Trang chủ Đề thi & kiểm tra Vật lý Bộ đề thi minh họa môn Vật lí THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (34 đề) !!

Bộ đề thi minh họa môn Vật lí THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (34 đề) !!

Câu 1 : A. Quay khung dây với vận tốc góc thì nam châm hình chữ U quay theo với ω0<ω         

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu 4 : Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu 7 : Trong một dao động điều hòa của một vật, luôn luôn có một tỉ số không đổi giữa gia tốc và đại lượng nào sau đây:

A. Khối lượng

B. Chu kì

C. Vận tốc

D. Li độ

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu 8 : Chọn đúng đối với hạt nhân nguyên tử

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu 9 : A. 0,5s

A. 0,5s

B. 0,25s

C. 2s

D. 1s

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu 10 : Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu 11 : Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát A = 3,45eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ điện từ có λ1=0,25μm;λ2=0,4μm;λ3=0,56μm;λ4=0,2μm thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang điện

A. λ3,λ2

B. λ1,λ4

C. λ1,λ2,λ4

D. cả 4 bức xạ trên

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu 12 : A. 6 s

A. 6 s

B. 2 s

C. 4 s

D. 8 s

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu 13 : A. N

A. N

B. M

C. O

D. L

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu 14 : Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào:

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu 16 : A. luôn giảm

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu 17 : A.   5000V/m

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu 23 : A. 4.105s.

A. 4.105s.

B. 1033s

C. 1063s.

D. 4.107s

Câu 24 : A. LΔiΔt

A. LΔiΔt

B. LΔΦΔt

C. LΔtΔi

D. LΔBΔt

Câu 29 : A. lệch pha π4.

D. ngược pha

Câu 31 : A. λ0=hcA

A. λ0=hcA

B. λ0=Ahc

C. λ0=chA

D. λ0=hAc

Câu 32 : A. t=T2

A. t=T2

B. t=T8

C. t=T4

D. t=T6

Câu 33 : A. PUr2

A. PUr2

B. PU2r

C. P2Ur

D. P2U2r

Câu 38 : A. 87,5 g

Câu 41 : A. U.ZC

A. U.ZC

B. U2ZC

C. UZC

D. U+ZC

Câu 42 : A. 0,654.105m

A. 0,654.105m

B. 0,654.106m

C. 0,654.104m

D. 0,654.107m

Câu 49 : Hạt nhân ZAX có số prôtôn là

A. Z

B. A+Z

C. A

D. A - Z

Câu 53 : A. 6,75λ

A. 6,75λ

B. 6,17λ

C. 6,25λ

D. 6,49λ

Câu 56 : A. i=cos100πt0,464A

A. i=cos100πt0,464A

B. i=cos100πtπ4A

C. i=2cos100πt0,464A

D. i=2cos100πtπ4A

Câu 60 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu 62 : Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Động năng của vật dao động

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu 63 : Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều là u=100cos100πtV.  Tần số góc của dòng điện là

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu 64 : Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu 65 : Sóng ngang là sóng có phương dao động của phần tử môi trường

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu 66 : Tia X (tia Rơn- ghen) không được dùng để

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu 67 : Đặt điện áp u=U2cosωt  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung C. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu 69 : Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?           

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu 70 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu 71 : Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu 73 : A. 5.104C

A. 5.104C

B. 5.104μC

C. 2.104C

D. 2.104μC

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu 74 : So  với dao động riêng, dao động cưỡng bức và dao động duy trì có đặc điểm chung là

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu 76 : Phương trình dao động điều hòa có dạng x=A.cosωtA>0 . Gốc thời gian là lúc vật

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu 77 : Cho cường độ âm chuẩn I0=1012W/m2 . Cường độ âm tại vị trí có mức cường độ âm 80 dB là

A. 104W/m2

B. 102W/m2

C. 101W/m2

D. 103W/m2

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu 80 : A. A=A1+A2

A. A=A1+A2

B. A1+A2AA1A2

C. A=A1A2

D. A=A12+A22

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu 82 : A. 1,59.1010m

A. 1,59.1010m

B. 2,12.1010m

C. 13,25.1010m

D. 11,13.1010m

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu 83 : A. e=2sin100πt+π4V.

