Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất) !!

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu 2 :
Điều kiện xác định của hàm số y=x1x 

A. 0x<1


B. 0x1



C. 0<x1



D. 0<x<1


Câu 3 :
Tập nghiệm của bất phương trình 3x22x5x120 

A. 1;11;53


B. 1;53



C. 1;11;53



D. 1;53


Câu 10 :
Điều kiện xác định của hàm số y=1xx 

A. 0x<1


B. 0x1



C.0<x1



D. 0<x<1


Câu 11 :
Tập nghiệm của bất phương trình 3x2+2x5x+120 

A.1;11;53


B. 53;11;1 



C. 1;11;53



D. 1;53


Câu 18 : Tìm tất cả các giá trị  thỏa mãn điều kiện của bất phương trình Tìm tất cả các giá trị  thỏa mãn điều kiện của bất phương trình căn bậc 3 2x +1 + |x| > x/căn bậc 2 2-x (ảnh 1)

A. x[-12;2)

B. x(0;2)

C. x (-; 2]

D. x (-; 2)

Câu 19 : Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?

A. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương? A. 2x -1 >0 và 2x -1 +1/x-2 >1/x-2 B. 2x -1 >0 và (ảnh 6) và Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương? A. 2x -1 >0 và 2x -1 +1/x-2 >1/x-2 B. 2x -1 >0 và (ảnh 7)

B. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương? A. 2x -1 >0 và 2x -1 +1/x-2 >1/x-2 B. 2x -1 >0 và (ảnh 8) và Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương? A. 2x -1 >0 và 2x -1 +1/x-2 >1/x-2 B. 2x -1 >0 và (ảnh 9)

C. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương? A. 2x -1 >0 và 2x -1 +1/x-2 >1/x-2 B. 2x -1 >0 và (ảnh 10) và Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương? A. 2x -1 >0 và 2x -1 +1/x-2 >1/x-2 B. 2x -1 >0 và (ảnh 11)

D. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương? A. 2x -1 >0 và 2x -1 +1/x-2 >1/x-2 B. 2x -1 >0 và (ảnh 12) và Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương? A. 2x -1 >0 và 2x -1 +1/x-2 >1/x-2 B. 2x -1 >0 và (ảnh 13)

Câu 24 :
f(x) = ax +b lớn hơn bằng 0, với mọi x thuộc R khi và chỉ khi A. a khác 0 và  b lớn hơn bằng 0  (ảnh 1) khi và chỉ khi

A. f(x) = ax +b lớn hơn bằng 0, với mọi x thuộc R khi và chỉ khi A. a khác 0 và  b lớn hơn bằng 0  (ảnh 9)

B. f(x) = ax +b lớn hơn bằng 0, với mọi x thuộc R khi và chỉ khi A. a khác 0 và  b lớn hơn bằng 0  (ảnh 10)

C. f(x) = ax +b lớn hơn bằng 0, với mọi x thuộc R khi và chỉ khi A. a khác 0 và  b lớn hơn bằng 0  (ảnh 11)

D. f(x) = ax +b lớn hơn bằng 0, với mọi x thuộc R khi và chỉ khi A. a khác 0 và  b lớn hơn bằng 0  (ảnh 12)

Câu 27 :
Cho hệ bất phương trình Cho hệ bất phương trình 2x - 3/2y lớn hơn bằng 1 (1) 4x - 3y bé hơn bằng 2 (2)có tập nghiệm là S. Mệnh đề (ảnh 1)  có tập nghiệm là S. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ kể cả bờ d, với d là đường thẳng Cho hệ bất phương trình 2x - 3/2y lớn hơn bằng 1 (1) 4x - 3y bé hơn bằng 2 (2)có tập nghiệm là S. Mệnh đề (ảnh 4)


B. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ kể cả bờ d, với d là đường thẳng Cho hệ bất phương trình 2x - 3/2y lớn hơn bằng 1 (1) 4x - 3y bé hơn bằng 2 (2)có tập nghiệm là S. Mệnh đề (ảnh 5)



