Trang chủ Đề thi & kiểm tra Vật lý Bộ 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2022 có đáp án !!

Bộ 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2022 có đáp án !!

Câu 1 : Tia nào sau đây không mang điện?

A. Tia β+. 

B. Tia α. 

C. Tia β. 

D. Tia γ.

Câu 2 : Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào

A. hiện tượng quang điện ngoài. 

B. hiện tượng quang điện trong.

C. hiện tượng nhiệt điện. 

D. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.

Câu 3 : Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và gia tốc.  

B. biên độ và năng lượng.

C. biên độ và tốc độ.  

D. li độ và tốc độ.

Câu 5 : Trong một chùm sáng đơn sắc, các phôtôn

A. có cùng tần số và năng lượng khác nhau.

B. có cùng tần số và năng lượng bằng nhau.

C. có cùng bước sóng và năng lượng khác nhau.

D. có cùng tần số nhưng vận tốc khác nhau.

Câu 6 : Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.

C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau. 

D. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.

Câu 7 : Chọn phát biểu đúng?

A. Trong phóng xạ hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ các hạt nhân được bảo toàn.

B. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực điện trường.

C. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ,... 

D. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Câu 8 : Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong chân không tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 μm. 

B. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. 

C. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại 

D. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 10 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch

A. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. 

B. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.

C. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.

D. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.

Câu 11 : Điều kiện để hai sóng cơ gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

A. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. 

B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. 

C. có cùng tần số, cùng phương. 

D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 12 : Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

A. không đổi nhưng hướng thay đổi. 

B. tỉ lệ với bình phương biên độ. 

C. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. 

D. và hướng không đổi.

Câu 13 : Máy biến áp là thiết bị

A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. 

B. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. 

C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. 

D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

Câu 17 : Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt. 

B. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được. 

C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. 

D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.

Câu 18 : Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là

A. 50π Hz. 

B. 100π Hz. 

C. 100 Hz. 

D. 50 Hz.

Câu 41 : Dao động cơ học đổi chiều khi

A. lực tác dụng có độ lớn cực đại. 

B. lực tác dụng đổi chiều.

C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. 

D. lực tác dụng bằng không.

Câu 42 : Khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng liên tiếp trong hiện tượng sóng dừng là

A. bằng một nửa bước sóng. 

B. bằng một bước sóng. 

C. bằng 2 lần bước sóng. 

D. bằng một phần tư bước sóng.

Câu 43 : Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật. 

B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. 

D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức.

Câu 44 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có

A. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. 

B. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. 

C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. 

D. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.

Câu 49 : Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây sai?

A. Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều. 

B. Máy biến áp có thể làm giảm điện áp xoay chiều. 

C. Máy biến áp có thể làm tăng điện áp xoay chiều. 

D. Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số xoay chiều.

Câu 50 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt+φ1x2=A2cosωt+φ2. Pha ban đầu của vật được xác định bởi công thức nào sau đây?

A. tanφ=A1sinφ2+A2sinφ1A1cosφ2+A2cosφ1.

B. tanφ=A1cosφ2+A2cosφ1A1sinφ2+A2sinφ1.

C. tanφ=A1sinφ1+A2sinφ2A1cosφ1+A2cosφ2.

D. tanφ=A1cosφ1+A2cosφ2A1sinφ1+A2sinφ2.

Câu 53 : Giới hạn quang điện của đồng là 0,3 µm. Một quả cầu bằng đồng ban đầu tích điện âm và được nối với một điện nghiệm có hai lá kim loại. Chiếu liên tục vào quả cầu này một bức xạ có bước sóng bằng 0,2 µm. Thí nghiệm được thực hiện trong chân không. Hiện tượng diễn ra cho hai lá kim loại là

A. vẫn xòe ra như trước khi chiếu bức xạ. 

B. chỉ cụp vào hơn so với trước khi chiếu bức xạ. 

C. ban đầu cụp vào hơn so với trước khi chiếu bức xạ, sau đó xòe ra. 

D. ban đầu xòe ra hơn so với trước khi chiếu bức xạ, sau đó cụp vào.

Câu 54 : Khi chiếu một chùm sáng truyền qua máy quang phổ lăng kính thì chùm sáng lần lượt đi qua các bộ phận theo thứ tự là

A. lăng kính, buống tối, ống chuẩn trực. 

B. ống chuẩn trực, lăng kính, buồng tối. 

C. ống chuẩn trực, buồng tối, lăng kính. 

D. lăng kính, ống chuẩn trực, buống tối.

Câu 55 : Trong chân không, tia hồng ngoại có bước sóng trong khoảng

A. từ vài nanomet đến 380 nm. 

B. từ 380 nm đến 760 nm.

C. từ vài nanomet đến 760 nm. 

D. từ 760 nm đến vài milimet.

Câu 56 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Photon không tồn tại trong trạng thái đứng yên.

B. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau. 

C. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng của photon không đổi khi truyền đi xa. 

D. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m/s.

Câu 83 : Năng lượng mà sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị điện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là

A. biên độ của âm. 

B. độ to của âm. 

C. mức cường độ âm. 

D. cường độ âm.

Câu 85 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. Sóng điện từ là điện từ lan truyền trong không gian. 

B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. 

C. Sóng điện từ là sóng dọc hoặc sóng ngang. 

D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.

Câu 88 : Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. 

B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại. 

C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. 

D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.

Câu 90 : Hạt nhân càng bền vững khi có

A. số proton càng nhỏ.  

B. số proton càng lớn.

C. năng lượng liên kết càng lớn. 

D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.

Câu 93 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về quang phổ liên tục?

A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. 

B. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra. 

C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. 

D. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.

Câu 94 : Lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng λ1 = 0,42 μm, λ2 = 0,32 μm và λ3 = 0,27 μm vào một tấm kẽm có công thoát electron là A = 3,55eV. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?

A. Chỉ có bức xạ λ3. 

B. Cả ba bức xạ.

C. Hai bức xạ λ2 và λ3. 

D. Không có bức xạ nào trong 3 bức xạ đó.

Câu 96 : Phát biểu nào sau đây sai? Lực hạt nhân

A. là lực hút rất mạnh nên có cùng bản chất với lực tĩnh điện. 

B. là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay. 

C. có bán kính tác dụng khoảng 10−15m. 

D. không phụ thuộc vào điện tích.

Câu 97 : Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có cộng hưởng điện, R thay đổi được. Khi tăng R lên 2 lần thì

A. điện áp hai đầu điện trở R giảm lên 2 lần. 

B. cường độ dòng điện hiệu dụng giảm 2 lần. 

C. điện áp hai đầu điện trở R tăng lên 2 lần. 

D. hệ số công suất giảm đi 2 lần.

Câu 98 : Hiện tượng điện phân không ứng dụng để

A. đúc điện. 

B. mạ điện. 

C. sơn tĩnh điện. 

D. luyện nhôm.

Câu 99 : Trong các quy tắc vẽ các đường sức điện sau đây, quy tắc nào là sai

A. Tại một điểm bất kì trong điện trường có thể vẽ được một đường sức đi qua nó. 

B. Các đường sức xuất phát từ các điện tích âm, tận cùng tại các điện tích dương.

C. Các đường sức không cắt nhau. 

D. Nơi nào cường độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn.

Câu 121 : Để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng:

A. bước sóng.

B. một phần tư bước sóng. 

C. số lẻ lần bước sóng.  

D. số nguyên lần nửa bước sóng.

Câu 124 : Khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên vật có độ lớn nhỏ hơn lực căng của dây

B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần đều. 

C. Tại vị trí biên thì gia tốc của vật có hướng vào tâm của quỹ đạo.

D. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó.

Câu 127 : Cho mạch R,L,C ghép nối tiếp. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh điện dung C của tụ để mạch xảy ra cộng hưởng điện, lúc này

A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn nhất. 

B. hệ số công suất của mạch có giá trị bằng 12.

C. tổng trở của mạch lớn nhất.

D. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện lớn nhất.

Câu 128 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. 

C. Sóng điện từ là sóng ngang. 

D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

Câu 129 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau. 

B. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng lớn. 

C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. 

D. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng nhỏ.

Câu 130 : So với hạt nhân 2040Ca, hạt nhân 2756Co có nhiều hơn

A. 16 nơtron và 11 prôtôn.

B. 11 nơtron và 16 prôtôn. 

C. 9 nơtron và 7 prôtôn. 

D. 7 nơtron và 9 prôtôn.

Câu 131 : Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. 

B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. 

C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. 

D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.

Câu 133 : Phát biểu nào sau đây đúng? Từ trường đều có đường sức có dạng

A. đường cong  

B. đường thẳng đồng quy tại một điểm 

C. đường thẳng, song song, cách đều nhau

D. đường tròn đồng tâm

Câu 134 : Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

A. năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X. 

B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. 

C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. 

D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.

Câu 135 : Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch:

A. ngược pha với điện tích ở tụ điện. 

B. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện. 

C. sớm pha π/2 so với điện tích ở tụ điện. 

D. trễ pha π/2 so với điện tích ở tụ điện.

Câu 137 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. 

