Giải các phương trình sau:
a) 3x2 + 10x + 3 = 0
b) –x4 + 2020x2 + 2021 = 0
c) x3 – 5x2 + 4x = 0
Chọn câu trả lời đúng
Cho ΔABC nội tiếp trong đường tròn (O; R) có cạnh AB = R.
a. Số đo của là:
A. 120°
B. 60°
C. 30°
D. 90°
Số đo của cung lớn AB (hay cung chứa góc ) là:
A. 120°
B. 240°
C. 300°
D. 320°
Số đo góc là:
A. 120°
B. 60°
C. 30°
D. 90°
Vẽ đồ thị hàm số y = 0,5x2
Cho hệ phương trình (*) Tìm m để hệ phương trình (*) có nghiệm duy nhất. Tìm nghiệm duy nhất đó
Các cặp số (x; y) sau, cặp nào là nghiệm của phương trình x + 2y = 3?
A. (3; −2)
B. (0; 1)
C. (1; 0)
D. (1; 1)
Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A. (2; 1)
B. (1; 2)
C. (−2; 1)
D. (1; −2)
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = 2x – 3 và y = x – 1 là:
A. (−2; 1)
B. (1; 2)
C. (2; 1)
D. (1; −2)
Giá trị nào của a thì hệ có vô số nghiệm.
A. −1
B. 1
C. ± 1
D. 2
Hai tủ sách có 450 quyển sách, nếu chuyển 50 quyển từ tủ một sang tủ hai thì hai tủ có số sách bằng nhau. Số sách của tủ một là:
A. 200
B. 250
C. 275
D. 300
Giá trị nào của a thì đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm (−1; 2)?
A. 2
B. −2
C.
D.
Hàm số y = (m − 1)x2 đồng biến với x < 0 khi:
A. m = 1
B. m > 1
C. m < 1
D. m ≠ 1
Số giá trị nguyên cùa m để đồ thị hàm số y = (2 – m2)x2 nằm phía trên trục hoành là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hai điểm A, B ∈ (O) sao cho = 40° thì số đo cung lớn là:
A. 40°
B. 80°
C. 280°
D. 320°
ΔABC nội tiếp (O; 6cm), = 30°, = 60°, độ dài AB là:
A. 3cm
B. 6cm
C. 9cm
D. 12cm
Điểm A thuộc nửa đường tròn (O;6cm) đường kính BC sao cho diện tích ΔABC lớn nhất. Khi đó số đo cung là:
A. 120°
B. 90°
C. 60°
D. 45°
Cho (O;R), AB là dây cung của đường (O) sao cho AB = . M là một điểm trên cung lớn AB. Số đo cung là bao nhiêu?
A. 30°
B. 60°
C. 45°
D. 240°
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 5x2 + 2y = −1
B. x – 2y = 1
C. 3x – 2y – z = 0
D. + y = 5
Phương trình 10x2 + 5x – 16 = 0 có số nghiệm là:
A. 1 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. Vô ghiệm
D. Vô số nghiệm
Hệ phương trình có nghiệm là
A. (2; −3)
B. (−2; 3)
C. (−4; 9)
D. (−4; −9)
Số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn bằng
A. Tổng số đo hai cung bị chắn
B. Nửa hiệu số đo hai cung bị chắn
C. Nửa tổng số đo hai cung bị chắn
D. Hiệu số đi hai cung bị chắn
Các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là
A. Góc nhọn
B. Góc tù
C. Góc bẹt
D. Góc vuông
Cho hình vẽ bên. Biết 110°, bán kính R = 3cm, độ dài cung BmC bằng
A. 110°
B. cm
C. 360°
D. cm
Giải phương trình 3x2 – 11x + 6 = 0
Cho hệ phương trình (I):
Xác định m để nghiệm (x0; y0) của hệ (I) thỏa điều kiện x0 + y0 = 1
Cho (với x > 0)
1) Rút gọn biểu thức P.
2) Tính giá trị của P khi x = 4.
3) Tìm giá trị của x để .
Giải hệ phương trình sau:
a)
b)
Cho 1 ≤ x, y, z ≤ 2 và x2 + y2 + z2 = 6. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M(−2; −5) và N(4; 7)
b) Giải hệ phương trình:
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn: ab + bc + ca = 3abc.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A. (0; 3)
Hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (2; 0) khi giá trị của a là:
A. 4
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x < 0?
A. y = −x
C. y = −x2
Với giá trị nào của a thì đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm có tọa độ (2; 4)?
A. a = 1
Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào không phải là phương trình bậc hai một ẩn?
A. 3x2 – 5
Phương trình x2 + 3x + 2 = 0 có nghiệm là:
A. x1 = −1, x2 = 2
C. x1 = 1, x2 = −2
Với giá trị nào của m thì phương trình x2 + mx + 9 = 0 có nghiệm kép:
A. m = 6
B. m = 6 hoặc m = −6
C. m = −6
A. Cắt nhau
Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O). Số đo cung AB nhỏ là:
A. 900
Tam giác ABC nội tiếp đường tròn đường kính BC biết AB = 3cm, AC = 4cm.
So sánh các cung nhỏ, ta được:
A.
C.
Mệnh đề nào sau đây là sai?
Trong một đường tròn thì:
A. Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
Lấy A, B thuộc đường tròn (O) sao cho góc AOB bằng 80°. Số đo của góc nhọn tạo bởi tiếp tuyến tại A và dây AB của (O) là:
A. 80°
Hai dây AB và CD của đường tròn (O) cắt nhau tại I, biết số đo các cung nhỏ AD và cung BC lần lượt là 40° và 60°. Số đo của góc BIC là:
A. 10°
Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, biết = 60°. Số đo cung AB nhỏ và số đo cung AB lớn lần lượt là:
A. 50° và 310°
Trong các tứ giác sau, tứ giác nào không nội tiếp được một đường tròn?
A. Hình thang cân
C. Hình bình hành.
Công thức nghiệm tổng quát của phương trình x – 3y = 1 là:
A.
B.
C.
D.
Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ
A. Vô số nghiệm
Cho hàm số y = ax2 với a ≠ 0. Kết luận nào sau đây là đúng.
A. Hàm số đồng biến khi a > 0 và x < 0
Phương trình 5x2 – 2x + 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1
Cho đường tròn (O; R) có góc ở tâm có số đo bằng 80°. Khi đó số đo cung bị chắn bởi góc bằng:
A. 160°
Độ dài đường tròn có bán kính R = 6cm là:
A. 18π
Vẽ đồ thị hàm số: y = −x2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247