Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Bài tập Hình học không gian cơ bản, nâng cao có lời giải !!

Bài tập Hình học không gian cơ bản, nâng cao có lời giải !!

Câu 12 : Thể tích khối cầu tâm I, có bán kính 2R bằng

A. V = 43πR3

B. V = 13πR3

C. V = 323πR3

D. V = 83πR3

Câu 16 : Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi I và I' lần lượt là tâm của ABB'A' và DCC'D'. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. II' = AD

B. II'//(ADD'A')

C. II' và BB' cùng nằm trong một mặt phẳng

D. II' DC không có điểm chung

Câu 34 : Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ:

A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4. 

B. Mọi khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh. 

C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng. 

D. Khối 12 mặt đều và khối 20 mặt đều có cùng số đỉnh.

Câu 35 : Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng (α). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Nếu a//(α) và b//(α) thì b//a. 

B. Nếu a//(α) và bα thì bα . 

C. Nếu  a//α) và b(α)  thì ab

D. Nếu a(α) và ba thì   .

Câu 36 : Hình chóp đều S.ABCD. Gọi O là giao điểm của AC BD. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Không tồn tại phép dời hình biến hình chóp S.ABCD thành chính nó. 

B. Ảnh của hình chóp S.ABCD qua phép tịnh tiến theo véc-tơ AO  là chính nó. 

C. Ảnh của hình chóp S.ABCD qua phép đối xứng mặt phẳng (ABCD) là chính nó. 

D. Ảnh của hình chóp S.ABCD qua phép đối xứng trục SO là chính nó.

Câu 42 : Khối đa diện nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều?

A. Bát diện đều

B. Nhị thập diện đều

C. Tứ diện đều

D. Thập nhị diện đều

Câu 44 : Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nào nằm trong mặt này cũng vuông góc với mặt kia.

B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.

C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng song song thì vuông góc với mặt phẳng kia. 

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

Câu 51 : Xét các mệnh đề sau:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 85 : Trong không gian cho đường thẳng a(α), b(β), (α)//(β . Kết quả nào sau đây là đúng?

A. a//b 

B. a, b chéo nhau 

C. a, b cắt nhau 

D. a, b không có điểm chung

Câu 91 : Cho các mệnh đề sau:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 110 : Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M là trung điểm của A’B’. Điểm N thay đổi trên đoạn BB’. Gọi P là trung điểm của C'N, B'P CC' = Q. Khi đó MP luôn thuộc mặt phẳng cố định thỏa mãn:

A. (α) là mặt phẳng (A'B'Q).

B. (α) qua trung điểm của A’B, B’C’, BC và AB.

C. (α) là mặt phẳng (MPB)

D. Không tồn tại (α)

Câu 158 : Số cạnh của khối bát diện đều là

A. 9.

B. 10.

C. 11.

D. 12.

Câu 163 : Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là:

A. a33

B. a323

C. a3212

D. a3

Câu 164 : Số đỉnh của khối bát diện đều là:

A. 6.

B. 7.

C. 8.

D. 9.

Câu 167 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

C. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau

D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau

Câu 168 : Thiết diện của một mặt phẳng với một tứ diện chỉ có thể là:

A. Một tứ giác hoặc một ngũ giác

B. Một tam giác và một hình bình hành

C. Một tam giác hoặc một tứ giác

D. Một tam giác hoặc một ngũ giác

Câu 171 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?

A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều

B. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là một hình lăng trụ đều

C. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều

D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương

Câu 172 : Khối đa diện đều nào sau đây có số đỉnh nhiều nhất?

A. Khối tứ diện đều

B. Khối nhị thập diện đều

C. Khối bát diện đều

D. Khối thập nhị diện đều

Câu 173 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?

A. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều các cạnh bên bằng nhau

B. Hình chóp đều là hình chóp có chân đường cao hạ từ đỉnh xuống mặt đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy

C.  Hình chóp đều là tứ diện đều

D. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là một đa giác đều

Câu 174 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?

A. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh

B. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt

C. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện đều có p cạnh, q mặt

D. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh

Câu 175 : Cắt hình chóp tứ giác bởi mặt phẳng vuông góc với đường cao của hình chóp thiết diện là hình gì?

A. Một hình bình hành

B. Một ngũ giác

C. Một hình tứ giác

D. Một hình tam giác

Câu 197 : Hình đa diện nào sau đây có nhiều hơn  mặt phẳng đối xứng?

A. Hình lập phương

B. Chóp tứ giác đều

C. Lăng trụ tam giác

D. Tứ diện đều

Câu 199 : Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt

B. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt

C. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt

D. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt

Câu 200 : Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có O là giao điểm của AC và BD. Tỷ số thể tích của hình hộp đó và hình chóp O.A'B'D' là:

A. VABCD.A'B'C'D'VO.A'B'D' = 6

B. VABCD.A'B'C'D'VO.A'B'D' = 3

C. VABCD.A'B'C'D'VO.A'B'D' = 2

D. VABCD.A'B'C'D'VO.A'B'D' = 9

Câu 209 : Hình bát diện đều có số cạnh là:

A. 12

B. 8

C. -1

D. 10

Câu 210 : Cho các hình khối sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 211 : Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?