C. Cho hệ bất phương trình 2x - 3/2y lớn hơn bằng 1 (1) 4x - 3y bé hơn bằng 2 (2)có tập nghiệm là S. Mệnh đề (ảnh 6)



D. Cho hệ bất phương trình 2x - 3/2y lớn hơn bằng 1 (1) 4x - 3y bé hơn bằng 2 (2)có tập nghiệm là S. Mệnh đề (ảnh 7)


Câu 31 :
Tam thức bậc hai Tam thức bậc hai y = x^2 - 2x - 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x < -2 hoặc x > 6 B. -1 < x < 3  C. x < -1 hoặc x > 3 (ảnh 1)nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. Tam thức bậc hai y = x^2 - 2x - 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x < -2 hoặc x > 6 B. -1 < x < 3  C. x < -1 hoặc x > 3 (ảnh 3)  hoặc Tam thức bậc hai y = x^2 - 2x - 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x < -2 hoặc x > 6 B. -1 < x < 3  C. x < -1 hoặc x > 3 (ảnh 4)


B. Tam thức bậc hai y = x^2 - 2x - 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x < -2 hoặc x > 6 B. -1 < x < 3  C. x < -1 hoặc x > 3 (ảnh 5)



C. Tam thức bậc hai y = x^2 - 2x - 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x < -2 hoặc x > 6 B. -1 < x < 3  C. x < -1 hoặc x > 3 (ảnh 6)hoặc Tam thức bậc hai y = x^2 - 2x - 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x < -2 hoặc x > 6 B. -1 < x < 3  C. x < -1 hoặc x > 3 (ảnh 7)



D. Tam thức bậc hai y = x^2 - 2x - 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x < -2 hoặc x > 6 B. -1 < x < 3  C. x < -1 hoặc x > 3 (ảnh 8)hoặc Tam thức bậc hai y = x^2 - 2x - 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x < -2 hoặc x > 6 B. -1 < x < 3  C. x < -1 hoặc x > 3 (ảnh 9)


Câu 48 : Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a. Nhận dạng tam giác ABC biết Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a. Nhận dạng tam giác ABC biết 1 + cosB /sinB = 2a +c/căn bậc (ảnh 1) .

A. Tam giác cân.


B. Tam giác vuông.



C. Tam giác đều.



D. Tam giác có góc .


Câu 50 :
Trong các cặp bất phương trình dưới đây, cặp bất phương trình nào tương đương?

A. 1xx  1xx2 .

B. 1x1  x1 .


C. 2x31x<x41x  2x3<x4 .



D. x2x  x1 .


Câu 51 : Bất phương trìnhBất phương trình căn bậc 2 3 - x + căn bậc 2 x + 5 lớn hơn bằng -10 có bao nhiêu nghiệm? A. Hai  (ảnh 1) có bao nhiêu nghiệm?

A. Hai nghiệm.


B. Vô số nghiệm.



C. Vô nghiệm.



D. Có một nghiệm.


Câu 55 :
Tập xác định của hàm số Tập xác định của hàm số y = căn bậc 2( x^2 + 1/1-x) là A. D = (1; + vô cùng) B. D = R \{1} C. D = (- vô cùng; 1) D. D = (- vô cùng; 1] (ảnh 1)  

A. Tập xác định của hàm số y = căn bậc 2( x^2 + 1/1-x) là A. D = (1; + vô cùng) B. D = R \{1} C. D = (- vô cùng; 1) D. D = (- vô cùng; 1] (ảnh 4) .


B. Tập xác định của hàm số y = căn bậc 2( x^2 + 1/1-x) là A. D = (1; + vô cùng) B. D = R \{1} C. D = (- vô cùng; 1) D. D = (- vô cùng; 1] (ảnh 5) .



C. Tập xác định của hàm số y = căn bậc 2( x^2 + 1/1-x) là A. D = (1; + vô cùng) B. D = R \{1} C. D = (- vô cùng; 1) D. D = (- vô cùng; 1] (ảnh 6) .



D. Tập xác định của hàm số y = căn bậc 2( x^2 + 1/1-x) là A. D = (1; + vô cùng) B. D = R \{1} C. D = (- vô cùng; 1) D. D = (- vô cùng; 1] (ảnh 7) .


Câu 56 :
Phương trình Phương trình x -m/x + 1 = x - 2/ x + 1 có nghiệm duy nhất khi: A. m khác 0 và m khác -1 B. m khác -1 (ảnh 1) có nghiệm duy nhất khi:

A. Phương trình x -m/x + 1 = x - 2/ x + 1 có nghiệm duy nhất khi: A. m khác 0 và m khác -1 B. m khác -1 (ảnh 6) Phương trình x -m/x + 1 = x - 2/ x + 1 có nghiệm duy nhất khi: A. m khác 0 và m khác -1 B. m khác -1 (ảnh 7) .


