Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết !!

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiết !!

Câu 2 : Số hạng chính giữa của khai triển (x+1x2)2008

A. C20081004.1x1004

B. C20081005.1x1005

C. C20081003.1x1003

D. C20081004.x1004

Câu 4 : Giải phương trình sin2x.cosx=sin7x.cos4x.

Ax=kπ5 hoặc x=-π12+kπ6 k

Bx=kπ5 hoặc x=π12+kπ6 k

Cx=kπ hoặc x=π12+kπ6 k

Dx=kπ5 hoặc x=-π12+kπ k

Câu 5 : Tìm tập xác định của hàm số y=cos1x2-4.

A. D = R\{-2;2}

B. D = R

C. D = R\{2}

D. D = R\{-2}

Câu 6 : Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y=xx2+1

A-1; 1

B0; +

C-; -1 và 1; +

D-; +

Câu 8 : Hàm số nào sau đây đạt cực trị tại điểm x = 0

Ay=x

By=x4-1

Cy=x2-2x

Dy=x3

Câu 14 : Tìm tất các giá trị thực của tham số m để hàm số y=lnx+x2+1-mx có cực trị.

Am0; 1

Bm-; 1

Cm-1; 1

Dm-; 0

Câu 17 : Xét hai số thực a, b dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. (lna2)=2na

B. ln(a+b)=lna+lnb

C. lnab=lnalnb

D. ln(ab)=lna.lnb

Câu 18 : Cho hàm số 2xπ Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Hàm số không có cực trị

B. Tập xác định của hàm số là R\{0}

C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận

D. Đồ thị hàm số đi qua A(1; 1)

Câu 19 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2(1-2x)3.

AS= -72; -12

BS= -72; +

CS= -52; 12

DS= -72; 12

Câu 20 : Cho hàm số f(x)=2x2+a và f'(x) = 2ln2 Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a > 1

B. -2 < a < 0

C. 0 < a < 1

D. a < -2

Câu 31 : Giải phương trình sin⁡x+ sin2x+ sin3x= cosx+ cos2x+ cos3x

A. x=2π/3+k2π hocx=π/8+k π/2 (kZ)

B. x=±2π/3+2π hocx=π/8+k π/2 (kZ)

C. x=±2π/3+k2π hocx=±π/8+k π/2 (kZ)

D. x=±2π/3+k2π hocx=π/8+k π/2 (kZ)

Câu 32 : Hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

A. y= sin⁡x 

B. y= x+ 1 

C. y=x2 

Dy=x-1x+2

Câu 34 : Cho hàm số y= f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-;1) 

B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang 

C. Hàm số đạt cực trị tại x= -2 

D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1

Câu 35 : Hình bát diện đểu có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 4   

B. 9   

C. 2   

D. 0

Câu 37 : Hàm số y=x4-4x2+4 đạt cực tiểu tại những điểm nào?

Ax=±2;x=0 

Bx=±2

Cx=2;x=0

Dx=-2

Câu 40 : Cho số phức z thỏa mãn (1+i3).z= 4i. Tính z2017

A.-8672(3+i)

B.8672(3i-1)

C.8672(3+i)

D.8672(1-3i)

Câu 41 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x-21=y-1-2=z+3-1, d2:x=-3-ty=6+tz=-3.

Ad1 và d2 chéo nhau

Bd1 và d2 cắt nhau

Cd1 và d2 trùng nhau

Dd1 song song với d2

Câu 43 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1; 2; 1) và mặt phẳng (P): 2x - y + 2z - 7 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với (P).

A. (S):(x+1)2+(y-2)2+(z-1)2=3

B. (S):(x-1)2+(y-2)2+(z+1)2=9

C. (S):(x-1)2+(y+2)2+(z+1)2=3

D. (S):(x+1)2+(y-2)2+(z-1)2=9

Câu 49 : Tìm giá trị của số thực m sao cho số phức z=2-i1+mi là một số thuần ảo

A. Không tồn tại m

B. m= -1/2

C. m= -2 

D. m= 2 

Câu 51 : Cho mặt phẳng (α):x+2y+mx+m-3=0; (β):x-y-4z+3m=0. Tìm m để góc giữa hai mặt phẳng có số đo bằng 45°.

A. m = 2 hoặc m = 227

B. m = -2 hoặc m = -227

C. m = -2 hoặc m = 227

D. m = 2 hoặc m = -227

Câu 54 :  Cho log35=a,log36=b,log322=c. Mệnh để nào sau đây đúng

A. log3(270121)=a+3b-2c

B. log3(270121)=a+3b+2c

C. log3(270121)=a-3b+2c

D. log3(270121)=a-3b-2c

Câu 56 : Tìm tập xác định D của hàm số y=log2(x2-2x)

A. D=(0;+) 

B. D=(-;0)(2;+)

C. D=-;0[ 2;+)

D. D=(-;0)[2;+)

Câu 57 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình (3-1)(x+1))>4-23

A. S=[ 1;+) 

B. S=(1;+)

C. S=[ -;1]

D. S=(-;1)

Câu 64 : Tìm các hàm số f(x) biết f'(x)=cosx2+sin x2

Af(x)=sinx2+sin x2+C

Bf(x)=12+cos x+C

Cf(x)=-12+sin x+C

Df(x)=sin x2+sin x+C

Câu 69 : Cho hàm số fx=3-x22 khi x<11x khi x1. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. Hàm số f(x) liên tục tại x = 1

B. Hàm số f(x) có đạo hàm tại x = 1

C. Hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm tại x = 1

D. Hàm số f(x) không có đạo hàm tại x = 1

Câu 72 : Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Qua O kẻ đường thẳng d. Quy tắc nào sau đây là một phép biến hình:

A. Quy tắc biến O thành giao điểm của d với các cạnh tam giác ABC

B. Quy tắc biến O thành giao điểm của d với đường tròn (O)

C. Quy tắc biến O thành hình chiếu của O trên các cạnh của tam giác ABC

D. Quy tắc biến O thành trực tâm H, biến H thành O và các điểm khác H và O thành chính nó

Câu 73 : Cho hàm số fn=cosa2n, a0, nN. Tính giới hạn limn+(1).f2...fn.

Asin a2a

B2sin aa

Csin 2a2a

Dsin aa

Câu 76 : Hệ số của x5 trong khai triển x(1-2x)5+x2(1+3x)10 là:

A. 61204

B. 3160

C. 3320

D. 61268

Câu 79 : Cho hàm số y=f(x) liên tục, đồng biến trên đoạn [a;b]. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng (a; b)

B. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn [a;b]

C. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [a;b]

D. Phương trình f(x) = 0 có nghiệm duy nhất thuộc đoạn [a;b]

Câu 81 : Tìm m để hàm số y=x3+2x2-mx+1 đồng biến trên R.

Am<-43

Bm-43

Cm-43

Dm>-43

Câu 82 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số có hai điểm cực trị

B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định

C. Hàm số có một điểm cực trị

D. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3

Câu 83 : Cho tích phân I=0πx2cosxdx và u=x2, dv=cosdx. Khẳng định nào sau đây đúng?

AI=x2sinx|0π-20πx.sinxdx

BI=x2sinx|0π-0πx.sinxdx

CI=x2sinx|0π+0πx.sinxdx

DI=x2sinx|0π+20πx.sinxdx

Câu 84 : Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x-x2-4x2-4x+3 là

A. y = 1 và x = 3

B. y = 0, y = 1 và x = 3

C. y = 0 và x = 3, x = 1

D. y = 0 và x = 3

Câu 91 : Cho hai số thực dương x, y bất kỳ. Khẳng định nào sau đây đúng?

Alog2x2y=2log2xlog2y

Blog2x2y=2log2x+log2y

Clog2x2+y=2log2x.log2y

Dlog2x2y=log2x+2log2y

Câu 92 : Nghiệm của bất phương trình log2x+1+log12x+10 là:

A. -1<x0 

B. -1x0

C. -1x1

D. x0

Câu 95 : Tính giá trị S=1+22log22+32log232+...+20172log220172. 