A. Hai đường thẳng cắt nhau.

B. Ba điểm phân biệt

C. Bốn điểm phân biệt

D. Một điểm và một đường thẳng.

Câu 213 : Cho hình tứ diện ABCD có trọng tâm G . Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. GA + GB +GC +GD = 0

B. OG = 14(OA + OB +OC +OD)

C. AG = 14(AB + AC +AD)

D. AG = 23(AB + AC +AD)

Câu 221 : Một người cần làm một hình lăng trụ tam giác đều từ tấm nhựa phẳng để có thể tích là 63 cm3. Để ít hao tốn vật liệu nhất thì cần tính độ dài các cạnh của khối lăng trụ tam giác đều này bằng bao nhiêu?

A. Cạnh đáy bằng  43 và cạnh bên bằng 12cm

B. Cạnh đáy bằng 26 và cạnh bên bằng 1 cm

C. Cạnh đáy bằng 22 và cạnh bên bằng 3 cm

D. Cạnh đáy bằng 23 và cạnh bên bằng 2cm

Câu 225 : Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ biết AC' = a3

A. V = a3

B. V = a34

C. V = 36a34

D. V = 33a3

Câu 232 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Góc giữa hai đường thẳng B’D’ và AA’ bằng 600

B. Góc giữa hai đường thẳng AC và B’D’ bằng 900

C. Góc giữa hai đường thẳng AD và B’C bằng 450

D. Góc giữa hai đường thẳng BD và A’C’ bằng 900

Câu 235 : Hình đa diện nào sau đây không có mặt phẳng đối xứng

A. Hình lăng trụ lục giác đều

B. Hình lăng trụ tam giác

C. Hình chóp tứ giác đều

D. Hình lập phương

Câu 240 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:

A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi

B. Khối hộp là khối đa diện lồi

C. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi

D. Khối lăng trụ tứ giác là khối đa diện lồi

Câu 248 : Số cạnh của khối bát diện đều là

A. 12

B. 20

C. 8

D. 6

Câu 259 : Một hình đa diện, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung

B. Hai mặt bất kì có ít nhất một cạnh chung

C. Hai cạnh bất kì có ít nhất một điểm chung

D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt

Câu 278 : Tính thể tích của một khối tứ diện đều cạnh bằng a

A. a3224

B. a3212

C. a336

D. a3312

Câu 292 : Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện

A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất   mặt.

B. Mỗi mặt có ít nhất  cạnh.

C. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng   mặt.

D. Hai mặt bất kì luôn có ít nhất một điểm chung.

Câu 307 : Cho tứ diện ABCD có AB = AC và DB = DC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AB(ABC)

B. ACBD

C. CD(ABD)

D. BCAD

Câu 310 : Khẳng định nào sau đây đúng

A. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau

B. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia

C. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau

D. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau

Câu 312 : Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC và tam giác ABC vuông tại B. Vẽ SHABC, HABC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. H trùng với trực tâm tam giác ABC

B. H trùng với trọng tâm tam giác ABC

C. H trùng với trung điểm của AC

D. H trùng với trung điểm BC

Câu 323 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng kia.

B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.

C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.

D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

Câu 330 : Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình

A. bát diện đều

B. lăng trụ tam giác đều

C. chóp lục giác đều

D. chóp tứ giác đều

Câu 333 : Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' biết AD' = 2a 

A. V = a3

B. V = 8a3

C. V = 22a3

D. V = 223a3

Câu 349 : Các trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của

A. Hình lập phương.

B. Hình bát diện đều.

C. Hình tứ diện đều.

D. Hình hộp chữ nhật.

Câu 350 : Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện ?

A. Hình trụ.

B. Hình lập phương.

C. Hình chóp.

D. Hình bát diện đều.

Câu 352 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hình hai mươi mặt đều có 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt

B. Hình hai mươi mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 20 mặt.

C. Hình hai mươi mặt đều có 30 đỉnh, 20 cạnh, 12 mặt.

D. Hình hai mươi mặt đều có 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.

Câu 354 : Thể tích khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2  là:

A. V = 112

B. V = 23

C. V = 16

D. V = 13

Câu 358 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số các điểm chung khác nữa.

B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

C. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì cắt mặt phẳng còn lại. 

D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.

Câu 359 : Một khối đa diện lồi với các mặt là tam giác thì:

A. 3M = 2C

B. 3M > 2C

C. 3M < 2C

D. cả 3 đáp án sai

Câu 360 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với đường thẳng còn lại.

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

D. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

Câu 361 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.

B. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng là khoảng cách từ điểm đó đến hình chiếu của nó trên mặt phẳng đó.

C. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng đó với hình chiếu vuông góc của nó trên mặt phẳng đó.

D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách giữa hai điểm bất kì của hai đường thẳng.

Câu 362 : Cho tứ diện ABCD, gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của AC, BC, BD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (IJK) là:

A. Đường thẳng qua J song song với AC.

B. Đường thẳng qua J song song với CD

C. Đường thẳng qua K song song với AB

D. Đường thẳng qua I song song với AD

Câu 370 : Trong các  mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai khối chóp có hai đáy là tam giác đều bằng nhau thì thể tích bằng nhau.

B. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau.

C. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau.

D. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247