Xét dấu các tam thức bậc hai
a) \(5x^2 - 3x + 1;\)
b) \(- 2x^2 + 3x + 5;\)
c) \(x^2 + 12x + 36;\)
d) \((2x - 3)(x + 5).\)
Câu a:
Xét \(f(x) = 5{x^2} - 3x + 1\) có
\(\Delta = {3^2} - 4.5.1 = - 11 < 0\) mà a = 5 > 0
Suy ra: \(f(x) > 0\,\,\,\forall x \in R\)
Câu b:
Xét \(f(x) = - 2{x^2} + 3x + 5\) có:
\(\Delta = {3^2} - 4( - 2).5 = 49 > 0\), suy ra f(x) có nghiệm \({x_1} = - 1,{x_2} = \frac{5}{2}\)
Mà a = -2 < 0, do vậy f(x) < 0 với \(\left[ \begin{array}{l}x > \frac{5}{2}\\x < - 1\end{array} \right.\)
f(x) > 0 với \( - 1 < x < \frac{5}{2}\)
f(x) = 0 với \(\left[ \begin{array}{l}x = - 1\\x = \frac{5}{2}\end{array} \right.\)
Câu c:
Xét \(f(x) = {x^2} + 12x + 36\) có \(\Delta ' = {6^2} - 36 = 0\)
Suy ra: f(x) > 0 với mọi \(x \in R\backslash {\rm{\{ }} - 6\} \)
f(x) = 0 với x = - 6
Câu d:
Xét f(x) = (2x-3)(x+5) có 2 nghiệm \(x = - 5,x = \frac{3}{2}\) , mà a = 2 > 0
Do vậy: f(x) > 0 với \(\forall x:\left[ \begin{array}{l}x > \frac{3}{2}\\x < - 5\end{array} \right.\)
f(x) < 0 với \(\forall x: - 5 < x < \frac{3}{2}\)
f(x) = 0 với \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{3}{2}\\x = - 5\end{array} \right.\)
-- Mod Toán 10
Copyright © 2021 HOCTAP247