A. S=10082.20172

B. S=10072.20172

C. S=10092.20172

D. S=10102.20172

Câu 99 : Cho z là một số phức tùy ý khác 0. Khẳng định nào sau đây sai?

A. zz là số ảo

B. z-z là số ảo

C. z.z là số thực

D. z+z là số ảo

Câu 106 : Phần ảo của số phức z= (1-2i)2+1

A. -4i

B. -3 

C. -4 

D. 4

Câu 107 : Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z+2-i|=3 

A. Đường tròn tâm I(2;-1), bán kính R= 1  

B. Đường tròn tâm I(-2;l), bán kính R= 3 

C. Đường tròn tâm I(1 ;-2), bán kính R= 3  

D. Đường tròn tâm  I(-2;l), bán kính R= 3

Câu 126 : Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=1x và F(l)=3. Tính F(4)

A. F(4)= 5

B. F(4)= 3

C. F(4)= 3+ln⁡2

D. F(4)= 4

Câu 128 : Cho I=12xx4-x2dx và t=4-x2. Khẳng định nào sau đây sai?

A3

BI=t22|03

CI=03t2dt

DI=t33|03

Câu 133 : Phương trình x5-12x4-5x3+x2+4x-1=0 có bao nhiêu nghiệm

A. 2  

B. 3   

C. 4   

D. 5

Câu 139 : Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. tanx dx=-ln|cosx|+C

B. cotx dx=-ln|sinx|+C

C.sinx2 dx=2cosx2+C

D.cosx2 dx=-2sinx2+C

Câu 146 : Cho hàm số fn=an+1+bn+2+cn+3 n* với a, b, c là hằng số thỏa mãn a + b + c = 0. Khẳng định nào sau đây đúng?

Alimx+f(n)=-1

Blimx+f(n)=1

Climx+f(n)=0

Dlimx+f(n)=2

Câu 152 : Cho hàm số y=sinxcosx ta có

Ay'π4=e1224ln2124+1424ln2

By'π4=e1224ln212+142ln2

Cy'π4=e1224ln2124-1424ln2

Dy'π4=e1224ln212-142ln2

Câu 154 : Giải phương trình sin2x+sin23x+sin25x=32 

Ax=π12+kπ6 hoặc x=π6+kπ2 k

Bx=π12+kπ6 hoặc x=±π6+kπ2 k

Cx=±π12+kπ6 hoặc x=±π6+kπ2 k

Dx=±π12+kπ6 hoặc x=π6+kπ2 k

Câu 155 : Tính chu kì của hàm số y=sinx3

A. T=π

B. T=2π 

C. T=π2

D. T=2π3

Câu 157 : Biết rằng một hình đa diện H có 6 mặt là 6 tam giác đều. Hãy chỉ ra mệnh đề nào dưới đây là đúng

A. Không tồn tại hình H nào có mặt phẳng đối xứng

B. Có tồn tại một hình H có đúng 4 mặt phẳng đối xứng

C. Không tồn tại hình H nào có đúng 5 đỉnh

D. Có tồn tại một hình H có hai tâm đối xứng phân biệt

Câu 160 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x6+64-x6 bằng

A36+616

B1+656

C. 2

D2326

Câu 162 : Hàm số y=ax4+bx2+c(a0)  có đồ thị như hình vẽ sau:

A. y=(x2+2)2-1

B. y=(x2-2)2-1

C. y=-x4+2x2+3

D. y=-x4+4x2+3

Câu 165 : Cho hình phẳng (H) định bởi fx=ln2x-1 COxx=e quay một vòng quanh Ox. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi (H)

A. V=π(2e-1).[12ln2(2e-1)-ln(2e-1)]

B. V=π(2e-1).[12ln2(2e-1)-ln(2e-1)]-π

C. V=π(2e-1).[12ln2(2e-1)-ln(2e-1)+1]

D. Kết quả khác

Câu 166 : Nguyên hàm 2xx+1x2+1dx bằng

A1+x2x+C

Bx1+x2+C

Cx21+x2+C

D1+x2x2+C

Câu 168 : Tìm tập xác định của hàm số y=ln(1-x+1)

A. [-1;0] 

B. ( -1;+) 

C. (-1;0)

D. (-1;0)

Câu 169 : Nghiệm của bất phương trình 5+2x-15-2x-1x+1 là

A. -2x<-1 hoc x1 

B. x1

C. -2<x<-1

D. -3x<-1

Câu 173 : Cho hai đường tròn (C1),(C2) lần lượt chứa trong hai mặt phẳng phân biệt (P),(Q),(C1),(C2) có hai điểm chung A, B. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có thể đi qua (C1),(C2)?

A. Có đúng 2 mặt cầu phân biệt

B. Có duy nhất 1 mặt cầu

C. Có 2 hoặc 3 mặt cầu phân biệt tùy thuộc vào vị trí của (P), (Q)

D. Không có mặt cầu nào

Câu 176 : Giá trị của biểu thức z=1+i7-4324 bằng

A2242+312

B2242-312

C2262+312

D2262-312

Câu 178 : Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 2i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ với z'=-3-2i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành

B. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tung

C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O

D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y = x

Câu 180 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=1+ty=2-tz=1+2tt và mặt phẳng (P):x+3y+z+1=0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. d vuông góc với (P)

B. d nằm trong (P)

C. d cắt và không vuông góc với (P)

D. d song song với (P)

Câu 201 : Cho phép tịnh tiến vectơ v biến A thành A’ và  M thành M’. Khi đó:

AAM=-A'M'

BAM=2A'M'

CAM=A'M'

D3AM=2A'M'

Câu 202 : Một nguyên hàm của hàm số y=x là:

A32xx

B12x

C23xx

D23x

Câu 203 : Cho phương trình 3sin4x+5cos4x-3=0. Khi đặt t=cos2x phương trình trở thành:

A8t2-6t=0

B2t4-3t=0

Ct4-2t+1=0

D4t2-3t=0

Câu 205 : Hàm số nào là hàm số lẻ?

A. y=sin2x

B. y=cosx

C. y=-cosx

D. y=sinx

Câu 206 : Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) là:

Ay=x+5x-2

By=4x+3x

Cy=4x-5x-1

Dy=x2-2x+3

Câu 207 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2, tiệm cận đứng x = 1.

B. limx1=+ 

C. Hàm số giảm trên miền xác định

D. limx2=- 

Câu 209 : Cho hàm số y=x4+223x2-4. Mệnh đề đúng là:

A. Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.

B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tung độ bằng -4

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0

D. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị

Câu 212 : Hàm số y=ax3+bx2+cx+d,(a0) có đồ thị sau, thì

A. a>0;b>0;c=0;d>0 

B. a>0;b<0;c>0;d>0

C. a>0;b>0;c>0;d>0

D. a>0;b<0;c=0;d>0

Câu 217 : Tập nghiệm của phương trình x2+xln(x-1)=0 là:

A. 0;-1

B. 

C. -1

D. 0

Câu 218 : Hàm số y=2xln|x+1| có tập xác định là:

A. R \ {-1}

B. R \ {0}

C. R+

D. R

Câu 219 : Tập nghiệm của bất phương trình log13(2x-1)-2 là:

A.  [12;5]

B. ( 5;+)

C. 1; 5

D. (12; 5]

Câu 220 : Tập nghiệm của phương trình x=3log3x  là:

A. R

B[ 0;+)

C0; +

D. R\{0}

Câu 221 : Xác định m để phương trình 3.4x-(m-1)2x+m-4=0 có đúng hai nghiệm.

