Giải các bất phương trình
a) - 5x2 + 4x + 12 < 0
b) 16x2 + 40x +25 < 0
c) 3x2 - 4x+4 ≥ 0
d) x2 - x - 6 ≤ 0
a) Ta có \( - 5{x^2} + 4x + 12 = 0 \)
\(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = - \frac{6}{5}\\
x = 2
\end{array} \right.\)
Bảng xét dấu
Vậy tập nghiệm là \(S = \left( { - \infty ; - \frac{6}{5}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
b) Ta có \(16{x^2} + 40x + 25 = 0 \)
\(\Leftrightarrow x = - \frac{5}{4}\)
\(\begin{array}{l}
a = 16 > 0\\
\Delta ' = 200 - 16.25=-200 < 0\\
\Rightarrow 16{x^2} + 40x + 25 \ge 0,\forall x \in R
\end{array}\)
Vậy S = Ø
c) Ta có:
a = 3
Δ’ = 4 – 12 = - 8 < 0
⇒ 3x2 - 4x + 4 ≥ 0, ∀x ∈ R
Vậy S = R
d) Ta có: \({x^2} - x - 6 = 0 \)
\(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 3\\
x = - 2
\end{array} \right.\)
Bảng xét dấu
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = [- 2;3]
-- Mod Toán 10
Copyright © 2021 HOCTAP247