Trang chủ Đề thi & kiểm tra Vật lý Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí 2020 cực hay có lời giải !!

Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí 2020 cực hay có lời giải !!

Câu 2 : Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là

A. tác dụng nhiệt

B. tác dụng từ

C. tác dụng nhiệt

D. tác dụng hóa học

Câu 3 : Nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn làm bằng kim loại là

A. do sự mất trật tự của mạng tinh thể cản trở chuyển động có hướng của các electron tự do

B. do các electron dịch chuyển quá chậm

C. do các ion dương va chạm với nhau

D. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau

Câu 5 : Nếu một vòng dây quay trong từ trường đều, dòng điện cảm ứng:

A. đổi chiều sau mỗi vòng quay

B. đổi chiều sau mỗi nửa vòng quay

C. đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng quay

D. không đổi chiều

Câu 15 : Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản

B. Siêu âm có có tần số lớn hơn 20 kHz

C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không

D. Siêu âm có thể truyền trong chất rắn

Câu 16 : Một sóng cơ học lan truyền trong không gian, M và N là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 2,5cm. Phương trình sóng tại hai điểm M, N lần lượt là uM=4cos20πt(cm) và uN=4sin20πt(cm) (t tính bằng giây). Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1 m/s

B. Sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1 m/s

C. Sóng truyền từ M đến N với tốc độ 2 m/s

D. Sóng truyền từ N đến M với tốc độ 2 m/s

Câu 23 : Cho đồ thị i(t) của một mạch điện RLC mắc nối tiếp. Biểu thức của dòng điện là

A. i=8cos100πt+3π4A

B. i=8cos100π3t3π4A

C. i=8cos100πt3π4A

D. i=8cos100π3t+3π4A

Câu 26 : Trong máy thu thanh, loa có tác dụng

A. Khuếch đại âm thanh

B. Biến dao động điện thanh dao động âm

C. Tách tín hiệu âm thanh ra khỏi dao động điện từ

D. Hòa trộn các loại âm thanh thành một bản nhạc

Câu 29 : Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu đúng là

A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt

B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt

C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy

D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy

Câu 31 : Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì

A. màu sắc thay đổi, tần số không đổi, bước sóng giảm

B. màu sắc thay đổi, tần số không đổi, bước không đổi

C. màu sắc không đổi, tần số không đổi, bước sóng giảm

D. màu sắc không đổi, tần số không đổi, bước sóng tăng

Câu 33 : Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng

A. giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu sáng vào

B. ánh sáng giải phóng electron liên kết tạo thành electron dẫn và lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện trong chất bán dẫn

C. electron hấp thụ một phôtôn để chuyển lên trạng thái kích thích có năng lượng cao

D. sóng ánh sáng truyền đi trong sợi cáp quang

Câu 34 : Chỉ ra phát biểu sai

A. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng

B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong

C. Quang trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài

D. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó

Câu 36 : Chọn câu sai khi nói về phóng xạ

A. Các tia phóng xạ đều có bản chất là sóng điện từ

B. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tự phát

D. Quá trình phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động của các yếu tố bên ngoài

Câu 37 : Sản phẩm của phóng xạ β ngoài hạt nhân còn có

A. hạt α

B. hạt pôzitôn và phản hạt nơtrinô

C. electron và phản hạt của nơtrinô

D. hạt electron và nơtrinô

Câu 38 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ:

A. Là quá trình tuần hoàn có chu kỳ T gọi là chu kỳ bán rã

B. Hạt nhân con bền vững hơn hạt nhân mẹ

C. Phóng xạ là phản ứng tỏa năng lượng

D. Là phản ứng hạt nhân tự phát

Câu 40 : Mạch RLC có R thay đổi để công suất như nhau P1=P2 biết hệ số cống suất ứng với R1 là x hệ số công suất ứng với R2 là y ta có

A. x3+y3 là hằng số

B. x2; y2 là hằng số

C. x+y hằng số

D. x2+y2 là hằng số

Câu 43 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Hạt tải điện trong kim loại là electron

B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi

C.  Hạt tải điện trong kim loại là ion dương và ion âm

D.  Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt

Câu 44 : Cho một dòng điện thẳng dài I vuông góc với mặt phẳng hình vẽ tại O, có chiều hướng từ trong mặt phẳng hình vẽ ra và một điểm M thuộc mặt phẳng vẽ có OM=rTìm trên mặt phẳng hình vẽ điểm N có BN=2BM

A.  N thuộc đường tròn tâm O, bán kính r/2

B.  N là trung điểm của OM

C.  N thuộc đường tròn tâm O, bán kính 2r

D.  Hai điểm N1 và N2 đối xứng nhau qua O, trong đó điểm N1 là trung điểm của OM

Câu 46 : Khi nói về chiết suất của môi trường, phát biểu sai

A. Chiết suất tuyệt đối ( thường gọi tắt là chiết suất) của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không

B.  Chiết suất tuyệt đối ( thường gọi tắt là chiết suất ) của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với không khí

C.  Chiết suất tỉ đối của môi trường hai so với môi trường một bằng tỷ số chiết suất tuyệt đối của môi trường hai và môi trường một

D.  Chiết suất tỉ đối của môi trường một so với môi trường hai bằng tỷ số chiết suất tuyệt đối của môi trường một và môi trường hai

Câu 57 : Hình bên là đồ thị dao động của hai âm tại cùng một vị trí. Nhận xét đúng đó là

A. Hai âm có cùng cường độ nhưng khác nhau về độ cao

B. Hai âm có cùng cường độ và giống nhau về độ cao

C. Hai âm có cường độ âm khác nhau nhưng giống nhau về độ cao

D. Hai âm có cường độ khác nhau và độ cao cũng khác nhau

Câu 61 : Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:

A. tạo ra từ trường

B. tạo ra dòng điện xoay chiều

C. tạo ra lực quay máy

D. tạo ra suất điện động xoay chiều

Câu 64 : Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào là đúng với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?

A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa

B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều

C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ

D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 68 : Từ trường xoáy xuất hiện ở xung quanh

A. một điện tích chuyển động

B. một điện tích đứng yên

C. một điện trường biến thiên

D. một nam châm

Câu 69 : Sóng điện từ có bước sóng 20m. Tần số của sóng là

A. 15MHz

B. 1,5MHz

C. 15kHz

D. 1,5kHz

Câu 71 : Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng

A. là sóng siêu âm

B. là sóng dọc

C. có tính chất hạt

D. có tính chất sóng

Câu 72 : Khi bị nung nóng đến 3000°C thì thanh vonfam phát ra

A. tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy

B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen

C. tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại

D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại

Câu 75 : Bốn vạch sáng màu trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro là

A. đỏ, da cam, chàm, tím

B. đỏ, da cam, lục chàm

C. đỏ, lục, lam, chàm

D. đỏ, lam, chàm, tím

Câu 76 : Dãy Lai – man trong quang phổ của nguyên tử hidro gồm các vạch phổ thuộc miền