Am>4,m7

Bm>0,m7

Cm<0,m7

Dm<7,m0

Câu 230 : Trong không gian Oxyz, cho A(1;1;2), B(2;-1;0). Phương trình đường thẳng AB là:

Ax+11=y+1-2=z+2-2

Bx-11=y-12=z-22

Cx+1-1=y+12=z+22

Dx-2-1=y+12=z2

Câu 240 : Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R

A. y=x-1x+2

B. y=x3+4x2+3x-1

C. y=x4-2x2-1

D. y=13x3-12x2+3x+1

Câu 242 : Tìm hệ số x7 trong (3x3-2x3)n biết rằng Cn-3n-4+Cn-3n-6=6n+20

A. -24634368

B. 43110144

C. -55427328

D. Kết quả khác

Câu 243 : Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x). Khi đó hiệu số F(1)-F(2) bằng

A12fxdx

B12-fxdx

C21-Fxdx

D12-Fxdx

Câu 245 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai

A. Nếu f(x),g(x) là các hàm số liên tục trên R thì [f(x)+g(x)]dx=f(x)dx+g(x)dx

B. Nếu F(x), G(x) đều là các nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x)- G(x)= C (với C là hằng số)

C. Nếu các hàm số  u(x),v(x) liên tục và có đạo hàm trên R thì  u(x)v'(x)dx+v(x)u'(x)dx=u(x)v(x)

DF(x)=x2 là nguyên hàm của f(x)=2x

Câu 253 : Khối lập phương là khối đa diện đều loại

A. {5;3}

B. {3;4}

C. {4;3}

D. {3;5}

Câu 255 : Hàm số y= f(x) xác định, liên tục trên R và đạo hàm f'(x)=2(x-1)2(2x+6). Khi đó hàm số f(x)

A. Đạt cực đại tại điểm x= 1 

B. Đạt cực tiểu tại điểm x= -3 

C. Đạt cực đại tại điểm x= -3

D. Đạt cực tiểu tại điểm x= 1

Câu 257 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x2+3x-1 trên đoạn [2;4]

A. max2:4y=7

B. max2:4y=6

C. max2:4y=113

D. max2:4y=193

Câu 258 : Tính giới hạn limx01.2x+1.2.3x+13...2017.2018x+12018x

A. 2035153

B. 4070306

C. 2033136

D. 4066272

Câu 261 : Tìm a, b, c để hàm số y=ax+2cx+b có đồ thị như hình vẽ

A. a= 2;b= -2;c= -1 

B. a= 1;b= 1;c= -1 

C. a= 1;b= 2;c= 1 

D. a= 1;b= -2;c= 1

Câu 262 : Cho hàm số y=f(x). Biết f(x) có đạo hàm f'(x) và hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ sau. Kết luận nào sau dây là đúng?

A. Hàm số y=f(x) chỉ có 2 điểm cực trị

B. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng (1;3)  

C. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng (-;2)  

D. Đồ thị của hàm số y=f(x)chỉ có 2 điểm cực trị và chúng nằm về hai phía của trục hoành

Câu 263 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. m< -1 hoặc m> -1/3 

B. -1 < m < -1/3 

C. m= -1/3 

D.  m -1 

Câu 265 : Đường thẳng y= 6x+m là tiếp tuyến của đường cong y=x3+3x-1 khi m bằng

A. m=-3 hoc m=1

B. m=3 hoc m=1

C. m=3 hoc m=-1

D. m=-3 hoc m=-1

Câu 268 : Tìm tập xác định của hàm số y=(x2+2x-3)2

A. [ -;-3][ 1;+) 

B. [-3;1]

C. (-;-3)(1;+)

D. (-3;1)

Câu 269 : Tính đạo hàm của hàm số y=3.e-x+2017ecosx

A. y'=-3.e-x+2017sinx.ecosx

B. y'=-3.e-x-2017sinx.ecosx

C. y'=3.e-x-2017sinx.ecosx

D. y'=3.e-x+2017sinx.ecosx

Câu 276 : Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2z2-6z+5=0. Tính iz0?

A. iz0=1/2-3/2i

B. iz0=1/2+3/2i

C. iz0=-1/2+3/2i

D. iz0=-1/2-3/2i

Câu 278 : Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1=3+2i,z2=3-2i,z3=-3-2i. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. B và C đối xứng nhau qua trục tung 

B. Trọng tâm của tam giác ABC là điểm G(1;2/3)  

C. A và B đối xứng nhau qua trục hoành 

D. A, B, C cùng nằm trên đường tròn tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng 13

Câu 280 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng x=-3+2ty=1-tz=-1+4tvà Δ2:(x+4)/3=(y+2)/2=(z-4)/(-1).

AΔ1vàΔ2 chéo nhau và vuông góc nhau

BΔ1 cắt và không vuông góc với Δ2 

C.Δ1 cắt và vuông góc với Δ2

DΔ1 và Δ2 song song với nhau

Câu 281 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+11=y-3=z-5-1và mặt phẳng (P): 3x-2y+2z+6=0.   Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. d vuông góc với (P)

B. d nằm trong (P) 

C. d nằm trong và không vuông góc với (P)

D. d song song với (P)

Câu 282 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+11=y-3=z-5-1và mặt phẳng (P): 3x-2y+2z+6=0.   Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. d vuông góc với (P)

B. d nằm trong (P) 

C. d nằm trong và không vuông góc với (P)

D. d song song với (P)

Câu 296 : Cho dãy số u1=2018un-1=n2(un-1-un)(nN*). Tính limun⁡ 

A. 2018      

B. 2017      

 C. 1004       

D. 1003

Câu 304 : Giải phương trình cos x+cos 3x=sin x-sin 3x.

A. x=-π4+kπ2k

B. x=π4+kπ2k

C. x=π4+kπ k

D. x=π4+k2π k

Câu 305 : Hàm số y = tan⁡x+2sin⁡x là:

A. Hàm số lẻ trên tập xác định

B. Hàm số chẵn trên tập xác định

C. Hàm số không lẻ trên tập xác định

D. Hàm số không chẵn trên trên tập xác định

Câu 306 : Hàm số y=x+4x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A0; +

B-2; 2

C-2; 0

D2; +

Câu 312 : Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a > 0, b < 0, c > 0

B. a < 0, b > 0, c < 0

C. a < 0, b < 0, c < 0

D. a > 0, b < 0, c < 0

Câu 317 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Aeln2+ln(e2e3)=133

Beln2+ln(e2e3)=143

Celn2+ln(e2e3)=5

Deln2+ln(e2e3)=4

Câu 319 : Tìm tập hợp nghiệm S của bất phương trình logπ4(x2+1)<logπ4(2x+4).

AS=-2; -1

BS=-2; +

CS=2; +-2; -1

DS=3; +

Câu 328 : Cho số phức z thỏa mãn: |z|=|z-3+4i|. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z là:

A. Đường thẳng 6x + 8y = 25

B. Đường tròn x2+y2+3x+4y-12,5=0

C. Đường thẳng 2y - 1 = 0

D. Đường tròn tâm tâm I(3; -4), bán kính  R = 5

Câu 340 : Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=xx2+1 và F(0) = 1.Tính F(1).

A. F(1) = ln2 + 1

B. F(1) = 12ln2 + 1

C. F(1) = 0

D. F(1) = ln2 + 2

Câu 341 : Tập hợp nghiệm của bất phương trình 0xtt2+1dt>0 (ẩn x) là

A-; 0

B-; +

C-; + \ 0

D0; +

Câu 352 : Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=e2x2

Af(x)=e2x+14+C

B. f(x)=e2x+C

Cf(x)=e2x4+C

D. f(x)=e2x+1+C

Câu 354 : Trong tất cả các hình đa diện đều, hình nào có số mặt nhiều nhất?

A. Hình nhị thập diện đều.

B. Hình thập nhị diện đểu

C. Hình bát diện đều.

D. Hình lập phương

Câu 355 : Tìm chu kì của hàm số y=1cos x

A. T = π

B. T = 2π

C. T = π2

D. T = 2π3

Câu 356 : Cho hàm số y=13x3-12x2-12x-1. Mệnh để nào sau đây đúng

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (4;+) 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-3;+) 

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-;4)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-3;4)

Câu 358 : Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu

Ay=x4-x2+3

By=-x4-x2+3

C. y=-x4+x2+3

D. y=x4+x2+3

Câu 362 : Đồ thị hàm số y=ax4+bx2+c cắt trục hoành tại 4 điểm A, B, C, D như hình vẽ bên. Biết rằng AB = BC = CD, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a>0,b<0,c>0,100b2=9ac

B. a>0,b>0,c>0,9b2=100ac

C. a>0,b<0,c>0,9b2=100ac

D. a>0,b>0,c>0,100b2=9ac

Câu 367 : Cho a, b là hai số thực thoả mãn 0 < a < 1 < b khẳng định nào sau đây đúng?