B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. 

C. môi trường vật dao động. 

D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

Câu 138 : Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự tần số tăng dần là

A. tia hồng ngoại, ánh sáng lam, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại. 

B. tia hồng ngoại, ánh sáng lam, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen. 

C.  tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng lam, tia hồng ngoại. 

D. ánh sáng lam, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen. 

Câu 145 : Nếu cường độ âm tại một điểm tăng lên 200 lần thì mức cường độ âm tại đó

A. giảm đi 2,3 lần.

B. giảm bớt 2,3 B. 

C. tăng thêm 23 dB. 

D. tăng lên 23 lần.

Câu 146 : Đồ thị dưới đấy biểu diễn x = Acos(ωt + φ). Phương trình dao động là

A. x=10cos8πtcm

B. x=10cos4t+π2cm

C. x=10cosπ2tcm

D. x=4cos10t

Câu 163 : Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân là

A. năng lượng liên kết.  

B. năng lượng liên kết riêng.

C. điện tích hạt nhân.  

D. khối lượng hạt nhân.

Câu 165 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. 

B. trễ pha 600 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. 

C. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. 

D. sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

Câu 166 : Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i=4cos2πtTAT>0. Đại lượng T được gọi là

A. tần số góc của dòng điện. 

B. chu kì của dòng điện. 

C. tần số của dòng điện. 

D. pha ban đầu của dòng điện.

Câu 167 : Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Tần số của sóng. 

B. Tốc độ truyền sóng. 

C. Biên độ của sóng. 

D. Bước sóng.

Câu 170 : Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là

A. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại. 

B. có khả năng đâm xuyên rất mạnh. 

C. có tác dụng nhiệt rất mạnh. 

D. không bị nước và thủy tinh hấp thụ.

Câu 171 : Khi một chùm sáng trắng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng

A. giao thoa ánh sáng. 

B. tán sắc ánh sáng. 

C. nhiễu xạ ánh sáng. 

D. phản xạ ánh sáng.

Câu 172 : Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là

A. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

B. một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. 

C. các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. 

D. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau đều đặn.

Câu 174 : Vectơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn

A. hướng ra xa vị trí cân bằng. 

B. cùng hướng chuyển động. 

C. hướng về vị trí cân bằng. 

D. ngược hướng chuyển động.

Câu 177 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo bởi các hạt

A. nơtron.

B. photon. 

C. proton.

D. electron.

Câu 180 : Mắt cận thị khi không điều tiết có

A. độ tụ nhỏ hơn độ tụ mắt bình thường. 

B. điểm cực cận xa mắt hơn mắt bình thường. 

C. điểm cực viễn xa mắt hơn mắt bình thường. 

D. độ tụ lớn hơn độ tụ mắt bình thường.

Câu 201 : Tia α là dòng các hạt nhân

A. 12H.

B. 13H.

C. 24He.

D. 23He.

Câu 203 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật

A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật. 

B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật. 

C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật. 

D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.

Câu 204 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi

A. lò xo không biến dạng. 

B. vật có vận tốc cực đại. 

C. Vật đi qua vị trí cân bằng. 

D. lò xo có chiều dài cực đại.

Câu 208 : Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là

A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ. 

B. trộn sóng điện từ từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao. 

C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống. 

D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.

Câu 209 : Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì

A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song. 

B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song. 

C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ. 

D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.

Câu 212 : Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ. 

B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. 

C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X. 

D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.

Câu 216 : Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng phôtôn giảm dần là

A. tia tử ngoại, tia γ, tia X, tia hồng ngoại. 

B. tia γ, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. 

C. Tia X, tia γ, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. 

D. tia γ, tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại.

Câu 218 : Lực hạt nhân còn được gọi là

A. lực hấp dẫn. 

B. lực tương tác mạnh. 

C. lực tĩnh điện. 

D. lực tương tác điện từ.

Câu 220 : Cách tạo ra tia lửa điện là

A. tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí. 

B. tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không. 

C. nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện. 

D. đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 V đến 50 V.

Câu 227 : Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động là và x2=4cos10πt+π6cm. Phương trình của dao động tổng hợp là

A. x=42cos10πtπ12cm.

B. x=8cos10πtπ12cm.

C. x=8cos10πtπ6cm.

D. x=42cos10πtπ6cm.

Câu 244 : Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì

A. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.

B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.

C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.

D. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.

Câu 246 : Kết luận nào sau đây về hiện tượng giao thoa ánh sáng là đúng?

A. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với ánh sáng đơn sắc. 

B. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ. 

C. Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc sắc.

D. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sáng kết hợp gặp nhau.

Câu 247 : Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên

A. có khả năng đâm xuyên khác nhau. 

B. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. 

C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. 

D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X−quang (chụp điện).

Câu 250 : Các hạt trong tia phóng xạ nào sau đây không mang điện tích?

A. Tia β+. 

B. Tia γ. 

C. Tia α. 

D. Tia β.

Câu 251 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?

A. Ở trạng thái đứng yên, mỗi phôtôn có một năng lượng xác định bằng hf. 

B. Trong chân không, phôtôn chuyển động với tốc độ c = 3.108 m/s. 

C. Mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng cũng có nghĩa là nó hấp thụ một phôtôn. 

D. Dòng ánh sáng là dòng của các hạt mang năng lượng gọi là phôtôn.

Câu 252 : Hạt tải điện trong kim loại là

A. ion dương. 

B. electron tự do. 

C. ion âm. 

D. ion âm và ion dương.

Câu 255 : Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 5.10−11 m là

A. 3,975.10−15 J. 

B. 4,97.10−15 J. 

C. 42.10−15 J. 

D. 45,67.10−15 J.

Câu 256 : Sóng ngang là sóng có các phân tử dao động

A. trùng với phương truyền sóng. 

B. theo phương nằm ngang. 

C. vuông góc với phương truyền sóng. 

D. theo phương thẳng đứng.

Câu 259 : Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?

A. Micrô. 

B. Mạch biến điệu. 

C. Mạch tách sóng. 

D. Anten.

Câu 281 : Phát biểu nào sau đây nói sai về dao động tắt dần?

A. Cơ năng của dao động giảm dần. 

B. Lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.

C. Tần số dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. 

D. Biên độ dao động giảm dần.

Câu 282 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai sóng có độ dài là

A. một nửa bước sóng.  

B. một phần tư bước sóng. 

C. một bước sóng.  

D. hai lần bước sóng.

Câu 283 : Sóng âm

A. chỉ truyền trong chất khí. 

B. truyền được cả trong chân không. 

C. truyền trong chất rắn, lỏng và chất khí. 

D. không truyền được trong chất rắn.

Câu 284 : Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình vệ tinh?

A. Sóng ngắn. 

B. Sóng cực ngắn.

C. Sóng dài. 

D. Sóng trung.

Câu 289 : Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây?

A. Lò sưởi điện. 

B. Lò vi sóng. 

C. Hồ quang điện. 

D. Màn hình vô tuyến.

Câu 290 : Quang phổ vạch phát xạ

A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt. 

B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra.

C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng. 

D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.

Câu 291 : Khi nói về tia laze, phát biểu nào dưới đây là sai? Tia laze có

A. độ đơn sắc không cao. 

B. tính định hướng cao. 

C. cường độ lớn. 

D. tính kết hợp rất cao.

Câu 293 : Cho phản ứng hạt nhân nhân 12H+13H24He+01n. Đây là

A. phản ứng phân hạch. 

B. phản ứng thu năng lượng. 

C. phản ứng nhiệt hạch. 

D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân.

Câu 300 : Các tia đều bị lệch trong điện trường và từ trường là

A. tia γ và tia β. 

B. tia α và tia β.

C. tia γ và tia X. 

D. tia α , tia γ và tia X.

Câu 322 : Loại sóng vô tuyến nào truyền khắp mặt đất nhờ phản xạ nhiều lần giữa tầng điện ly và mặt đất?

A. Sóng dài và cực dài. 

B. Sóng trung. 

C. Sóng ngắn. 

D. Sóng cực ngắn.

Câu 324 : Sự phân hạch là sự vỡ ra của

A. một hạt nhân nặng, thường xảy ra tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn. 

B. một hạt nhân nhẹ khi hấp thụ 1 nơtron nhanh. 

C. một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ 1 nơtron chậm. 

D. một hạt nhân nặng thành nhiều 2 hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ 1 nơtron nhanh.

Câu 326 : Động cơ điện xoay chiều là thiết bị có tác dụng

A. biến đổi điện năng thành cơ năng. 

B. biến đổi cơ năng thành điện năng. 

C. biến đổi điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều. 

D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

Câu 328 : Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng

A. không có một màu xác định. 

B. không bị tán sắc đi khi đi qua lăng kính. 

C. có một màu xác định và không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. 

D. không bị lệch về phía đáy của lăng kính khi đi qua lăng kính.

Câu 329 : Chu kì dao động là

A. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 s. 

B. khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. 

C. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. 

D. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.