A. Tử ngoại

B. Ánh sáng nhìn thấy

C. Hồng ngoại

D. Ánh sáng nhìn thấy và tử ngoại

Câu 79 : Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Trong phóng xạ α thì số khối hạt nhân con không đổi, diện tích hạt nhân con thay đổi

B.  Hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con tăng

C. Trong phóng xạ β thì số khối hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con giảm

D. Trong phóng xạ γ thì số khối và điện tích hạt nhân con không đổi

Câu 81 : Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng

B. dao động theo quy luật hình sin của thời gian

C. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực

D. biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực

Câu 82 : Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với

A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường

B. chiều dài con lắc

C. căn bậc hai của chiều dài con lắc

D. gia tốc trọng trường

Câu 83 : Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào

A. phương dao động và tốc độ truyền sóng

B. tốc độ truyền sóng và bước sóng

C. phương dao động và phương truyền sóng

D. phương truyền sóng và tần số sóng

Câu 86 : Tia tử ngoại được dùng

A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh

B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại

C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện

D. dùng để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại

Câu 87 : Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng

A. quang điện trong

B. quang điện ngoài

C. tán sắc ánh sáng

D. phát quang của chất rắn

Câu 88 : Chọn một đáp án sai khi nói về dòng điện Phu cô

A. nó gây hiệu ứng tỏa nhiệt

B. trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ làm giảm công suất của động cơ

C. trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh khi ngắt thiết bị dùng điện

D. là dòng điện có hại

Câu 89 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ

A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát)

B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài

C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ

D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra

Câu 90 : Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

A. có thể dương hoặc âm

B. như nhau với mọi hạt nhân

C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững

D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững

Câu 91 : Câu nào dưới đây nói về hiện tượng điện phân có dương cực tan là đúng?

A. là hiện tượng điện phân dung dịch axit hoặc bazo có điện cực là graphit

B. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại làm catot

C. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại tan dần từ anot tải sang catot

D. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại được tải dần từ catot sang anot

Câu 93 : Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn lần thì

A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần

B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần

C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phản ứng lên 2 lần

D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phản ứng lên 2 lần

Câu 94 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. Sóng điện từ là sóng ngang

B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ

C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ

D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không

Câu 101 : Để đảm bảo an toàn một số phương tiện giao thông được trang bị bộ phanh từ. Đây là thiết bị ứng dụng của

A. dòng điện fuco

B. phóng điện trong chất rắn

C. dòng điện trong chất điện phân

D. thuyết electron

Câu 123 : Để xác định được sự biến đổi của điện trở theo nhiệt độ ta cần các dụng cụ:

A. Ôm kế và đồng hồ đo thời gian

B. Vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt độ

C. Vôn kế, cặp nhiệt độ, đồng hồ đo thời gian

D. Vôn kế, ampe kế, đồng đo thời gian

Câu 124 : Quy tắc nắm bàn tay phải dùng để

A. Xác định chiều của lực lorenxơ

B. Xác định chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện

C. Xác định chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch kín

D. Xác định chiều của đường sức từ

Câu 127 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i2 có giá trị bé nhất

B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc tới i1 có giá trị bé nhất

C. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i2 bằng góc tới i1

D. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i2 bằng hai lần góc tới i1

Câu 140 : Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây là sai?

A. máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số

B. máy biến áp có thể là máy tăng áp hoặc máy hạ áp

C. máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ

D. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số của điện áp xoay chiều

Câu 146 : Micro trong máy phát thanh vô tuyến có tác dụng:

A. Khuếch đại dao động âm từ nguồn phát

B. Trộn dao động âm tần với dao động điện cao tần

C. Biến dao động âm từ nguồn phát thành dao động điện từ cùng quy luật

D. Hút âm thanh do nguồn phát ra vào bên trong

Câu 147 : Phát biều nào sao đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. Sóng điện từ là sóng ngang

B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không

C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ

D. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ

Câu 149 : Khi nói về ứng dụng quang phổ, phát biểu đúng là

A. Quang phổ vạch phát xạ dùng để xác định nhiệt độ của các vật

B. Quang phổ liên tục dùng để xác định thành phần cấu tạo của nguồn sáng

C. Quang phổ vạch hấp thụ dùng để xác định nhiệt độ của các vật

D. Quang phổ liên tục dùng để xác định nhiệt độ của các vật

Câu 150 : Khi nói về tính chất của tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, phát biểu sai

A. Tia X có tính đâm xuyên mạnh, tia X có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng lớn

B. Tia tử ngoại làm in hóa không khí gây hiện tượng quang điện trong, quang điện ngoài

C. Tia hồng ngoại có tính nổi bật nhất là tác dụng nhiệt do vậy được dùng để sấy khô sưởi ấm

D. Tia X làm đen kính ảnh nên trong nhiếp ảnh, người ta dùng tia X để chụp ảnh ghi lại những hình ảnh đẹp

Câu 160 : Chọn phát biểu đúng khi có sóng dừng trên sợi dây dài l

A. Dây có một đầu cố định, một đầu tự do thì l=k+12λ2 với k=0,1,2,3...

B. Hai nút hoặc hai bụng sóng cách nhau λ/2

C. Dao động ở các bụng sóng giống nhau về biên độ, tần số và pha

D. Dao động ở hai múi sóng dừng liền kề luôn ngược pha nhau

Câu 161 : Sóng điện từ được dùng để truyền thông dưới nước là

A. sóng ngắn

B. sóng cực ngắn

C. sóng trung

D. sóng dài

Câu 164 : Tương tác từ không xảy ra khi

A. Một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau

B. Một thanh nam châm và một thanh sắt đặt gần nhau

C. Hai thanh nam châm đặt gần nhau

D. Một thanh nam châm và một dòng điện không đổi đặt gần nhau

Câu 165 : Điều nào sau đâu không đúng

A. Điện tích của electron và protron có độ lớn bằng nhau

B. Dụng cụ để đo điện tích của một vật là ampe kế

C. Điện tích có hai loại là điện tích dương và điện tích âm

D. Đơn vị đo của điện tích là Cu – lông ( trong hệ SI)

Câu 166 : Đặc điểm chung của tia tử ngoại là

A. bị nước và thủy tinh hấp thụ

B. không truyền được trong chân không

C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím

D. phát ra từ vật bị nung tới 1000oC

Câu 168 : Đặc điểm nào sau đây không phải của sóng cơ

A. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn trong chất rắn

B. Sóng cơ không truyền được trong chân không

C. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng

D. Sóng cơ có thể, giao thoa, phản xạ, khúc xạ

Câu 172 : Nhận định nào sau đây là không đúng về hiện tượng tán sắc ánh sáng

A. Ánh sáng mặt trời gồm 7 ánh sáng đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục,lam, chàm và tím)

B. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng đơn sắc

C. Ánh sáng mặt trời gồm vô số ánh sáng đơn sắc có dải màu liền nhau từ đỏ đến tím

D. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kính phụ thuộc vào màu của nó

Câu 175 : Tính chất nào sau đây của đường sức từ không giống với đường sức điện trường tĩnh

A. Qua mỗi điểm trong từ trường ( điện trường ) chỉ vẽ được một đường sức

B. Chiều của đường sức tuân theo những quy tắc xác định

C. Chỗ nào từ trường( điện trường ) mạnh thì đường sức phân bố mau

D. Các đường sức là những đường cong kép kín

Câu 206 : Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện

A. có hiệu điện thế

B. có điện tích tự do

C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn

D. có nguồn điện

Câu 208 : Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng

A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật

B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật

C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật

D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật

Câu 210 : Lực tương tác nào sau đây không phải là lực từ?