Alogba+logab<0.

Blogba>1.

Clogab>0.

Dlogba+logab0.

Câu 368 : Tìm đạo hàm của hàm số y=3x.ex

Ax.(3e)x-1

B3xexln(3+e)

C3xex(ln3+ln1)

D3xex(ln3+1)

Câu 369 : Giải bất phương trình log12[log3(x+1)]<0

A. x>-1 

B. 0<x<2 

C. -1<x<2 

D. x>2 

Câu 370 : Tìm tập nghiệm S của phương trình log2(x-1)+log2(x+1)=3

A. S=-3;3

B. S=10

C. S=3

D. S=-10;10

Câu 376 : Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1=3+2i, z2=3-2i, z3=-3-2i. Khẳng định nào sau đây là sai

A. B và C đối xứng nhau qua trục tung

B. Trọng tâm của tam giác ABC là điểm G

C. A và B đối xứng nhau qua trục hoành

D. A, B, C  nằm trên đường tròn tâm là gốc toạ độ và bán kính bằng 13

Câu 404 : Tìm chu kì của hàm số y=sin3 x1+sinx

A. T= π 

B. T= 2π

C. T= π/2

D. T= 2π/3

Câu 405 : Trong các hàm sau đây, hàm số nào không nghịch biến trên R

A. y=-x2+2x2-7x

B. y=-4x+cosx

C. y=-1x2+1

D. y=22+3x

Câu 407 : Cho hàm số y=2x+1x+1. Mệnh để đúng là

A. Hàm số đổng biến trên (-;-l)  và (-l;+).

B. Hàm số nghịch biến trên (-;-l)  và (-l;+)

C. Hàm số đổng biến trên (-;-l)  và (-l;+),nghịch biến trên (-1;1)

D. Hàm số đổng biến trên tập R

Câu 409 : Cho hàm số y=x+1x2-4. Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là y=1,y= -1 và hai đường tiệm cận đứng là x=2,x= -2

B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng là y=1,y= -1và hai đường tiện cận ngang là x=2,x= -2 

C. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận ngang là y=1, hai đường tiệm cận đứng là x=2,x= -2 

D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang

Câu 410 : Đổ thị sau đây là đổ thị của hàm số nào

A.  y= x-1x+1

B.  y= 2x+1x+1

C.  y= x+2x+1

D.  y= x+31-x

Câu 416 : Giả sử f(x) hàm số hàm số liên tục trên R và các số thực a < b < c. Mệnh đề nào sau đây sai? 

Aacf(x)dx=abf(x)dx+bcf(x)dx

Bacf(x)dx=abf(x)dx-bcf(x)dx

Cacf(x)dx=abf(x)dx+acf(x)dx

Dacf(x)dx=-cabf(x)dx

Câu 418 : Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x3, y=2-x, y=0. Mệnh để nào sau đây là đúng?

AS=01x3dx+12x-2dx

BS=02x3+x-2dx

CS=12+01x3dx

DS=02x3+x-2dx

Câu 419 : Tìm tập xác định của hàm số lượng giác y=sinπ24-x2

AD=-π2; π2

BD=-π4; π4

CD=-π2; π2

DD=-π4; π4

Câu 420 : Giải phương trình y=sin6x+cos6x=4cos22x. Nghiệm của phương trình là

Ay=arccos-113+kπ2

By=±14arccos-113+kπ2

Cy=±14arccos-513+kπ2

Dy=±14arccos13+kπ2

Câu 421 : Cho hàm số y=x2(3-x). Mệnh để nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (-;0)

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2;+)

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;2)

D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (-;3)

Câu 422 : Cho hàm số y=x3+x2-2x+3. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hai phương trình f(x)=2018 và f(x-1)=2018 có cùng số nghiệm

B. Hàm số y=f(x-2018) không có cực trị

C. Hai phương trình f(x)=m và f(x-1)=m-1 có cùng số nghiệm với mọi m

D. Hai phương trình f(x)=m và f(x-1)=m+1 có cùng số nghiệm với mọi m

Câu 423 : Cho hàm số y=x4-23x3-x2. Mệnh để nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0

B. Hàm số có hai giá trị cực tiểu là -23 và -548

C. Hàm số chỉ có một giá trị cực tiểu

D. Hàm số có giá trị cực tiểu là -23 và giá trị cực đại là  -548

Câu 424 : Các giá trị tham số a để đồ thị hàm số y=ax+4x2+1 có tiệm cận ngang là

A. a = ±2

B. a = -2 và a = 12

C. a = ±1

D. a = ±12

Câu 425 : Xét hàm số f(x)=3x+1+3x+2 trên tập  D = [-2;1].  Mệnh để nào sau đây là sai?

A. Giá trị lớn nhất của f(x) trên D bằng 5

B. Hàm số f(x) có một điểm cực trị trên D

C. Giá trị nhỏ nhất của f(x) trên D bằng 51

D. Không tồn tại giá trị lớn nhất của f(x) trên D

Câu 426 : Tính đạo hàm của hàm số y=2x+1

A. y'=(x+1)2xln2

B. y'=2x+1log2

C. y'=2x+1ln2

D. y'=2x+1ln2

Câu 427 : Nghiệm của bất phương trình 3x+219 

A. x-4 

B. x< 0

C. x> 0

D. x< 4

Câu 429 : Cho điểm M là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo cuả số phức z

A. Phần thực là -4 và phần ảo là 3i

B. Phần thực là 3 và phần ảo là -4i 

C. Phần thực là -4 và phần ảo là 3 

D. Phần thực là 4 và phần ảo là -4

Câu 436 : Tính dx2x+1 , ta được

A. 12 ln(2x+1)+C 

B. -2(2x+1)2+C

C. 2(2x+1)2+C

D. 12 ln2x+1+C 

Câu 437 : Cho hàm số y=f(x) có limx+f(x)=0 và limx-f(x)=+. Mệnh để nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số  không có tiệm cận ngang

B. Đồ thị hàm số y = f(x) có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0 

C. Đồ thị hàm số y = f(x) có một tiệm cận ngang là trục hoành

D. Đồ thị hàm số y = f(x) nằm phía trên trục hoành

Câu 438 : Cho 01ln(x+1)dx=a+lnb,(a,bZ). Tính (a+3)b

A. 25

B. 1/7

C. 16

D. 1/9

Câu 439 : Tập nghiệm của phương trình z4-2z2-8=0

A. ±2;±4i

B. ±2;±2i

C. ±2i;±2

D. ±2;±4i

Câu 440 : Tập nghiệm của phương trình z4-2z2-8=0

A. ±2;±4i

B. ±2;±2i

C. ±2i;±2

D. ±2;±4i

Câu 441 : Hình vẽ bên có đồ thị của hàm số y=ax+bcx+d. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Abd<0, ab>0

Bad>0, ab<0

Cbd<0, ad<0

Dab<0, ad<0

Câu 450 : Cho hai đường tròn bằng nhau có tâm lấn lượt là O, O’, biết chúng tiếp xúc ngoài, một phép quay tâm I và góc quay π/2 biến đường tròn (O)thành đường tròn (O'). Khẳng định nào sau đây sai

A. I nằm trên đường tròn đường kính OO’.

B. I  nằm trên đường trung trực đoạn OO’.

C. I  là giao điểm của đường tròn đường kính OO’ và trung trực đoạn OO’

D. Có hai tâm I của phép quay thỏa mãn điều kiện đầu bài

Câu 457 : Cho các số thực a < b < 0. Mệnh để nào sau đây sai

Alnab2=lna2+lnb2

Blnab=12lna+lnb

Clnab=lna-lnb

Dlnab2=lna2-lnb2

Câu 459 : Tập xác định của hàm số y=(2x-x2)-π

A0; 12

B. (0; 2)

C. [0; 2]

D-; 02; +

Câu 461 : Cho hàm số y=x2e2. Nghiệm của bất phương trình y' < 0 là

Ax0; 2

B. (-;0)(2;+)

C. (-;-2)(0;+)

Dx-2; 0

Câu 465 : Hàm số y=log2(4x-2x+m) có tập xác định D = R khi

A. m > 14

B. m > 0

C. m14

D. m < 14

Câu 479 : Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z

A. Phần thực là -3 và phần ảo là 2

B. Phần thực là 3 và phần ảo là -2

C. Phần thực là 3 và phần ảo là -2i 

D. Phần thực là -3 và phần ảo là 2i

Câu 491 : Cho F(x)là một nguyên hàm của f(x)=e3x thoả F(0)=1. Mệnh đề nào sau đây là đúng

AF(x)=13e3x+1

BF(x)=13e3x

CF(x)=13e3x+23

DF(x)=-13e3x+43

Câu 496 : Biết rằng  153x2+3xdx=a ln5+b ln2 a,b. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a + 2b = 0

B. a - 2b = 0

C. a - b = 0

D. a + b = 0

Câu 507 : Cho hàm số y = f(x) xác định trên R\{-1}, liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như hình vẽ:

A. Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.