A. e=2sin100πt+π4V.

B. e=2sin100πt+π4V.

C. e=2sin100πtV.

D. e=2πsin100πtV.

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu 90 : A. 4/5.

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu 91 : A. 200V

B. 100 V

C. 400 V

D. 300 V

A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi      

Câu 98 : Sóng điện từ

A. S = 60 cm.

Câu 103 : A. ω=π2T.

A. ω=π2T.

B. ω=T2π

C. ω=2πT

D. ω=2πT

A. S = 60 cm.

Câu 104 : A. 20π  mm

A. 20π  mm

B. 4mm

C. 8mm

D. 2π mm

A. S = 60 cm.

Câu 108 : Cường độ dòng điện i=3cos100πtπ3A  có pha ban đầu là

A. π3rad.

B. -π3rad.

C. -π6rad.

D. π6rad.

A. S = 60 cm.

Câu 115 : A. 2 cm

A. 2 cm

B. 9cm

C. 10cm

D. 14 cm

A. S = 60 cm.

Câu 116 : A. 20 rad/s

A. 20 rad/s

B. 5 rad/s

C. 20π rad/s

D. 5π rad/s

A. S = 60 cm.

Câu 121 : A. 4cm

A. 4cm

B. 8cm

C. 1cm

D. 2cm

A. S = 60 cm.

Câu 123 : A. 100Ω.

A. 100Ω.

B. 1002Ω.

C. 50Ω.

D. 502Ω.

A. S = 60 cm.

Câu 130 : A. S = 60 cm.

Câu 132 : A. 0,02 s.

A. S = 60 cm.

Câu 135 : Chu kì của vật dao động điều hòa là:

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu 136 : Sóng ngang truyền được trong

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu 139 : A, 9,748 m/s2.

B. 9,874 m/s2. 

B. Đoạn mạch gồm R và C

Câu 140 : Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu 141 : Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì:

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu 142 : B. π f

B. π f

C. 2π f

D. 0,5 f

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu 144 : Trong một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 1 khi

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu 145 : Đơn vị đo cường độ âm là:

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu 146 : Vật dao động điều hòa có

B. cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số gấp hai lần tần số dao động của vật

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu 150 : Các đồng vị hạt nhân của cùng một nguyên tố có cùng

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu 151 : A. Z=R2+(ωL1ωC)2.

A. Z=R2+(ωL1ωC)2.

B. Z=R2+r2+(ωL1ωC)2.

C. Z=R2+r2+(ωL1ωC)2.

D. Z=R2+(ωL+r)2+(1ωC)2.

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu 152 : B. i = 1,1 cos(100πt +π2 )A.        

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu 154 : B. 30 V

B. 30 V

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu 156 : Các phản ứng hạt nhân không tuân theo các định luật nào?

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu 157 : Ứng dụng của việc khảo sát quang phổ liên tục là:

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu 159 : Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra đối với

A. chất lỏng

B. chất rắn

C. chất bán dẫn

D. kim loại

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu 160 : Nội dung của thuyết lượng tử không nói về:

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.   

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu 162 : Giới hạn quang điện của một kim loại là 265mm, công thoát electron khỏi kim loại này là

B. 7,5.1019eV

C. 7,5.1019J

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu 163 : Trong chân không, bước sóng của một trong các bức xạ màu vàng có trị số là

A. 0,60 nm

B. 0,60 mm

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu 165 : Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu 166 : Theo định luật Cu-lông, lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không:

A. Theo định luật Cu-lông, lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không: (ảnh 1)

B. Theo định luật Cu-lông, lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không: (ảnh 2)

C. Theo định luật Cu-lông, lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không: (ảnh 3)

D. Theo định luật Cu-lông, lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không: (ảnh 4)

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu 167 : B.ξ b=ξn 

B.ξ b=ξn 

C. ξ b=ξ

D. ξ b=mξn

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu 171 : B. 2203 V

B. 2203 V

C. 2202V

D. 440 V

B. Đoạn mạch gồm R và C

A, 9,748 m/s2.

Câu 188 : A. 0,33 μm.

Câu 195 : Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn

A. đơn sắc

B. kết hợp

C. cùng màu sắc

D. cùng cường độ

Câu 248 : A.12cm

Câu 254 : A. R2ZC2R.

