Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học Đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay mới nhất có lời giải !!

Đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay mới nhất có lời giải !!

Câu 4 : Đạo hàm cấp hai của hàm số y=x23x+5x1 

A. x22x2x12

B. 6x13

C. 6x13

D. x2x2x12

Câu 5 : Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai

A. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của khối đa diện.

B. Hai mặt bất kì của khối đa diện luôn có ít nhất một điểm chung.

C. Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.

D. Mỗi mặt của khối đa diện có ít nhất ba cạnh.

Câu 6 : Cho hàm số y=2x22015. Tính ΔyΔx của hàm số theo x  

A. ΔyΔx=22x+Δx2

B. ΔyΔx=22x+Δx

C. ΔyΔx=22xΔx

D. ΔyΔx=22xΔx2

Câu 7 : Cho hàm số x3+84x+8     ,x23              ,x=2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = -2

B. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc R

C. Hàm số không liên tục trên R

D. Hàm số chỉ liên tục tại điểm x = -2

Câu 8 : Cho hình chóp S.ABC có các cạnh bên bằng nhau. Biết rằng ABC là tam giác cân tại A có BAC=120°. Khi đó hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy ABC là 

A. Trung điểm cạnh BC

B. Đỉnh A của ABC

C. Đỉnh D của hình thoi ABDC

D. Tâm đường tròn nội tiếp

Câu 11 : Cho phương trình 2x55x4+4x1=0 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng

A. Phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (4;5)

B. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (-1;1)

C. Phương trình (1) có ít nhất 3 nghiệm trong khoảng (0;5)

D. Phương trình (1) chỉ có 1 nghiệm trong khoảng (0;5)

Câu 13 : Cho f là hàm đa thức và có đạo hàm là f'(x) biết rằng hình vẽ bên là đồ thị của f'(x)Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;+

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;1

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;1+3

Câu 21 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 

A. y=x3+3x+2

B. y=x3+x2+9x

C. y=x3+4x2+4x

D. y=x42x2+2

Câu 22 : Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên \12 và có bảng biến thiên:

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận đứng là các đường thẳng x=12, x = 0 

B. Hàm số đã cho đath cực tiểu tại x = 0, đạt cực đại tại x = 1 và đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=12

C. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận đứng là các đường thẳng y=12, y = 0 

D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận.

Câu 23 : Tìm nghiệm của bất phương trình 12x<32

A. x > -5

B. x < -5

C. x > 5

D. x < 5

Câu 24 : Tìm tập xác định D của hàm số y=log3(x26x+8).

A. D=;24;+

B. D=2;4

C. D=;24;+

D. D=2;4

Câu 25 : Tính đạo hàm của hàm số y=log2(sin x).

A. y'=tan xln2

B. y'=cot xln2

C. y'=tan xln2

D. y'=cot xln2

Câu 26 : Tìm họ nguyên hàm của các số fx=2x4+3x2

A. fxdx=2x333x+C

B. fxdx=2x33+3x+C

C. fxdx=2x33x+C

D. fxdx=2x33+32x+C

Câu 27 : Cho số phức z = 1 – 2i. Tính |z|.

A. z=5

B. z¯=5

C. z¯=2

D. z¯=1

Câu 28 : Cho số phức z = 1 + 2i. Tính mô đun của số phức z¯

A. z¯=3

B. z¯=5

C. z¯=2

D. z¯=1

Câu 31 : Hàm số y=x2+2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 2;+

B. ;+

C. ;0

D. 0;+

Câu 32 : Tìm giá trị cực tiểu của hàm số y=x4+2x2+3

A. yCT=3

B. yCT=4

C. yCT=4

D. yCT=3

Câu 33 : Đường thẳng y = x – 4 cắt đồ thị hàm số y=x3x23x tại ba điểm. Tìm tọa độ của ba điểm đó

A. 1;3;2;2;2;6

B. 1;5;3;1;4;0

C. 5;1;5;9;6;2

D. 7;3;2;2;2;6

Câu 36 : Giải bất phương trình log5(2x+7)<1+log5(x4)

A. x > 4

B. 4 < x < 9

C. x > 9

D. 4 < x < 9, x > 9.

Câu 37 : Tính đạo hàm cấp 2 của hàm số y=10x.

A. y''=10x

B. y''=10xln102

C. y''=10xln210

D. y''=10xln210

Câu 40 : Cho 14f(x)dx=9. Tính tích phân K=01f(3x+1)dx

A. K = 3

B. K = 9

C. K = 1

D. K = 27

Câu 42 : Cho hai số phức z1=3+4i, z2=511i. Tìm phần thực, phần ảo của z1+z2.