B. Phương trình x -m/x + 1 = x - 2/ x + 1 có nghiệm duy nhất khi: A. m khác 0 và m khác -1 B. m khác -1 (ảnh 8) .



C. Phương trình x -m/x + 1 = x - 2/ x + 1 có nghiệm duy nhất khi: A. m khác 0 và m khác -1 B. m khác -1 (ảnh 9) .



D. Không có m.


Câu 57 :
Với giá trị nào của m thì phương trình Với giá trị nào của m thì phương trình (m -1)x^2 -2(m -2)x +m -3 có hai nghiệm x1,x2 và x1 + x2 + x1x2 <1 ? (ảnh 1) có hai nghiệm x1,x2Với giá trị nào của m thì phương trình (m -1)x^2 -2(m -2)x +m -3 có hai nghiệm x1,x2 và x1 + x2 + x1x2 <1 ? (ảnh 2)?

A. 1 < m < 3

B. 0 < m < 1

C. m > 2

D. m > 3

Câu 58 :
Phương trình Phương trình x + 1/x -1 = 2x - 1/x - 1 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. (ảnh 1) có bao nhiêu nghiệm?

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 0.

Câu 59 :
Tập nghiệm của phương trình: Tập nghiệm của phương trình: x^2/3 - x + 3x/x - 3 là A. S = {3}. B. S = rỗng C. S = {0}. D. S = {0; 3}. (ảnh 1)

A. S = {3}.


B. Tập nghiệm của phương trình: x^2/3 - x + 3x/x - 3 là A. S = {3}. B. S = rỗng C. S = {0}. D. S = {0; 3}. (ảnh 3).



C. S = {0}.



D. S = {0; 3}.


Câu 60 :
Phương trình Phương trình |2x - 8| + |x + 6| = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 B. 1 C. 0 D. Vô số (ảnh 1) có bao nhiêu nghiệm?

A. 2.


B. 1.



C. 0.



D. Vô số.


Câu 65 :
Hệ bất phương trình Hệ bất phương trình mx bé hơn bằng m - 3 (m+3)x lớn hơn bằng m - 9 có nghiệm duy nhất khi và chỉ (ảnh 1) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi

A. m = 1.


B. m = -2.



C. m = -1.



D. m = 2.


Câu 66 :
Số -2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào?

A. 3x + 2 > 0.


B. -2x - 1 < 0.



C. 4x - 5 < 0.



D. 3x - 1 > 0.


Câu 72 :
Cho tam thức bậc hai Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 1)  có Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 2) . Gọi Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 3)  là hai nghiệm phân biệt của Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 4) . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 5) luôn cùng dấu với hệ số a khi Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 6).


B. Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 7) luôn cùng dấu với hệ số a khi Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 8) hoặc Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 9).



C. Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 10) luôn âm với mọi Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 11)



D. Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 12) luôn dương với mọi Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 13)


Câu 74 :
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. f(x) = 3x^2 + 2x - 5 là tam thức bậc hai. B. f(x) = 3x^3 + 2x - 5 là tam (ảnh 1) là tam thức bậc hai.


B. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. f(x) = 3x^2 + 2x - 5 là tam thức bậc hai. B. f(x) = 3x^3 + 2x - 5 là tam (ảnh 2) là tam thức bậc hai.



C. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. f(x) = 3x^2 + 2x - 5 là tam thức bậc hai. B. f(x) = 3x^3 + 2x - 5 là tam (ảnh 3) là tam thức bậc hai.



D. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. f(x) = 3x^2 + 2x - 5 là tam thức bậc hai. B. f(x) = 3x^3 + 2x - 5 là tam (ảnh 4) là tam thức bậc hai.


Câu 75 :

Cho các mệnh đề

(I) với mọi Cho các mệnh đề (I) với mọi x thuộc [1; 4] thì -x^2 + 4x + 5 lớn hơn bằng 0. (II) với mọi x thuộc (- Vô cùng; 4) (ảnh 1)  thì Cho các mệnh đề (I) với mọi x thuộc [1; 4] thì -x^2 + 4x + 5 lớn hơn bằng 0. (II) với mọi x thuộc (- Vô cùng; 4) (ảnh 2) .