A. giữa một nam châm và một dòng điện

B. giữa hai nam châm

C. giữa hai dòng điện

D. giữa hai điện tích đứng yên

Câu 215 : Hạt nhân 1735C

A. 35 nuclôn

B. 18 proton

C. 35 nơtron

D. 17 nơtron

Câu 217 : Cho phản ứng hạt nhân 1735Cl+ZAXn+1837ArTrong đó hạt X có

A. Z=1 ; A=3

B. Z=2; A=4

C. Z=2; A=3

D. Z=1; A=1

Câu 242 : Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i=I0cosωt+φĐại lượng ωt+φ được gọi là

A. tần số góc của dòng điện

B. chu kì của dòng điện

C. tần số của dòng điện

D. pha của dòng điện ở thời điểm t

Câu 243 : Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần là:

A. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và iigh

B. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và iigh

C. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và iigh

D. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và iigh

Câu 244 : Quang sát ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ ta thấy:

A. ảnh lớn hơn vật

B. ảnh ngược chiều với vật

C. ảnh nhỏ hơn vật

D. ảnh luôn bằng vật

Câu 249 : Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.109m đến 3.107m

A. tia tử ngoại

B. ánh sáng nhìn thấy

C. tia hồng ngoại

D. tia Rơnghen

Câu 253 : Để kiểm nghiệm lại định luật Ôm với các thiết bị và dụng cụ sau:

A. Mạch điện (a)

B. Mạch điện (b)

C. Mạch điện (c)

D. Mạch điện (d)

Câu 254 : Hiện tượng không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là

A. Hiện tượng phát ra vạch quang phổ

B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng

C. Hiện tượng quang điện

D. Hiện tượng quang phát quang

Câu 257 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi của điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện chạy trong mạch đó theo thời gian. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ lệch pha giữa (u) và i (t)?

A. u(t) chậm pha so với i(t) một góc π/2 rad

B. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc π/2 rad

C. u(t) chậm pha so với i(t) một góc 2π/3 rad

D. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc 2π/3 rad

Câu 258 : Mạch điện chỉ có một phần tử (điện trở R, cuộn cảm thuần L hoặc tụ điện C) mắc vào mạng điện có điện áp u=2202cos100πtπ2(V) thì dòng điện trong mạch có dạng i=22sin100πt(A)Kết luận đúng là

A. Mạch điện chỉ có điện trở thuần; R=100Ω

B. Mạch điện chỉ có điện trở thuần; R=110Ω

C. Mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm; L=1/πH

D. Mạch điện chỉ có tụ điện; C=104πF

Câu 260 : Đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn AN nối tiếp với đoạn NB. Biết uAN=1202cos100πt+π6(V); uNB=1202cos100πt+5π6(V)Hiệu điện thế hai đầu đoạn AB là

A. uAB=2402cos100πt+π6V

B. uAB=2402cos100πt+5π6V

C. uAB=1202cos100πt+π2V

D. uAB=2402cos100πt+π2V

Câu 266 : Cho hai dây dẫn thẳng đặt song song, lực tương tác giữa hai dây là lực hút khi

A. Dòng điện chạy qua hai dây dẫn ngược chiều nhau

B. Một dây có dòng điện, một dây nhiễm điện tích âm

C. Dòng điện chạy qua hai dây dẫn cùng chiều nhau

D. Một dây có dòng điện, một dây nhiễm điện tích dương

Câu 267 : Trong mạch dao động lý tưởng thì

A. Năng lượng của tụ C là năng lượng từ trường

B. Năng lượng của cuộn dây là năng lượng điện trường

C. Năng lượng điện từ không đổi và tỉ lệ với bình phương dòng điện cực đại chạy trong mạch

D. Năng lượng điện và năng lượng từ biến thiên tuần hoàn với cùng tần số và bằng tần số của dao động điện từ trong mạch

Câu 278 : Xác định năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng của hạt T13 biết mT=3,016u, mP=1,0073u, mn=1,0087u?

A. Wlk=6,8MeV;Wlkr=2,27MeV/nuclon

B. Wlk=2,7MeV;Wlkr=8,1MeV/nuclon

C. Wlk=8,1MeV;Wlkr=24,3MeV/nuclon

D. Wlk=8,1MeV;Wlkr=2,7MeV/nuclon

Câu 281 : Khi nói về sự truyền ánh sáng phát biểu sai là:

A. Khúc xạ ánh sáng là hiện tượng ánh sáng đối phương đột ngột khi truyền qua mặt phân cách hai môi trường

B. Tỉ số góc tới chia góc khúc xạ bằng chiết suất tỉ đối của hai môi trường

C. Khi ánh sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn theo xiên góc với mặt phân cách giữa hai môi trường thì luôn có tia khúc xạ

D. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang kém chiết quang hơn thì có thể không có tia khúc xạ

Câu 283 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử

A. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân

B. Hạt nhân trung hòa về điện

C. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôton

D. Số nuclôn N bằng hiệu số khối A và số prôton Z

Câu 286 : Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì

A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng

B. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm

C. véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc

D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm

Câu 287 : Con ngươi của mắt có tác dụng

A. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt

B. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt

C. tạo ra ảnh của vật cần quan sát

D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não

Câu 290 : Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J

A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J

B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ nguồn sáng J

C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó

D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó

Câu 291 : Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu đúng là:

A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới

B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ

C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới

D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ

Câu 294 : Diod bán dẫn có tác dụng

A. chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều (cho dòng điện đi qua nó theo một chiều)

B. làm cho dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn không đổi

C. làm khuyếch đại dòng điện đi qua nó

D. làm dòng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục

Câu 297 : Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải

A. giảm tần số của dòng điện

B. giảm điện trở của mạch

C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây

D. tăng điện dung của tụ điện

Câu 299 : Động năng ban đầu cực đại của các quang electron bứt ra khỏi tấm kẽm cô lập về điện được chiếu bởi ánh sáng thích hợp phụ thuộc vào

A. Cường độ của chùm sáng kích thích

B. Thời gian chiếu sáng kích thích

C. Diện tích chiếu sáng

D. Bước sóng của ánh sáng kích thích

Câu 323 : Tập hợp nhũng điểm M trong từ trường của dòng điện thẳng dài có véctơ cảm ứng từ bằng nhau là