B. Phương trình f(x) = m có 3 nghiệm thực phân biệt thì m1; 2 

C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2

D. Hàm số đồng biến trên -; 1

Câu 508 : Cho a=log43, b=log252. Hãy tính log60150 theo a, b

Alog60150=12.2+2b+ab1+4b+2ab

Blog60150=2+2b+ab1+4b+2ab

Clog60150=14.2+2b+ab1+4b+2ab

Dlog60150=4.2+2b+ab1+4b+2ab

Câu 509 : Cho α-β=π6. Tính giá trị P = cosα+cosβ2+sinα+sinβ2sinα-cosβ2+sinβ+cosα2

A. P = 2 - 3

B. P = 2 + 3

C. P = 3 + 2

D. P = 3 - 2

Câu 512 : Tìm GTLN và GTNN của hàm số y=2sinx+cosx+32cosx-sinx+4 là:

Amax y=1min y=-111

Bmax y=2min y=-211

Cmax y=2min y=211

Dmax y=1min y=111

Câu 514 : y=cosxĐiều kiện xác định của hàm số là:

Ax

Bx-1

Cx-π2+k2π; π2+k2π

Dx±π2

Câu 520 : Giải bất phương trình: Cn-1n-3An+14114P3

A3n7

Bn7

C3n6

Dn6

Câu 522 : Giá trị cực đại của hàm số y = x + sin2x trên 0; π là:

Aπ6+32

B2π3+32

C2π3-32

Dπ3+32

Câu 523 : Tìm tập xác định của hàm số y=20172-x2

A(-; -2][2; +)

B-2; 2

C. -2; 2

D(-; -2]

Câu 526 : Tìm nguyên hàm của hàm số y = f(x) = cos3x

Af(x)dx=cos4xx+C

Bf(x)dx=14sin3x3+3sinx+C

Cf(x)dx=112sin3x-34sinx+C

Df(x)dx=cos4x.sinx4+C

Câu 539 : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của xx+1x4n với x>0, nếu biết rằng Cn2-Cn1=44 

A. 165        

B. 238         

C. 485         

D. 525

Câu 540 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x-22+y+12+z-32=9. Mệnh đề nào đúng?

A. Mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oxy)

B. Mặt cầu (S) không tiếp xúc với cả ba mặt (Oxy), (Oxz), (Oyz)

C. Mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oyz)

D. Mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oxz)

Câu 542 : Tìm chu kì của hàm số  y=sin(3x+π/4) 

A. T=π 

B. T=2π 

C. T=π /2

D. T=2π /3

Câu 544 : Trong các hàm số sau, hàm số nào không nghịch biến trên R

A. y=-x3+2x2-7x

B. y=-4x+cosx

C. y=-1x2+1

D. y=22+3x

Câu 545 : Tìm số các ước số dương của số A=23.34.57.76

A. 11200    

B. 1120       

C. 160         

D. 280

Câu 547 : Hàm số y=x2-4xx+m đồng biến trên [1; +) thì giá trị của m là:

A. m (-12; 2] \ -1

B. m (-1; 2] \ -1

C. m (-1; 12)

D. m (-1; 12]

Câu 549 : Gọi I là tâm mặt cầu đi qua 4 điểm M(1; 0; 0), N(0; 1; 0), P(0; 0; 1), Q(1; 1; 1). Tìm tọa độ tâm I.

A12; -12; 12

B23; 23; 23

C12; 12; 12

D-12; -12; -12

Câu 558 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y - 3z +2 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song và cách (P) một khoảng bằng 11214.

A. -4x - 2y + 6z + 7 = 0; 4x + 2y - 6z + 15 = 0

B. -4x - 2y + 6z - 7 = 0; 4x + 2y - 6z + 5 = 0

C. -4x - 2y + 6z + 5 = 0; 4x + 2y - 6z - 15 = 0

D. -4x - 2y + 6z + 3 = 0; 4x + 2y - 6z - 15 = 0

Câu 560 : Cho hai hàm số f(x)=log2x, g(x)=2x. Xét các mệnh đề sau:

A. 2  

B. 3   

C. 1   

D. 4

Câu 563 : Đạo hàm của hàm số y=1-log1x là:

A-12xlog101-log1x

B-12xln101-log1x

C12xlog101-log1x

D12xln101-log1x

Câu 564 : Cho hàm số f(x)=ln2(x2-2x+4). Tìm các giá trị của x để f'(x)>0 

A. x0 

B. x> 0 

C. x> 1 

D. x 

Câu 569 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện log2|z-(3-4i)|=1

A. Đường thẳng qua gốc tọa độ

B. Đường tròn bán kính 1

C. Đường tròn tâm I(3;-4) bán kính 2

D. Đường tròn tâm I(3;-4) bán kính 3

Câu 580 : Cho hàm số f(x)=3-x22 khi x<11x khi x1. Khẳng định nào dứoi đây là sai

A. Hàm số f(x) liên tục tại x= 1 

B. Hàm số f(x) có đạo hàm tại x= 1 

C. Hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm tại x= 1 

D. Hàm số f(x) không có đạo hàm tại x= 1

Câu 581 : Phần thực và phần ảo của các số phức 31+2i là:

A. 35 và -65

B15 và -25

C75 và 65

D.  12 và 3

Câu 582 : Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm A và đường thẳng d. A(2;-3;1) và d: x=4+2ty=2-3tz=3+t.

A. 11x+2y+16z-32=0

B. 11x-2y+16x-44=0 

C. 11x+2y-16z=0

D.  11x-2y-16z-12=0

Câu 583 : Giả sử x,y là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây là sai?

Alog2(x+y)=log2x+log2y

Blog2xy=12(log2x+log2y)

Clog2xy=log2x+log2y

Dlog2xy=log2x-log2y

Câu 584 : Cho sinα=-12, π<α<3π2.Tính A = 4 sin2α-2cosα+3cotα:

A.-32

B. 1+43

C-3+22

D433

Câu 585 : Tìm m để hàm số y=5sin4x-6cos4x+2m-1 xác định với mọi x

A. m1

Bm61-12

Cm61+12

Dm<61+12

Câu 586 : Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

Adxx=2x+C

Bdxx2=1x+C

Cdxx+1=lnx+C

D2x=2x+C

Câu 587 : Tập xác định của hàm số y=(x-1)12 là

AD=[1;+)

BD=(1;+)

C. D=(-;1)

DD=(0;1)

Câu 592 : Cho hàm số y=x2x. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho có cả điểm cực đại và điểm cực tiểu.

B. Hàm số đã cho có điểm cực tiểu.

C. Hàm số đã cho có điểm cực đại.

D. Hàm số đã cho không có điểm cực trị.

Câu 602 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x)=x2(x2-4), xR. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.

B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 2

C. Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.