A. Phần thực bằng –8 và Phần ảo bằng –7i

B. Phần thực bằng –8 và Phần ảo bằng –7

C. Phần thực bằng 8 và Phần ảo bằng –7

D. Phần thực bằng 8 và Phần apr bằng –7i.

Câu 44 : Gọi z1, z2là hai nghiệm phức của phương trình z2+9=0. Tính z1¯+z2¯.

A. z1¯+z2¯=0

B. z1¯+z2¯=4i

C. z1¯+z2¯=3

D. z1¯+z2¯=9i

Câu 49 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng điểm I(1;1;1) và mặt phẳng (P): 2x  y + 2z = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với (P)

A. (S) : (x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=1

B. (S) : (x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=4

C. (S) : (x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=9

D. (S) : (x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=3

Câu 52 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3;0;0), B(0;4;0), C(0;0;4). Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua ba điểm A, B, C.

A. (R) : 4x  3y + 3z  12 = 0

B. (R) : 4x + 3y + 3z + 12 = 0 

C. (R) : 3x  4y + 4z  12 = 0

D. (R) : 3x + 4y + 4z + 12 = 0.

Câu 53 : Tìm nghiệm của phương trình sin5x+cos2xsin2x=0

A. x=π6+kπ3x=π14+kπ7

B. x=π6+k3x=π14+k7

C. x=π6+k2πx=π14+k2π

D. x=π6+k2πx=π14+k2π

Câu 59 : Cho 0πf(x)dx=2 và0πg(x)dx=1. Tính I=0π2f(x)+x.sin x3g(x)dx

A. I=7+π

B. I=7+4π

C. I=π1

D. I=7+π4

Câu 66 : Tính tổng S = Cn0+2212Cn1+2313Cn2+2414Cn3+...+2n+11n+1Cnn

A. S=3n+22n+2n+2

B. S=3n+12n+1n+1

C. S=3n+2+2n+2n+2

D. S=3n+1+2n+1n+1

Câu 67 : Cho cấp số cộng 2ba,1b, 2bc. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 3 số a, b, c theo thứ tự trên lập thành một cấp số cộng 

B. 3 số a, b, c theo thứ tự trên lập thành một cấp số nhân

C. a2=b.c

D. a2=2.b.c

Câu 71 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x4+x2+1

B. y=x44+x22+1

C. y=x3+x2+1

D. y=x2+x+1

Câu 72 : Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?

A. y=x+22x1

B. y=x+22x+1

C. y=x+22x1

D. y=x+22x+1

Câu 73 : Tính đạo hàm của hàm số y=log2x.

A. y'=1x

B. y'=ln2x

C. y'=1xln2

D. y'=1xlog2

Câu 74 : Cho α là số thực dương khác 3. Tính I=log3a9a2.

A. I = 3

B. I=12

C. I = 2

D. I=1a

Câu 75 : Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=3x2ex thỏa mãn F(0)=3.

A. F(x)=x3ex3

B. F(x)=x3+ex+2

C. F(x)=x3ex+3

D. F(x)=x3+ex2

Câu 78 : Hỏi hàm số y=8x3+3x2 đồng biến trên khoảng nào?

A. ;0

B. 14;+

C. 0;14

D. ;14

Câu 80 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=4x2+2 trên đoạn [-1;1].

A. Max1;1y=2

B. Max1;1y=43

C. Max1;1y=34

D. Max1;1y=4

Câu 81 : Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x23x+2x24.

A. x = 2

B. x = -2

C. x = -2, x = 2

D. x = 1

Câu 83 : Tìm nghiệm của phương trình log22x6log2x+2=0.

A. x=2,x=2

B. x = 2

C. x=4,x=4

D. x=2,x=4

Câu 84 : Giải bất phương trình log12(x1)>2.

A. 1<x<54

B. x>54

C. x > 1

D. x<54

Câu 85 : Tìm nghiệm của bất phương trình 2x2.3x<1.

A. log23<x<0

B. x > 0

C. x>log23

D. x < 0

Câu 86 : Cho hai số thục dương a và b thỏa mãn a2+b2=98ab. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 2log2(a+b)=log2a+log2b

B. log2a+b2=log2a+log2b

C. 2log2a+b10=log2a+log2b

D. log2a+b10=2log2a+log2b

Câu 87 : Tính giá trị của biểu thức P=10a, biết a=log2(log210)log210.

A. P = 2

B. P = 4

C. P = 1

D. P=log210

Câu 89 : Cho 29f(x)dx=6. Tính 0ax21x+1dx=32.

A. a = 3

B. a = 4

C. a = 5

D. a = 2

Câu 91 : Cho số phức z=2+i2.12i. Tìm phần thực và ảo của số phức z¯.

A. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng 2.

B. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng -2

C. Phần thực bằng –5 và Phần ảo bằng 2.

D. Phần thực bằng –5 và Phần ảo bằng -2 .

Câu 94 : Tìm tất cả các số thực x, y sao cho 1x2yi=i3i2i.

A. x=2,y=2

B. x=0,y=2

C. x=2,y=2

D. x=2,y=0

Câu 95 : Cho số phức z thỏa mãn (3+i)z=139i. Tìm tọa độ của điểm M biểu diễn z.

A. M=(3;4)

B. M=(3;4)

C. M=(3;4)

D. M=(1;3)

Câu 96 : Cho hai số phức z1=1+2i, z2=3-2i. Tính mô đun của số phức z12z2.

A. z12z2=61

B. z12z2=71

C. z12z2=17

D. z12z2=4

Câu 106 : Tìm nghiệm của phương trình sin2x+2cos2x+4cosxsinx1=0.

A. x=±π3+kπ

B. x=±π3+k2π

C. x=±π6+kπ

D. x=±π6+k2π

Câu 109 : Cho dãy số un với un=2n5n2n+5n,n1. Tính tổng S=1u11+1u21+1u31+...+1u501

A. S=251+152.5506.550

B. S=251152.5506

C. S=251+152.5506

D. S=251152.5506.550

Câu 110 : Tính L=limx01+axn1x,a0.

A. L=an

B. L=na

C. L = a.n

D. L=1a.n

Câu 117 : Tính tổng S=12C19013C191+14C19215C193+...+120C1918121C1919

A. S=1420

B. S=1240

C. S=1440

D. S=1244

Câu 122 : Tìm nguyên hàm của hàm số fx=sin2x

A. sin2xdx=2cos2x+C

B. sin2xdx=cos2x2+C

C. sin2xdx=cos2x2+C

D. sin2xdx=cos2x+C

Câu 124 : Kết quả tính đạo hàm nào sau đây sai?

A. 3x'=3xln3

B. lnx'=1x

C. log3x'=1xln3

D. e2x'=e2x

Câu 126 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên nửa khoảng 2;3, có bảng biến thiên như hình vẽ

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1

B. max2;3y=2

C. min2;3y=3

D. Cực đại của hàm số bằng 0

Câu 127 : Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa?

A. 335

B. 23

C. 1,734

D. 513

Câu 132 : Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=x44x2+1 trên 0;5.

A. m = -3

B. m = -5

C. m = 10

D. m = 6

Câu 146 : Cho số phức z thỏa mãn 1+z2 là số thực. Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là

A. Đường tròn

B. Parabol

C. Một đường thẳng

D. Hai đường thẳng

Câu 153 : Cho hàm số fx=x+1khix0e2xkhix0. Tích phân I=12fxdx có giá trị bằng bao nhiêu?

A. I=7e2+12e2

B. I=11e2112e2

C. I=3e21e2

D. I=9e212e2

Câu 172 : Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên? 

A. y=x3x2.

B. y=2x+5x+2.

C. y=x+1x2.

D. y=2x1x+2.

Câu 173 : Đạo hàm của hàm số y=logx2+x+1 là

A. y'=1x2+x+1.

B. y'=2x+1ln10x2+x+1.

C. y'=2x+1x2+x+1.

D. y'=2x+1x2+x+1ln10.

Câu 174 : Cho đồ thị hàm số y=axy=logbx như hình vẽ.

A. 0<a<1 và 0<b<1

B. a > 1 và b > 1

C. 0 < b < 1 < a

D. 0 < a < 1 < b

Câu 175 : Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành, đường thẳng x = a, x = b(như hình bên).

A. S=abfxdx.

B. S=acfxdx+cbfxdx.

C. S=acfxdx+cbfxdx.

D. S=acfxdx+cbfxdx.

Câu 180 : Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y = sinx.

B. y = cosx.

C. y = tanx.

D. y = cotx.

Câu 182 : Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số y=x42x2+3 có ba điểm cực trị.

B. Hàm số y=x3+3x4 có hai điểm cực trị.

C. Hàm số y=x1x+2 có một điểm cực trị.

D. Hàm số y=x2+x+2x1 có hai điểm cực trị.

Câu 185 : Tập nghiệm S của bất phương trình log22x5log2x60 là

A. S=12;64.

B. S=0;12.

C. S=64;+.

D. S=0;1264;+.

Câu 186 : Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a2+b2=14ab. Khẳng định nào sau đây sai?

A. 2log2a+b=4+log2a+log2b.

B. lna+b4=lna+lnb2.

C. 2loga+b4=loga+logb.

D. 2log4a+b=4+log4a+log4b.

Câu 187 : Tập xác định D của hàm số y=5x1255 là

A. D = R

B. D=3;+.

C. D=\3.

D. D=3;+.

Câu 188 : Họ nguyên hàm của hàm số fx=xx21 là

A. Fx=13x21x21+C.

B. Fx=23x21x21+C.

C. Fx=13x21+C.

D. Fx=23x21+C.

Câu 189 : Cho tích phần I=1e1+3lnxxdx, đặt t=1+3lnx. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. I=231etdt.

