A. 4;7;8;4

B. 1;0

C. {-1}

D. {0}

Câu 97 : A. -1,2

A. -1,2

B. -1

C. 1/2

D. 3,4

Câu 98 : A. -4

A. -4

B. 8

C. 0

D. -9,4

Câu 99 : A. 5,7

A. 5,7

B. 9

C. 5,7Z

D. 9

Câu 100 : Biểu thức biểu thị mối quan hệ giữa N và Z là

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 103 : Cho x=5Chọn đáp án đúng:

A. x=-5

B. x=0

C. x5

D. x5

Câu 104 : Chọn đáp án đúng

A. x=4

B. x=0

B. x=7

D. x=10

Câu 105 : Chọn đáp án không đúng

A. x=4

B. x=0

C. x=8

D. x=9

Câu 108 : Tìm x biết:

Câu 111 : Tìm x biết:

Câu 112 : Tìm x biết:

Câu 113 : Tìm x biết:

Câu 114 : Tìm x biết:

Câu 115 : Tìm x biết:

Câu 116 : A. 4=4

A. 4=4

B. 4=4

C. 4>4

D. 4<4

Câu 117 : Chọn đáp án đúng

A. 4>5

B. 44

C. 4<6

D. 4=4

Câu 118 : Số 5 là số:

A. Số tự nhiên

B. Số nguyên âm

C. Số nguyên dương

D. Số thập phân.

Câu 120 : A. -3>0

A. -3>0

B. 3<0

C. |-3|>0

D. |-3|<0

Câu 121 : A. -3<0

A. -3<0

B. 3>0

C. |-3|>0

D. |-3|<0

Câu 128 : Tìm x biết: x.5= 15 

A. -3

B. 3

C. 10

D. 15

Câu 129 : Tìm x biết: x.4= -24

A. -6

B. 6

C. -24

D. 0

Câu 130 : Tìm x biết: -6.x= -36

A. -36

B. -6

C. 6

D. 5

Câu 131 : Tìm x biết: -3.X= 18

A. -6

B. 2

C. 4

D. 7

Câu 133 : Tìm x biết:

Câu 134 : Tìm x biết:

Câu 135 : Tìm x biết:

Câu 137 : Tìm x biết:

Câu 140 : Tìm x biết:

Câu 141 : Tìm x biết:

Câu 142 : Tìm x biết:

Câu 143 : Tìm x biết:

Câu 144 : Tìm kết quả phép tính 13.(1)=?

A. -1

B. 1

C. 13

D. -13

Câu 145 : Tìm kết quả của phép tính 12.(5)=?

A. 60

B. -60

C. 50

D. -50

Câu 146 : Tìm kết quả của phép tính 18.(3)=?

A. 54

B. -54

C. 24

D. -24

Câu 147 : Tìm kết quả của phép tính 50.(2)=?

A. -90

B. 90

C. -100

D. 100

Câu 148 : Tìm kết quả của phép tính 15.(11)=?

A. 150

B. -150

C. -156

D. -165

Câu 149 : Tìm kết quả của tích 45.(3)?

A. -135

B. 135

C. 120

D. -120

Câu 150 : Tìm kết quả của tích 10.(25)?

A. -125

B. 125

C. 250

D. -250

Câu 160 : Tìm số nguyên x biết: 25.x=100?

A. 15

B. -15

C. -4

D. 25

Câu 161 : Tìm số nguyên x biết x.156=0 ?

A. 0

B. -3

C. 2

D. -1

Câu 162 : Tìm số nguyên x biết: 9.x=81?

A. -9

B. 9

C. 8

D. -8

Câu 166 : Tìm kết quả phép tính 13.(1)=?

A. -1

B. 1

C. 13

D. -13

Câu 167 : Tìm kết quả phép tính 12.(5)=?

A. 60

B. -60

C. 50

D. -50

Câu 168 : Tìm kết quả của phép tính 50.4= ?

A. 150

B. -100

C. 200

D. 100

Câu 169 : Tìm kết của phép tính 18.(3)?

A. 54

B. -54

C. 24

D. -24

Câu 170 : Tìm kết của phép tính 15.11=?

A. 165

B. -150

C. -156

D. -165

Câu 171 : Tìm kết quả của tích 15.2.3=?

A. -135

B. 135

C. 120

D. 90

Câu 176 : Tìm x trong biểu thức: 13.x=26?

A. -1

B. 1

C. 2

D. -13

Câu 177 : Tìm x trong biểu thức 10.x=20?