A. Là một mặt trụ, trục trụ trùng vói dòng điện

B. Một đường thẳng song song với dòng điện

C. Là một mặt phẳng song song với dòng điện

D. Là đường tròn thuộc mặt phẳng vuông góc dòng điện, tâm nằm trên dòng điện

Câu 325 : Hiện nay, bức xạ được sử dụng đế kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là

A. tia hồng ngoại

B. tia tử ngoại

C. tia gamma

D. tia Rơn-ghen

Câu 340 : Đoạn mạch như hình vẽ bên thì:

A. UAB=EIR+r

B. UAB=E+IR+r

C. UAB=E+IR+r

D. UAB=EIR+r

Câu 341 : Một học sinh khảo sát các đại lượng: li độ, vận tốc, gia tốc, năng lượng của một vật dao động điều hòa vẽ được dạng đồ thị phụ thuộc vào nhau giữa hai đại lượng x và y như đồ thị bên. Nhận định đúng là

A. x biểu diễn đại lượng li độ, y biểu diễn đại lượng năng lượng

B. x biểu diễn đại lượng li độ, y biểu diễn đại lượng gia tốc

C. x biểu diễn đại lượng gia tốc, y biểu diễn đại lượng li độ

D. x biếu diễn đại lượng gia tốc, y biểu diễn đại lượng vận tốc

Câu 343 : Nguyên tắc nào sai khi mạ bạc một huy chương?

A. Dùng muối AgNO3

B. Dùng huy chương làm anốt

C. Dùng anốt bằng bạc

D. Dùng huy chương làm catốt

Câu 350 : Chọn câu đúng về hiện tượng quang phát quang:

A. Trong hiện tượng quang phát quang, có thể làm cho một chất phát ra ánh sáng có bước sóng tùy ý

B. Huỳnh quang là sự phát quang của chất rắn

C. Bước sóng của ánh sáng huỳnh quang nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích

D. Hiện tượng quang phát quang giải thích được bằng thuyết lượng tử ánh sáng

Câu 351 : Khi nguyên từ chuyển trạng thái dùng thì tương ứng các electron sẽ:

A. chuyển quỹ đạo chuyển động quanh hạt nhân và giữ nguyên vận tốc chuyển động

B. giữ nguyên quỹ đạo dừng và đổi vận tốc

C. các electron chuyển quỹ đạo dừng và đổi vận tốc

D. các electron giữ nguyên quỹ đạo dừng và vận tốc

Câu 353 : Chọn câu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch?

A. phản ứng xảy ra ở nhiệt độ hàng trăm triệu độ

B. phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân thu năng lượng

C. các hạt sản phẩm bền vững hơn các hạt tương tác

D. hạt sản phẩm nặng hơn hạt tương tác

Câu 354 : Phản úng hạt nhân dây chuyền xảy ra khi

A. Hệ số nhân nơtơron nhỏ hơn 1

B. Hệ số nhân nơtron lớn hơn 1

C. Hệ số nhân nơtơron bằng 1

D. Hệ số nhân nơtron lớn hơn hoặc bằng 1

Câu 355 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?

A. Trong phóng xạ βhạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau

B. Trong phóng xạ β+hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau

C. Trong phóng xạ αcó sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn

D. Để ngăn chặn sự phân rã của chất phóng xạ, người ta dùng chì bọc kín nguồn phóng xạ đó

Câu 361 : Khi nói về ánh sáng, phát biểu sai

A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím

B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất

C. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau

D. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau đều khác nhau

Câu 363 : Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi

A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện

B. Nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ

C. Không mắc cầu thì cho một mạch điện kín

D. Dùng pin hay acquy để mắc một điện kín

Câu 364 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=4cos20πtπxcm với x: cm, t: giây, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Bước sóng là 2cm

B. Tần số của sóng là 10Hz

C. Bước sóng là 2m

D. Biên độ của sóng là 4cm

Câu 365 : Sóng cơ truyền được trong môi trường

A. Rắn, lỏng và khí

B. Chân không, rắn và lỏng

C. Lỏng, khí và chân không

D. Khí, chân không và rắn

Câu 367 : Khi sóng cơ và sóng điện từ truyền từ không khí vào nước phát biểu đúng là

A. Bước sóng của sóng cơ tăng, sóng điện từ giảm

B. Bước sóng của sóng cơ giảm, sóng điện từ tăng

C. Bước sóng của sóng cơ và sóng điện từ đều giảm

D. Bước sóng của sóng cơ và sóng điện từ đều tăng

Câu 370 : Để so sánh độ bền vững hai hạt nhân ta dựa vào hai đại lượng là

A. Năng lượng phản ứng tỏa ra và số hạt nuclon

B. Năng lượng liên kết hạt nhân và số hạt proton

C. Năng lượng liên kết hạt nhân và số hạt nơtron

D. Năng lượng liên kết hạt nhân và số hạt nuclon

Câu 372 : Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuyếch đại có tác dụng

A. Tăng bước sóng của tín hiệu

B. Tăng tần số của tín hiệu

C. Tăng chu kì của tín hiệu

D. Tăng cường độ của tín hiệu

Câu 377 : Một học sinh dùng vôn kế khung quay tiến hành thí nghiệm để đo điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch AB. Kết quả vôn kế đo được cho biết

A. Giá trị điện áp trung bình giữa hai điểm AB

B. Giá trị điện áp tức thời giữa hai điểm AB

C. Giá trị điện áp cực đại giữa hai điểm AB

D. Giá trị điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AB

Câu 379 : Công tơ điện là dụng cụ điện để đo

A. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch

B. Điện áp hai đầu đoạn mạch

C. Lượng điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong một thời gian nhất định

D. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch

Câu 381 : Theo mẫu nguyên tử của Bo thì ở trạng thái cơ bản

A. Nguyên tử liên tục bức xạ năng lượng

B. Nguyên tử kém bền vững nhất

C. Các electron quay trên các quỹ đạo gần hạt nhân nhất

D. Nguyên tử có mức năng lượng lớn nhất

Câu 386 : Một quang điện trở được nối vào hiệu điện thế không đổi, thay đổi cường độ ánh sáng kích thích thích hợp chiếu vào quang điện trở thì cường độ dòng điện chạy qua quang điện trở thay đổi thế nào?

A. Không đổi khi cường độ chùm sáng không đổi

B. Giảm đi khi cường độ chùm sáng tăng

C. Tăng lên khi cường độ chùm sáng tăng

D. Luôn khác không với mọi ánh sáng chiếu tới

Câu 390 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát quang?

A. Sự huỳnh quang thường xảy ra đối với chất lỏng và chất khí

B. Sự lân quang thường xảy ra đối với chất rắn

C. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích

D. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích

Câu 391 : Khi nói về dao động cưỡng bức, dao động duy trì phát biểu nào sau đây là sai?

A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ lực cưỡng bức

B. Dao động duy trì có biên độ không đổi

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức

D. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động

Câu 402 : Sóng cơ học không truyền được trong môi trường nào?

