Giả sử đồ thị (G) của hàm số \(y = \frac{{{{\left( {\sqrt 2 } \right)}^x}}}{{\ln 2}}\) cắt trục tung tại điểm A và tiếp tuyến của (G) tại A cắt trục hoành tại điểm B. Tính giá trị gần đúng của diện tích của tam giác OAB (chính xác đến hàng phần nghìn).
\(x = 0 \Rightarrow y = \frac{1}{{\ln 2}}\)
Tọa độ điểm \(A\left( {0;\frac{1}{{\ln 2}}} \right)\)
Vậy \(OA = \frac{1}{{\ln 2}}\)
Ta có:
\(\begin{array}{l}
y' = \frac{{{{\left( {\sqrt 2 } \right)}^x}.\ln \sqrt 2 }}{{\ln 2}} = \frac{1}{2}{\left( {\sqrt 2 } \right)^x}\\
\Rightarrow y'\left( 0 \right) = \frac{1}{2}
\end{array}\)
Phương trình tiếp tuyến tại A là:
\(y - \frac{1}{{\ln 2}} = \frac{1}{2}x \Rightarrow y = \frac{1}{2}x + \frac{1}{{\ln 2}}\)
Giao điểm B của tiếp tuyến với trục hoành:
\(B\left( {\frac{{ - 2}}{{\ln 2}};0} \right) \Rightarrow OB = \frac{2}{{\ln 2}}\)
Vậy:
\(\begin{array}{l}
{S_{OAB}} = \frac{1}{2}OA.OB\\
= \frac{1}{2}.\frac{1}{{\ln 2}}.\frac{2}{{\ln 2}}\\
= \frac{1}{{{{\ln }^2}2}} \approx 2,081
\end{array}\)
-- Mod Toán 12
Copyright © 2021 HOCTAP247