A. -1

B. 2

C. 13

D. -13

Câu 178 : Tìm x trong biểu thức 3.x=24?

A. -1

B. 1

C. 8

D. -8

Câu 182 : Nếu am thì

A. kam

B. k.am

C. k.a:m

D. k+am

Câu 183 : Nếu 93 thì

A. 5.96

B. 5.93

C. 5.92

D. 5.94

Câu 184 : Nếu am và bn thì

A. a+bm

B. a+bm+n

C. a+bn

D. a.bm.n

Câu 185 : Nếu 9362 thì

A. 9.63.2

B. 9+66

C. 9+65

D. 9+62

Câu 186 : A. 2

A. 2

B. 3

C. 7

D. 23

Câu 187 : A. 12.89

A. 12.89

B. 68.47

C. 120.43

D. 58.37

Câu 188 : A. 23.75

A. 23.75

B. 77.33

C. 80.95

D. 39.71

Câu 189 : A. 5   

A. 5   

B. 2

C. 7

D. 3

Câu 190 : Nếu ab thì 

A. anbm

B. anbn

C. ambn

D. ambm

Câu 191 : Chọn đáp án sai. Nếu am,bm thì

A. a.kb.km

B. a.k+b.km

C. a.k1+b.k2m

D. a.k1+b.k2m

Câu 192 : Biểu thức 111.34.95 không chia hết cho:

A. 11

B. 7

C. 2

D. 5

Câu 202 : Những số nào chia hết cho 7 trong tập hợp các số sau:

A. 14;20;28

B. 14;21;28

C. 21;28;32

D. 12;21;28

Câu 203 : A. 45

A. 45

B. 69

C. 98

D. 102

Câu 207 : Tìm x biết x7,20<x<30

A. x14;21

B. x21;28

C. x20;28

D. x28

Câu 208 : Tìm x, biết x7,20<x<30

A. x23;24;25;26;27;28;29

B. x21;22;23;24;25;26;29

C. x22;23;24;25;26;27;29

D. x21;22;23;24;25;26;27;28;29

Câu 209 : Tìm x biết x7,21x<28

A. x21

B. x21;28

C. x28

D. Đáp án khác.

Câu 210 : Tìm x biết x7,21x<28

A. x21;22;23;24;25;26

B. x22;23;24;25;26;27;28

C. x21;22;23;24;25;26;27

D. x22;23;24;25;26;27

Câu 214 : Nếu a7 và b7 thì

A. a+b7

B. a+b7

C. ab7

D. ka7

Câu 215 : Nếu a7 và b7 thì

A. a+b7

B. a+b7

C. ab7

D. ka7

Câu 216 : A. ka7

A. ka7

B. a+b7

C. ab7

D. ka7

Câu 217 : A. 105+77+144

A. 105+77+144

B. 70+122+7

C. 21+91+38

D. 14+273+84

Câu 224 : Biết a7 để a+b7 thì

A. b7

B. b7

C. ka7

D. ka7

Câu 226 : Biết a7, các giá trị của b để a.b7 là:

A. b7

B. b7

C. Không có giá trị nào của b thỏa mãn

D. Với mọi b.

Câu 227 : A. x7

A. x7

B. x7

C. x

D. x

Câu 231 : Những số nào chia hết cho cả 3 và 9  trong tập hợp các số sau

A. 9;27;21

B. 9;18;27

C. 11;22;33

D. 9;17;227

Câu 241 : Tìm x, biết x9,20<x<30.  

A. x27

B. x28

C. x21

D. x30

Câu 242 : Tìm x biết x3;x9,20<x<30

A. x23;24;25;26;27;28;29

B. x21;22;23;24;25;26;29

C. x21;24

D. x21;22;23;24;25;26;27;28;29

Câu 243 : Tìm x biết x9,22x<28

A. x= 22

B. x= 25

C. x= 27

D. Đáp án khác

Câu 244 : Tìm x biết x9,21x<28

A. x21;22;23;24;25;26

B. x22;23;24;25;26;27;28

C. x21;22;23;24;25;26;27

D. x21;23;24;25;26;27

Câu 247 : So sánh 1987 và 1988.

A. 1987>1988

B. 19871988

C. 1987<1988

D. 1987=1988

Câu 248 : So sánh -2 và 0.

A. -2<0

B. -2>0

C. 20

D. 2=0

Câu 249 : So sánh -5 và 1

A. -5>1

B. -5=1

C. -5<1

D. 51

Câu 250 : Trong các câu sau, câu nào sai?

