Giải các phương trình sau bằng cách đặt \(t = \sqrt[4]{x}\)
a) \(\sqrt x + \sqrt[4]{x} = 2\)
b) \(\sqrt x - 3\sqrt[4]{x} + 2 = 0\)
a) Điều kiện \(x \ge 0\)
Đặt \(t = \sqrt[4]{x}\), \(t \ge 0\) ta được phương trình \({t^2} + t = 2\)
Ta có:
\(\begin{array}{l}
{t^2} + t = 2 \Leftrightarrow {t^2} + t - 2 = 0\\
\Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{t = 1}\\
{t = - 2\left( L \right)}
\end{array}} \right.\\
\Leftrightarrow \sqrt[4]{x} = 1 \Leftrightarrow x = 1
\end{array}\)
Vậy tập nghiệm phương trình là S ={1}
b) Điều kiện \(x \ge 0\).
Đặt \(t = \sqrt[4]{x}\), \(t \ge 0\) ta được phương trình
\(\begin{array}{l}
{t^2} - 3t + 2 = 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{t = 1}\\
{t = 2}
\end{array}} \right.\\
\Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{\sqrt[4]{x} = 1}\\
{\sqrt[4]{x} = 2}
\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = 1}\\
{x = 16}
\end{array}} \right.
\end{array}\)
Vậy S = {1; 16}.
-- Mod Toán 12
Copyright © 2021 HOCTAP247