A. R2ZC2R.

B. RRR2ZC2.

C. RR2+ZC2.

D. R2+ZC2R.

Câu 285 : A. u=60cos50πt3+π3(A)

A. u=60cos50πt3+π3(A)

B. u=60sin100πt3+π3(A)

C. u=60cos50πt3+π6(A)D

D. u=30cos50πt3+π3(A)

Câu 296 : Lực Lo – ren – xơ là

A. Q = Ri2t.

Câu 310 : Sóng ngang là sóng:

A. Q = Ri2t.

Câu 312 : Hạt nhân XZA  phóng xạ a tạo ra hạt nhân Y. Phương trình phản ứng có dạng

A. XZAα+YZ-2A-4

B. XZAα+YZ-4A-2

C. XZAα+YZ-2A-2

D. XZAα+YZ-4A-4

A. Q = Ri2t.

Câu 334 : Cường độ dòng điện được xác định bằng

D. tích số giữa điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó.

Câu 340 : Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:

A. G=f1f2

B. G=k1.G2

C. G=δĐf1f2

D. G=Đ/f

Câu 345 : Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm

B. độ to

C. âm sắc

D. cường độ âm

Câu 352 : A. u2U2+i2I2=14

A. u2U2+i2I2=14

B. u2U2+i2I2=1

C.u2U2+i2I2=2

D. u2U2+i2I2=12

Câu 384 : Sóng cơ là:

Câu 409 : A. 10 cm

A. 10 cm

B. 210 cm

C. 22cm

D. 2 cm

Câu 413 : A. H=rR+r

A. H=rR+r

B. H=2rR+2r

C. H=rR+2r

D. H=RR+2r

A. 1,12 s.

B. 1,42 s.

A. 0,60.

Câu 415 : Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi

A. 1,12 s.

B. 1,42 s.

A. 0,60.

Câu 419 : A. cực đại.

A. 1,12 s.

B. 1,42 s.

A. 0,60.

Câu 420 : Độ to của âm là đặc trưng sinh lý gắn với 

A. 1,12 s.

B. 1,42 s.

A. 0,60.

Câu 423 : A. i=22cos100πt+π2 A

A. i=22cos100πt+π2 A

B. i=22cos100πtπ2 A

C. i=2cos100πtπ2 A

D. i=2cos100πt+π2A

A. 1,12 s.

B. 1,42 s.

A. 0,60.

Câu 425 : Quang phổ liên tục

A. 1,12 s.

B. 1,42 s.

A. 0,60.

Câu 427 : A. λ=LaD

A. λ=LaD

B. λ=DaL

C. λ=DLa

D. λ=LLa

A. 1,12 s.

B. 1,42 s.

A. 0,60.

Câu 430 : A. H12

A. H12

B. H13

C. H24

D. H25

A. 1,12 s.

B. 1,42 s.

A. 0,60.

Câu 431 : Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có

A. 1,12 s.

B. 1,42 s.

A. 0,60.

Câu 439 : Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. 1,12 s.

B. 1,42 s.

A. 0,60.

Câu 452 : Một vật đang ở trạng thái trung hòa về điện thì nhận thêm một electron. Điện tích của vật sau đó là

A. 9,1.1031C

B. 6,1.1019C

C. 1,6.1019C

D. 1,9.1031C

A. bằng với biên độ của nguồn sóng.

Câu 453 : A. H=UNξ

A. H=UNξ

B. H=ξUN

C. H=ξUN+ξ

D. H=UNξ+UN

A. bằng với biên độ của nguồn sóng.

Câu 454 : Hạt tải điện trong chất bán dẫn là

A. bằng với biên độ của nguồn sóng.

Câu 465 : Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. bằng với biên độ của nguồn sóng.

Câu 466 : Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm nổi bật của tia hồng ngoại?

A. bằng với biên độ của nguồn sóng.

Câu 467 : A. λ=2iaD

A. λ=2iaD

B. λ=Dai

C. λ=Dia

D. λ=iDa

A. bằng với biên độ của nguồn sóng.

Câu 468 : Chất nào sau đây không phải là chất quang dẫn ?