Câu 330 : Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(2πt + π/3) (cm). Pha dao động là

A. 2π rad. 

B. 4 rad. 

C. π/3 rad. 

D. (2πt + π/3) rad.

Câu 331 : Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng?

A. Tia γ là sóng điện từ. 

B. Tia α là dòng các hạt nhân của nguyên tử heli 24He. 

C. Tia β là dòng mang điện. 

D. Tia α, β, γ đều có chung bản chất là sóng điện từ.

Câu 332 : Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. 

B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. 

C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

Câu 334 : Số nuclôn có trong hạt nhân 13H là

A. 1. 

B. 3. 

C. 2. 

D. 4.

Câu 338 : Chất nào sau đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?

A. Chất rắn.  

B. Chất lỏng. 

C. Chất khí ở áp suất lớn. 

D. Chất khí ở áp suất thấp.

Câu 340 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4cos(20πt – πx) (cm) với x: cm; t: giây, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tần số của sóng là 10 Hz. 

B. Biên độ của sóng là 4 cm. 

C. Bước sóng là 2 cm.  

D. Tốc độ truyền sóng là 20 m/s.

Câu 361 : Nhận xét nào sau đây không đúng? Sóng cơ và sóng điện từ đều

A. mang năng lượng.  

B. có thể giao thoa. 

C. bị phản xạ khi gặp vật cản. 

D. truyền được trong chân không.

Câu 362 : Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sai?

A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. 

B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. 

C. Quang phổ liên tục gồm những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối. 

D. Quang phổ liên tục do các chất rắn, lỏng và khí có áp suất lớn hơn khi bị nung nóng phát ra.

Câu 364 : Khi nói về quá trình lan truyền sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong chân không, bước sóng của điện từ tỉ lệ nghịch với tần số. 

B. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại mỗi điểm luôn dao động vuông pha với nhau. 

C. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ vuông góc với phương truyền sóng. 

D. Sóng điện từ mang theo năng lượng khi được truyền đi.

Câu 365 : Dao động tắt dần có

A. biên độ giảm dần theo thời gian.

B. li độ biến thiên điều hòa theo thời gian. 

C. tần số bằng tần số của lực ma sát. 

D. cơ năng không đổi theo thời gian.

Câu 366 : Sóng vô tuyến nào sau đây có thể xuyên qua tầng điện li?

A. Sóng dài. 

B. Sóng ngắn. 

C. Sóng cực ngắn. 

D. Sóng trung.

Câu 368 : Trong dao động điều hòa, những đại lượng có tần số bằng tần số của li độ là

A. vận tốc, gia tốc và động năng. 

B. lực kéo về, động năng và vận tốc. 

C. vận tốc, gia tốc và lực kéo về. 

D. lực kéo về, động năng và gia tốc.

Câu 377 : Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng

A. đường thẳng. 

B. đoạn thẳng. 

C. đường parabol. 

D. đường hình sin.

Câu 378 : Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải tương tác từ?

A. Tương tác giữa hai nam châm. 

B. Tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện. 

C. Tương tác giữa các điện điểm tích đứng yên. 

D. Tương tác giữa nam châm và dòng điện.

Câu 380 : Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có

A. năng lượng liên kết càng lớn. 

B. năng lượng liên kết càng nhỏ. 

C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. 

D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.

Câu 403 : Tiệt trùng thực phẩm, dụng cụ y tế là một trong những công dụng của

A. tia tử ngoại. 

B. tia X. 

C. tia hồng ngoại. 

D. tia γ.

Câu 404 : Đề so sánh mức độ bền vững của hai hạt nhân, ta dựa vào

A. năng lượng nghỉ.  

B. năng lượng liên kết. 

C. năng lượng liên kết riêng. 

D. độ hụt khối.

Câu 406 : Trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện không có

A. anten. 

B. mạch bến điệu. 

C. mạch khuếch đại. 

D. mạch tách sóng.

Câu 407 : Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý của âm là

A. mức cường độ âm. 

B. biên độ âm. 

C. cường độ âm. 

D. tần số âm.

Câu 408 : Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng 0,52 µm. Ánh sáng kích thích không thể là

A. tia tử ngoại. 

B. ánh sáng đỏ. 

C. tia X. 

D. ánh sáng tím.

Câu 409 : Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu có định là chiều dài sợi dây phải bằng

A. số lẻ lần bước sóng.  

B. số nguyên lần nửa bước sóng. 

C. số chẵn lần bước sóng. 

D. số nguyên lần bước sóng.

Câu 412 : Hai hạt nhân 13H và 23He có cùng

A. số nơtron. 

B. số nuclôn. 

C. điện tích. 

D. số prôtôn.

Câu 418 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình li độ là x = 5cos(4πt +π/2) (cm) (t tính bằng s). Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Tốc độ cực đại của vật là 20π cm/s. 

B. Lúc t = 0, vật qua vị trí cân bằng O, ngược chiều dương của trục Ox. 

C. Vật thực hiện 2 dao động toàn phần trong 1 s. 

D. Chiều dài quỹ đạo của vật là 20 cm.

Câu 422 : Hạt nhân 2760Co có cấu tạo gồm

A. 27 proton và 33 notron. 

B. 33 proton và 27 notron. 

C. 27 proton và 60 notron. 

D. 33 proton và 27 notron.

Câu 441 : Lực căng của đoạn dây treo con lắc đơn đang dao động có độ lớn như thế nào?

A. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc.

B. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và lớn hơn trọng lượng của con lắc. 

C. Như nhau tại mọi vị trí dao động. 

D. Nhỏ nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc.

Câu 443 : Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của

A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron). 

B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.

C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.

D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.

Câu 444 : Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân

A. có thể âm hoặc dương. 

B. càng nhỏ, thì càng bền vững.

C. càng lớn, thì càng bền vững. 

D. càng lớn, thì càng kém bền vững.

Câu 445 : Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là

A. λ = 2000 m. 

B. λ = 1000 km. 

C. λ = 2000 km. 

D. λ = 1000 m.

Câu 446 : Trong dao động cơ điều hòa

A. cơ năng không đổi và tỷ lệ với bình phương biên độ. 

B. cơ năng tỷ lệ với biên độ. 

C. thế năng không đổi. 

D. động năng không đổi.

Câu 447 : Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc

A. giảm đi 4 lần. 

B. tăng lên 4 lần. 

C. giảm đi 2 lần. 

D. tăng lên 2 lần.

Câu 448 : Sóng siêu âm

A. không truyền được trong chất khí. 

B. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt. 

C. truyền được trong chân không. 

D. không truyền được trong chân không.

Câu 449 : Chọn câu sai dưới đây. Trong máy phát điện xoay chiều một pha

A. hệ thống hai vành bán khuyên và chổi quét gọi là bộ góp. 

B. phần cảm là phần tạo ra từ trường. 

C. phần quay gọi là roto và bộ phận đứng yên gọi là stato.

D. phần ứng là phần tạo ra dòng điện.

Câu 451 : Cho phản ứng hạt nhân ZAX+49Be612C+01n. Trong phản ứng này ZAX là

A. electron. 

B. Prôton. 

C. Pôzitrôn. 

D. hạt α.

Câu 452 : Hạt tải điện trong kim loại là

A. electron tự do.  

B. ion dương. 

C. ion dương và electron tự do. 

D. ion âm.

Câu 453 : Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí

A. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. 

B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. 

C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. 

D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

Câu 454 : Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sang mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vệt sáng

A. có màu sáng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. 

B. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc. 

C. có nhiều màu dù chiếu xiênn hay chiếu vuông góc. 

D. có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên.

Câu 458 : Đặc điểm của quang phổ liên tục là

A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. 

B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. 

C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. 

D. nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng lớn của quang phổ liên tục.

Câu 459 : Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây?

A. Tia hồng ngoại có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần. 

B. Tia hồng ngoại có thể làm phát quang một số chất. 

C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt. 

D. Tia hồng ngoại có tác dụng lên phim hồng ngoại.

Câu 481 : Ở nước ta, mạng điện dân dụng sử dụng điện áp

A. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 2202V. 

B. xoay chiều với giá trị cực đại là 220 V.

C. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 220 V. 

D. một chiều với giá trị là 220 V.

Câu 482 : Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là

A. anten phát. 

B. mạch khuếch đại. 

C. mạch biến điệu. 

D. micro.

Câu 483 : Chọn câu đúng về quang phổ vạch phát xạ

A. là quang phổ gồm một số vạch màu trên nền quang phổ liên tục. 

B. phụ thuộc vào các nguyên tố phát ra.

C. được phát ra từ các chất rắn và chất lỏng bị đun nóng. 

D. được dùng để đo nhiệt độ của nguồn phát.

Câu 485 : Chọn phát biểu đúng?

A. Các đồng vị của một chất có số notron như nhau. 

B. Các đồng vị của một chất có tính chất hoá học như nhau. 

C. Các đồng vị của một chất có năng lượng liên kết như nhau. 

D. Các đồng vị của một chất có tính phóng xạ như nhau.

Câu 486 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?

A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ. 

B. Trong phóng xạ β, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau. 

C. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau. 

D. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.

Câu 488 : Dao động tắt dần không có đặc điểm nào sau đây?