(II) với mọi Cho các mệnh đề (I) với mọi x thuộc [1; 4] thì -x^2 + 4x + 5 lớn hơn bằng 0. (II) với mọi x thuộc (- Vô cùng; 4) (ảnh 3)  thì Cho các mệnh đề (I) với mọi x thuộc [1; 4] thì -x^2 + 4x + 5 lớn hơn bằng 0. (II) với mọi x thuộc (- Vô cùng; 4) (ảnh 4) .

(III) với mọi Cho các mệnh đề (I) với mọi x thuộc [1; 4] thì -x^2 + 4x + 5 lớn hơn bằng 0. (II) với mọi x thuộc (- Vô cùng; 4) (ảnh 5)  thì Cho các mệnh đề (I) với mọi x thuộc [1; 4] thì -x^2 + 4x + 5 lớn hơn bằng 0. (II) với mọi x thuộc (- Vô cùng; 4) (ảnh 6) .


A. Mệnh đề (I), (III) đúng.



B. Chỉ mệnh đề (I) đúng.



C. Chỉ mệnh đề (III) đúng.



D. Cả ba mệnh đề đều sai.


Câu 80 :
Tập nghiệm của hệ Tập nghiệm của hệ x^2 - 7x + 6 bé hơn bằng 0 x^2 - 8x + 15 bé hơn bằng 0 A. S = [5; 6].B. S = [1; 6].C. S = [1; 3].D. S = [3; 5]. (ảnh 1)

A. S = [5; 6].


B. S = [1; 6].



C. S = [1; 3].



D. S = [3; 5].


Câu 81 :
Bất phương trình Bất phương trình |x&2 - 2x^2 - 3| bé hơn bằng x^2 - 5 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 0. B. 1. C. 2. D. Nhiều hơn (ảnh 1) có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. 0.


B. 1.



C. 2.



D. Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn.


Câu 106 :
Tập nghiệm của bất phương trình 42x2x+60

A. 3;2.


B. ;32;+.



C. 3;2.



D. ;32;+.


Câu 107 :
Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng – x + 3y + 2 = 0?

A. n1=1;3.


B. n2=3;1.



C. n3=3;1.



D. n4=1;3.


Câu 109 :
Hệ bất phương trình 3x0x+10có tập nghiệm là :

A. 1;3.


B. 1;3.



C. .



D. .


Câu 110 :
Tập nghiệm của bất phương trình x2+1>0

A. .


B. 1;0.



C. 1;+.



D. .


Câu 111 :
Nhị thức fx=2x+4 nhận giá trị âm với mọi x thuộc tập hợp nào?

A. 2;+.


B. ;2.



C. ;2.



D. 2;+.


Câu 112 :
Tập nghiệm của bất phương trình x23>x+32 

A. ;13.


B. 13;+.



C. ;13.



D. ;13.


Câu 113 :
Tập nghiệm của bất phương trình x2<1 

A. ;1.

B. 1;3.

C. 1;3.

D. 3;+.

Câu 114 :
Bất phương trình x+3+x+15<2021 xác định khi nào?

A. 15x3.


B. x15.



C. x>3.



D. x3.


Câu 116 :
Biểu thức nào sau đây có bảng xét dấu như:
Biểu thức nào sau đây có bảng xét dấu như: A. f(x) = 3x - 15. B. f(x) = 3x + 15. C. f(x) = -45x^2 - 9. D. f(x) = 6(x - 10) - 3x + 55. (ảnh 1)

A. fx=3x15.


B. fx=3x+15.



C. fx=45x29.


D. fx=6x103x+55.

Câu 117 :

Cho bảng xét dấu:

Cho bảng xét dấu: Biểu thức h(x) = g(x)/f(x) là biểu thức nào sau đây? A. h(x) = x - 6/-2x + 3. B. h(x) = x - 6/2x - 3. (ảnh 1)

Biểu thức hx=gxfx là biểu thức nào sau đây?


A. hx=x62x+3.



B. hx=x62x3.



C. hx=2x3x6.



D. hx=2x+3x6.


Câu 118 :
Cặp số (1; -1) là nghiệm của bất phương trình

A. x3y1<0.


B. xy<0.



C. x+4y<1.



D. x+y2>0.


Câu 119 :
Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng: 2x + 3y – 2 = 0?

