Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học 299 bài trắc nghiệm Tổ hợp xác suất từ đề thi đại học có lời giải chi tiết !!

299 bài trắc nghiệm Tổ hợp xác suất từ đề thi đại học có lời giải chi tiết !!

Câu 18 : Cho một bảng ô vuông 3x3.

A. P(A) = 13

B. P(A) = 1021

C. P(A) = 57

D. P(A) = 156

Câu 22 : Với k và n là các số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n, mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Cnk = Cnn-k

B. Cnk = Ankk!

C. Cnk-1 +Cnk = Cn+1k

D. Cnk = Cnk

Câu 23 : Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn. Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là  

A. Cnk = n!(n-k)!k!

B. Ank = n!(n-k)!

C. Cnk = n!(n-k)!

D. Ank = n!(n-k)!k!

Câu 24 : Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế?

A. 8 cách.

B. 12 cách.

C. 24 cách.

D. 4 cách.

Câu 28 : Với k, n là hai số nguyên dương tùy ý k n, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Ank = n!k!(n-k)!

B. Ank = n!(n-k)!

C. Ank = n!k!

D. Ank = k!n!(n-k)!

Câu 29 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 

A. Cnk = n!k!(n-k)! (0  k  n)

B. Ank = n!(n-k)! (1  k  n)

C. Cnk =k!Ank (0  k  n)

D. Pn = n! (n  1)

Câu 30 : Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n, mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Ank = n!k!(n-k)!

B. Ank = n!k!(n-k)!

C. Ank = n!k!

D. Ank = k!n!(n-k)!

Câu 33 : Kí hiệu: Cnk (với k; n là những số nguyên dương và k n) có ý nghĩa là

A. Chỉnh hợp chập k của n phần tử.

B. Số tổ hợp chập k của n phần tử.

C. Tổ hợp chập k của n phần tử.

D. Số chỉnh hợp chập k của n phần tử.

Câu 35 : Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau? 

A. 216

B. 120

C. 504

D. 6

Câu 39 : Kí hiệu Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử (0 n). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Cnk = n!(n-k)!

B. Cnk = n!k!

C. Cnk = n!k!(n-k)!

D. Cnk = n!k!(n-k)!

Câu 40 : Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Ank = n!k!

B. Ank = n!

C. Ank = n!k!(n-k)!

D. Ank = n!(n-k)!

Câu 41 : Cho số nguyên dương n và số nguyên dương k với 0 k ≤ n. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. Cnk = Cnn-k

B. Cnk = Cn-kn

C. Cnk = Cnk+1

D. Cnk = Cn+1n-k

Câu 45 : Với k, n là số nguyên dương 1k ≤ n. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. Cnk-1 +Cn+1k = Cn+1k+1

B. Cn-1k-1 +Cnk = Cn+1k

C. Cnk-1 +Cnk = Cn+1k+1

D. Cnk-1 +Cnk = Cn+1k

Câu 46 : Chọn kết luận đúng

A. Ank = n!(n-k)!

B. Ank = 0

C. Cnk = n!k!(n+k)!

D. An1 = 1

Câu 47 : Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

A. Cnk = Ankk

B. Ank = n!(n-k)!

C. Cnk = n!k(n-k)!

D. Ank = n!(n-k)

Câu 48 : Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Cnk = n!(n-k)!

B. Cnk = k!(n-k)!n!

C. Cnk = n!k!

D. Cnk = n!k!(n-k)!

Câu 51 : Với k  và n  là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Cnk = n!k!

B. Ank = n!(n-k)!

C. Cnk = k!(n-k)!n!

D. Ank = n!k!(n-k)!

Câu 52 : Số các tổ hợp chập k của một tập hợp có n phần tử 1  k n là :

A. Cnk = n!(n-k)!

B. Cnk = Ankk!

C. Cnk = Ank(n-k)!

D. Cnk = k!(n-k)!n!

Câu 55 : Với k  và n  là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k≤n , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Pn = n!(n-k)!

B. Pn = (n-k)!

C. Pn = n!k!

D. Pn = n!

Câu 56 : Công thức tính số các chỉnh hợp chập k của một tập có n phần tử 1 k ≤ n là

A. Cnk = n!(n-k)!

B. Cnk = n!k!(n-k)!

C. Ank = n!(n-k)!

D. Ank = n!k!(n-k)!

Câu 57 : Cho k, n, 1 kn  là các số nguyên dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Cnk = Ankk!

