Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học 120 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng nâng cao !!

120 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng nâng cao !!

Câu 35 : Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:

A. Song song nhau.

B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.

C. Vuông góc nhau.

D. Trùng nhau.

Câu 39 : Phương trình của đường thẳng qua A( 2; 5)  và cách B( 5; 1)  một khoảng bằng 3 là:

A. 7x+ 24 y+ 134= 0

B. x= 2

C. cả A và B đúng

D. Cả A và B sai

Câu 40 : Cho đường thẳng  d: x- 2y + 2=0.Viết phương trình các đường thẳng song song với d và cách d một đoạn bằng 5  là:

A. x-2y- 3=0; x-2y+ 7= 0

B.x- 2y+ 3= 0; x-2y+7= 0

C. x+ 2y- 3= 0; x+2y+7= 0

D.x- 2y+ 1= 0; x-2y+ 7= 0

Câu 45 : Tìm hình chiếu của A( 3; - 4) lên đường thẳng: d:x=2+2ty=-1-t

A. (4;2)

B. (2; 4)

C. (4; -2)

D. (- 2; 4)

Câu 47 : Cho hai đường thẳng  d : x+ 2y -1= 0 và d’ : x- 2y -1= 0. Câu nào sau đây đúng ?

A. d và d’ đối xứng qua O

B. d và d’ đối xứng qua Ox

C. d và d’ đối xứng qua Oy

D. d và d’  đối xứng qua đường thẳng y= x

Câu 53 : Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ?

A. m = -3

B. m = 2

C.  m =  3

D. Không có m thỏa mãn.

Câu 57 : Cho đường thẳng d : 3x- 4y -12= 0 Phương trình các đường thẳng qua M( 2 ; -1) và tạo với d một góc π4 là:

A. 7x- y- 15= 0 ; x- 7y= 0

B. 7x+ y-15=0 và x- 7y+5= 0

C. x+ 7y-5= 0 và 7x-y+1= 0

D. x + 7y+ 5= 0 ; 7x- y- 15 = 0

Câu 66 : Viết phương trình đường thẳng d đi qua A(-2 ; 0) và tạo với đường thẳng d:x+3y–3= 0 một góc 450.

A. x+ y-3= 0  và x- 2y + 2= 0

B. 2x+ y+ 4= 0 và  x-2y +2= 0

C. x+ 2y-3= 0 và 2x-y+4= 0

D. x-2y+1 = 0 và 2x+ y- 6= 0

Câu 73 : Cho điểm M( x ; y)  có :

A. Đường tròn tâm I( 1 ; -2) , bán kính R= 2.

B. Đường tròn tâm I( -1 ;2) , bán kính R= 2.

C. Đường tròn tâm I( -1 ; 2), bán kính R= 4.

D. Đường tròn tâm  I( 1; -2) , bán kính R= 4.

Câu 74 : Phương trình x=2+4sin ty=-3+4cos t(t) là phương trình đường tròn có:

A. Tâm I( -2;3), bán kính R= 4.

B. Tâm I( 2;-3) , bán kính R= 4.

C. Tâm I( -2; 3) , bán kính R= 16.

D. Tâm I(2; -3) , bán kính R= 16.

Câu 75 : Tìm đường tròn đi qua hai điểm  A( 1; 3) và B( -2; 5) và tiếp xúc với đường thẳng d: 2x – y + 4= 0.

A. phương trình đường tròn là x2+ y2- 3x +2y – 8= 0.

B. phương trình đường tròn là x2+ y2-+3x - 2y – 8= 0.

C. phương trình đường tròn là x2+ y2- 4x +2y – 8= 0.

D. Tất cả sai.

Câu 76 : Đường tròn (C)  đi qua điểm A( 2;4)  và tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là:

A. (x-2) 2+ ( y-2) 2= 4 hoặc (x-10) 2+ (y-10) 2=100

B. (x+2) 2+ ( y-2) 2= 4 hoặc (x-2) 2+ ( y-2) 2= 4

C. (x-2) 2+ ( y+2) 2= 4 hoặc (x-2) 2+ ( y-2) 2= 4

D. Đáp án khác

Câu 77 : Đường tròn (C) đi qua hai điểm A( 1;3) và B( 3;1) và có tâm nằm trên đường thẳng d: 2x –y + 7= 0 có phương trình là:

A. (x- 3) 2+ ( y- 7) 2= 64

B.( x+ 7) 2+ (y+ 7) 2= 164

C.(x- 3) 2+ (y- 6) 2= 16

D. (x+ 3) 2+ (y-2)2= 81

Câu 78 : Phương trình đường tròn (C) có tâm I( 6;2) và tiếp xúc ngoài với đường tròn (C’) :x2 + y2 – 4x + 2y +1 =0 là:

A. x2 + y2 – 12x + 2y +1 =0

B. x2 + y2 – 8x - 4y +1 =0

C. x2 + y2 – 12x + 2y +31 =0

D. x2 + y2 – 12x - 4y +31 =0

Câu 79 : Đường tròn (C)  tiếp xúc với trục tung tại điểm A( 0; -2) và đi qua điểm B(  4; -2) có phương trình là:

A.(x-2) 2+ (y+ 2) 2= 4

B.(x+ 2) 2+ (y-2) 2= 4

C. (x-3) 2+ (y-2) 2= 4

D. (x-3) 2+ (y +2) 2= 4

Câu 83 : Cho đường tròn (C): (x- 2)2+ (y-2) 2 = 9. Phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A(  5; - 1) là:

A. x+ y+ 4 = 0    x+ 5y= 0

B. x= 5 và  y= -1

C. x+ 2y + 3= 0 và x= 5

D. x+ 3y +2 =0  và y= -1

Câu 86 : Cho đường tròn  (C) : (x- 3) 2+ (y +1) 2= 5. Phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng d : 2x+ y + 5 = 0 là:

A . 2x+ y= 0 và 2x+ y -10= 0

B. 2x+ y= 2= 0 và 2x+ y-8= 0

C. 2x+ y+ 10 =0 và 2x+ y= 0

D. 2x+ y-10= 0

Câu 97 : Cho tam giác ABC  đều.Gọi D  là điểm đối xứng của C  qua AB.Vẽ đường tròn tâm D qua A, B và M là điểm bất kì trên đường tròn đóMA,MB Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Độ dài MA; MB; MC  là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.

B. MA, MB, MC là ba cạnh của 1 tam giác vuông.

C. MA= MB= MC

D. MC> MB> MA

Câu 98 : Cho đường tròn (C) : x2+ y2- 8x + 6y +21= 0 và đường thẳng d: x+ y-1= 0.Xác định tọa độ các đỉnh A  của hình vuông ABCD  ngoại tiếp (C) biết Ad

A. A( 2;-1)  hoặc A( 6; -5)

B. A(1; -2)  hoặc A( 3;-4)

C. A( 1;2) hoặc A(6;5)

D. A(-2; 1)  hoặc A( -1; 2)

Câu 102 : Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn: (C1) : (x -5) 2+ (y+12) 2= 225 và  (C2) : (x-1)2+ (y-2)2= 25.

A. d:14+10721x+y+203-10721=0 hoặc d:14+10721x-y+203+10721=0

B. d: 14-10721x-y+203-10721=0 hoặc d: 14+10721x-y+203+10721=0

C. 14-10721x+y+175-10721=0 hoặc 14+10721x+y+175-10721=0

D. d: 14-10721x+y+203-10721=0 hoặc d: 14+10721x+y+203+10721=0

Câu 107 : Cho elip có phương trình:x216+y24=1. Gọi M là điểm thuộc (E) sao cho MF1= MF2. Khi đó tọa độ điểm M1; M2 là:

A.M1(0 ; 1) và M2(0; -1).

B. M1(0 ; 2) và M2(0; -2).

C. M1(0 ; 3) và M2(0; -3).

D. M1(0 ; 4) và M2(0; -4).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247