A. Động năng giảm dần theo thời gian. 

B. Tốc độ cực đại giảm dần theo thời gian. 

C. Biên độ giảm dần theo thời gian. 

D. Năng lượng giảm dần theo thời gian.

Câu 490 : Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?

A. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. 

B. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. 

C. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa. 

D. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.

Câu 491 : Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?

A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện. 

B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn. 

C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. 

D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang.

Câu 492 : Theo thứ tự tăng dần về bước sóng của các bức xạ trong thang sóng điện từ, sắp xếp nào sau đây đúng?

A. Tia tử ngoại, ánh sáng tím, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại. 

B. Tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng tím, tia tử ngoại. 

C. Tia tử ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. 

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng tím, ánh sáng đỏ.

Câu 495 : Một sóng điện từ có tần số 25 MHz thì có chu kì là

A. 4.10−11 s. 

B. 4.10−5 s. 

C. 4.10−8 s. 

D. 4.10−2 s.

Câu 496 : Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,36 μm. Công thoát electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ bằng

A. 5,52.10−19 J. 

B. 5,52.10−25 J. 

C. 3,45.10−19 J. 

D. 3,45.10−25 J.

Câu 498 : Mắc điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần L vào điện áp xoay chiều u = U0cosωt. Biết ω=RL, cường độ dòng điện tức thời trong mạch

A. sớm pha π2 so với điện áp u. 

B. trễ pha π4 so với điện áp u. 

C. sớm pha π4 so với điện áp u. 

D. trễ pha π2 so với điện áp u.

Câu 500 : Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Muốn nhìn rõ một vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết thì người đó phải đeo sát mắt một thấu kính

A. hội tụ có độ tụ 2 dp.  

B. phân kì có độ tụ ‒1 dp. 

C. hội tụ có độ tụ 1 dp.  

D. phân kì có độ tụ ‒2 dp.

Câu 521 : Chọn phát biểu sai. Máy biến áp

A. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. 

B. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. 

C. biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều. 

D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

Câu 522 : Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ

A. E;B dao động cùng tần số. 

B. E;B dao động vuông pha nhau. 

C. Sóng điện từ lan truyền được trong tất cả các môi trường. 

D. Sóng điện từ là sóng ngang.

Câu 524 : Chọn phát biểu sai về quá trình truyền sóng.

A. Là quá trình truyền vật chất. 

B. Là quá trình truyền pha dao động. 

C. Là quá trình truyền năng lượng. 

D. Là quá trình truyền trạng thái dao động.

Câu 527 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?

A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

B. Chiết suất của các chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau. 

C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. 

D. Khi ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.

Câu 528 : Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do

A. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng. 

B. chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóng. 

C. các chất rắn, lỏng hoặc khí khi bị nung nóng. 

D. các chất rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng.

Câu 529 : Pin quang điện là nguồn điện, trong đó

A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. 

B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. 

C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. 

D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

Câu 530 : Hãy chọn câu đúng. Trong quá trình phóng xạ của một số chất, số hạt nhân phóng xạ

A. giảm đều theo thời gian. 

B. giảm theo đường hypebol. 

C. không giảm.  

D. giảm theo quy luật hàm số mũ.

Câu 532 : Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất?

A. 55137Cs.

B. 24He.

C. 92235U.

D. 2656Fe.

Câu 534 : Dòng điện không đổi là dòng điện có

A. cường độ không thay đổi theo thời gian. 

B. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian. 

C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian. 

D. chiều và cường độ thay đổi theo thời gian.

Câu 537 : Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa

A. cùng số prôton nhưng số nơtron khác nhau. 

B. cùng số nơtron nhưng số prôton khác nhau. 

C. cùng số nơtron và số prôton. 

D. cùng số khối nhưng số prôton và số nơtron khác nhau.

Câu 538 : Sóng điện từ nào sau đây không do các vật bị nung nóng tới 20000C phát ra?

A. Tia Rơnghen. 

B. Ánh sáng khả kiến. 

C. Tia tử ngoại. 

D. Tia hồng ngoại.

Câu 539 : Một vật dao động điều hòa, trong mỗi chu kì dao động vật đi qua vị trí cân bằng

A. một lần. 

B. ba lần. 

C. bốn lần. 

D. hai lần.

Câu 561 : Đơn vị đo của cường độ âm là

A. dB.

B. W/m2. 

C. W.m2. 

D. B.

Câu 562 : Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?

A. Mạch tách sóng. 

B. Anten phát. 

C. Mạch khuếch đại. 

D. Mạch biến điệu.

Câu 564 : Nguyên nhân gây ra dao dộng tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là

A. do lực cản của môi trường. 

B. do lực căng của dây treo. 

C. do trọng lực tác dụng lên vật. 

D. do dây treo có khối lượng đáng kể.

Câu 566 : Trong y học tia X được ứng dụng để

A. phẫu thuật mạch máu. 

B. phẫu thuật mắt. 

C. chiếu điện, chụp điện. 

D. chữa một số bệnh ngoài da.

Câu 567 : Số proton trong hạt nhân 86222Ra là

A. 222.

B. 136. 

C. 308. 

D. 86.

Câu 568 : Nhận xét nào dưới đây về các đặc tính của dao động cơ điều hòa là sai?

A. Phương trình dao động có dạng Cosi (hoặc sin) của thời gian. 

B. Vật chuyển động chậm nhất lúc đi qua vị trí cân bằng. 

C. Cơ năng không đổi. 

D. Có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng.

Câu 569 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. 

B. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt. 

C. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ. 

D. Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.

Câu 570 : Trong các phản ứng hạt nhân sau phản ứng nào thu năng lượng?

A. α+717N11H+817O

B. 01n+92235U3995Y+53138I+301n

C. 86220Rnα+84216Po

D. 11H+13H24He+01n

Câu 571 : Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định có sóng dừng với bước sóng λ. Chiều dài l của dây phải thỏa mãn điều kiện

A. l=k+12λ2 với k = 0, 1, 2, … 

B. l=k+12λ4 với k = 0, 1, 2, …

C. l=kλ4 với k = 1, 2, 3,… 

D. l=kλ2 với k = 1, 2, 3,…

Câu 572 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh−xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có

A. bước sóng càng lớn.  

B. tần số càng lớn. 

C. tốc độ truyền càng lớn. 

D. chu kì càng lớn.

Câu 603 : Để phát hiện vết nứt trên bề mặt các sản phẩm đúc, người ta sử dụng

A. bức xạ hồng ngoại. 

B. bức xạ nhìn thấy. 

C. bức xạ tia tử ngoại. 

D. bức xạ gamma.

Câu 604 : Tia nào không phải là tia phóng xạ?

A. Tia X. 

B. Tia β. 

C. Tia β+. 

D. Tia α.

Câu 606 : Khi máy phát thanh vô tuyến đơn giản hoạt động, sóng âm tần được “trộn” với sóng mang nhờ bộ phận

A. mạch biến điệu. 

B. mạch khuếch đại. 

C. anten phát. 

D. micrô.

Câu 607 : Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong

A. chất rắn. 

B. chất lỏng. 

C. chất khí. 

D. chân không.

Câu 610 : Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm

A. không tích điện.  

B. tích điện âm. 

C. được nối đất.  

D. được chắn bởi tấm thủy tinh dày.

Câu 612 : Sóng dọc chuyển đổi trong các môi trường

A. lỏng và khí. 

B. khí và rắn. 

C. rắn, lỏng và khí. 

D. rắn và lỏng.

Câu 641 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Vận tốc của vật được tính bằng công thức

A. v = −ωAsin(ωt + φ). 

B. v = −ωAsin(ωt + φ). 

C. v = −ωAsin(ωt + φ). 

D. v = −ωAsin(ωt + φ).

Câu 642 : Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto

A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. 

B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. 

C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường. 

D. bằng tốc độ quay của từ trường.

Câu 643 : Tia tử ngoại

A. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn. 

B. không truyền được trong chân không. 

C. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước. 

D. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.

Câu 644 : Trong các phản ứng hạt nhân dưới đây, đâu là phản ứng phân hạch?

A. 12H+13H24He+01n.

B. 01n+92235U3995Y+53138I+301n.

C. 12H+12H24He.

D. 614C714N+10e+00v~.

Câu 645 : Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 

B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. 

C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động hai điểm đó cùng pha. 

D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 646 : Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây?

A. Mang năng lượng.  

B. Truyền được trong chân không. 

C. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc. 

D. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.

Câu 647 : Phát biểu nào dưới đây về hiện tượng quang dẫn là sai?

A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở suất tăng mạnh khi được chiếu sáng. 