A. xy+3=0.


B. 3x2y4=0.



C. 2x+3y7=0.



D. 4x+6y11=0.


Câu 120 :
Tam thức y=x2+2x. nhận giá trị dương khi chỉ khi:

A. 2<x<0.


B. x<2x>0.



C. 0<x<2.



D. x<0x>2.


Câu 123 :
Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u=(3;–4) là

A. x=32ty=4+t.


B. x=23ty=3+4t.



C. x=2+3ty=1+4t.



D. x=12ty=4+3t.


Câu 128 :
Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d1:x+3y1=0 d1:2x+6y5=0. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 và d2

A. Song song với nhau.


B. Vuông góc nhau.



C. Cắt nhau nhưng không vuông góc.



D. Trùng nhau.


Câu 129 :
Xét tam giác ABC tùy ý có BC = a, AC = b, AB = c, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a2=b2+c2bc.cosA.


B. a2=b2+c2+2bc.cosA.



C. a2=b2+c22bc.cosA.



D. a2=b2+c2+bc.cosA


Câu 130 :

Hàm số có kết quả xét dấu

Hàm số có kết quả xét dấu là hàm số nào trong các hàm số sau?  A. f(x) = x - 1 B. f(x) = x - 2 C. f(x) = -x + 2 (ảnh 1)

là hàm số nào trong các hàm số sau?


A. f(x)=x1



B. f(x)=x2



C. f(x)=x+2



D. f(x)=x2+4x4


Câu 132 :
Điều kiện xác định của bất phương trình 33x+7x>x2+3 là:

A. x>73.


B. x<73.



C. x73.



D. x73.


Câu 133 :
Cho biểu thức f(x)=ax+b,a0. Dấu của f(x) trên khoảng ba;+

A. dương.


B. âm.



C. trái dấu với a.



D. cùng dấu với a.


Câu 134 :
Tập nghiệm của hệ bất phương trình 4x>03x+1>2x2 là:

A. S=3;4.


B. S=;4.



C. S=3; 4 .



D. S=3;+.


Câu 135 :
Số x = 1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây:

A. 4x11>x.


B. 2x1>3.



C. 3x+2<4.



D. 2x3<0.


Câu 139 :
Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?

A. 1.


B. 3.



C. 2.



D. Vô số.


Câu 141 :
Cho tam thức bậc hai fx=x2+4x3. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. f(x)>0,x1;3.


B. f(x)<0,x1;3.



C. f(x)>0,x;13;+.



D. f(x)<0,x.


Câu 142 :
Tìm điều kiện xác định của bất phương trình 23x+x1

A. x3.


B. x = 3.



C. x > 3.



D. x < 3.


Câu 143 : Cho tam thức bậc hai g(x) có bảng xét dấu như sau


A. g(x) có Δ < 0, a < 0.



B. g(x) có Δ > 0, a < 0.



C. g(x) Δ > 0, a > 0.



D. g(x) Δ = 0, a < 0.


Câu 144 : Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất?

A. f(x) = 3x + 5.


B. f(x) = 4x2 – 3x + 1.



C. f(x, y) = 2x – 3y – 1.



D. f(x) = 2021


Câu 146 :
Cặp số (x0;y0) nào là nghiệm của bất phương trình 4x+4y3.

A. (x0;y0) = (0;0)


B. (x0;y0) = (-1;-1)



C. (x0;y0) = (-2;-2)



D. (x0;y0) = (1;1)


Câu 147 :
Cho tam thức bậc hai f(x) = 9x2 – 6x + 1. Xét dấu f(x) ta có kết quả:

A. f(x)<0,x;13.


B. f(x)0,x.



C. f(x)>0,x.



D. f(x)0,x.


Câu 159 :
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. a+ba+b.


B. x<aa<x<a (a>0).



C. a>bac>bc, c.



D. a+b2ab, a0,b0.


Câu 161 :
Cho a. b là hai số thực bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. a>bab>0.