B. Cnk = Ank(n-k)!

C. Cnk = n!k!(n-k)!

D. Ank = n!(n-k)!

Câu 60 : Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Số tập con có 4 phần tử của tập 6 phần tử là C64.

B. Số cách xếp 4 quyển sách vào 4 trong 6 vị trí trên giá là A64 .

C. Số cách chọn và xếp thứ tự 4 học sinh từ nhóm 6 học sinh là C64.

D. Số cách xếp 4 quyển sách trong 6 quyển sách vào 4 vị trí trên giá là A64.

Câu 61 : Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Số cách chọn một tổ văn nghệ gồm 3 em tùy ý từ lớp 10A1 gồm 35 em là C353.

B. Số cách xếp 3 quyển sách vào 3 trong 6 vị trí trên giá là A63.

C. Số cách cắm 3 bông hoa vào 5 bình hoa (mỗi bông cắm 1 bình) là C53.

D. Số cách xếp 4 quyển sách trong quyển sách vào 6 vị trí trên giá là A64.

Câu 62 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu? 

A. x2 +y2 +z2 - 1 = 0

B. x2 +y2 +z2 + 2x - 4y + 2z + 17 = 0

C. x2 +y2 +z2 + 2x - 4y + 6z + 5 = 0

D.  x2 +y2 +z2 - 2x + y - z = 0

Câu 66 : Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Số tập con có 2 phần tử của tập 6 phần tử là C62.

B. Số tam giác được tạo ra từ 9 điểm phân biệt (trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng) là C93.

C. Số vecto tối đa tạo bởi 20 điểm phân biệt là C202.

D. Số cách xếp 3 quyển sách trong quyển sách vào 7 vị trí trên giá là A73.

Câu 70 : Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Ank = n!(n-k)!

B. Ank = n!k!(n-k)!

C. Ank = n!k!

D. Ank = k!(n-k)!n!

Câu 73 : Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Ank = n!k!

B. Ank = n!k!(n-k)!

C. Ank = k!(n-k)!n!

D. Ank = n!(n-k)!

Câu 78 : Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n, mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Cnk ++Cnk-1 = Cn+1k

B. Ank = n!k!(n-k)!

C. Ank = Cnk.k!

D. Cnk = Cnn-k

Câu 87 : Cho k, n là số nguyên dương thỏa mãn 1k n. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. Cnk-1 + Cn+1k = Cn+1k+1

B. Cn-1k-1 + Cnk = Cn+1k

C. Cnk-1 + Cnk = Cn+1k+1

D. Cnk-1 + Cnk = Cn+1k

Câu 90 : Cho các số nguyên dương tùy ý k, n thỏa mãn kn. Đẳng thức nào dưới đây đúng ?

A. Cnk = Cn+1k-1 +Cn+1k

B. Cnk = Cn-1k-1 +Cn+1k

C. Cnk = Cn-1k-1 +Cnk-1

D. Cnk = Cn-1k-1 +Cn-1k

Câu 96 : Cho n là số nguyên dương và Cn5 = 792. Tính An5.

A. 3960

B. 95040

C. 95004

D. 95400

Câu 101 : Số tập con gồm nhiều nhất 3 phần tử của tập A  = {1,2,....,10} là

A. C103

B. C100 +C101 + C102

C. C101 + C102 +C103 

D. C100 +C101 + C102 +C103 

Câu 104 : Tính tổng S = 12!2017! +14!2015! +16!2013! + .... +12016!3!+12018!

c

B. S = 220182019!

C. S = 22018 - 12019

D. S = 220182019

Câu 113 : Với k, n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n, mệnh đề nào dưới đây sai??

A. Cnk = n!(n-k)!k!

B. Ank = k!.Cnk

C. Cnk +Cnk-1 = Cn+1k

D. Cnk = k!.Ank

Câu 114 : Với k, n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n, mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Cnk  = Cnn-k

B. Cnk +Cnk+1 = Cn+1k+1

C. Cnk = Pnk!

D. Cnk = Ankk!

Câu 115 : Với k, n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n, mệnh đề nào dưới đây sai?  

A. Cnk-4 + Cnk-3 + Cn+1k-2 +Cn+2k-1 +Cn+3k = Cn+4k

B. Cnk-2 = n!(k-2)!(n-k-2)!

C. Ank = n!(n-k)!

D. Ank = k!.Cnk

Câu 116 : Cho k, n(k < n) là các số nguyên dương, mệnh đề nào dưới đây sai? 