B. I=2312tdt.

C. I=2312t2dt.

D. I=231et2dt.

Câu 193 : Cho hình trụ có bán kình đáy 3cm, chiều cao 4cm. Khi đó diện tích toàn phần Stp của hình trụ là

A. Stp=18πcm2.

B. Stp=24πcm2.

C. Stp=33πcm2.

D. Stp=42πcm2.

Câu 198 : Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x21x2+2mxmcó ba tiệm cận là

A. m<-1 hoc m>0

B. m<-1 hoc m>0 và m13

C. m1 và m13.

D. -1<m<0 và m13.

Câu 200 : Đặt a=log23, b=log25, c=log27. Biểu thức biểu diễn log601050 theo a,b,c chính xác là

A. log601050=1+a+2b+c1+2a+b.

B. log601050=1+a+2b+c2+a+b.

C. log601050=1+a+b+2c1+2a+b.

D. log601050=1+2a+b+c2+a+b.

Câu 205 : Cho x,y là các số phức ta có các khẳng định sau:

A. không

B. một

C. hai

D. ba

Câu 215 : Cho hình phẳng (H) như hình vẽ.

A. V=50πcm3.

B. V=19π3cm3.

C. V=55πcm3.

D. V=169π3  cm3.

Câu 220 : Hàm số y=x+12x có đồ thị (T) là một trong bốn hình dưới đây.

A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 4.

Câu 221 : Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên?

A.  y=x3x2+2

B. y=x3+3x2+2

C. y=x3+3x2+2

D. y=x33x2+2

Câu 222 : Cho hai hàm số y=ax và y=logax với a>0;a1. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số y=logax có tập xác định D=(0;+)

B. Đồ thị hàm số y=ax nhận trục hoành làm đường tiệm cận ngang. 

C. Hàm số y=axy=logax đồng biến trên mỗi tập xác định tương ứng của nó khi a > 1.

D. Đồ thị hàm số y=logax nằm phía trên trục hoành.

Câu 227 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho OM=3i2k. Tọa độ điểm M là

A. M(3;2;0)

B. M(3;0;2)

C. M(0;3;2)

D. Q(3;0;2)

Câu 228 : Trong các phép biến hình sau, đâu không phải là phép dời hình?

A. Phép tịnh tiến.

B. Phép quay.

C. Phép đối xứng tâm.

D. Phép vị tự.

Câu 230 : Trong các phát biểu sau khi nói về hàm số y=14x42x2+1, phát biểu nào đúng?

A. Hàm số có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại.

B. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu. 

C. Hàm số có một điểm cực trị. 

D. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.

Câu 233 : Nghiệm của phương trình 1,5x=23x2

A. x = 0

B. x = 1

C. x = 2

D. x=log23

Câu 234 : Đạo hàm của hàm số y=3x15x là

A. y'=35xln35+15xln5

B. y'=x35x1x15x1

C. y'=35xln3515xln5

D. y'=x35x1+x15x1

Câu 236 : Tập xác định D của hàm số y=logx4x2

A. D=0;2\1

B. D=0;2

C. D=0;+

D. D=2;2

Câu 237 : Hàm số y=x2ex nghịch biến trên khoảng nào?

A. ;2

B. (2;0)

C. 1;+

D. ;1

Câu 238 : Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=2ln2(2x+1)2x+1 là

A. F(x)=ln2x+1ln32x+16+C

B. F(x)=2+2ln2x+12x+12+C

C. F(x)=2ln(2x+1)ln32x+13+C

D. F(x)=2(2x+1)ln32x+1+C

Câu 271 : Đạo hàm của hàm số y=log2x2+1+1 là

A. y'=1x2+1+1

B. y'=xx2+1+x2+1

C. y'=xln2x2+1+x2+1

D. y'=xx2+1+x2+1ln2

Câu 272 : Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x) và f(x) xác định trên [a;b]. Khi đó tích phân abf(x)dx được tính theo công thức nào sau đây?

A. abf(x)dx=F(a)F(b)

B. abf(x)dx=F(b)F(a)

C. abf(x)dx=F(a)+F(b)

D. abf(x)dx=f(b)f(a)

Câu 273 : Cho số phức z = 2 + 3i. Khi đó điểm nào sau đây biểu diễn số phức z¯?