D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = -2

Câu 606 : Tính tổng S = -Cn12.3+2Cn23.4+3Cn34.5+...+-1nnCnnn+1n+2

Ann+1n+2

B-2nn+1n+2

C-nn+1n+2

D2nn+1n+2

Câu 613 : Cho cấp số nhân (un)S2=4; S3=13. Khi đó S5 bằng:

A. 121 hoặc 3516

B. 141 hoặc 18316

C. 144 hoặc 18516

D. 121 hoặc 18116

Câu 614 : Cho cấp số nhân (un)S2=4; S3=13. Khi đó S5 bằng:

A. 121 hoặc 3516

B. 141 hoặc 18316

C. 144 hoặc 18516

D. 121 hoặc 18116

Câu 617 : Phương trình (m4+m+1)x2011+x5-32=0

A. Cả 3 đều sai

B. Cả 3 đều đúng

C. Chỉ có (1) đúng

D. (1),(3) Đúng

Câu 618 : Tính đạo hàm của các hàm số y=sin3x+cos3xsinx+cosx

Ay'=-cos2x+sin2x

B. y' = 1

C. y' = 0

Dy'=-cos2x-sin2x

Câu 625 : Tập xác định D của hàm số y=log2(ln2x-1) là:

A. D = (0;1e)(e;+)

B. D = (0;+)

C. D = (e;+)

D. D = (0;1e)(e;+); 0; 1e

Câu 634 : Cho mệnh đề:

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

Câu 636 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=(m2-1)x4-2mx2 đồng biến trên khoảng (1;+)

Am-1

B. m = -1 hoặc m>1+52

Cm-1 hoặc m1+52

Dm-1 hoặc m > 1

Câu 637 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=1mlog32x-4log3x+m+3 xác định trên khoảng (0;+) là

Am(-4;1)     

Bm[1;+)

Cm(-;-4)(1;+)

Dm(1;+)

Câu 652 : Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=e2x và F(0)=3/2. Tính F(1/2) 

A. F(1/2)=1/2 e+2

B. F(1/2)=1/2 e+1

C. F(1/2)=1/2 e+1/2

D. F(1/2)=2e+1

Câu 654 : Tìm tất cả các điểm cận ngang của đồ thị hàm số y=x2+3x

A. y= 1

B. y =-1 

C. x= -1 và x= 1 

D. y= -1 và y=1

Câu 655 : Tìm chu kì của hàm số y=sin⁡(c x).cos⁡(2/5 x)  

A. T= π 

B. T= 2π 

C. T= 5π/2 

D. T= 2π/3 

Câu 656 : Cho hàm số y=-x3-3x2+4. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2;0)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+)  

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-;-2) 

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2;0)

Câu 659 : Tính môđun của số phức z thỏa mãn (-5+2i)z = -3+4i 

A. |z|=53131

B. |z|=52929

C. |z|=52828

D. |z|=52727

Câu 660 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+x4  trên khoảng (0;+) 

A. min0;+y=2  

B. min0;+y=4

C. min0;+y=0

D. min0;+y=3

Câu 661 : Giải phương trình sinx+cosxcosx-sinx=1+sin2 x 

A. x=π/4+kπ hoc x=kπ 

B. x=-π/4+k2π hoc x=k2π

C. x=-π/4+kπ hoc x=k2π

D. x=-π/4+kπ hoc x=kπ

Câu 669 : Giải bất phương trình log4(18-2x)log218-2x8-1 (*)

A. 1+log27x4  

B. 1+log37x4

C. 1+log25x4

D. log27x4

Câu 670 : Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình log3x(x+2)=1. Tính x12+x22.

A. x12+x22=4  

B. x12+x22=6 

C. x12+x22=8

D. x12+x22=10

Câu 701 : Cho tanx = 2. Tính B = cos2x+sin2x+12sin2x+cos2x+2

A. 1

B710

C1019

D12

Câu 702 : Tính cos2(α+x)+cos2x-2cosα.cosx.cos(α+x)

A12(1-cos2α)

Bcos2α

C(1-cos2 α)

Dsinα

Câu 703 : Cho mệnh đề:

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 704 : Tìm đạo hàm của hàm số y=log2(x+1)

Ay'=1(x+1)ln2.

By'=1x+1.

C. y'=ln2x+1.

Dy'=1log2(x+1)

Câu 706 : Cho ba số thực a,b,c(1/4;1). Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức:

APmin = 3

BPmin = 6

CPmin = 33

DPmin = 1

Câu 707 : Cho 3x+14x3+28x2+65x+50=Ax+2+B2x+5+C(2x+5)2

A. 10

B. 13

C. -13

D. -10

Câu 708 : Cho bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

A. Hàm số giá trị cực đại bằng 3

B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1

D. Hàm số có giá trị cực đại bằng -1.

Câu 710 : Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau: y=x2+x+1x2-2+1 là:

Amax y=3min y=13

Bmax y=3min y=-13

Cmax y=1min y=13

Dmax y=3min y=1

Câu 713 : Cho a, b > 0, rút gọn biểu thức P=log12a+4log4b

A. P ⁡= log22ba

B. P⁡ = log2(b2-a)

C. P⁡ = log2(ab2)

D. P⁡= log2b2a

Câu 715 : Cho hàm số y=(x-5)x23. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2

D. Hàm số không có cực đại

Câu 716 : Đơn giản biểu thức x12+3y12x12-y122+x12-3y12x-y.x12-y122 (x,y0;xy)

A3y-xy-x

Bx-3yx-y

C3y-xx-y

D3y+xx-y

Câu 717 : Tính đạo hàm của hàm số y=3x2+1

Ay'=3x2+1+1

By'=xln3x2+13x2+1

Cy'=2xln3x2+13x2+1

Dy'=xln3.x2+13x2+1

Câu 718 : Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2|z-i|=|z-z+2i| là:

A. Đường tròn tâm I(0;1), bán kính R = 1

B. Đường tròn tâm I(3;0), bán kính R = 3

C. Parabol y=x24

D. Parabol x=y24

Câu 719 : Cho hàm số fx=x22 khi x1ax+b khi x>1.Với giá trị nào sau đây cảu a,b thì hàm số có đạo hàm tại x=1?

A. a = 1, b = -12

B. a = 12, b = 12

C. a = 12, b = -12

D. a = 1, b = 12

Câu 721 : Tính tích phân I=0π4cos2xdx

A. I = π+28

B. I = π+24

C. I = 13

D. I = 23

Câu 724 : Cho các mệnh đề sau:

A.1

B. 3

C. 2

D. 0

Câu 731 : Tìm tập hợp tất cả các tham số m để đồ thị hàm số

A(-; 0]

B-; 0 \ -5

C-; 0

D-; -1 \ -5

Câu 734 : Tìm nguyên hàm I=xlnx2+1x2+1dx

A. I = ln(x2+1)+C

B. I = 14ln2(x2+1)+C

C. I = 12ln(x2+1)+C

D. I = 

Câu 744 : Tìm tham số m đề phương trình lnx=mx4 có đúng một nghiệm.

A. m = 14e

B. m = 14e4

C. m = e44

D. m = 4e4

Câu 751 : Đồ thị trong hình bên là của hàm số nào sau đây:

A. y = x-11-2x

B. y = x-12x-1

C. y = x+11+2x

D. y = x-11+2x

Câu 752 : Rút gọn biểu thức: B = 2sin2a-2sin2a.cos2a2sin2a+2sin2a.cos2a:

A. tan⁡a

Btan2a

Ctan22a

D. tan⁡2a

Câu 753 : Cho hàm số y=13x3+mx2+(2m-1)x-1. Tìm mệnh đề sai.

Am<1 thì hàm số có hai điểm cực trị.

B. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.

Cm1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu.

Dm>1 thì hàm số có cực trị.

Câu 755 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y=3(3sinx+4cosx)2+43sinx+4cosx+1

A. min y = 13; max y = 96

B. min y = -13; max y = 6

C. min y = -13; max y = 96

D. min y = 2; max y = 6

Câu 756 : Hàm số y=2x-x2-x nghịch biến trên khoảng

A. (0;1).

B. (-;1).

C. (1;+).

D. (1;2).

Câu 759 : Tìm m để Bất phương trình 4sin2x+cos2x+17sin2x+3cos2x+m+12 luôn đúng ?