A. Si

B. Ge

A. bằng với biên độ của nguồn sóng.

Câu 470 : A. Tia α

A. Tia α

B. Tia β+

C. Tia β-

D. Tia γ

A. bằng với biên độ của nguồn sóng.

Câu 471 : Năng lượng liên kết riêng

A. bằng với biên độ của nguồn sóng.

Câu 472 : A. 12mglα02

A. 12mglα02

B. mglα02

C. mgl2α02

D. mglα0

A. bằng với biên độ của nguồn sóng.

Câu 474 : A. 0,1 V

A. 0,1 V

B. 2,5 V

C. 0,4 V

D. 0,25 V

A. bằng với biên độ của nguồn sóng.

Câu 477 : A. 64 W

A. 64 W

B. 1280 W

C. 1440 W

D. 160 W

A. bằng với biên độ của nguồn sóng.

Câu 478 : A. 3,3 m

A. 3,3 m

B. 3,0 m

C. 2,7 m

D. 9,1 m

A. bằng với biên độ của nguồn sóng.

Câu 479 : Tia X không có ứng dụng nào sau đây?

A. bằng với biên độ của nguồn sóng.

Câu 487 : A. 80 cm/s

A. 80 cm/s

A. bằng với biên độ của nguồn sóng.

Câu 499 : A. v=aωcosωt+φ

A. v=aωcosωt+φ

B. v=Aωcosωt+φ.

C. v=Aω2sinωt+φ

D. v=Aωsinωt+φ

Câu 502 : Cho phản ứng hạt nhân: 510B+X37Li+24He. Hạt X là

A. 01n

B. 11p

C. 10e

D. +10e

Câu 505 : A. 302V.

A. 302V.

B. 30 V

C. 602V.

D. 60 V

Câu 513 : A. ωrad/s

A. ωrad/s

B. 2πω rad/s

C. ω2πrad/s

D. 2πωrad/s

Câu 519 : A. 400Ω

A. 400Ω

B. 200Ω

C. 100Ω

D. 50Ω

Câu 527 : A. u=cos40π3tπx3π2cm

A. u=cos40π3tπx3π2cm

C. u=3cos20πtπx12+π2cm(x tính bằng cm; t tính bằng s).

Câu 528 : A. 93,75%.

A. 93,75%.

B. 96,14%.

C. 92,28%.

D. 96,88%.

Câu 531 : Hạt nhân Côban 2760Co 

A. nơtron.

Câu 533 : A. v4l

A. v4l

B. 2vl

C. v2l

D. vl

A. nơtron.

Câu 538 : A. i=1102cos100πtA

A. i=1102cos100πtA

B. i=112cos100πt+π2A

C. i=112cos100πtA

D. i=11cos100πtA

A. nơtron.

Câu 539 : A. E0=πNBS

A. E0=πNBS

B. E0=ωBS.

C. E0=NBS

D. E0=BS.

A. nơtron.

Câu 541 : A. 0,7 μm.

C. 0,6 μm.

D. 0,4 μm.

A. nơtron.

Câu 545 : A. nơtron.

B. 12D

D. 13T

Câu 548 : A. I=R+rE.

A. I=R+rE.

B. I=ER+r.

C. I=Er

D. I=ER+r.

A. nơtron.

Câu 551 : Máy biến áp là thiết bị

A. nơtron.

Câu 561 : A. -5 cm

A. -5 cm

B. 53 cm

C. 5 cm

D. 53 cm

A. nơtron.

Câu 567 : A. 50 Hz

A. 50 Hz

B. 305Hz

C. 75 Hz

D. 255Hz

A. nơtron.

Câu 570 : A. 1,6.1019 C

A. 1,6.1019 C

B. 6,1.1019 C

C. -1,6.1019C

D. 1,9.1031 C

A. 0,2 cm.

Câu 571 : A. I=ξR+r

A. I=ξR+r

B. I=ξUNr

C. I=UNR

D. I=UNR+r

A. 0,2 cm.

Câu 575 : Hai dao động điều hòa cùng tần số và cùng pha nhau thì có độ lệch pha bằng

A. 2k+1π vi k=0,  ±1,  ±2,...

B. 2kπvi k=0,  ±1,  ±2,...

C. k+0,5πA vi k=0,  ±1,  ±2,...

D. k+0,25π vi k=0,  ±1,  ±2,...

A. 0,2 cm.

Câu 577 : Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ. Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1 d2 thỏa mãn 