A. M(2;3)

B. N(2;3)

C. P(2;3)

D. Q(2;3)

Câu 277 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+1x1 tại điểm có tung độ bằng 2 có phương trình là

A. y=12x+12

B. y=12x12

C. y=12x+72

D. y=12x72

Câu 278 : Cho hàm số y=x3+x2m2x (với m là tham số thực). Tìm khẳng định sai?

A. Hàm số luôn có điểm cực đại, điểm cực tiểu với mọi m.

B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt với mọi m.

C. limxy= và limx+y=+

D. Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung với mọi m.

Câu 281 : Nghiệm của phương trình log2x=log2(x22x4) là

A. x = -1

B. x = 3

C. x = 4

D. x = -1 hoặc x = 4

Câu 282 : Tập nghiệm S của bất phương trình log4log13x0 là

A. S=0;13

B. S=0;13

C. S=13;4

D. S=0;134;+

Câu 284 : Tập xác định D của hàm số y=log2x93x223 là

A. D=1;+\2

B. D=1;2

C. D=2;+

D. D=1;2

Câu 286 : Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=xsin2x là

A. F(x)=12xcos2x+14sin2x+C

B. F(x)=12xcos2x14sin2x+C

C. F(x)=xcos2x+sin2x+C

D. F(x)=xcos2xsin2x+C

Câu 288 : Giá trị của tích phân I=13x.(1x)2016dx bằng

A. I=220172017+220182018

B. I=220172017+220182018

C. I=220172018+220182017

D. I=220172018+220182017

Câu 306 : Nếu số phức z thỏa mãn |z| = 2 và z không phải số thực thì 12z có phần thực bằng

A. 12

B. 14

C. 4

D. không xác định được giá trị chính xác.

Câu 319 : Tìm đạo hàm của hàm số y=sinx2+2x+1 

A. y'=2x+1cosx2+2x+1

B. y'=2x+2cosx2+2x+1

C. y'=2x+1cosx2+2x+1

D. y'=2x+2cosx2+2x+1

Câu 320 : Đường cong ở hình dưới là đồ thị của hàm số y=ax+bcx+d, với a, b, c, d là các số thực

A. y'<0,x2

B. y'<0,x1

C. y'>0,x2

D. y'>0,x1

Câu 321 : Điểm cực tiểu của hàm số y=x2+2x+3 là:

A.  2

B. 1

C. -2

D. -1

Câu 322 : Trong các khối đa diện đều, đa diện nào có các mặt là các hình ngũ giác đều?

A. bát diện đều

B. lập phương

C. mười hai mặt đều

D. Hai mươi mặt đều

Câu 324 : Hàm số y = tan x liên tục trên khoảng nào sau đây:

A. 5π4;7π4

B. π6;π3

C. π;π2

D. π3;5π6

Câu 326 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, SA vuông góc với mặt đáy.

A. dB,SCD=2dO,SCD

B. dA,SBD=dB,SAC

C. dC,SAB=dC,SAD

D. dS,ABCD=SA

Câu 328 : Cho các hàm số

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 332 : Cho hình chóp S.ABC có AB=6a;AC=4a;SA=SB=SC=BC=5a. Tính thể tích

A. V=5a31114

B. V=15a31114

C. V=5a311112

D. V=45a31114

Câu 338 : Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD, gọi α mặt phẳng qua A và vuông góc SC.

A. φ=arcsin1+338

B. φ=arcsin3318

C. φ=arcsin1+298

D. φ=arcsin2918

Câu 339 : Đồ thị được vẽ trên hình bên là đồ thị nào dưới đây?

A. y=2x+1x+1

B. y=2x+21x

C. y=4x12x2

D. y=2x+1x1

Câu 341 : Đạo hàm của hàm số y=2017x2+x

A. y'=2017x2+x.ln2017

B. y'=(2x+1).2017x2+x

C. y'=(x2+x).2017x2+x1

D. y'=(2x+1).2017x2+x.ln2017

Câu 343 : Điểm M(-1;2) trong mặt phẳng phức Oxy biểu diễn cho số phức nào sau đây?

A. z1=2i

B. z2=12i

C. z3=1+2i

D. z4=2+i

Câu 347 : Cho cấp số cộng unvới công sai d = 5 và u4=4u1. Tìm u100.

A. u100=100

B. u100=250

C. u100=500

D.u100=750

Câu 348 : Khi nói về hàm số y=x42x2, trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu. 

B. Hàm số đồng biến trong khoảng (1;0) và (1;+)

C. Hàm số đạt giá trị cực tiểu bằng –1. 

D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng –1 trên [2;3]

Câu 350 : Cho 0<a<1, b>1 và M=loga2, N=log2b. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?

A. M>0 và N>0

B. M>0 và N<0

C. M<0 và N<0

D. M<0 và N>0

Câu 352 : Trong không gian với trục tọa độ Oxy, cho mặt phẳng (α):2x2y+z3=0 và mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4y6z+9=0. Khi đó, phát biểu nào sau đây đúng?

