Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học 333 Bài trắc nghiệm Hình học Khối đa diện cực hay có lời giải chi tiết !!

333 Bài trắc nghiệm Hình học Khối đa diện cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu 47 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD và AC. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (GMN) và (BCD) là đường thẳng:

A. Qua M và song song với AB

B. Qua N và song song với BD

C. Qua G và song song với CD

D. Qua G và song song với BC

Câu 61 : Số đỉnh của hình bát diện đều là:

A. 6

B. 8

C. 10.

D. 12.

Câu 62 : Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 1 mặt phẳng.

B. 2 mặt phẳng.

C. 3 mặt phẳng.

D. 4 mặt phẳng.

Câu 70 : Trong các hình dưới đây, hình nào không phải đa diện lồi

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 80 : Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 4 mặt phẳng

B. 6 mặt phẳng 

C. 8 mặt phẳng 

D. 9 mặt phẳng

Câu 85 : Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu đỉnh? 

A. 12.

B. 16. 

C. 20. 

D. 36.

Câu 108 : Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào ?

A. {4;3}

B. {5;3}

C. {3;5}

D. {3;4}

Câu 109 : Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng

A. 8a3 

B. 2a3 

C. a3 

D. 6a3 

Câu 159 : Hình bát diện đều có số cạnh là

A. 6.

B. 10.

C. 12.

D. 8.

Câu 160 : Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D'. Mặt phẳng (BDD'B') chia khối lập phương thành

A. Hai khối lăng trụ tam giác.

B. Hai khối tứ diện.

C. Hai khối lăng trụ tứ giác.

D. Hai khối chóp tứ giác.

Câu 172 : Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?

A. 3000.

B. 3001.

C. 3005.

D. 3007.

Câu 191 : Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất

A. Bốn cạnh

B. Năm cạnh

C. Hai cạnh

D. Ba cạnh

Câu 235 : Tứ diện đều ABCD nội tiếp trong mặt cầu bán kính R. Tính AB theo R

A. AB = R83

B. AB = R3

C. AB = 3R2

D. AB = 4R3

Câu 237 : Hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AD = 2a. SA = SB = a;

A. V = a366

B. V = a336

C. V = 2a33

D. V = a333

Câu 249 : Tứ diên đềụ ABCD có thể tích V = 89. Tính AB

A. AB = 1.

B. AB = 2.

C. AB = 2

D. AB = 3

Câu 251 : Tính thể tích V của hình bát giác đều có cạnh bằng a

A. V = 2a33

B. V = a323

C. V = a33

D. V = a322

Câu 257 : Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA(ABCD). Hạ AESB, AFSD. Khi đó 5 điểm B, C, D, E, F cùng thuộc mặt cầu: 

A. Đường kính SA.

B. Đường kính AC.

C. Đường kính SC.

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 263 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Tính góc α giữa hai đường thẳng B'D' và C'D.

A. α = 30°

B. α = 45°

C. α = 60°

D. α = 90°

Câu 267 : Tứ diện ABCD có CD = a2, các cạnh còn lại đều bằng a. Tính VABCD

A. V = 212a3

B. V = a36

C. V = a328

D. V = a312

Câu 275 : Cho (S): x-12 + y+22 + z-32 = 4 và A(2; -1; 2); B(1; 0; 4). Khi đó:

A. (S) và đường thẳng AB tiếp xúc.

B. Đường thẳng AB đi qua tâm (S).

C. Đường thẳng AB không cắt (S).

D. Đoạn AB và (S) có đúng 1 điểm chung

Câu 284 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB = a, AA' = a2. Tính diện tích SA'BC  của tam giác A'BC

A. SA'BCa22

B. SA'BC = a232

C. SA'BC = a222

D. SA'BC = a2

Câu 285 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính diện tích A'BD.

A. SA'BD = a232

B. SA'BD = a234

C. SA'BD = a222

D. SA'BD = a223

Câu 315 : Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính khoảng cách h giữa AB và CD. 

A. h = a22

B. h = a2

C. h = a23

D. h = a32

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247