A. d1d2=nλ  vi n=0,  ±1,  ±2,...

B. d1d2=n+0,5λ  vi n=0,  ±1,  ±2,...

C. d1d2=n+0,25λ  vi n=0,  ±1,  ±2,...

D. d1d2=2n+0,75λ  vi n=0,  ±1,  ±2,...

A. 0,2 cm.

Câu 581 : A. 3π4

A. 3π4

B. π6

C. 2π3

D. π4

A. 0,2 cm.

Câu 587 : A. 4r0

A. 4r0

B. 9r0

C. 16r0

D. 25r0

A. 0,2 cm.

Câu 588 : Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các hạt anpha? 

A. Tia α

B. Tia β+

C. Tia β-

D. Tia γ

A. 0,2 cm.

Câu 593 : D. 2π Hz.

D. 2π Hz.

A. 0,2 cm.

Câu 598 : A. 3,31.1019 J

A. 3,31.1019 J

B. 3,31.1025 J

C. 1,33.1027 J

D. 2,84.1019 J

A. 0,2 cm.

Câu 599 : Cho phản ứng nhiệt hạch: 12H+Xn01+H23e. Hạt nhân X 

A. 12H

B. 24He

C. 36Li

D. 11H

A. 0,2 cm.

Câu 605 : A. 80 cm/s.

A. 80 cm/s.

A. 0,2 cm.

Câu 608 : A. 5

A. 5

B. 8

C. 4

D. 1

A. 0,2 cm.

Câu 610 : A. Ci2=LU02u2

A. Ci2=LU02u2

B. i2=LCU02u2

C. i2=LCU02u2

D. Li2=CU02u2

Câu 637 : A. π2

A. π2

B. π6

C. π3

D. π4

Câu 642 : A. 3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 9

Câu 645 : A. 104π

A. 104π

B. 1043π

C. 2.104π

D. 1042π

Câu 649 : Tia X có bản chất là

A. sóng điện từ

B. sóng cơ

Câu 650 : A. N=N0.λet

A. N=N0.λet

B. N=N0.λ-et

C. N=N0.λλt

D. N=N0.λ-λt

Câu 651 : Trong phản ứng hạt nhân 49Be+αX+n hạt nhân X là 

A. 816O

B. 512B

C. 612C

D. 01e

Câu 652 : A. U1U2=N2N1

A. U1U2=N2N1

B. U1U2=N1N2

C. U1U2=N1+N2N2

D. U2U1=N1+N2N2

Câu 653 : A. a=ωx

A. a=ωx

B. a=ω2x

C. a=ω2x

D. a=ωx

Câu 655 : A. nd<nv<nt

A. nd<nv<nt

B. nv>nd>nt

C. nd>nt>nv

D. nt>nd>nv

Câu 658 : A. kA2

A. kA2

B. kA

C. 12kA

D. 12kA2

Câu 666 : A. 4,5 λ

B. 5,5λ

C. 3,5 λ

D. 2,5 λ

Câu 671 : A. 200 W

A. 200 W

B. 1003W

C. 2003W

D. 100 W

Câu 680 : A. u=40cos100πt+π4V

A. u=40cos100πt+π4V

B. u=402cos100πtπ4V

C. u=402cos100πt+π4V

D. u=40cos100πt-π4V

Câu 686 : A. 0,9625.

Câu 698 : Công thức tính khoảng vân là

A. i=λDa

B. i=D2aλ

C. i=Daλ

D. i=aDλ

Câu 717 : A. x=3cos3πtπ6

A. x=3cos3πtπ6

B. x=3cos2πt

C. x=3cos3πtπ3

D. x=3cos2πtπ3

Câu 718 : A. 1,5cm/s2

A. 1,5cm/s2

B. 1,44cm/s2

C. 96cm/s2

D. 24cm/s2

Câu 728 : Mạch dao động LC lí tưởng dao động điều hòa với tần số f  

A. f=2πLC.

B. f=LC2π.

C. f=2πLC.

D. f=12πLC.

Câu 730 : A. ω2x2.