A. (α) không cắt (S). 

B. (α) tiếp xúc với (S). 

C. (α) cắt  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ hơn bán kính của (S). 

D. (α) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có tâm trùng với tâm của (S).

Câu 353 : Nguyên hàm của hàm số f(x)=sinx.2cosx là

A. F(x)=23(2cosx)2cosx+C

B. F(x)=32(2cosx)2cosx+C

C. F(x)=122cosx+C

D. F(x)=232cosx+C

Câu 363 : Cho a, b, c, x, y, z là các số thực dương khác 1 là logxa, logyb, logzc theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. logax=logby.logczlogby2logcz

B. logax=logby.logczlogby+2logcz

C. logcz=logax.logbylogaxlogby

D. logby=2logax.logczlogax+logcz

Câu 366 : Cho tam giác vuông ABCa, b là độ dài hai cạnh góc vuông, c là độ dài cạnh huyền, trong đó cb1 và c+b1. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. logc+ba+logcba=2logc2b2a.

B. logc+ba+logcba=logc2b2a.

C. logc+ba+logcba=2logc+ba.logcba

D. logc+ba+logcba=logc+ba.logcba

Câu 371 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, trong các cặp đường thẳng và mặt phẳng sau, đâu là trường hợp đường thẳng song song với mặt phẳng?

A. x1=y32=z+11 và xy+3z+6=0

B. x1=y+42=z+11 và xy+3z1=0

C.  x1=y32=z+11 và xy+3z4=0

D. x11=y32=z11 và xy+3z1=0

Câu 389 : Cho hàm số y=x+23x. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên R\{3}

B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. 

C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định

D. Hàm số đồng biến trên R\{3}

Câu 390 : Hàm số y=x+1x2+1 có đạo hàm là:

A. y'=2x2+3x2+1

B. y'=3x2+x+3x2+1

C. y'=2x2+x+3x2+1

D. y'=2x2+32x2+1

Câu 391 : Hình lăng trụ tam giác đều không có tính chất nào sau đây

A. Các cạnh bên bằng nhau và hai đáy là tam giác đều.

B. Cạnh bên vuông góc với hai đáy và hai đáy là tam giác đều 

C. Tất cả các cạnh đều bằng nhau. 

D. Các mặt bên là các hình chữ nhật.

Câu 392 : Cho hàm số y = f(x)  xác định và liên tục trên R.  Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Nếu hàm số đạt cực trị tại điểm x0  thì f'x0=0  hoặc không tồn tại f'x0

B. Nếu tại điểm x0 mà có f''x0<0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số. 

C. Nếu Ax0;fx0 là một điểm cực trị của đồ thị hàm số thì tiếp tuyến của đồ thị tại A song song với trục hoành.

D. Nếu tại điểm x0 mà có f''x0<0 thì là điểm x0 là cực đại của hàm số.

Câu 393 : Cho hàm số y = f(x) liên tục và nghịch biến trên đoạn [a;b]. Tìm khẳng định sai

A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = a

B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = b

C. Hàm số không đạt giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất trong khoảng (a;b)

D. Hàm số không đạt giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất tại x = a hoặc x = b

Câu 395 : Hàm số y = cos x có tính chất nào sau đây:

A. y''+y=2y

B. y'y=yy''

C. 1y2=y''2

D. y+y''=0

Câu 396 : Cho hàm f liên tục trên R  và hình dưới đây là đồ thị của hàm y=f'x

A. ;0;3;+

B. ;1;3;+

C. 1;1;3;+

D. 1;0;1;3

Câu 397 : Cho đường thẳng d chứa hai điểm A, B và cắt một mặt phẳng (P) tại M như sau:

A. dA,PdB,P=23

B. dA,PdB,P=13

C. dB,PdA,P=34

D. dB,PdA,P=43

Câu 399 : Hàm số y = f(x) xác định trên R có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3 

B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là -5

C. Giá trị cực đại của hàm số là 3. 

D. Giá trị cực tiểu của hàm số là -2

Câu 407 : Trên nửa khoảng (0;3]. Kết luận nào đúng cho hàm số y=x1x? 

A. Hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. 

B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất 

C. Hàm số có giá trị lớn nhất và không giá trị nhỏ nhất. 

D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

Câu 411 : Cho hình đa diện ABCDEF như sau:

A. 34°

B. 35°

C. 36°

D. 37°

Câu 413 : Cho hàm số y=x3m+2x2+5mx6m. Với  những  giá trị  nào sau đây của m thì hàm số có hai cực trị trái dấu với nhau?

