Giải các bất phương trình sau
a) \(4x^2 - x + 1 < 0;\)
b) \(- 3x^2 + x + 4 \geq 0;\)
c) \(\frac{1}{x^{2}-4}<\frac{3}{3x^{2}+x-4};\)
d) \(x^2 - x - 6 \leq 0.\)
Câu a:
Xét tam thức \(f\left( x \right){\rm{ }} = 4{x^2} - x + 1\) có: \(\Delta = {1^2} - 16 = - 15 < 0\)
Mà \(a{\rm{ }} = {\rm{ }}4{\rm{ }} > {\rm{ }}0 \Rightarrow f(x) > 0\) với mọi x.
Suy ra bất phương trình vô nghiệm
Câu b:
Xét \(f(x) = - 3{x^2} + x + 4\) có \(a = b + c = - 3 - 1 + 4 = 0\)
\( \Rightarrow f(x)\) có 2 nghiệm: \(x = - 1,x = \frac{4}{3}\)
Mà a = -3 < 0, do đó: \(f(x) \ge 0 \Leftrightarrow - 1 \le x \le \frac{4}{3}\)
Vậy bất phương trình có nghiệm \( - 1 \le x \le \frac{4}{3}\)
Câu c:
\(\frac{1}{{{x^2} - 4}} < \frac{3}{{3{x^2} + x - 4}}\)
\( \Leftrightarrow \frac{{3{x^2} + x - 4 - 3({x^2} - 4)}}{{({x^2} - 4)(3{x^2} + x - 4)}} < 0 \Leftrightarrow \frac{{x + 8}}{{({x^2} - 4)(3{x^2} + x - 4)}} < 0\)
Lập bảng xét dấu: \(f(x) = \frac{{x + 8}}{{({x^2} - 4)(3{x^2} + x - 4)}},\) ta có
Nhìn vào bảng xét dấu ta có bất phương trình đã cho có nghiệm
\(x \in \left( { - \infty ; - 8} \right) \cup ( - 2; - \frac{4}{3}) \cup (1;2)\)
Câu d:
Xét \(f(x) = {x^2} - x - 6\) có hai nghiệm x = 3, x = -2, mà hệ số a = 1
Suy ra: \(f(x) \le 0 \Leftrightarrow - 2 \le x \le 3\)
Vậy bất phương trình có nghiệm: \( - 2 \le x \le 3\)
-- Mod Toán 10
Copyright © 2021 HOCTAP247