A. chất khí

B. chất lỏng

C. chất rắn

D. chân không

Câu 406 : Khi nói về sóng ánh sáng, phát biều đúng là

A. Ánh sáng trắng là tổng hợp của hai thành phần đỏ và tím

B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính

C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành hai chùm sáng màu đỏ và tím là hiện tượng tán sắc ánh sáng

D. Sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm ánh sáng đơn sắc là hiện tượng tán sắc ánh sáng

Câu 410 : Chọn câu sai khi nói về nguồn góc từ trường?

A. Từ trường tồn tại xung quanh các điện tích đứng yên

B. Từ trường tồn tại xung quanh dòng điện

C. Từ trường tồn tại xung quanh điện tích chuyển động

D. Từ trường tồn tại xung quanh nam châm

Câu 411 : Chọn câu đúng. Một vật đứng yên có khối lượng m0Khi vật chuyển động, khối lượng của nó có giá trị

A. Vẫn bằng m0

B. Nhỏ hơn m0

C. Lớn hơn m0

D. Nhỏ hơn hoặc lớn hơn, tùy thuộc vào vận tốc của vật

Câu 418 : Hiện tượng quang điện trong khác hiện tượng quang điện ngoài ở điểm nào?

A. Không giải phóng electron khỏi liên kết

B. Không có giới hạn cho bước sóng ánh sáng kích thích

C. Không làm cho chất bán dẫn tích điện nhưng làm cho kim loại tích điện

D. Không làm electron hấp thụ năng lượng của phôtôn

Câu 430 : Câu nào sai khi nói về dòng điện trong mạch dao động lý tưởng?

A. trễ pha hơn điện tích trên tụ C một góc π2

B. biến thiên điều hòa với chu kì T=2πLC

C. có giá trị cực đại I0=ωQ0. (Q0 điện tích cực đại trên tụ C)

D. bằng 0 khi điện tích trên tụ C cực đại

Câu 433 : Khi nói về ứng dụng của tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, phát biểu đúng là

A. Tia X dùng để làm ống nhòm giúp quan sát ban đêm

B. Tia tử ngoại dùng để sấy khô, sưởi ấm, chụp ảnh bên trong sản phẩm

C. Tia hồng ngoại dùng để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm, chữa bệnh còi xương

D. Tia hồng ngoại dùng để chụp ảnh ban đêm, chụp ảnh hồng ngoại của thiên thể

Câu 441 : Có hai điện tích điểm q1 và q2chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. q1>0 và q2<0

B. q1<0 và q2>0

C. q1.q2>0

D. q1.q2<0

Câu 442 : Biết bán kính Bo là r0=5,3.1011mBán kính quỹ đạo M trong nguyên tử hiđrô là:

A. 132,5.1011m

B. 84,8.1011m

C. 21,2.1011m

D. 47,7.1011m

Câu 443 : Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i=I0.cos2πft+φĐại lượng f được gọi là

A. tần số góc của dòng điện

B. chu kì của dòng điện

C. tần số của dòng điện

D. pha ban đầu của dòng điện

Câu 444 : Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở những dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng hoạt động?

A. Bàn là điện

B. Quạt điện

C. Acquy đang nạp điện

D. Bóng đèn điện

Câu 445 : Để làm giảm hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải điện năng thì cách làm được áp dụng phổ biến ở Việt Nam hiện nay là

A. giảm điện trở suất của dây

B. giảm chiều dài của dây

C. tăng tiết diện dây

D. tăng điện áp tại nơi phát điện

Câu 447 : Công thức sự phụ thuộc của điện trở suất của kim loại theo nhiệt độ là:

A. ρ=ρ0.αt

B. ρ=ρ0.1+αtt0

C. ρ0=ρ.1+αtt0

D. ρ=ρ0+1+αtt0

Câu 448 : Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi

A. prôtôn, nơtron và êlectron

B. nơtron và êlectron

C. prôtôn và êlectron

D. prôtôn và nơtron

Câu 452 : Khi nói về định luật khúc xạ ánh sáng, phát biểu sai

A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới

B. Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc tới và sin góc khúc xạ là một hằng số

C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới

D. Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc khúc xạ và sin góc tới là một hằng số

Câu 455 : Đoạn mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?

A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2

B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L

C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C

D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C

Câu 456 : Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ:

A. Sóng thu của đài phát thanh

B. Sóng của đài truyền hình

C. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn

D. Sóng phát ra từ loa phóng thanh

Câu 458 : Số bội giác của kính lúp là:

A. tỉ số giữa chiều cao ảnh của vật qua kính so với chiều cao của vật

B. là tỉ số giữa góc trông trực tiếp vật khi vật đặt ở điểm cực cận của mắt với góc trông ảnh qua kính

C. là tỉ số giữa góc trông ảnh qua kính với góc trông trực tiếp vật khi vật đặt ở điểm cực cận của mắt

D. tỉ số giữa chiều cao của vật với chiều cao ảnh của vật quả kính

Câu 461 : Khi nói về quang phổ, phát biểu đúng là

A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng

C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng

D. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng

Câu 467 : Urani phân rã thành Radi theo chuỗi phóng xạ sau:

A. α,β+,β,α,α

B. α,β,β+,α,α

C. α,β,β,α,α

D. α,β+,β+,α,α

Câu 469 : Điện tích của tụ trong mạch LC biến thiên theo phương trình q=Q0cos2πt/TTại thời điểm t=T/4

A. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0

B. Năng lượng điện ở tụ điện cực đại

C. Điện tích trên tụ điện cực đại

D. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện bằng 0

Câu 470 : Trong chân không tất cả mọi phôtôn đều có cùng:

A. Tần số

B. Bước sóng

C. Năng lượng

D. Vận tốc

Câu 482 : Trong một dao động điều hòa của con lắc lò xo, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc theo li độ là

A. Một elipse

B. Một hyperbol

C. Một đường thẳng

D. Một đoạn thẳng

Câu 484 : Lực hạt nhân là lực nào sau đây?

A. Lực tương tác giữa các điện tích điểm

B. Lực của từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động của nó

C. Lực tương tác giữa các nuclôn

D. Lực tương tác giữa các thiên hà

Câu 485 : Khi nói về chiết suất của một chất phát biểu nào sau đây là sai?

A. Chiết suất tuyệt đối của không khí gần bằng 1

B. Chiết suất của chân không bằng 1

C. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn lớn hơn 1

D. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường luôn lớn hơn 1

Câu 486 : Trong môi trường không khí, tiêu cự của thấu kính hội tụ làm bằng thủy tinh:

A. Luôn âm

B. Luôn dương

C. Có thể dương hoặc âm

D. Luôn lớn hơn 1

Câu 488 : Có 48 pin, mỗi pin có suất điện động 2V và điện trở trong r=1,5Ω được mắc theo kiểu hỗn hợp đối xứng. Để dòng điện chạy qua điện trở ngoài R=2Ω lớn nhất thì phải mắc các pin thành

A. 24 dãy, mỗi dãy có 2 pin nối tiếp

B. 12 dãy, mỗi dãy có 4 pin nối tiếp

C. 6 dãy, mỗi dãy có 8 pin nối tiếp

D. 16 dãy, mỗi dãy có 3 pin nối tiếp

Câu 489 : Tia laze không có đặt điểm nào sau đây?