B. Bước sóng giới hạn trong hiện tượng quang dẫn thường lớn hơn so với trong hiện tượng quang điện. 

C. Quang dẫn là hiện tượng ánh sáng làm giảm điện trở suất của chất bán dẫn. 

D. Trong hiện tượng quang dẫn, xuất hiện thêm nhiều phần tử mang điện là electron và lỗ trống trong khối bán dẫn.

Câu 648 : Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì

A. tần số không đổi.  

B. bước sóng không đổi. 

C. bước sóng giảm.  

D. tốc độ truyền âm giảm.

Câu 650 : Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A là

A. W=2π2mA2T2.

B. W=π2mA22T2.

C. W=4π2mA2T2.

D. W=π2mA24T2.

Câu 651 : Ở nước ta, mạng điện dân dụng xoay chiều một pha có tần số là

A. 120 Hz. 

B. 100 Hz. 

C. 60 Hz. 

D. 50 Hz.

Câu 653 : Năng lượng liên kết của 1020Ne là 160,64 MeV. Năng lượng liên kết riêng của 1020Ne là

A. 8,032 MeV/nuclon.  

B. 16,064 MeV/nuclon. 

C. 5,535 MeV/nuclon.  

D. 160,64 MeV/nuclon.

Câu 658 : Hạt mang tải điện trong kim loại là

A. electron và ion dương. 

B. ion dương và ion âm. 

C. electron, ion dương và ion âm. 

D. electron. 

Câu 682 : Sóng điện từ

A. là sóng dọc.  

B. không truyền được trong chân không. 

C. không mang năng lượng. 

D. là sóng ngang.

Câu 683 : Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. 

B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau. 

C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. 

D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.

Câu 688 : Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi. 

B. bằng thế năng của vật khi tới vị trí biên. 

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật. 

D. bằng động năng của vật khi tới vị trí biên.

Câu 693 : Khi nói về quang phổ vạch phát xạ. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng đó là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. 

B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. 

C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. 

D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau là khác nhau.

Câu 694 : Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng

A. quang điện trong. 

B. quang điện ngoài. 

C. tán sắc ánh sáng. 

D. phát quang của chất rắn.

Câu 695 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ?

A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát). 

B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài. 

C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ. 

D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.

Câu 696 : Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

A. có thể dương hoặc âm. 

B. như nhau với mọi hạt nhân. 

C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. 

D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững.

Câu 698 : Cho chiết suất của nước là 4/3; của benzen bằng 1,5; của thủy tinh flin là 1,8. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ

A. từ benzen vào nước.  

B. từ nước vào thủy tinh flin. 

C. từ thủy tinh flin vào benzen. 

D. từ nước vào chân không.

Câu 699 : Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm?

A. Âm sắc. 

B. Cường độ âm. 

C. Độ cao.

D. Độ to.

Câu 700 : Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ phụ thuộc

A. vào biên độ dao động thành phần thứ nhất. 

B. vào độ lệch pha giữa hai dao động thành phần. 

C. vào biên độ của dao động thành phần thứ hai. 

D. vào tần số của hai dao động thành phần.

Câu 704 : Một vật dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là

A. x=8cosπ5t5π6cm.

B. x=8cosπ5t+5π6cm.

C. x=8cos3π10t3π4cm.

D. x=8cos3π10t+3π4cm.

Câu 706 : Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 100 cm. Khi đeo một kính có tiêu cụ f = −100 cm sát mắt, người này nhìn được các vật từ

A. 100/9 cm đến 100 cm. 

B. 100/9 cm đến vô cùng. 

C. 100/11 cm đến vô cùng. 

D. 100/11 cm đến 100 cm.

Câu 713 : Cho nguồn laze phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 μm với công suất 1,2 W. Trong mỗi giây, số photon do chùm sáng phát ra là

A. 4,42.1012 photon/s. 

B. 2,72.1018 photon/s. 

C. 2,72.1012 photon/s. 

D. 4,42.1012 photon/s. 

Câu 721 : Quang phổ liên tục không được phát ra bởi

A. chất lỏng bị nung nóng. 

B. chất rắn bị nung nóng. 

C. chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng. 

D. chất khí ở áp suất cao bị nung nóng.

Câu 722 : Phát biểu nào sau đây về các loại máy điện là không chính xác?

A. Máy hạ áp có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn cuộn thứ cấp. 

B. Ba suất điện động trong ba pha của máy phát điện xoay chiều ba pha có cùng tần số. 

C. Các cuộn dây của stato trong động cơ không đồng bộ ba pha có vai trò là phần ứng. 

D. Máy phát điện xoay chiều loại khung dây quay phải dùng cổ góp điện để đưa điện ra. 

Câu 724 : Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch?

A. 612C.

B. 94239Pu.

C. 37Li.

D. 714N.

Câu 726 : Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học?

A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí. 

B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng. 

C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. 

D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không.

Câu 730 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to. 

B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó nhỏ. 

C. Âm to hay nhỏ phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm. 

D. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to.

Câu 731 : Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số proton trong chùm. 

B. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lượng. 

C. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau. 

D. Khi ánh sáng truyền đi các photon ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.

Câu 732 : Số protôn có trong hạt nhân ZAX là

A. Z. 

B. A. 

C. A + Z. 

D. A − Z.

Câu 739 : Đặt điện áp xoay chiều u=1202cos100πt+π6 vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C=104πF. Dòng điện qua tụ có biểu thức

A. i=1,22cos100πt+2π3A

B. i=1,2cos100πt2π3A

C. i=1,22cos100πt+π2A

D. i=1,2cos100πtπ2A

Câu 743 : Chiếu từ một chất lỏng trong suốt không màu ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 4 thành phần đơn sắc: tím, đỏ, lục, vàng với góc tới i = 45°. Biết chất lỏng đó có chiết suất với ánh sáng vàng và lục lần lượt là 1,405 và 1,415. Chùm khúc xạ ló ra ngoài không khí gồm

A. 4 thành phần đơn sắc, trong đó so với tia tới, tia tím lệch nhiều nhất. 

B. tia màu đỏ, vàng và lục, trong đó so với tia tới, tia lục lệch nhiều nhất. 

C. tia màu đỏ và vàng, trong đó so với tia tới, tia vàng lệch nhiều hơn tia đỏ.

D. tia màu tím và lục, trong đó so với tỉa tới, tia tím lệch nhiều hơn tỉa lục.

Câu 762 : Máy biến thế có tác dụng thay đổi

A. công suất truyền tải điện xoay chiều. 

B. điện áp của nguồn điện xoay chiều. 

C. chu kì của nguồn điện xoay chiều. 

D. tần số của nguồn điện xoay chiều.

Câu 764 : Một âm cơ học có tần số 12 Hz, đây là

A. âm nghe được. 

B. siêu âm. 

C. tạp âm. 

D. hạ âm.

Câu 765 : Trong các tia phóng xạ sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện?

A. Tia α. 

B. Tia β+. 

C. Tia β. 

D. Tia γ.

Câu 766 : Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là

A. làm ion hóa không khí. 

B. làm phát quang một số chất. 

C. tác dụng nhiệt. 

D. tác dụng sinh học.

Câu 767 : Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng?

A. Vật chuyển động nhanh dần đều. 

B. Vận tốc và lực kéo về cùng dấu. 

C. Tốc độ của vật giảm dần. 

D. Gia tốc có độ lớn tăng dần.

Câu 769 : Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?

A. Có giá trị rất lớn.  

B. Có giá trị không đổi.

C. Có giá trị rất nhỏ.  

D. Có giá trị thay đổi được.

Câu 770 : Cho phản ứng hạt nhân 1327Al+α1530P+X. Hạt nhân X là

A. prôtôn. 

B. đơ−te−ri. 

C. nơtron. 

D. tri−ti.

Câu 772 : Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để

A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa. 

B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại. 

C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. 

D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa.

Câu 774 : Đài phát thanh VOV Hà Nội được phát trên tần số 91 MHz. Sóng điện từ này thuộc loại

A. sóng trung. 

B. sóng ngắn. 

C. sóng cực ngắn. 

D. sóng dài.

Câu 778 : Vật sáng AB đặt vuông góc trên trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự f = −25 cm, cách thấu kính 25 cm. Ảnh A’B’ qua AB qua thấu kính là

A. ảnh ảo, cách thấu kính 25 cm. 

B. ảnh thật, cách thấu kính 25 cm. 

C. ảnh thật, cách thấu kính 12,5 cm. 

D. ảnh ảo, cách thấu kính 12,5 cm.

Câu 781 : Hạt nhân 2760Co có mCo = 59,940 u; mn = 1,008665 u; mp = 1,007276u; 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân cô ban là

A. ∆E = 3,766.10−11 J. 

B. ∆E = 8,08.10−11 J. 

C. ∆E = 5,766.10−11 J. 

D. ∆E = 7,766.10−11 J.

Câu 801 : Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng

A. lan truyền của điện từ trường. 

B. cộng hưởng điện. 

C. từ trường quay tác dụng lực từ lên các vòng dây có dòng điện. 

D. cảm ứng điện từ.

Câu 802 : Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động

A. cưỡng bức.

B. tắt dần. C. điều hòa. D. duy trì.

C. điều hòa. 

D. duy trì.

Câu 803 : Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?