B. a>b>01a<1b.



C. a>ba3>b3.



D. a>ba2>b2.


Câu 163 :
Bất phương trình 1x1>3x+2 có điều kiện xác định là

A. x-1; x2.


B. x-1; x-2.



C. x1; x-2.



D. x1; x2.


Câu 165 :
Tập nghiệm của hệ bất phương trình 4x0x+20 

A. S=;24;+.


B. S=-2;4.



C. S=2;4.



D. S=;24;+.


Câu 168 :
Bất phương trình mx22mx+1>0 nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi

A. m0;1.


B. m0;1.



C. m0;1.



D. m0;1.


Câu 169 :
Bảng xét dấu sau là của nhị thức nào dưới đây?
Bảng xét dấu sau là của nhị thức nào dưới đây? A. f(x) = x - 2. B. f(x) = 2 - 4x. C. f(x) = 16 - 8x. D. f(x) = -x - 2 (ảnh 1)

A. fx=x2.


B. fx=2-4x.



C. fx=16-8x.


D. fx=x2.

Câu 170 :
Bất phương trình 2x+1x1<1 có tập nghiệm là

A. 2;1.


B. ;2.



C. 23;1.



D. 12;1.


Câu 171 :
Với x thuộc tập nào dưới đây thì fx=1x+11x1 luôn âm?

A. .


B. ;11;+.



C. 1;1.



D. .


Câu 173 :
Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x+2+2y2<21x?

A. M1;1.


B. O0 ; 0.



C. P(4 ; 2).



D. N1;1.


Câu 177 :
Cho tam thức bậc hai fx=ax2+bx+c a0. Điều kiện để fx0, x 

A. a<0Δ0.


B. a<0Δ0.



C. a<0Δ>0.



D. a<0Δ<0.


Câu 178 :
Cho fx=x24x+4. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. fx>0, x.


B. fx>0, x2.



C. f(x) > 0, x4.



D. fx<0, x


Câu 181 :
Cho hình vẽ bên, biết nhị thức f(x) = ax + b. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho hình vẽ bên, biết nhị thức f(x) = ax + b. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(x) > 0, với mọi x thuộc (-1; +Vô cùng). (ảnh 1)

A. f(x) > 0,x1;+.


B. f(x) < 0, x1;+.



C. f(x) > 0, x;1.



D. f(x) < 0, x;1.


Câu 182 :

Cho tam thức bậc hai fx=ax2+bx+c (a0) có bảng xét dấu cho dưới đây

Cho tam thức bậc hai f(x) = ax^2 + bx + c (a khác 0) có bảng xét dấu cho dưới đây Mệnh đề nào dưới (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a > 0, b < 0, c > 0.



B. a < 0, b < 0, c > 0.


C. a > 0, b > 0, c > 0.


D. a > 0, b < 0, c < 0.


Câu 183 :
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x2+2x<3.

A. S=3;20;1.


B. S=1;3.



C. S=3;20;1.



D. S=1;02;3.


Câu 185 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng Δ1:x=4+2ty=13t Δ2:3x+2y14=0. Khi đó

A. Δ1 Δ2 trùng nhau.


B. Δ1 Δ2 vuông góc với nhau.



C. Δ1 Δ2 cắt nhau nhưng không vuông góc.



D. Δ1 Δ2 song song với nhau.


Câu 186 :
Cho tam giác ABC có a = 7 cm, b = 3 cm, c = 5 cm. Khi đó số đo góc A^ 

A. A^=45°.


B. A^=30°.



C. A^=120°.



D. A^=90°.


Câu 188 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, một vectơ chỉ phương đường thẳng x3y5=0 

A. u1=3;1.


B. u2=1;3.



C. u3=1;3.



D. u4=3;1.


Câu 195 :
Tìm m để phương trình: mx2 – 6mx + 10 – m = 0 có nghiệm.

A. 0 ≤ m ≤ 1


B. m ≤ 0 hoặc m ≥ 1 



C. m < 0 hoặc m ≥ 1 



D. 0 < m < 1


Câu 196 :
Tập nghiệm của bất phương trình 2x1x1>2 là:

A. 1;+


B. ;343;+



C. 34;1



D. 34;+\1


Câu 200 :
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f(x) = x2 - 2x + 3 luôn dương

A. .


B. R.



C. (-∞;-1)(3;+∞).



D. (-1;3).


Câu 202 :
Bất phương trình 5x – 1 > 2x5 + 3 có nghiệm là:

A. x < 2


B. x < 3



C. x > -52



D. x > 2023


Câu 203 :
Tam thức f(x) = -2x2 + (m - 2)x – m – 4 không dương với mọi x khi:

A. m R\{6}


B. m



C. m = 6



D. m R


Câu 205 :

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng

d1 : x - 2y + 1 = 0 và d2 : -3x + 6y - 10 = 0.


A. Trùng nhau.



B. Song song.



C. Vuông góc với nhau.



D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.