A. Độ đơn sắc cao

B. Độ định hướng cao

C. Cường độ lớn

D. Công suất lớn

Câu 490 : Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là

A. Để máy biến áp ở nơi khô thoáng

B. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc

C. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng cách điện với nhau

D. Tăng độ cách điện trong máy biến áp

Câu 496 : Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng

A. Tán sắc ánh sáng

B. Khúc xạ ánh sáng

C. Quang điện trong

D. Quang điện ngoài

Câu 498 : Trong các thiết bị tiêu thụ điện sau, thiết bị nào là động cơ điện?

A. Bóng đèn sợi đốt

B. Máy bơm nước

C. Nồi cơm điện

D. Máy phát điện

Câu 499 : Tìm phát biểu đúng?

A. Dung kháng có đơn vị là Fara (F)

B. Cảm kháng có đơn vị là Henri (H)

C. Độ tự cảm có đơn vị là Ôm (Ω)

D. Điện dung có đơn vị là Fara (F)

Câu 509 : Đồ thị của cường độ dòng điện trong mạch dao động được cho như hình vẽ. Biểu  thức của điện tích trên bản cực của tủ điện là:

A. q=5.106cos104πtπ/2C

B. q=5.106/πcos104πtπC

C. q=5/πcos104πt+π/2C

D. q=5.103/πcos104πt+πC

Câu 510 : Biến điệu sóng điện từ là:

A. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ

B. Trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần

C. Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên

D. Tách sóng điện từ âm tần và sóng điện từ cao tần

Câu 521 : Tia nào không bị lệch quỹ đạo khi bay vào vùng có từ trường:

A. tia α

B. tia β+

C. tia β

D. tia γ

Câu 522 : Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:

A. dọc theo chiều của đường sức điện trường

B. ngược chiều đường sức điện trường

C. vuông góc với đường sức điện trường

D. theo một quỹ đạo bất kỳ

Câu 526 : Tia Laze không được ứng dụng trong trường hợp nào?

A. Thông tin liên lạc vô tuyến

B. Phẫu thuật

C. Máy soi hành lí

D. Đầu đọc đĩa CD

Câu 528 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động

B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hóa theo thời gian vào vật dao động

C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ

D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn

Câu 532 : Khi xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sang, kết luận sai

A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng

B. Khi góc tới giảm thì góc khúc xạ cũng giảm

C. Tia tới và tia khúc xạ luôn nằm trong hai môi trường khác nhau

D. Góc tới tăng tỉ lệ bậc nhất với góc khúc xạ

Câu 534 : Hệ thức liên hệ giữa độ tụ D và tiêu cự f của thấu kính là

A. Ddp=1fm

B. Ddp=1fm

C. Ddp=1fcm

D. Ddp=1fm

Câu 535 : Chọn phương trình biểu thị cho dao động điều hòa của một chất điểm?

A. x=Asinωt+φcm

B. x=At.sinωt+φcm

C. x=Acosω+φtcm

D. x=Acosωt2+φcm

Câu 537 : Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ

A. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường

B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao

C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường

D. tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm

Câu 538 : Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, ngược pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi. Trong quá trình truyền sóng, phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB

A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao đông của mỗi nguồn

B. dao động có biên độ gấp đôi biên độ của nguồn

C. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn

D. không dao động

Câu 539 : Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng

A. từ 0 dB đến 1000 dB

B. từ 10 dB đến 100 dB

C. từ 10 dB đến 1000 dB

D. từ 0 dB đến 130 dB

Câu 552 : Câu nào đúng khi nói về sóng điện từ:

A. có năng lượng càng lớn khi bước sóng càng lớn

B. có tần số không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác

C. là những sóng cơ có thể lan truyền được trong chân không

D. là một sóng dọc

Câu 553 : Khi nói về quang phổ phát biểu đúng là

A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục

B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối

C. Quang phổ liên tục là tập hợp đủ bảy thành phần đơn sắc đổ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím ngăn cách nhau bởi những khoảng tối

D. Gồm các vạch hay đám vạch tối trên nền màu trắng của ánh sáng trắng

Câu 556 : Chọn câu sai. Khi hiện tượng quang điện trong xảy ra trong khối chất bán dẫn thì:

A. Mật độ các hạt mang điện tự do trong bán dẫn tăng

B. Cả khối bán dẫn bị nhiễm điện

C. Điện trở suất của khối bán dẫn giảm

D. Độ dẫn điện của khối bán dẫn tăng

Câu 557 : Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử?

A. Bán kính hạt nhân xấp xỉ bán kính của nguyên tử

B. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân

C. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân

D. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân

Câu 559 : Cho phản ứng hạt nhân: Al1327+αP1530+nBiết mα=4,0015u, mAl=26,974umP=29,970u, mn=1,0087uHỏi phản ứng thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng?

A. thu năng lượng bằng 2,98MeV

B. tỏa một năng lượng bằng 2,98MeV

C. thu một năng lượng bằng 2,36MeV

D. tỏa một năng lượng bằng 2,36MeV

Câu 563 : Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây:

A. Trong sóng điện tử thì dao động của điện trường và từ trường tại một thời điểm luôn đồng pha với nhau

B. Sóng điện tử là sóng ngang

C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không và mang năng lượng

D. Trong sóng điện tử dao động của điện trường và từ trường tại mọi điểm lệch pha nhau

Câu 565 : Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử:

A. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân

B. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân

C. Bán kính của nguyên từ bằng bán kính hạt nhân

D. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân

Câu 590 : Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng.

A. Điện tích của vật A và D trái dấu

B. Điện tích của vật A và D cùng dấu

C. Điện tích của vật B và D cùng dấu

D. Điện tích của vật A và C cùng dấu

Câu 593 : Khối lượng khí clo sản ra trên cực anôt của các bình điện phân K (chứa dd KCl), L (chứa dd CaCl2) và M (chứa dd AlCl3) trong một khoảng thời gian nhất định sẽ:

A. nhiều nhất trong bình K và ít nhất trong bình M

B. nhiều nhất trong bình L và ít nhất trong bình M

C. bằng nhau trong cả ba bình điện phân

D. nhiều nhất trong bình M và ít nhất trong bình K

Câu 594 : Thả một prôtôn trong một từ trường đều nó sẽ chuyển động thế nào? (bỏ qua tác dụng của trọng lực)

A. Chuyển động nhanh dần đều dọc theo hướng của đường sức từ

B. Đứng yên

C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo phương vuông góc với đường sức từ

D. Chuyển động nhanh dần đều dọc theo đường sức từ và ngược hướng với từ trường

Câu 596 : Hiện tượng phản xạ toàn phần được ứng dụng để làm

A. sợi quang học

B. kính lúp

C. kính hiển vi

D. sợi phát quang

Câu 598 : Khi nói về nguồn phát tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, phát biểu đúng là

A. Đèn dây tóc nóng sáng ở 2000°C chỉ phát ra tia hồng ngoại

B. Đèn dây tóc nóng sáng ở nhiệt độ rất cao trên 2000°C phát ra tia tử ngoại và tia X

C. Cơ thể con người ở nhiệt độ 37°C phát ra tia hồng ngoại và tia tử ngoại

D. Cơ thể con người ở nhiệt độ 37°C chỉ có thể phát ra tia hồng ngoại

Câu 599 : Tìm phát biểu sai khi nói về máy quang phổ?