A. ω2x2.

B. ωx2.

C. ω2x.

D. ωx

Câu 734 : A. ωL.

A. ωL.

B. 1ωL.

C. ωL.

D. 1ωL.

Câu 738 : A. l=2k+1λ2.

A. l=2k+1λ2.

B. l=kλ.

C. l=2k+1λ4.

D. l=2k+1λ8.

Câu 743 : A. x=4sin2πt+π2cm.

A. x=4sin2πt+π2cm.

B. x=4sin2πt-π2cm.

C. x=4cosπt+π2cm.

D. x=4cosπt-π2cm.

Câu 753 : A. 0,55μm.

A. 0,55μm.

B. 0,60μm.

C. 0,50μm.

D. 0,45μm.

Câu 754 : A. 2,92.1015Hz.

A. 2,92.1015Hz.

B. 0,22.1015Hz.

C. 4,56.1015Hz.

D. 2,28.1015Hz.

Câu 756 : A. 13 cm/s

Câu 760 : A. 1,40 s

A. 1,40 s

B. 1,15 s

C. 0,58 s

D. 1,99 s

Câu 765 : A. 450nm/s.

A. 450nm/s.

B. 450cm/s.

C. 600cm/s.

D. 600mm/s.

Câu 766 : A. 502Ω.

A. 502Ω.

B. 503Ω.

C. 1003Ω.

D. 100Ω.

Câu 829 : A. 5 cm

A. 5 cm

Câu 834 : A. 0,87B0

A. 0,87B0

B. 0,67B0

C. 0,96B0

D. 34B0

Câu 837 : A. 1,1.106

A. 1,1.106

B. 1,2.106

C. 1,2.105

D. 1,1.105

Câu 874 : A. 24,7.1011m

A. 24,7.1011m

B. 51,8.1011m

C. 42,4.1011m

D. 10,6.1011m

Câu 901 : A. 0

A. 0

B. π

C. π2

D. 2π3

Câu 902 : A. i<arsinn2n1

A. i<arsinn2n1

B. iarsinn2n1

C. iarcosn2n1

D. iarcosn2n1

Câu 906 : A. iI0=eE0

A. iI0=eE0

B. iI0=eE0

C. iI02+eE02=1

D. iI02-eE02=1

Câu 909 : A. ±5,60

A. ±5,60

B. ±40

C. ±6,930

D. ±60

Câu 914 : Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực F=F0cos2πft, với F0  không đổi và f thay đổi được . Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ A(cm) của con lắc theo tần số (Hz) của ngoại lực như hình trên . Giá trị của k gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 920 : A. 100 V

A. 100 V

B. 1002 V

C. 200 V

D. 2002 V

Câu 931 : A. i=ωQ0 cos(ωt+φ)

A. i=ωQ0 cos(ωt+φ)

B. i=Q0ω cos(ωt+φ)

C. i=ωQ0 cos(ωt+φ+π2)

D. i=Q0ω cos(ωt+φ+π2)

Câu 969 : A. i=Daλ

A. i=Daλ

B. i=λD2a

C. i=λDa

D. i=λaD

Câu 973 : A. f=12πlg

A. f=12πlg

B. f=2πlg

C. f=2πgl

D. f=12πgl

Câu 1010 : Công thức xác định vị trí của vân sáng bậc k trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc qua khe Y – âng là

A. x=kλD2a với k=0,±1,±2...

B. x=k+12λDa với k=0,±1,±2...

C. x=k+12λD2a với k=0,±1,±2...

D. x=kλDa với k=0,±1,±2...

Câu 1019 : A. 300 V

A. 300 V

B. 150 V

C. 3002 V

D. 1502 V

Câu 1030 : A. 2π.105

A. 2π.105

B. 0T

C. 2.103 T

D. 2.105T

Câu 1033 : A. 0,120

A. 0,120

B. 0,370

C. 1,20

D. 3,70

Câu 1052 : A. δ=λaD

A. δ=λaD

B. δ=axD

C. δ=λxD

D. δ=aDx

Câu 1053 : A. λT=vf

A. λT=vf

B. v=λT=λf

C. λ=vf

D. λ=vT=vf

Câu 1057 : A. 2.108m/s;0,4μm

A. 2.108m/s;0,4μm

B. 108m/s;0,67μm

C. 1,5.108m/s;0,56μm

D. 2,3.108m/s;0,38μm

Câu 1069 : A. 0,48 μm

B. 0,40μm

C. 0,60μm

D. 0,76μm

Câu 1078 : A. 30,6.105m/s

A. 30,6.105m/s

B. 5.105m/s

C. 3,06.105m/s

D. 0,306.105m/s

Câu 1150 : Giới hạn quang điện của một kim loại λ0=0,50  μm . Công thoát electron của kim loại đó là