A. m1=3;m2=53;m3=2

B. m1=4;m2=52;m3=6

C. m1=5;m2=45;m3=332

D. m1=2018;m2=73;m3=2017

Câu 419 : Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A. sin3xdx=13cos3x+CC

B. sin3xdx=cos3x+CC

C. sin3xdx=13cos3x+CC

D. sin3xdx=cos3x+CC

Câu 428 : Gọi  D  là tập xác định của hàm số y=logxx22x+8. Khi đó tập D là

A. D =  (0;2)

B. D = (1;2)

C. D=4;2\1

D. D=0;2\1

Câu 440 : Hàm số fx=x+1x2 có tập giá trị là

A. [-1;1]

B. [0;1]

C. 1;2.

D. 1;2.

Câu 443 : Cho a là số thực dương khác 1. Xét hai số thực x1,x2. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu ax1>ax2 thì x1>x2.

B. Nếu ax1>ax2 thì x1<x2.

C. Nếu ax1>ax2 thì a1x1x2>0.

D. Nếu ax1>ax2 thì a1x1x2<0.

Câu 461 : Cho số nguyên n3. Giả sử ta có khai triển

A. a5=294.

B. a5=126.

C. a5=378.

D. a5=84.

Câu 465 : Hình đa diện nào sau đây không có tâm đối xứng?

A. Tứ diện đều.

B. Bát diện đều.

C. Lục diện đều.

D. Thập nhị diện đều.

Câu 469 : Nhận định nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số bậc ba có tối đa ba điểm cực trị. 

B. Hàm số bậc ba có thể có một cực trị, hai cực trị hoặc không có cực trị nào. 

C. Hàm số bậc ba có thể hai cực trị hoặc không có cực trị nào. 

D. Hàm số bậc ba có thể có một hoặc ba cực trị.

Câu 471 : Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R, có đồ thị của đạo hàm y=f'x như sau. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng  (-1;0) 

B. Hàm số y = f’(x) có f’(1) = f(0)

C. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (-1;0) 

D. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng 1;+

Câu 472 :  

A. 60°

B. 45°

C. 30°

D. 55°

Câu 474 : Cho bài toán : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y=2x44x2+3

A. Bước 2.

B. Lời giải đúng.

C. Bước 3.

D. Bước 1.

Câu 477 : Hàm số nào sau đây gián đoạn tại điểm x0=1?

A. fx=x21x1,khi x12        ,khi x=1

B. gx=x41x1,khi x14        ,khi x=1

C. hx=x1x1,khi x112        ,khi x=1

D. kx=x31x1,khi x13        ,khi x=1

Câu 478 : Giá trị của biểu thức P=1+3+9+27+...+32n tính theo n là:

A. P=1232n1.

B. P=1213n.

C. P=123.32n1.

D. P=12132n.

Câu 486 : Cho mô hình sau:

A. T2,5

B. T2,7

C. T2,9

D. T3,1

Câu 492 : Trong các hàm số sau, đâu là hàm số đồng biến trên R?

A. y=0,5x.

B. y=π4x.

C. y=3x.

D. y=2x.

Câu 493 : Với các số thực dương a,b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. loga+b=loga.logb.

B. logab=1bloga.

C. logab=logalogb.

D. loga+logb=loga+b.

Câu 494 : Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

A. dxax+b=1alnax+b+Ca0.

B. dxsin2x=cotx+C.

C. exdx=ex+C.

D. dx=x+C.

Câu 505 : Biết F(x) làm một nguyên hàm của hàm số fx=2016e2016x và F0=2018. Giá trị của F(1)

A. F1=2016.

B. F1=2016e2016.

C. F1=2016e2016+2.

D. F1=e2016+2017.

Câu 507 : Cho số phức z = 2 - 3i. Môđun của số phức w=iz+z¯+7 bằng bao nhiêu?

A. |w| = 17

B. |w| = 5

C. |w| = 13

D. |w| = 10

Câu 516 : Tập nghiệm S của bất phương trình log28x8log22x là

A. S=132;122;+.

B. S=;13212;2.

C. S=;13212;2.

D. S=132;122;+.

Câu 523 : Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?