A. Ống chuẩn trực là bộ phận tạo ra chùm sáng song song

B. Lăng kính có tác dụng làm tán sắc chùm sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu tới

C. Máy quang phổ là thiết bị dùng để phân tích chùm sáng đơn sắc thành những thành phần đơn sắc khác nhau

D. Buồng tối cho phép thi được các vạch quang phổ trên một nền tối

Câu 600 : Ta thu được quang phổ vạch phát xạ khi

A. nung nóng hơi thủy ngân cao áp

B. đun nước tới nhiệt độ đủ cao

C. nung một cục sắt tới nhiệt độ đủ cao

D. cho tia lửa điện phóng qua khi hiđrô rất loãng

Câu 603 : Các hạt nhân nặng (urani, plutôni…) và hạt nhân nhẹ (hiđrô , hêli…) có cùng tính chất nào sau đây

A. có năng lượng liên kết lớn

B. dễ tham gia phản ứng hạt nhân

C. tham gia phản ứng nhiệt hạch

D. gây phản ứng dây chuyền

Câu 604 : Khi ở nhà đang nghe đài phát thanh mà có ai đó cắm rút bếp điện, bàn là thì thường nghe thấy có tiếng lẹt xẹt trong loa vì:

A. Do thời tiết xấu nên sóng bị nhiễu

B. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tạo sóng điện từ gây nhiễu âm thanh

C. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tác động đến mạng điện trong nhà

D. Do bếp điện, bàn là là những vật trực tiếp làm nhiễu âm thanh

Câu 606 : Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm cho phép phân biệt được hai âm:

A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau

B. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau

C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau

D. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau

Câu 612 : Biết bán kính B0 là r0=5,3.1011mBán kính quỹ đạo dừng N trong nguyên tử hiđrô bằng

A. 84,8.1011m

B. 21,2.1011m

C. 26,5.1011m

D. 132,5.1011m

Câu 633 : Khi chất khí bị đốt nóng, các hạt tải điện trong chất khí

A. chỉ là ion dương

B. chỉ là electron

C. chỉ là ion âm

D. là electron, ion dương và ion âm

Câu 639 : Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi:

A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại

B. vật ở vị trí có li độ cực đại

C. gia tốc của vật đạt cực đại

D. vật ở vị trí có li độ bằng không

Câu 641 : Tia hồng ngoại là những bức xạ có

A. bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng đỏ

B. khả năng gây ra được hiện tượng quang điện với nhiều kim loại

C. tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ

D. khả năng đâm xuyên mạnh, làm ion hóa không khí

Câu 648 : Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng λ1 và λ2 (với λ1<λ2thì nó cũng có khả năng hấp thụ

A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ1

B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2

C. hai ánh sáng đơn sắc đó

D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ2

Câu 651 : Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian

B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian

C. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh

D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian

Câu 658 : Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của electron từ các quỹ đạo ngoài về:

A. quỹ đạo K

B. quỹ đạo L

C. quỹ đạo M

D. quỹ đạo O

Câu 668 : Từ thông qua một khung dây có dạng Φ=4cos50πt+π2WbBiểu thức của suất điện động trong khung là

A. e=200πsin50πt+π2V

B. e=200πsin50πtV

C. e=200πcos50πt+π2V

D. e=200πsin50πt+π2V

Câu 674 : Điều kiện để có quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí là

A. Hiệu điện thế hai điện cực lớn

B. Các điện cực được đốt nóng

C. Duy trì tác nhân ion hóa

D. Hệ các điện cực và chất khí phải tự tạo ra hạt tải điện mới

Câu 675 : Tập hợp những điểm M trong từ trường của dòng điện thẳng dài có độ lớn cảm ứng từ bằng nhau là

A. Một đường thẳng song song với dòng điện

B. Là một mặt phẳng song song với dòng điện

C. Là đường tròn thuộc mặt phẳng vuông góc dòng điện, tâm nằm trên dòng điện

D. Là một mặt trụ, trục trụ trùng với dòng điện

Câu 679 : Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng

B. Vecto vận tốc và gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng

C. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng

D. Vecto vận tốc và gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng

Câu 684 : Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được:

A. hiện tượng quang – phát quang

B. hiện tượng giao thoa ánh sáng

C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện

D. hiện tượng quang điện ngoài

Câu 685 : Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?

A. Sóng điện từ là sóng ngang

B. Sóng điện từ mang năng lượng

C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa

D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không

Câu 688 : Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ

B. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn ánh sáng chuyển động hay đứng yên

C. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon càng nhỏ

D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon

Câu 693 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

A. sớm pha π2 so với cường độ dòng điện trong mạch

B.  sớm pha π4 so với cường độ dòng điện trong mạch

C. trễ pha π2 so với cường độ dòng điện trong mạch

D. trễ pha π4 so với cường độ dòng điện trong mạch

Câu 697 : Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các electron ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chum sáng đó lên 3 lần thì

A. số lượng electron thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng lên 3 lần

B. động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng 3 lần

C. động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng 9 lần

D. công thoát của electron giảm 3 lần

Câu 701 : Phóng xạ là hiện tượng:

A. Hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ

B. Hạt nhân nguyên tử phát ra các tia α;  β;  γ

C. Hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác

D. Hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thu nơtron

Câu 709 : Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nếu chiếu vào mỗi khe S1,  S2 một ánh sáng đơn sắc khắc nhau thì:

A. Hiện tượng giao thoa xảy ra, vân sáng có màu tổng hợp của hai màu đơn sắc

B. Hiện tượng giao thoa không xảy ra

C. Hiện tượng giao thoa xảy ra, trên màn hình quan sát có hai hệ vân đơn sắc chồng lên nhau

D.  Hiện tượng giao thoa xảy ra, trên màn hình quan sát có hai hệ vân đơn sắc nằm về hai phía của vân trung tâm

Câu 713 : Xác định loại và đọc tên các cực của tranzisto có kí hiệu như hình sau

A. Loại p-n-p, (1) là E, (2) là C, (3) là B

B. Loại p-n-p, (1) là B, (2) là E, (3) là C

C. Loại n-p-n, (1) là C, (2) là B, (3) là E

D. Loại n-p-n, (1) là B, (2) là C, (3) là E

Câu 714 : Hai dây dẫn thẳng dài cách nhau một khoảng cố định 12cm. Dây thứ nhất mang dòng điện 3A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A, nếu hai dòng điện ngược chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng từ bằng không thuộc:

A. đường thẳng song song với I1,I2 và cách I1  24cm

B. đường thẳng nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với I1,I2 cách I2  6cm

C. đường thẳng trong mặt phẳng và song song với I1,I2nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện gần I2 cách I2  12cm

D. đường thẳng song song với I1,I2 và cách I2  24cm

Câu 718 : Con ngươi của mắt có tác dụng:

A. điều chỉnh cường độ ánh sáng vào mắt một cách phù hợp

B. tạo ảnh của vật trên võng mạc

C. thay đổi tiêu cự của thấu kính mắt đang điều tiết

D. cảm thụ ánh sáng và truyền tín hiệu thị giác về não

Câu 719 : Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Cứ sau một khoảng thời gian T (chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu

B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu

C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu

D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu

Câu 720 : Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây

A. Sóng cơ học có chu kỳ 3,0ms

B. Sóng cơ học có chu kỳ 3,0μs

C. Sóng cơ học có tần số 12Hz

D. Sóng cơ học có tần số 40kHz

Câu 721 : Nếu trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm:

A. Điện trở thuần và cuộn cảm

B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng

C. tụ điện và biến trở

D. điện trở thuần và tụ điện

Câu 723 : Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự tăng dần của bước sóng thì ta có dãy sau:

A. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen

B. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy

C. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại

D. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy

Câu 724 : Vạch quang phổ có bước sóng 0,103μm là vạch thuộc dãy

A. Banme hoặc Pasen

B. Pasen

C. Laiman

D. Banme

Câu 725 : Dưới tác dụng của bức xạ γhạt nhân 49Be có thể phân rã thành hạt 2αPhương trình phản ứng

A. 49Be+γ2α+n

B. 49Be+γ2α+P

C. 49Be+γα+n

D. 49Be+γα+P

Câu 726 : Lực hạt nhân là:

A. Lực liên kết giữa các proton

B. Lực hấp dẫn giữa proton và notron

C. Lực liên kết giữa các nuclon

D. Lực tĩnh điện

Câu 727 : Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ:

A. không đổi vì chu kỳ của dao động điều hòa không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường

B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao

C. tăng vì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường

D. tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm

Câu 741 : Nguồn phát tia hồng ngoại:

A. Các vật bị nung nóng

B. Các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao hơn môi trường

C. Vật có nhiệt độ cao trên 2000°C

D. Bóng đèn dây tóc

Câu 749 : Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?

A. Sinh lý

B. Chiếu sáng

C. Nhiệt

D. Kích thích sự phát quang

Câu 752 : Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào

A. nhiệt độ của kim loại

B. bản chất của kim loại

C. kích thước của vật dẫn kim loại

D. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại

Câu 757 : Chọn câu sai khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng:

A. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới

B. Môi trường càng chiết quang thì tốc độ truyền sáng trong môi trường đó càng nhỏ

C. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường n211

D. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang (chiếc suất n1sang môi trường chiết quang hơn (n2thì góc khúc xạ lớn nhất được tính bằng công thức: sinrmax=n1/n2

Câu 760 : Có hai điện tích q1q2 đặt cách nhau 8cm nằm tại hai điểm A và B. Biết q1=4μC,q2=1μCtìm vị trí M mà tại đó điện trường bằng 0

A. M nằm trên AB cách q1 10cm, cách q2 18cm

B. M nằm trên AB cách q1 18cm, cách q2 10cm

C. M nằm trên AB cách q1 8cm, cách q2 16cm

D. M nằm trên AB cách q1 16cm, cách q2 8cm

Câu 761 : Nguồn điện trở có suất điện động E, điện trở trong r. Khi điện trở mạch ngoài thay đổi thì hiệu điện thế mạch ngoài

A. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng

B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch

C. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng

D. tỉ lệ nghịch với cuờng độ dòng điện chạy trong mạch

Câu 777 : Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i=I0cosωt+φĐại lượng ω được gọi là

A. tần số góc của dòng điện

B. chu kì của dòng điện

C. tần số của dòng điện

D. pha ban đầu của dòng điện

Câu 784 : Câu nào sai khi nói về mạch dao động?

A. Năng lượng điện tử trong mạch dao động lý tưởng bảo toàn

B. Mạch dao động gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây tự cảm L tạo thành mạch kín

C. Dao động điện từ trong mạch dao động lý tưởng là dao động điện từ tự do

D. Mạch dao động lý tưởng phát xạ ra sóng điện từ

Câu 785 : Trong mạch dao động lí tưởng LC với chu kì T, tại thời điểm t=0 dòng điện trong cuộn dây có giá trị cực đại I0 thì sau đó T12:

A. Năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ

B. Năng lượng từ bằng 3 lần năng lượng điện

C. Năng lượng điện bằng năng lượng từ

D. Dòng điện trong cuộn dây có giá trị i=I04

Câu 787 : Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu đúng là

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính

B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính

C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính

D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng

Câu 789 : Một bức xạ khi truyền trong chân không có tần số f0=4.1014Hz. Khi truyền trong thủy tinh có tần số là f  bước sóng là λ vận tốc v, biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của tần số là f bước sóng là λ vận tốc v

A. f2,7.1014Hz;  λ0,50μm;  v2.108m/s

B. f4.1014Hz;  λ0,75μm;  v2.108m/s

C. f4.1014Hz;  λ0,50μm;  v2.108m/s

D. f4.1014Hz;  λ0,50μm;  v3.108m/s

Câu 791 : Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng:

A. Không thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần

B. Thay đổi, và phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần

C. Thay đổi theo môi trường ánh sáng truyền

D. Chỉ không bị thay đổi khi ánh sáng truyền trong chân không

Câu 792 : Thuyết lượng tử ánh sáng của Anhxtanh không có nội dung nào?

A. chùm ánh sáng là một chùm hạt phôtôn

B. ánh sáng có bản chất là sóng điện từ

C. phôtôn bay dọc tia sáng với tốc độ bằng tốc độ của ánh sáng

D. mỗi lần nguyên tử hấp thụ hay phát xạ năng lượng thì nó hấp thụ hay phát xạ một phôtôn

Câu 794 : Theo thuyết tương đối, khi vật chuyển động thì năng lượng toàn phần của nó là:

A. Tổng năng lượng nghỉ và động năng của vật

B. Tổng động năng và nội năng của vật

C. Tổng động năng và thế năng của vật

D. Tổng động năng phân tử và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật

Câu 795 : Hạt nhân Côban 2760Co có cấu tạo gồm:

A. 33 proton và 27 notron

B. 27 proton và 60 notron

C. 27 proton và 33 notron

D. 33 proton và 60 notron

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247