A. 10-1m15+292

B10-1m15-292

C10-3m15-292

D10-1m10+1

Câu 762 : Tập xác định của hàm số y=log2(3x-2) là:

A. (0;+).

B[0;+).

C. (23;+∞).

D. (log32;+).

Câu 764 : Tập nghiệm của bất phương trình log2(3.2x-2)<2x là:

A. (-;1)(2;+).

B. (-;0)(1;+).

C(log223;0)(1;+).

D. (1;2).

Câu 765 : Cho hàm số y=log13(x2-2x). Tập nghiệm của bất phương trình y'>0

A. (-,1).

B. (-,0).

C. (1,+).

D. (2,+).

Câu 768 : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

A. Hàm số y=2^(3-x) nghịch biến trên R.   

B. Hàm số y=log2(x2+1) đồng biến trên R.

C. Hàm số y=log12(x2+1) đạt cực đại tại x=0.

D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x+22-x bằng 4.

Câu 769 : Cho hàm số f(x)=4x4x+2.

A. 50

B. 49

C. 1493

D3016

Câu 776 : Có bao nhiêu số a(0;20π) sao cho 0asin5xsin2xdx=27.

AI=-x-1cos2x|0π4+0π0cos2xdx

BI=-x-1cos2x-0π0cos2xdx

CI=-12x-1cos2x|0π4+120π0cos2xdx

DI=-12x-1cos2x|0π4-120π0cos2xdx

Câu 777 : Tính tổng: S = C20120+2.C20121+3.C20122+4.C20123+...+2013.C20122012

A1007.22012

B1007.22010

C1004.22011

D1009.22013

Câu 779 : Cho phương trình (m2+1)(x2-3x+2)2011-3x+4 = 0

A. (1) đúng

B. (2),(3) Đúng

C. A, B đều đúng

D. Tất cả đều sai.

Câu 783 : Cho A,B,C là các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn z3+i=0. Tìm phát biểu sai:

A. Tam giác ABC đều.

B. Tam giác ABC có trọng tâm là O(0;0).

C. Tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp là O(0;0).

DSΔABC=332.

Câu 800 : Cho góc α thỏa mãn 5sin2α-6cosα=00<α<π2.

A-215

B415

C115

D-35

Câu 805 : Tìm k để GTNN của hàm số y = ksinx+1cosx +2 lớn hơn -1?

A. |k|2

B|k|23

C|k|22

D|k|3

Câu 807 : Tìm tập xác định của hàm số y = tan2x+π6

Axπ6+kπ2

B. R

Cxπ6+kπ

Dxπ12+kπ2

Câu 811 : Tìm m để phương trình m ln⁡(1-x)-ln⁡x = m có nghiệm x(0;1)

Am(0;+)

Bm(1;e)

Cm(-;0)

Dm(-;-1)

Câu 813 : Tập nghiệm của phương trình log3(log12x)<1 là

A. (0;1)

B. (18;1)

C. (1;8)

D. (18;3)

Câu 822 : Cho a=log220. Tính log205 theo a

A5a2

Ba+1a

Ca-2a

Da+1a-2

Câu 825 : Tìm tập nghiệm của bất phương trình 32x+1-3x+1x2-2x là:

A0; +

B0; 2

C[2; +)

D[2; +)0

Câu 830 : Biết đồ thị hàm số y=x4-4x2+3 có bảng biến thiên như sau:

A. 1 < m < 3

B. m > 3

C. m = 0

Dm(1;3)0

Câu 831 : Cho cấp số nhân (un)S2=4;S3=13. Khi đó S5 bằng:

A. 121 hoặc 3516

B. 121 hoặc 18116

C. 144 hoặc 18516

D. 141 hoặc 18316

Câu 835 : Tính đạo hàm của các hàm số y = x+12x-13.

A. y' = 2(x+1)(x-1)-3-3(x+1)2(x-1)2.

B. y' = 2(x+1)(x-1)3-3(x+1)2(x-1)-2.

C. y' = 2(x+1)2(x-1)-3-3(x+1)2(x-1)-4.

D. y' = 2(x+1)(x-1)-3-3(x+1)2(x-1)-2.

Câu 838 : Cho x=log65; y=log23; z=log410; t=log75. Chọn thứ tự đúng

A. z>x>t>y

B. z>y>t>x

C. y>z>x>t

D. z>y>x>t 

Câu 842 : Với a,b,c>0;a1;α0 bất kì. Tìm mệnh đề sai

Aloga(bc)=logab+logac

Blogabc=logab-logac

C. logαab=αlogab

Dlogab.logca=logcb

Câu 850 : Rút gọn biểu thức: B = 2sin2a- sin2a.cos2a2sin2a+2sin2a.cos2a:

Atan2a

B. tana

Ctan22a

D. tan2a

Câu 851 : Tính cosa.sin( a-3)-sina.cos( a-3)cos3-π6-12 sin3:

A-23

B-2tan33

C23

D2tan33

Câu 852 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2sin23x+4sin3xcos3x+1sin6x+4cos6x+10

A. min y = 2, max y = 22+9783

B. min y = 22-9711, max y = 22+9711

C. min y = 33-9783, max y = 33+9783

D. min y = 2, max y = 11+9783

Câu 853 : y=1sinx-1Tập giá trị của hàm số y là:

A. R

B

CR \ k2π

DR \ kπ

Câu 854 : Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị trong hình bên. Hỏi phương trình y = ax3+bx2+cx+d+1=0 có bao nhiêu nghiệm?

A. Phương trình không có nghiệm

B. Phương trình có đúng một nghiệm.

C. Phương trình có đúng hai nghiệm.

D. Phương trình có đúng ba nghiệm

Câu 855 : Trong số các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm chẵn?

A. y = sinx+cosx

B. y = 2cosx+3

C.  y = sin2x

D. y = tan2x+ cotx

Câu 856 : Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây: y = cos2x5-sin2x7

A2π5

B2π7

C7π

D35π

Câu 858 : Mệnh đề nào dưới đây là sai?

Af(x)+g(x)dx=f(x)dx+g(x)dx, với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R.

Bf(x)-g(x)dx=f(x)dx-g(x)dxvới mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R.

Ckf(x)dx=kf(x)dx với mọi hằng số k và với mọi hàm f(x) liên tục trên R.

Df'(x)dx=f(x)+C với mọi hàm f(x) có đạo hàm trên R

Câu 862 : Tập xác định của hàm số y=(x2-x)2

A. D = (-;0)(1;+)

B. D = (-;+)

C. D = (1;+)

D. D = (-;0][ 1;+)

Câu 864 : Tìm hệ số của x8 trong khai triển (x2+x+14)(1+2x)18

A.125970

B. 8062080

C. 4031040

D. 503880

Câu 866 : Cho hàm số y=x-1x2-3x+2 có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây là đúng.

A. (C) không có tiệm cận ngang  

B. (C) có đúng một tiệm cận ngang y=1

C. (C) có đúng một tiệm cận ngang y=-1

D. (C) có hai tiệm cận ngang y=1 và y=-1

Câu 869 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên.

A. Có một điểm.

B. Có hai điểm.

C. Có ba điểm.

D. Có bốn điểm.

Câu 870 : Đặt log23=alog25=b. Hãy biểu diễn P = log3240 theo a và b 

A. P = 2a+b+3a

B. P = a+b+4a

C. P = a+b+3a

D. P = a+2b+3a

Câu 872 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=x3-x;y=2x và các đường thẳng được xác định bởi công thức.

A. S = -113x-x3dx

B. S = -103x-x3dx+01x3-3xdx

C. S = -113x-x3dx

D. S = -10x3-3xdx+013x-x3dx

Câu 875 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 877 : Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+z+1=0. Tính giá trị của z12017+z22017

Az12017+z22017= 1

Bz12017+z22017= 2

Cz12017+z22017= -1

Dz12017+z22017= -2

Câu 880 : Cho số phức z thỏa mãn (2+3i)z - (1+2i)z = 7 - i. Tìm mô đun của z

A. |z| = 1

B. |z| = 2

C. |z| = 3

D. |z| = 5

Câu 882 : Đặt log260=alog515=b. Tính P=log212 theo a và b ?