A. 3<0

B. 5>5

C. 12>11

D. 0<9

Câu 251 : Các số lớn hơn nguyên -2 và nhỏ hơn 2 là:

A. 2;1;0

B. 3;1;0;1

C. 0;1

D. 1;0;2

Câu 254 : Sắp xếp các số nguyên 2;17;5;1;2 theo thứ tự giảm dần là: 

A. 2;17;5;1;2

B. 17;2;1;2;5

C. 5;2;1;17;2

D. 5;2;1;2;17

Câu 256 : Giá trị nào của x không thỏa mãn điều kiện 3<x<0 :

A. x= -3

B. x= 0

C. x= 1

D. x= -2

Câu 264 : Những số nào chia hết cho 11 trong tập hợp các số sau:

A. 11;21;31

B. 121;131;141

C. 11;22;33

D. 121;221;331

Câu 265 : Trong các số sau số nào chia hết cho 11?

A. 111

B. 121

C. 131

D. 141

Câu 273 : Tìm x, biết x11,20<x<30

A. x11

B. x21

C. x22

D. x28

Câu 274 : Tìm xbiết x11,20<x<30

A. x23;24;25;26;27;28;29

B. x21;22;23;24;25;26;29

C. x21;23;24;25;26;27;28;29

D. x21;22;23;24;25;26;27;28;29

Câu 275 : Tìm x biết, x11,22x<28

A. x21

B. x22

C. x23

D. Đáp án khác

Câu 276 : Tìm x biết, x11,21x<28

A. x21;22;23;24;25;26

B. x22;23;24;25;26;27;28

C. x21;22;23;24;25;26;27

D. x21;23;24;25;26;27

Câu 280 : Nếu a11  thì 

A. a+b11

B. a-b11

C. ka11

D. ka11

Câu 281 : Nếu a11 và b11 thì 

A. a+b11

B. a+b11

C. ab11

D. ka11

Câu 282 : Tổng nào chia hết cho 7 trong các tổng sau

A. 105+77+144

B. 70+122+7

C. 21+91+38

D. 121+231+341

Câu 290 : Biết a⋮11, để a+b⋮11 thì

A. b11

B. b11

C. ka11

D. ka11

Câu 291 : Biết a⋮11, để a.b⋮11 thì các giá trị của b là

A. b11

B. b11

C. Không có giá trị nào của b thỏa mãn

D. Với mọi b

Câu 292 : Điều kiện của x để x+22 chia hết cho 11 là:

A. x11

B. x11

C. x

D. x

Câu 298 : Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì:

A. Số đó là số tự nhiên lẻ

B. Số đó là số tự nhiên chẵn

C. Số đó chia hết cho 9

D. Số đó không chia hết cho 9

Câu 299 : Số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì:

A. Số đó là số tự nhiên lẻ.

B. Số đó là số tự nhiên chẵn.     

C. Số đó chia hết cho 9.

D. Số đó không chia hết cho 9.

Câu 300 : Cho các số sau, số nào chia hết cho 9?

A. 25

B. 67

C. 92

D. 54

Câu 301 : Cho các số sau, số nào không chia hết cho 9?

A. 126

B. 117

C. 107

D. 9

Câu 302 : Trong các số sau, số nào chia hết cho 9

A. 749

B. 747

C. 748

D. 750

Câu 303 : Trong các số sau, số nào không chia hết cho 9.

A. 111

B. 114

C. 117

D. 119

Câu 304 : Trong các số sau, số nào chia hết cho 9: 135; 136; 645; 1800; 371; 766?

A. 135; 1800

B. 645; 1800

C. 371; 766

D. 136; 645

Câu 327 : Tổng nào chia hết cho 9?

A. 450+730

B. 333+54

C. 299+786

D. 201+910

Câu 328 : Tích nào không chia hết cho 9?

A. 12.4.8

B. 36.5.78

C. 117.36.63

D. 72.92.100

Câu 329 : Tổng nào sau đây chia hết cho 9

A. 126+48

B. 126+36

C. 126+42

D. 126+39

Câu 330 : Biểu thức nào chia hết cho 9?

A. 100-6

B. 190.23

C. 95.27

D. 81+20

Câu 331 : Tích nào sau đây chia hết cho 9.