A. 3,975  eV.

B. 3,975.1019  J.

C. 3,975.1020  J.

D. 39,75  eV.

Câu 1155 : A. 9.109q1q2r2

A. 9.109q1q2r2

B. 9.109q1q2r2

C. 9.109q1q2r2

D. 9.109q1q2r

Câu 1165 : Trong dãy phân rã phóng xạ: 92235X 82207Y  có bao nhiêu hạt α  β  được phát ra?

A. 3α và 4β

B. 7α và 4β

C. 4α và 7β

D. 7α và 2β

Câu 1173 : Điện áp u=200cos100πt+π4V  có giá trị cực đại là

A. 1002V

B. 2002V

C. 200 V

D. 100 V

Câu 1176 : A. 220 W

A. 220 W

B. 440 W

C. 4402W

D. 2202W

Câu 1204 : A. 400

A. 400

B. 100

C. 200

D. 1020

A. bước sóng ánh sáng.

Câu 1207 : Bước sóng là

C. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.

A. bước sóng ánh sáng.

Câu 1208 : A. 60 nF

A. 60 nF

B. 6 nF

C. 45 nF

D. 40 nF

A. bước sóng ánh sáng.

Câu 1209 : A. 15 cm

A. 15 cm

B. 45 cm

C. 10 cm

D. 20 cm

A. bước sóng ánh sáng.

Câu 1211 : A. tỉ lệ thuận với n

A. tỉ lệ thuận với n

B. tỉ lệ nghịch với n

C. tỉ lệ thuận với n2

D. tỉ lệ nghịch với n2

A. bước sóng ánh sáng.

Câu 1212 : Tia hồng ngoại có thể được nhận biết bằng

A. màn huỳnh quang

B. mắt người

C. máy quang phổ

D. pin nhiệt điện

A. bước sóng ánh sáng.

Câu 1213 : Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận

A. ăng-ten thu

B. mạch tách sóng

C.  mạch biến điệu

D. mạch khuếch đại

A. bước sóng ánh sáng.

Câu 1214 : Trong dao động cưỡng bức, biên độ dao động của vật

C. đạt cực đại khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.

A. bước sóng ánh sáng.

Câu 1215 : Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng

A. tia hồng ngoại

B. sóng vô tuyến

C. tia tử ngoại

D. tia X

A. bước sóng ánh sáng.

Câu 1216 : A. -16,2 μC

A. -16,2 μC

B. 16,2 μC

C. -10,3 μC

D. 10,3 μC

A. bước sóng ánh sáng.

Câu 1217 : A. 502 V

A. 502 V

B. 100 V

C. 50 V

D. 1002 V

A. bước sóng ánh sáng.

Câu 1218 : A. điện tích

A. điện tích

B. số nơtron

C. số nuclôn

D. số prôtôn

A. bước sóng ánh sáng.

Câu 1219 : Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng dùng để đo

B. tần số ánh sáng.

C. vận tốc ánh sáng.

D. chiết xuất ánh sáng.

Câu 1223 : Quang phổ liên tục

A. bước sóng ánh sáng.

Câu 1225 : Đặc trưng sinh lý của âm bao gồm

B. độ cao, độ to, âm sắc

C. độ cao, độ to, độ thị âm

A. bước sóng ánh sáng.

Câu 1228 : A. 0,30 μm

A. 0,30 μm

B. 0,35 μm

C. 0,26 μm

D. 0,40 μm

A. bước sóng ánh sáng.

Câu 1229 : A. quang điện ngoài

A. quang điện ngoài

B. quang điện trong

C. nhiệt điện

D. siêu dẫn

A. bước sóng ánh sáng.

Câu 1235 : A. 28 Hz

A. 28 Hz

B. 30 Hz

C. 32 Hz

D. 34 Hz

A. bước sóng ánh sáng.

Câu 1237 : A. 200 V

A. 200 V

B. 80 V

C. 140 V

D. 40 V

A. bước sóng ánh sáng.

Câu 1238 : A. 0,83

A. 0,83

B. 0,80

C. 0,55

D. 0,05

A. bước sóng ánh sáng.

Câu 1244 : A. 3,2.1019C

A. 3,2.1019C

B. 6,1.1019C

C. 3,2.1019C

D. 0 C

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu 1245 : Hạt tải điện trong chất khí là