A. Môđun của số phức z là một số thực.

B. Môđun của số phức z là một số thực không âm.

C. Môđun của số phức z là một số phức.

D. Môđun của số phức z là một số thực dương.

Câu 538 : Khai triển đa thức: 13x20=a0+a1x+a2x2+...+a20x20. Tính tổng:

A. S=244.

B. S=423.

C. S=320.

D. S=518.

Câu 541 : Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên là một trong bốn hàm được

A. logab=bloga.

B. logab=logalogb.

C. loga+b=loga.logb.

D. logab=loga+logb.

Câu 546 : Tập giá trị của hàm số y=2cos2x3 là

A. [-5;-1]

B. [-5;-3]

C. [-3;-1]

D. [-4;-1]

Câu 550 : Hàm số y=x2ex nghịch biến trên khoảng

A. (-2;0)

B. ;2.

C. 1;+.

D. ;1.

Câu 559 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD

A. Trung điểm cạnh SD.

B. Trung điểm cạnh SC. 

C. Giao điểm của hai đường chéo AC và BD

D. Trọng tâm tam giác SAC.

Câu 560 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(2;-1;3) tiếp xúc với trục hoành có phương trình là

A. x22+y+12+z32=10.

B. x+22+y12+z+32=10.

C. x22+y+12+z32=13.

D. x22+y+12+z32=10.

Câu 568 : Tập nghiệm S của bất phương trình log3log12x<1 là 

A. S = (0;1)

B. S=18;1.

C. S = (1;8)

D. S=18;3.

Câu 591 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 0;+?

A. y=log32x.

B. y=logp4x.

C. y=loge2x.

D. y=log0,7x.

Câu 593 : Cho số phức z = 5 - 2i . Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Số phức z có phần thực bằng -2 và phần ảo bằng 5. 

B. Số phức z có phần thực bằng 5 và phần ảo bằng -2i.

C. Số phức z có phần thực bằng -2i và phần ảo bằng 5. 

D. Số phức z có phần thực bằng 5 và phần ảo bằng -2.

Câu 594 : Số đỉnh của một bát diện đều là

A. 6

B. 8

C. 10

D. 12

Câu 596 : Tính giới hạn limx32x+1x3. 

A. 0

B. 7

C. .

D. +.

Câu 598 : Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên

A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2. 

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 và giá trị nhỏ nhất bằng -2

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;+

D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.

Câu 599 : Cho hàm số fx=x.5x. Phương trình 25x+f'xx.5xln52=0 có nghiệm là

A. x = 0

B. x = -2

C. x = 0 hoặc x = -2

D. x = 1 hoặc x = 2

Câu 600 : Gọi D là tập xác định của hàm số y=2017log92xx+112.  Khi đó tập D là

A. D = (-3;-1)

B. D=1;+.

C. D = (0;3)

D. D=;3.

Câu 602 : Nguyên hàm của hàm số fx=sin22x là

A. Fx=2sin4x+C.

B. Fx=12x+18sin4x+C.

C. Fx=12x18sin4x+C.

D. Fx=12x14sin2x+C.

Câu 604 : Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. z+z¯ là một số thực

B. z1+z2¯=z1¯+z2¯.

C. 11i+11+i là một số thực

D. 1+i100=250.

Câu 610 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x+1m2x2m2 có bốn đường tiệm cận.

A. m0m<2

B. m0;1m2

C. m0;1;2m>2

D. m2m>2

Câu 614 : Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn a2+b2=98ab. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?

A. 2loga+b=log98ab.

B. loga2+b2=98loga+logb.

C. loga+b=1+loga+logb2.

D. 2loga+b10=loga.logb.

Câu 640 : Mặt phẳng (AB'C') chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành các khối đa diện nào?

A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. 

B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác 

C. Hai khối chóp tam giác 

D. Hai khối chóp tứ giác

Câu 643 : Trọng tâm các mặt của một hình tứ diện đều tạo thành một hình đa diện mới có tên là gì

A. Tứ diện đều

B. lập phương

C. nhị thập diện đều

D. bát diện đều

Câu 646 : Cho bài toán: “Xét tính đơn điệu của hàm số y=x2+2x-3” Một bạn học sinh đã làm bài như sau:

A. Bài làm đúng.

B. Sai từ bước 3.

C. Sai từ bước 4.

D. Sai từ bước 5

Câu 647 : Cho số thực a0 và hàm số fx=2x-13-1x3-1, x1x2-2x+61115000+a2, x=1 

A. (i), (ii) đều đúng

B. (i) sai, (ii) đúng

C. (i) đúng, (ii) sai

D. (i), (ii) đều sai

Câu 648 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R, có đồ thị của đạo hàm f'(x) như sau:

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;-1

C. Hàm số đồng biển trên khoảng -;-3

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;1)

Câu 649 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R , có đồ thị của đạo hàm f'(x) như sau:

A. f đạt cực tiểu tại x = 0

B. f đạt cực tiểu tại x =-2

C. f đạt cực đại tại x = -2

D. Cực tiểu của f nhỏ hơn cực đại

Câu 650 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x33-x22-6x trên [0;4].

A. max0;4 y=0

B. max0;4 y=223

C. max0;4 y=-272

D. max0;4 y=323

Câu 667 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định?

A. y=x4x2

B. y=x3+3x2

C. y=2xsinx

D. y=x1x2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247