A. 134.34

B. 18.34

C. 13.34

D. 12.34

Câu 337 : Biết a9 biết a+b9 thì

A. a9

B. b3

C. b9

D. Đáp án khác

Câu 338 : Biết a9 để a.b9 thì

A. b5

B. b9

C. b9

D. b3

Câu 339 : Để abc¯9 thì 

A. a+b+c9

B. a+bc9

C. abc9

D. ab+c9

Câu 349 : Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì

A. Số đó là số tự nhiên lẻ

B. Số đó là số tự nhiên chẵn.

C. Số đó chia hết cho 3

D. Số đó không chia hết cho 3

Câu 350 : Cho các số sau, số nào chia hết cho 3?

A. 25

B. 67

C. 92

D. 54

Câu 351 : Số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì:

A. Số đó là số tự nhiên lẻ

B. Số đó là số tự nhiên chẵn

C. Số đó chia hết cho 3.

D. Số đó không chia hết cho 3

Câu 353 : Trong các số sau, số nào không chia hết cho 3

A. 111

B. 114

C. 117

D. 119

Câu 354 : Trong các số sau, số nào chia hết cho 3:

A. 564

B. 565

C. 562

D. 563

Câu 355 : Trong các số sau, số nào chia hết cho 3: 235; 123; 645; 1800; 371; 766?

A. 235;123;645

B. 645;1800;371;765

C. 235;123;765

123;645;1800

Câu 377 : Tổng nào chia hết cho 3?

A. 45+73

B. 133+54

C. 129+84

D. 200+93

Câu 378 : Tích nào không chia hết cho 3?

A. 12.4.8

B. 32.5.78

C. 112.37.61

D. 72.92.100

Câu 379 : Tổng nào sau đây không chia hết cho 3.

A. 126+48

B. 126+46

C. 126+42

D. 126+39

Câu 380 : Biểu thức nào chia hết cho 3?

A. 100-6

B. 190.23

C. 95.27

D. 81+20

Câu 381 : Tích nào sau đây chia hết cho 3.

A. 14.34

B. 11.34

C. 13.34

D. 12.34

Câu 385 : Biết a3 để a+b3 thì

A. a3

B. b3

C. b3

D. Đáp án khác

Câu 386 : Biết a3 để a.b3 thì

A. b5

B. b2

C. b4

D. b3

Câu 387 : Để abc¯3 thì

A. a+b+c3

B. a+bc3

C. abc3

D. ab+c3

Câu 408 : Số nào không chia hết cho 2?

A. 50

B. 48

C. 77

D. 94

Câu 409 : Dãy số nào gồm những số chia hết cho 2?

A. 13; 44; 76

B. 40; 57; 99

C. 13; 57; 85

D. 40 ; 85; 69

Câu 410 : Số nào chia hết cho 2 trong các số sau?

A. 109

B. 215

C. 320

D. 797

Câu 417 : Tập hợp số tự nhiên chia hết cho 2 từ 1 đến 10 là:

A. 2, 4, 6, 8, 10 

B. 2; 4; 6; 8; 10

C. 3, 5, 7, 9      

D. 3; 5; 7; 9

Câu 418 : Tìm số chia hết cho 2 sao cho 322<<326

A. 322

B. 324

C. 326

D.  323

Câu 441 : Nếu a2; b2 và c2 thì tổng ab+c chia hết cho2 không?

A. Có 

B. Không

 C. Không xác định  

Câu 443 : Áp dụng tính chất chia hết, xét xem tổng nào chia hết cho 6.

A. 402+513

B. 240+114

C. 420+351

D. 203+135

Câu 448 : Tìm giá trị của aaΝ để 2n+a tổng chia hết cho 2.

A. a

B. a= 2k+1

C. a2

D. a= 2k

Câu 449 : Tìm giá trị của b để 18+25b chia hết cho 2.

A. b= 0

B. b= 1

C. b= 2

D. b2

Câu 450 : Tìm x để x+267.2+702 là:

A. 37

B. 75

C. 99

D. 104

Câu 456 : Số nào chia hết cho 5

A. 50

B. 48 

C. 77

D. 94

Câu 457 : Dãy số nào chia hết cho 5?

A. 13; 44; 76

B. 40; 57; 99         

C. 70; 25; 160

D. 40; 85; 69

Câu 458 : Số nào không chia hết cho 5?

A. 100

B. 215

C. 320

D. 797

Câu 459 : Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 10?

A. 33

B. 45

C. 130

D. 447

Câu 464 : Tập hợp số tự nhiên chia hết cho 5 từ 1 đến 10 là:

A. 2, 4, 6, 8, 10

B. 0; 5; 10

C. 2,4,6,8,10

D. 5;10

Câu 465 : Tìm số chia hết cho 5 sao cho 322<<326

A. 322

B. 323

C. 324

D. 325

Câu 466 : Số nào chia hết cho 5?