A. P = ab+2a+2b

B. P = ab-a+2b

C. P = ab+a-2b

D. P = ab-a-2b

Câu 886 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log12(x+2)-log12x>log2(x2-x)-1

A. S = 2; +

B. S = 1; 2

C. S = 0; 2

D. S = (1; 2]

Câu 889 : Tìm nguyên hàm x+3x2+3x+2dx?

A. 2ln|x+1|-ln|x+2|+C

B. -ln|x+1|+2ln|x+2|+C

C. 2ln|x+1|+ln|x+2|+C

D. ln|x+1|+2ln|x+2|+C

Câu 897 : Cho số phức z thỏa mãn 6z-i2+3iz1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|.

A. max|z| = 12

B. max|z| = 34

C. max|z| = 13

D. max|z| = 1

Câu 900 : Trong phép quay Q0600, điểm M (1;0) cho ảnh là điểm nào sau đây?

A. M'(-1; 0)

B. M'12; 32

C. M'32; 12

D. Kết quả khác.

Câu 905 : Tìm tập giá tị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = sinx + 2-sin2x

A. min y=0; max y=3.

B. min y=0; max y=4.

C. min y=0; max y=6

D. min y=0; max y=2.

Câu 906 : Cho f(x)=xx2+1(2x2+1+2017), biết F(x) là một nguyên hàm của f(x) thỏa mãn F(0)=2018. Tính F(2) 

A. F(2) = 5+20175

B. F(2) = 4+20174

C. F(2) = 3+20173

D. F(2)= 2022

Câu 907 : Giải phương trình 5cosx+4cos2x+3cos4x=-12

A. Vô nghiệm

Bx=kπ3 kZ

Cx=kπ4 kZ

Dx=kπ kZ

Câu 908 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2;+).

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (3;+).

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (-;1).

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;3).

Câu 909 : Tính nguyên hàm I=(x2+2x-2x)dx

A. I=x33-2ln|x|+2x3+C

B. I=x33+2ln|x|+2x3+C

C. I=x33+2lnx-2x3+C

D. I=x33+2ln|x|-2x3+C

Câu 910 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=(m2-1)x4-2mx2 đồng biến trên (1;+).

Am-1 hoặc m > 1

Bm-1 hoặc m1+52

C. m = -1 hoặc m>1+52

Dm-1

Câu 911 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y=2sin2x+3sin2x-4cos2x

A. min⁡y= -32-1;max⁡y= 32+1

B. min⁡y= -32-1;max⁡y= 32-1 

C. min⁡y= -32;max⁡y= 32-1

D. min⁡y= -32-2;max⁡y= 32-1

Câu 912 : Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y=-x3+3x2-1

A. (0;2)

B(2;+) 

C(-;0) và (2;+)

D(-;0)

Câu 913 : Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm f'(x)=x2(x2-4)xZ Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.

B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 2.

C. Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.

D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = 2.

Câu 917 : Hàm số y=x3-3x2+mx đạt cực tiểu tại x=2 khi

A. m>0

B. m<0 

C. m=0 

Dm0 

Câu 919 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu có số thực M thoả mãn f(x)M,x[a;b] thì M là giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [a;b]

B. Nếu x0[a;b] sao cho f(x0)=m và f(x)m,x[a;b] thì m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [a;b].

C. Nếu có số thực m thoảm mãn f(x)m,x[a;b] thì  là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [a;b]

D. Nếu có số thực M thoảm mãn  f(x)M,x[a;b]  thì M là giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [a;b]

Câu 925 : Cho hàm số y=f(x)=x^3+ax^2+bx+4 có đồ thị (C) như hình vẽ. Hỏi (C) là đồ thị của hàm số y=f(x) nào?

Ay=f(x)=x3-3x2+4  

By=f(x)=x3+6x2+9x+4

Cy=f(x)=x3+3x2+4

Dy=f(x)=x3-6x2+9x+4

Câu 932 : Hàm số y=x2lnx đạt cực trị tại điểm

A. x=0

B. x= e

C. x= 1/e

D. x= 0; x= 1/e 

Câu 933 : Cho hàm số y=x2x. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho có điểm cực tiểu.

B. Hàm số đã cho có cả ba điểm cực đại và điểm cực tiểu.

C. Hàm số đã cho không có điểm cực trị.

D. Hàm số đã cho có điểm cực đại.

Câu 934 : Cho hàm số y=log13x. Khẳng định nào sau đây sai

A. Hàm số có tập xác định D=R\{0}

B. Hàm số có đạo hàm cấp 1 là y'=-1xln3

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng xác định

D. Hàm số nhận mọi giá trị thuộc R

Câu 936 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log12(x2-3x+2)-1

A. S=[ 0;1)[2;3]

B. S=[0;1)[ 2;3]

C. S=[0;1][2;3]

D. S=[0;1][ 2;3]

Câu 937 : Giải phương trình 3x2-3x+2=9

A. x=0 và x=3

B. x=0

C. x=3

D. Vô nghiệm

Câu 938 : Nghiệm của bất phương trình ex+e-x<52 là:

A. x < 12 hoặc x > 2

B. 12 < x < 2

C. -ln2 < x < ln2

D. x < -ln2 hoặc x > ln2

Câu 939 : Cho hàm số f(x)=ln(x2-3x). Tập nghiệm S của phương trình f'(x) = 0 là:

A. S = 

B. S = 32

C. S = {0;3}

D. S = -; 03;+

Câu 940 : Cho hàm số y=22017e3x-(m-1)ex+1. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (1;2)

A. m<3e2+1

B. m3e4+1 

C3e3+1m3e4+1

D3e2+1m3e3+1

Câu 947 : Cho phương trình z2-z+2=0. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Phương trình đã cho không có nghiệm nào là số ảo.

B. Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức.

C. Phương trình đã cho không có nghiệm phức.

D. Phương trình đã cho không có nghiệm thực.

Câu 955 : Trong không gian với hệ tọa đọ Oxyz, cho điểm M(a;b;c). Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Điểm M thuộc Oz khi và chỉ khi a=b=0.

B. Khoảng cách từ M đến (Oxy) bằng c.

C. Tọa độ hình chiếu của M lên Ox là (a;0;0).

D. Tọa độ OM là (a;b;c).

Câu 962 : Biết rằng 01xcos2xdx=14(sin2+bcos2+c) với a, b, c Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. 2a + b + c = -1

B. a + 2b + c = 0

C. a - b + c = 0

D. a + b + c = 1

Câu 966 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và thỏa mãn 1ef(lnx)xdx=e. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A01f(x)dx=1

B01f(x)dx=e

C0ef(x)dx=1

D0ef(x)dx=e

Câu 975 : Trên tập số phức C, cho phương trình az2+bz+c=0(a,b,cR;a0). Khẳng định nào sau đây sai

A. Tổng hai nghiệm của phương trình bằng -b/a.

BΔ=b2-4ac<0 thì phương trình vô nghiệm. 

C. Phương trình luôn có nghiệm. 

D. Tích hai nghiệm của phương trình là c/a

Câu 980 : Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1;6;2), B(5;1;3), C(4;0;6),D(5;0;4), viết phương trình mặt cầu tâm D tiếp xúc với mặt phẳng (ABC)

A(x-5)2+y2+(z-4)2=2223 

B(x-5)2+y2+(z-4)2=4446 

C(x+5)2+y2+(z+4)2=8223

D(x-5)2+y2+(z-4)2=8223

Câu 981 : Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2;-1;4), B(-2;2;-6), C(6;0;-1). Viết phương trình mặt phẳng (ABC).

A. -5x-60y-16z-16 = 0

B. 5x-60y-16z-6 = 0  

C. 5x+60y+16z-14 = 0

D. 5x+60y+16z+14 = 0

Câu 989 : Số nghiệm của phương trình cos3x+2-cos33x=2(1+sin22x)(1) là

A. 1007      

B. 1008       

C. 2016       

D. 2017

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247