A. Cnk =n!k!(n-k)!

B. Cnk = Cnn-k

C. Ank = n!.Cnk

D. Ank = k!Cnk

Câu 117 : Với k, n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n-1, mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Ank < Cnk

B. Ank = n!(n-k)!

C. Cnk +Cnk+1 = Cn+1k+1

D. Cnk = Cnn-k

Câu 134 : Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn, mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Cnk +Cnk-1 = Cn+1k

B. Cnk +Cnk-1 = Cn+1k+1

C. Ank +Ank-1 = An+1k

D. Ank +Ank-1 = An+1k+1

Câu 135 : Số các hoán vị của 4 phần tử là

A. 24

B. 4

C. 12

D. 48

Câu 139 : Tập giá trị của hàm số y = x-3 +7-x là

A. [3;7]

B. [3;22]

C. (3,7)

D. [2;22]

Câu 140 : Cho k, n (k < n) là các số nguyên dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Ank = n!k!

B. Ank = k!Cnk

C. Ank = n!k!(n-k)!

D. Ank = n!Cnk

Câu 141 : Trong mệnh đề sau, mệnh để nào sai?

A. C143 = C141

B. C103 +C104= C114

C. C40 +C41 +C42 +C43 +C44= 16

D. C104 +C114= C115

Câu 142 : Tìm tất cả các giá trị của n thỏa mãn Pn.An2 +72 = 6.(An2 +2Pn).

A. n = -3; n= 3; n= 4

B. n = 3; n= 4

C. n = 3

D. n= 4

Câu 143 : Biết An3 = 72Cnn-1. Ta có k = 0n Cnk bằng

A. 4096.

B. 64.

C. 1204.

D. 1024.

Câu 146 : Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử

A. P3

B. C103

C. P10

D. A103

Câu 147 : Tổng S = C20190 +C20193 + C20196 +.....+C20192019 bằng

A. 22019 - 23

B. 22019 + 43

C. 22019 + 23

D. 22019 - 43

Câu 165 : Số hạng không chứa z trong khai triển 2x +3x221 là?

A. 214.37

B. C217.27.314

C. C2114.27.314

D. C217.214.37

Câu 170 : Trong khai triển x +8x29, số hạng không chứa x là

A. 84.

B. 43008.

C. 4308.

D. 86016.

Câu 171 : Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển (3x-2)8

A. 1944C83

B. 864C83

C. -864C83

D. -1944C83

Câu 172 : Số hạng không chứa x trong khai triển x-2x312 là

A. -1760

B. 1760

C. 220

D. -220

Câu 179 : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x2 - 2x15 

A. 27.C157

B. 210.C1510

C. -210.C1510

D. -27.C157

Câu 180 : Trong khai triển Newton của biểu thức (2x-1)2019, số hạng chứa x18 là.

A. -218.C201918

B. -218.C201918x18

C. 218.C201918x18

D. 218.C201918

Câu 183 : Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển (3x-2)8.

A. 1944C83

B. -1944C83

C. -864C83

D. 864C83

Câu 186 : Số hạng không chứa x trong khai triển x2 +4x20, x  0 bằng: 

A. 28.C2012

B. 29.C209

C. 210.C2010

D. 210.C2011

Câu 194 : Trong khai triển Newton của biểu thức (2x-1)2019, số hạng chứa x18 là

A. -218.C201918.

B. 218.C201918.

C. 218.C201918.x18.

D. -218.C201918.x18.

Câu 201 : Cho n và k là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Ank = n!k!(n-k)!

B. Cn-1k-1 + Cn-1k = Cnk (1kn)

C. Cnk-1 = Cnk (1kn)

D. Cnk = n!(n-k)!

Câu 204 : Tính tổng S = a0 +2a1 +4a2 + ... +220a20

A. S = 1510

B. S = 1710

C. S = 710

D. S = 1720

Câu 208 : Xét một phép thử có không gian mẫu Ω và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Xác suất của biến cố A là P(A) = n(A)n(Ω)

B. 0P(A)1

C. P(A) = 1 - P(A¯).

D. P(A) = 0 khi và chỉ khi A là biến cố chắc chắn.

Câu 283 : Cho một bảng ô vuông 3x3

A. P(A) = 13

B. P(A) = 57

C. P(A) = 156

D. P(A) = 1021

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247