A. Hệ tán sắc. 

B. Phần cảm. 

C. Mạch tách sóng. 

D. Phần ứng.

Câu 806 : Chọn phát biểu đúng. Tại điểm phản xạ cố định thì sóng phản xạ

A. lệch pha π/4 so với sóng tới. 

B. cùng pha với sóng tới. 

C. vuông pha với sóng tới. 

D. ngược pha với sóng tới.

Câu 807 : Hiện tượng phát sáng nào sau đây không phải là hiện tượng quang − phát quang?

A. Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng. 

B. Đèn ống thông dụng (đèn huỳnh quang). 

C. Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối). 

D. Con đom đóm.

Câu 808 : Phản ứng hạt nhân không tuân theo

A. định luật bảo toàn điện tích. 

B. định luật bảo toàn số nuclon. 

C. định luật bảo toàn năng lượng. 

D. định luật bảo toàn số proton.

Câu 812 : Chiếu điện và chụp điện trong các bệnh viện là ứng dụng của

A. tia α. 

B. tia tử ngoại. 

C. tia hồng ngoại. 

D. tia X.

Câu 819 : Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào dưới đây sai?

A. Tần số của ánh sáng đỏ nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. 

B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. 

C. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. 

D. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng lục.

Câu 822 : Vết của các hạt β và β+ phát ra từ nguồn N chuyển động trong từ trường B có dạng như hình vẽ. So sánh động năng của hai hạt này ta thấy

A. động năng của hạt β+ nhỏ hơn. 

B. động năng của hai hạt bằng nhau. 

C. động năng của hạt β nhỏ hơn. 

D. chưa đủ điều kiện để so sánh.

Câu 843 : Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số ánh sáng đỏ, vàng, lam, tím là

A. ánh sáng tím. 

B. ánh sáng vàng. 

C. ánh sáng đỏ. 

D. ánh sáng lam.

Câu 844 : Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ anpha?

A. 24He+Al1327P+n.

B. 611Ce10+B511.

C. 614Ce-10+N714.

D. 84210PoHe24+Pb82206.

Câu 845 : Sóng truyền trên một sợ dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng

A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. 

B. một số lẻ lần nửa bước sóng. 

C. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. 

D. một số nguyên lần bước sóng.

Câu 846 : Sóng vô tuyến có khả năng xuyên qua tầng điện li là

A. sóng dài. 

B. sóng cực ngắn. 

C. sóng trung. 

D. sóng ngắn.

Câu 847 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau mang năng lượng khác nhau. 

B. Ánh sáng được tạo thành từ các hạt, gọi là phôtôn. 

C. Không có phôtôn ở trạng thái đứng yên. 

D. Phôtôn luôn bay với tốc độ c=3.108 m/s dọc theo tia sáng.

Câu 848 : Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không thể giải thích được

A. hiện tượng quang điện ngoài. 

B. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. 

C. hiện tượng quang – phát quang. 

D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.

Câu 849 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tần số quay của roto bằng tần số của dòng điện. 

B. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tần số quay của roto nhỏ hơn tần số quay của dòng điện. 

C. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, suất điện động trong các cuộn dây có pha lệch nhau 2π/3. 

D. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, người ta mắc nối tiếp các cuộn dây với nhau để tạo suất điện động lớn hơn.

Câu 850 : Khi so sánh hạt nhân 612C và hạt nhân 614C, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Số protôn của hạt nhân 612C lớn hơn số protôn của hạt nhân 614C. 

B. Số nơtron của hạt nhân 612C nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân 614C. 

C. Số nuclôn của hạt nhân 612C bằng số nuclôn của hạt nhân 614C. 

D. Điện tích của hạt nhân 612C nhỏ hơn điện tích của hạt nhân 614C.

Câu 851 : Chọn đáp án sai khi nói về tia X.

A. Tia X có bước sóng từ 380 nm đến vài nanômét. 

B. Tính chất nổi bật và quan trọng nhất của tia X là khả năng đâm xuyên. 

C. Tia X có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy. 

D. Tia X được dùng để chữa bệnh ung thư nông.

Câu 852 : Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là

A. tốc độ của các phần tử vật chất. 

B. tốc độ trung bình của phần tử vật chất. 

C. tốc độ lan truyền dao động. 

D. tốc độ cực đại của phần tử vật chất.

Câu 853 : Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số f = 5.1014 Hz. Biết công

A. 3.1017 hạt. 

B. 6.1018 hạt. 

C. 6.1015 hạt. 

D. 3.1020 hạt.

Câu 858 : Lấy NA = 6,02.1023 mol−1. Số notron có trong 1,5 mol 92235U là

A. 1,29.1026. 

B. 8,31.1025. 

C. 2,12.1026. 

D. 2,95.1026.

Câu 881 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh−xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có

A. bước sóng càng lớn.  

B. tốc độ truyền càng lớn. 

C. chu kì càng lớn.  

D. tần số càng lớn.

Câu 882 : Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B

A. dao động cùng phương và cùng pha nhau. 

B. dao động cùng phương và lệch pha nhau một góc 90o. 

C. dao động theo hai phương vuông góc nhau và cùng pha với nhau. 

D. dao động theo hai phương vuông góc nhau và ngược pha với nhau.

Câu 883 : Nhận xét nào sau đây về sóng siêu âm là không đúng?

A. Sóng siêu âm không truyền được trong chân không. 

B. Tần số của sóng siêu âm lớn hơn tần số của âm thanh và sóng hạ âm. 

C. Trong một môi trường, sóng siêu âm truyền nhanh hơn âm thanh và sóng hạ âm. 

D. Tai người bình thường không nghe được sóng siêu âm.

Câu 885 : Trong một mạch điện xoay chiều, số chỉ của ampe kế cho biết

A. giá trị cực đại của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế. 

B. giá trị cực tiêu của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế. 

C. giá trị tức thời của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế. 

D. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế.

Câu 886 : Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. 

B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. 

C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. 

D. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.

Câu 888 : Dao động tắt dần là dao động có

A. biên độ giảm dần theo thời gian. 

B. vận tốc giảm dần theo thời gian. 

C. tần số giảm dần theo thời gian. 

D. chu kì giảm dần theo thời gian.

Câu 889 : Tia hồng ngoại không có ứng dụng nào sau đây?

A. Biến điệu sóng điện từ. 

B. Sấy nông sản.

C. Gây một số phản ứng hóa học. 

D. Làm phát quang một số chất. 

Câu 890 : Phóng xạ và phân hạch hạt nhân

A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

B. Đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. 

C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân. 

D. Đều không phải là phản ứng hạt nhân.

Câu 891 : Khi chiếu vào chất lỏng ánh sáng mầu lục thì ánh sáng huỳnh quang do chất lỏng này có thể phát ra là

A. ánh sáng lam. 

B. ánh sáng chàm. 

C. ánh sáng cam. 

D. ánh sáng tím.

Câu 892 : Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây không đúng? Máy biến áp

A. biến đổi tần số dòng điện. 

B. được dùng phổ biến truyền tải điện. 

C.  biến đổi điện áp.  

D. có thể làm tăng hoặc giảm điện áp xoay chiều.

Câu 896 : Hai điện tích điểm bằng nhau, đặt trong chân không, cách nhau 10 cm. Lực đẩy giữa chúng là 9.10−5 N. Độ lớn hai điện tích đó là

A. q1 = q2 = 10−16 C. 

B. q1 = q2 = 10−9 C. 

C. q1 = q2 = 10−7 C. 

D. q1 = q2 = 10−3 C. 

Câu 921 : Khi chất điểm dao động điều hòa chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì

A. động năng giảm dần, thế năng tăng dần. 

B. động năng tăng dần, thế năng tăng dần. 

C. động năng tăng dần, thế năng giảm dần. 

D. động năng giảm dần, thế năng giảm dần.

Câu 923 : Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là

A. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, sóng vô tuyến và tia hồng ngoại. 

B. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vô tuyến. 

C. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. tia tử ngoại, tia X, tia gamma và sóng vô tuyến. 

D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma.

Câu 924 : Hạt nhân 1124Na có

A. 11 prôtôn và 24 nơtron. 

B. 11 prôtôn và 13 nơtron. 

C. 13 prôtôn và 21 nơtron. 

D. 24 prôtôn và 11 nơtron.

Câu 926 : Một sóng vô tuyến truyển trong chân không có bước sóng 50 m thuộc loại

A. sóng dài. 

B. sóng cực ngắn.

C. sóng trung. 

D. sóng ngắn.

Câu 927 : Quang điện (ngoài) là hiện tượng electron bật ra khỏi

A. kim loại khi bị chiếu sáng. 

B. kim loại khi bị ion dương đập vào. 

C. nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác. 

D. kim loại bị nung nóng.

Câu 929 : Hiện tượng nào sau đây gọi là hiện tượng quang điện ngoài?

A. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại do đạt trong điện trường lớn. 

B. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại khi bị nung nóng. 

C. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại do êlêctrôn khác có động năng lớn đập vào. 

D. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu tia tử ngoại.