A. lỗ trống

B. electron, ion dương và ion âm

C. ion dương

D. ion âm

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu 1246 : A. UMN=ξIr

A. UMN=ξIr

B. UMN=ξIR

C. UMN=ξ+Ir

D. UMN=ξ+IR

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu 1247 : Bộ phận giảm xóc trong xe ô tô là ứng dụng của hiện tượng

A. dao động tắt dần

C. cộng hưởng

Câu 1251 : Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động ngược pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ  . Cực tiểu giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1  d2  thỏa mãn 

A. d1d2=nλ với n=0,  ±1,  ±2,...

B. d1d2=n+0,5λ với n=0,  ±1,  ±2,...

C. d1d2=n+0,25λ với n=0,  ±1,  ±2,...

D. d1d2=2n+0,75λ với  n=0,  ±1,  ±2,...

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu 1252 : Âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với

A. Tần số âm

B.  cường độ âm

C. mức cường độ âm

D. đồ thị dao động âm

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu 1253 : A. i=ωLUcosωt+π2

A. i=ωLUcosωt+π2

B. i=ωLUcosωtπ2

C. i=ULωcosωtπ2

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu 1254 : A. Cảm kháng của cuộn dây tăng.

A. Cảm kháng của cuộn dây tăng.

B. Dung kháng của tụ điện giảm

C. Tổng trở của mạch giảm

D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tăng.

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu 1257 : Chiếu chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này

B.  bị đổi màu

C. bị thay đổi tần số

D. không bị tán sắc

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu 1260 : Chất quang dẫn sẽ trở nên dẫn điên tốt nếu

A. nhiệt độ thấp

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu 1263 : A. ε=mp+mnmXc2A

A. ε=mp+mnmXc2A

B. ε=Zmp+AZmnmXc2A

C. ε=Zmp+AZmnmXc2Z

D. ε=Zmp+AZmnmXc2AZ

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu 1265 : A. 300

A. 300

B. 600

C. 370

D. 450

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu 1269 : B. 18,2 V

B. 18,2 V

C. 183,6 V

D. 36,3 V

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu 1271 : Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng

A. Ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu 1273 : A. 83,070

A. 83,070

B. 39,450

C. 41,350

D. 78,90

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu 1274 : A. 9,96 m/s2.

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu 1280 : A. 870 cm/s2.

A. 870 cm/s2.

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu 1281 : A. 1

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu 1283 : Một chương trình đài tiếng nói Việt Nam trên sóng FM với tần số 100 MHz. Bước sóng tương ứng của sóng này là

A. 5 m

B. 10 m

C. 3 m

D. 2 m

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu 1284 : A. 5

B. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu 1286 : Chọn câu phát biểu đúng

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu 1287 : Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu 1289 : Coban C2760o là chất phóng xạ có chu kì bán rã T= 5,33 năm. Lúc đầu có 1000g Co thì sau 10,66 năm số nguyên tử coban còn tại là?

A. N=2,51.1024

B. N=5,42.1022

C. N=8,18.1020

D. N=1,25.1021

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu 1290 : Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu 1292 : Một dòng điện xoay chiều có cường độ i=22cos100πt+π2A. Chọn phát biểu sai:

A. Cường độ hiệu dụng I = 2A

D. φ=π2

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu 1293 : Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào:

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu 1295 : Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm ở trong khoảng

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu 1297 : A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu 1298 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu 1299 : A. I=qe

A. I=qe

B. I=qt

C. I=tq

D. I=qt

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Câu 1301 : Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng?

A. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí.                        

A. 0,53 cm 

A.   7,878MeV/nuclon

A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247