A. 47

B. 48

C. 49

D. 50

Câu 488 : Tổng nào sau đây chia hết cho 5

A. 69+53

B. 69+54

C. 70+55

D. 70+54

Câu 489 : Nếu a5; b5; c5 thì a+bc chia hết cho 5 không?

A.

B. Không 

C. Không xác định         

Câu 490 : Áp dụng tính chất chia hết, xét xem tổng nào chia hết cho 15.

A. 402+513

B. 240+114

C. 420+315

D. 203+135

Câu 497 : Giá trị của x để x+23.5+705

A. 37

B. 75

C. 99

D. 104

Câu 498 : Tìm giá trị của b để 18+25-b chia hết cho 5

A. b= 0

B. b= 1

C. b= 2

D. b= 3

Câu 502 : Số nào chia hết cho 2 và 5?

A. 50

B. 48

C. 77

D. 94

Câu 503 : Dãy số nào chia hết cho 2 và 5?

A.13, 44, 76

B. 40, 57, 99

C. 70, 25, 160

D. 40, 80, 100

Câu 504 : Số nào không chia hết cho 5 và 2?

A. 100

B. 215

C. 320

D. 790

Câu 505 : Số nào chia hết cho 10?

A. 33

B. 45

C. 130

D. 447

Câu 510 : Dãy số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?

A. 12; 44; 56

B. 10, 36, 55

C. 75, 94, 123

D. 20, 100, 50

Câu 511 : Cho các số: 2141; 954; 235;3050;984; 648.  Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?

A. 954; 984; 648.

B.  3050; 984; 648  

C. 2141; 954; 984; 648.  

D. 235; 3050; 984; 648

Câu 517 : Dãy số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?

A. 12, 44; 56         

B. 15, 35, 55

C. 75, 94, 12

D. 20, 100, 50

Câu 518 : Cho các số: 2141; 954; 235;3050;984; 648. Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?

A. 235

B. 3050;984; 648       

C. 2141; 954; 984; 648

D. 235; 3050; 984; 648

Câu 532 : Tìm số chia hết cho 5 và 2 sao cho 318<<326

A. 320

B. 323

C. 324

D. 325

Câu 533 : Tập hợp số tự nhiên chia hết cho 5 và 2 từ 1 đến 10 là:

A. 2, 4, 6, 8, 10

B. {2, 4, 6, 8, 10}

C. 10

D. {0, 5, 10}

Câu 534 : Trên tia số sau, số nào chia hết cho 2 và 5.

A. 10 

B. 11

C. 12

D. 13

Câu 539 : Cho: 58+102=?. Chọn đáp án đúng

A. 120

B. 160

C. 102

D. 58

Câu 540 : Cho (156)+14=? Chọn đáp án đúng:  

A. -170

B. 170

C. -142

D. -140

Câu 541 : Cho 0+12=? Chọn đáp án đúng:  

A. -12

B. 12

C. 0

D. Không có.

Câu 542 : Cho 0+8=? Chọn đáp án đúng

A. -8

B. 8

C. 0

D. Không có.

Câu 543 : Chọn đáp án đúng:  

A. 9+0=9

B. 9+9=18

C. 8+5=13

D. 9+0=9

Câu 544 : Chọn đáp án đúng:  

A. 9+1=10

B. 1+1=2

C. 2+3=1

D. 4+4=0

Câu 545 : Tính

Câu 546 : Tính:

Câu 547 : Chọn đáp án đúng:  

A. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên âm

B. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm

C. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương

D. Không câu nào đúng

Câu 548 : Tính:

Câu 552 : So sánh:

Câu 553 : So sánh:

Câu 554 : Cho -8+5=... Chọn đáp án đúng

A. -13

B. 13

C. 0

D. -3

Câu 555 : Cho -(-9)+(-9)=... Chọn đáp án đúng

A. -18

B. 18

C. 0

D. -9

Câu 556 : Chọn đáp án đúng

A. 8+8=8

B. 5+4=1

C. 5+9=14

D. 8+3=11

Câu 557 : Chọn đáp án đúng

A. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương

B. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm.

C. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương

D. Không câu nào đúng

Câu 558 : Tính:

Câu 560 : Tính:

Câu 565 : So sánh 

Câu 566 : So sánh:

Câu 567 : So sánh:

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247