Câu 931 : Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy là các bức xạ điện từ có bước sóng

A. từ 380 mm đến 760 mm. 

B. từ 380 µm đến 760 µm. 

C. từ 380 nm đến 760 nm. 

D. từ 38 nm đến 76 nm.

Câu 932 : Hạt nhân 82206Pb có

A. 82 prôton. 

B. 128 nuclon. 

C. 82 electron. 

D. 206 nơtron.

Câu 936 : Một điện tích điểm dương Q đặt trong chân không. Vectơ cường độ điện trường của Q tại điểm cách điện tích Q một khoảng r sẽ

A. hướng về phía Q và độ lớn E=kQr2. 

B. hướng về phía Q và độ lớn E=kQ2r. 

C. hướng ra xa Q và độ lớn E=kQ2r. 

D. hướng ra xa Q và độ lớn E=kQr2.

Câu 945 : Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính tại A cho ảnh A’B’. Biết A’B’ cao gấp ba lần AB và cách AB một khoảng 120 cm. Thấu kính này là thấu kính

A. hội tụ có tiêu cự 22,5 cm. 

B. phân kì có tiêu cự 22,5 cm. 

C. hội tụ có tiêu cự 45 cm. 

D. phân kì có tiêu cự 45 cm.

Câu 961 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang. 

B. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc bản chất môi trường truyền sóng. 

C. Sóng âm không truyền được trong chân không. 

D. Tần số sóng âm không thay đổi khi truyền từ không khí vào nước.

Câu 963 : Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ dẫn đến

A. sự giải phóng một electron liên kết. 

B. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống. 

C. sự phát ra một phôtôn khác.

D. sự giải phóng một electron tự do.

Câu 964 : So với hạt nhân 1840Ar, hạt nhân 410Be có ít hơn

A. 30 nơtrôn và 22 prôtôn. 

B. 16 nơtrôn và 14 prôtôn. 

C. 16 nơtrôn và 22 prôtôn. 

D. 30 nơtrôn và 14 prôtôn.

Câu 965 : Phát biểu nào sau đây không phải là các đặc điểm của tia Rơnghen (tia X)?

A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. 

B. Có thể đi qua lớp chì dày vài centimet. 

C. Khả năng đâm xuyên mạnh. 

D. Gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 967 : Chọn phát biều sai về dao động duy trì.

A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ. 

B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ. 

C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ. 

D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ.

Câu 968 : Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử

A. chỉ phát ra sóng điện từ và biến đổi thành hạt nhân khác. 

B. bị vỡ ra thành hai hạt nhân có số khối trung bình.

C. tự động phát ra tia phóng xạ và thay đổi cấu tạo hạt nhân. 

D. khi bị kích thích phát ra các tia phóng xạ như α, β, γ.

Câu 969 : Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống cách vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi

A. nung nóng khối chất lỏng. 

B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng. 

C. nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao. 

D. nung nóng chảy khối kim loại.

Câu 972 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi

A. vật có vận tốc cực đại. 

B. lò xo không biến dạng. 

C. vật đi qua vị trí cân bằng. 

D. lò xo có chiều dài cực đại.

Câu 976 : Đặt điện áp u=U2cosωt vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời là

A. i=UCω2cosωt+π2.

B. i=UCω2cosωtπ2.

C. i=U2Cωcosωt+π2.

D. i=U2Cωcosωtπ2.

Câu 977 : Cho phản ứng hạt nhân 01n  + 92235U3894Sr  +  X  +  201n. Hạt nhân X có cấu tạo gồm

A. 54 proton và 140 nuleon. 

B. 54 proton và 140 nơtron. 

C. 86 proton và 140 nơtron. 

D. 86 proton và 54 nơtron.

Câu 979 : Hạt nhân 1530P phóng xạ β+. Hạt nhân con được sinh ra từ hạt nhân này có

A. 16 protôn và 14 nơtrôn. 

B. 14 protôn và 16 nơtron. 

C. 17 protôn và 13 nơtron. 

D. 15 protôn và 15 nơtron.

Câu 982 : Giới hạn quang điện của canxi là λ0 = 0,45 μm. Tìm công thoát electron ra khỏi bề mặt canxi

A. 3,12.10−19 J. 

B. 4,5.10−19 J. 

C. 4,42.10−19 J. 

D. 5,51.10−19 J.

Câu 1001 : Quạt cây sử dụng trong nhà có cánh quạt được gắn với trục quay và trục này được gắn với:

A. phần cảm và là phần tạo ra từ trường quay. 

B. phần ứng và là phần tạo ra từ trường quay.

C. phần ứng và là phần tạo ra dòng điện cảm ứng. 

D. phần cảm và là phần tạo ra dòng điện cảm ứng.

Câu 1004 : Chọn phát biểu đúng. Tia hồng ngoại:

A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. 

B. được ứng dụng để sưởi ấm. 

C. không truyền được trong chân không. 

D. không phải là sóng điện từ.

Câu 1005 : Trong phương trình dao động điều hòa: x=Acosωt+φ, radian trên giây (rad/s) là đơn vị đo của đại lượng:

A. biên độ A. 

B. pha dao động ωt + φ.

C. tần số góc ω. 

D. chu kì dao động T.

Câu 1006 : Hạt nhân ZAX có số prôtôn là:

A.

B. A+Z 

C.

D. A−Z

Câu 1008 : Hiện tượng hai sóng trên mặt nước gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định gọi là hiện tượng:

A. nhiễu xạ sóng. 

B. giao thoa sóng. 

C. khúc xạ sóng. 

D. phản xạ sóng.

Câu 1011 : Chiếu chùm ánh sáng gồm 5 ánh sáng đơn sắc khác nhau là đỏ, cam, vàng, lục và tím đi từ nước ra không khí, thấy ánh sáng màu vàng ló ra ngoài song song với mặt nước. Xác định số bức xạ mà ta có thể quan sát được phía trên mặt nước?

A. Ngoài tia vàng còn có tia cam và tia đỏ. 

B. Tất cả đều ở trên mặt nước. 

C. Chỉ có tia đỏ ló ra phía trên mặt nước. 

D. Chỉ có tia lục và tia tím ló ra khỏi mặt nước.

Câu 1015 : Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch:

A. 24He.

B. 612C.

C. 49Be.

D. 92235U.

Câu 1016 : Độ to là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:

A. Vận tốc âm.  

B. Bước sóng và năng lượng âm. 

C. Mức cường độ âm. 

D. Vận tốc và bước sóng.

Câu 1017 : Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí. 

B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. 

C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. 

D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.

Câu 1026 : Dao động được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ô tô là:

A. dao động tắt dần. 

B. dao động cưỡng bức. 

C. dao động điều hòa. 

D. dao động duy trì.

Câu 1035 : Kim loại có công thoát êlectron là 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng λ1=0,4μm và λ2=0,2μm thì hiện tượng quang điện:

A. xảy ra với cả 2 bức xạ. 

B. xảy ra với bức xạ λ1, không xảy ra với bức xạ λ2. 

C. không xảy ra với cả 2 bức xạ. 

D. xảy ra với bức xạ λ2, không xảy ra với bức xạ λ1.

Câu 1041 : Tia nào sau đây được dùng để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn?

A. Tia X. 

B. Tia laze. 

C. Tia tử ngoại. 

D. Tia hồng ngoại.

Câu 1043 : Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp, nếu tần số của dòng điện tăng thì

A. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch giảm. 

B. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch tăng. 

C. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch giảm. 

D. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch tăng.

Câu 1044 : Một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua, thì tại đó

A. vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn ngược hướng. 

B. cảm ứng từ và cường độ điện trường luôn biên thiên lệch pha nhau π2 rad. 

C. vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn cùng hướng với vectơ vận tốc truyền sóng. 

D. cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn biến thiên cùng pha.

Câu 1045 : Bước sóng là khoảng cách giữa hai phần tử sóng

A. dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sóng. 

B. gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. 

C. dao động cùng pha trên phương truyền sóng. 

D. gần nhau nhất dao động cùng pha.

Câu 1046 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của

A. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau. 

B. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một electron. 

C. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. 

D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.

Câu 1047 : Trong nguyên tắc của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, để trộn dao động âm tần với dao động cao tần ta dùng

A. mạch tách sóng.  

B. mạch biến điệu. 

C. mạch chọn sóng. 

D. mạch khuếch đại.

Câu 1048 : Đơn vị của khối lượng nguyên tử u là

A. 114 khối lượng hạt nhân của đồng vị 714N 

B. khối lượng của hạt nhân nguyên tử 11H 

C. khối lượng của một nguyên tử 11H 

D. 112 khối lượng của một nguyên tử 612C

Câu 1049 : Chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua

A. ống chuẩn trực, buồng tối, hệ tán sắc. 

B. hệ tán sắc, ống chuẩn trực, buồng tối. 

C. hệ tán sắc, buồng tối, ống chuẩn trực. 

D. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối.

Câu 1052 : Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải n lần thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

A. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên n lần. 

B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên n lần. 

C. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên n2 lần. 