Câu 207 :
Bất phương trình: 2x+1<3x có nghiệm là:

A. 12;422


B. 3;4+22



C. 422;3



D. 4+22;+



 

Câu 210 :
Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a?

A. 6a > 3a.


B. 3a > 6a.



C. 6 - 3a > 3 - 6a.



D. 6 + a > 3 + a.


Câu 212 :
Tập nghiệm của bất phương trình x2021>2021x 

A. 2021,+.


B. ,2021.



C. 2021.



D. .


Câu 213 :
Tập nghiệm của bất phương trình 2x23x+4x2+3>2 

A. 34234;34+234.


B. ;3423434+234;+.



C. 23;+.



D. ;23.


Câu 214 :
Cho a là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. xaaxa.


B. xaxa.



C. x>ax>a.



D. xaxaxa.


Câu 217 :
Điều kiện xác định của bất phương trình 2xx+1312x1 

A. x2.


B. x2x4.



C. x<2x4.



D. x < 2.


Câu 218 :
Cho các bất đẳng thức a > b và c > d. Bất đẳng thức nào sau đây đúng

A. a – c > b – d


B. a + c > b + d



C. ac > bd



D. ac>bd


Câu 219 :
Tập nghiệm của hệ bất phương trình 4x0x+20 

A. S=;24;+.


B. S=2;4.



C. S=2;4.



D. S=;24;+.


Câu 220 :
Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f(x) = x - 2. B. f(x) = 2 - 4x. C. f(x) = 16 - 8x. D. f(x) = -x - 2. (ảnh 1)

A. fx=x2.


B. fx=24x.



C. fx=168x.



D. fx=x2.


Câu 224 :
Tập nghiệm của bất phương trình x2+x+120 

A. ;34;+.


B. .



C. ;43;+.



D. 3;4.


Câu 225 :
Cho tam giác ABC thoả mãn: b2+c2a2=3bc . Khi đó:

A. A^=300.


B. A^=450.



C. A^=600.



D. A^=750 .


Câu 228 :
Cho đường thẳng Δ:x2y+3=0. Véc tơ nào sau đây không là véc tơ chỉ phương của Δ?

A. u=4;  2.


B. v=2;1.



C. m=2;1.



D. q=4;2.


Câu 230 :
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua M(1; -3) và nhận vectơ u1;2 làm vectơ chỉ phương.

A. Δ:2xy5=0.


B. Δ:x11=y+32



C. Δ:x=1+ty=3+2t



D. Δ:x+11=y32


Câu 231 :
Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A. B, C, D?
Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong (ảnh 1)

A. x+y2x2y4.


B. x+y2x2y4.



C. x+y2x2y4.



D. x+y2x2y4.


Câu 232 :
Cho x2+y2=1, gọi S = x + y. Khi đó ta có

A. S2


B. S2



C. 2S2



D. 1S1


Câu 233 :
Tập nghiệm của bất phương trình 3x4x21 là:

A. S=(1;2]


B. S=[1;2]



C. S=[1;2)



D. S=;12;+


Câu 234 :
Tập nghiệm của bất phương trình 2x4x+12 


A. S=83;+



B. S=83;16



C. S=;16



D. S=83;16


Câu 236 :
Bất phương trình: 3x2x2+10 có tập nghiệm là:

A. 23;+.


B. 23;+.



C. ;23.



D. .


Câu 238 :
Tập xác định của hàm số y=x+2+1x2x6 là:

A. D=(2;+).


B. D=(2;3).



C. D=3;+.



D. D=(;2].


Câu 239 :
Tam giác ABC A=120° thì câu nào sau đây đúng?

A. a2 = b2 + c2 – 3bc.


B. a2 = b2 + c2 + bc.



C. a2 = b2 + c2 + 3bc.



D. a2 = b2 + c2 – bc.


Câu 240 :
Nghiệm của bất phương trình x2+x1x2+4<x2+xx2+4 là:

A. x > 1.


B. x < 1.



C. x > 4.



D. x.


Câu 242 :
Phương trình của đường thẳng qua A1;4 và cách B3;1 một khoảng bằng 3 là:

A. 24x + 7y – 52 = 0.


B. x = 4, y = 4.



C. y = 4, 24x – 7y + 4 = 0.



D. x = 4, 24x + 7y – 52 = 0.


Câu 256 :
c) x24x+3<0

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247