D. Tăng chiều dài dây dẫn.

Câu 1053 : Quang phổ vạch hấp thụ là

A. quang phổ gồm các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.

B. quang phổ gồm những vạch màu biến đổi liên tục. 

C. quang phổ gồm những vạch tối trên nền quang phổ liên tục. 

D. quang phổ gồm những vạch tối trên nền sáng.

Câu 1054 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acosωt+φ. Gia tốc của vật được tính bằng công thức

A. a=ω2Acosωt+φ

B. a=ω2Asinωt+φ

C. a=ωAsinωt+φ

D. a=ωAcosωt+φ

Câu 1055 : Dòng điện xoay chiều sử dụng trong gia đình có thông số 200 V − 50 Hz. Nếu sử dụng dòng điện trên để thắp sáng bóng đèn sợi đốt 220 V − 100 W thì trong mỗi giây đèn sẽ

A. tắt đi rồi sáng lên 200 lần. 

B. đèn luôn sáng. 

C. tắt đi rồi sáng lên 50 lần.

D. tắt đi rồi sáng lên 100 lần.

Câu 1056 : Chỉ ra câu sai. Âm La của một cái đàn ghita và của một cái kèn có thể cùng:

A. tần số. 

B. cường độ. 

C. mức cường độ. 

D. đồ thị dao động.

Câu 1058 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà khỉ vật đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ thì

A. cơ năng của con lắc bằng bốn lần động năng. 

B. cơ năng của con lắc bằng ba lần động năng. 

C. cơ năng của con lắc bằng ba lần thế năng.

D. cơ năng của con lắc bằng bốn lần thế năng.

Câu 1076 : Một electron bay vào không gian có từ trường đều B với vận tốc ban đầu v0 vuông góc cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm úng từ lên gấp đôi thì:

A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa.

B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần. 

C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi.

D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần.

Câu 1083 : Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số:

A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.

B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. 

C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải. 

D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây stato.

Câu 1084 : Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

A. mức cường độ âm.

B. tần số âm. 

C. biên độ sóng âm. 

D. cường độ âm.

Câu 1085 : Trong tivi không có bộ phận nào sau đây?

A. Máy biến áp. 

B. Mạch tách sóng. 

C. Mạch khuếch đại. 

D. Mạch biến điệu.

Câu 1086 : Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. 

B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. 

C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. 

D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.

Câu 1087 : Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, cơ năng của nó bằng:

A. Thế năng của vật nặng khi qua vị trí cân bằng. 

B. Động năng của vật nặng khi qua vị trí biên. 

C. Động năng của vật nặng. 

D. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kì.

Câu 1088 : Hạt nhân C614 gồm:

A. 6 prôtôn và 8 nơtron. 

B. 14 prôtôn. 

C. 6 nơtron, 8 prôtôn.

D. 14 nơtron.

Câu 1090 : Dao động cưỡng bức là dao động của hệ:

A. dưới tác dụng của lực quán tính.

B. dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian. 

C. dưới tác dụng của lực đàn hồi. 

D. trong điều kiện không có lực ma sát.

Câu 1091 : Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng:

A. một số lẻ lần nửa bước sóng.

B. một số nguyên lần nửa bước sóng.

C. một số nguyên lần bước sóng. 

D. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 1092 : Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính trong máy quang phổ trước đến thấu kính của buồng tối là

A. một chùm tia hội tụ.  

B. một chùm tia phân kỳ. 

C. một chùm tia song song. 

D. nhiều chùm tia đơn sắc song song, khác phương.

Câu 1093 : Quang phổ vạch của nguyên tử hidro gồm các vạch màu

A. đỏ, cam, chàm, tím. 

B. đỏ, lam, lục, tím. 

C. đỏ, vàng, chàm, tím.  

D. đỏ, lam, chàm, tím.

Câu 1101 : Đặt điện áp u=1202cos100πt+π3V vào hai đầu điện trở có R=50Ω. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở là:

A. i=2,4cos100πtA

B. i=2,42cos100πt+π3A

C. i=2,4cos100πt+π3A

D. i=1,22cos100πt+π3A

Câu 1121 : Điều kiện để hai sóng giao thoa được với nhau là hai sóng

A. cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. 

B. chuyển động cùng chiều với cùng tóc độ. 

C. cùng biên độ, cùng bước sóng, pha ban đầu. 

D. cùng phương, luôn đi kèm với nhau.

Câu 1122 : Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?

A. Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức. 

B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức. 

C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. 

D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó.

Câu 1126 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?

A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ. 

B. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn. 

C. Trong phóng xạ β, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau. 

D. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.

Câu 1127 : Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. 

B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. 

C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. 

D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.

Câu 1128 : Theo thuyết tương đối, khi vật chuyển động thì năng lượng toàn phần của nó là:

A. Tổng năng lượng nghỉ và động năng của vật. 

B. Tổng động năng và nội năng của vật. 

C. Tổng động năng và thế năng của vật. 

D. Tống động năng phân tử và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

Câu 1129 : Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì

A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song. 

B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song. 

C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ. 

D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.

Câu 1130 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Cơ năng của vật

A. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng. 

B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ băng T2

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng T. 

D. tăng hai lần khi biên độ dao động của vật tăng hai lần.

Câu 1134 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng bằng

A. một nửa bước sóng.  

B. một số nguyên lần bước sóng. 

C. một bước sóng.  

D. một phần tư bước sóng. 

Câu 1135 : Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp đang có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Để có cộng hưởng điện thì có thể

A. giảm điện dung của tụ điện.

B. giảm độ tự cảm của cuộn dây. 

C. tăng điện trở đoạn mạch. 

D. tăng tần số dòng điện.

Câu 1144 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình li độ là x=5cos4πt+π2cm (t tính bằng s). Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Tốc độ cực đại của vật là 20p cm/s. 

B. Lúc t = 0, vật qua vị trí cân bằng O, ngược chiều dương của trục Ox. 

C. Vật thực hiện 2 dao động toàn phần trong 1 s. 

D. Chiều dài quỹ đạo của vật là 20 cm.

Câu 1147 : Hạt nhân C614 phóng xạ β. Hạt nhân con sinh ra có

A. 5 prôtôn và 6 nơtron. 

B. 7 prôtôn và 7 nơtron. 

C. 6 prôtôn và 7 nơtron. 

D. 7 prôtôn và 6 nơtron.

Câu 1161 : Để phân loại sóng dọc, sóng ngang, người ta căn cứ vào yếu tố nào sau đây?

A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng. 

B. Phương truyền sóng và bước sóng. 

C. Phương dao động của các phân tử môi trường với phương truyền sóng. 

D. Phương dao động của các phần tử môi trường và vận tốc truyền sóng.

Câu 1162 : Ở nước ta, mạng điện dân dụng được sử dụng hiện nay có điện áp và tần số

A. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 220 V, tần số 50 Hz. 

B. một chiều với giá trị là 220 V. 

C. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 2202 V và tần số 60 Hz. 

D. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 220 V và tần số 60 Hz.

Câu 1163 : Nếu chiếu một chùm tia tử ngoại có bước sóng ngắn (phát ra từ ánh sáng hồ quang) vào tấm kẽm tích điện âm, thì

A. tấm kẽm mất dần điện tích dương. 

B. tấm kẽm mất dần điện tích âm. 

C. điện tích âm của tấm kẽm không đổi 

D. tấm kẽm tăng thêm điện tích âm.

Câu 1164 : Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì

A. điện tích âm của tấm kẽm không đổi

B. tấm kẽm mất dần điện tích dương 

C. tấm kẽm trở lên trung hòa về điện 

D. tấm kẽm mất dần điện tích âm

Câu 1165 : Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng các hạt tham gia sau phản ứng so với trước phản ứng sẽ

A. tăng. 

B. được bảo toàn. 

C. tăng hoặc giảm tùy theo phản ứng. 

D. giảm.

Câu 1166 : Tia hồng ngoại là những bức xạ có

A. khả năng ion hoá mạnh không khí. 

B. bản chất là sóng điện từ.

C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. 

D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.

Câu 1167 : Trong máy phát thanh vô tuyến, mạch biến điệu có tác dụng

A. trộn sóng siêu âm với sóng hạ âm. 

B. trộn sóng siêu âm với sóng mang. 

C. trộn sóng điện từ âm tần với sóng mang. 

D. trộn sóng điện từ âm tần với sóng siêu âm.

Câu 1168 : Cặp tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường?

A. Tia β và tia Rơnghen. 

B. Tia α và tia β. 

C. Tia γ và tia β.  

D. Tia γ và tia Rơnghen.

Câu 1173 : Trong dao động điều hòa, đồ thị của lực kéo về phụ thuộc vào tọa độ là

A. một đường elip.  

B. một đường sin. 

C. một đoạn thẳng qua gốc tọa độ. 

D. một đường thẳng song song với trục hoành.

Câu 1174 : Đồ thị biểu diễn của uR theo i trong mạch điện xoay chiều có dạng là

A. đường cong parabol.  

B. đường thẳng qua gốc tọa độ. 

C. đường cong hypebol.  

D. đường elip.

Câu 1179 : Trong âm nhạc các nốt: Đồ, Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si, Đô được sắp xếp theo thứ tự

A. tăng dần độ cao (tần số). 

B. giảm dần độ cao (tần số). 

C. tăng dần độ to.  

D. giảm dần độ to.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247