Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
a) Đồ thị các hàm số y = x, y = 1 và \(y = \frac{{{x^2}}}{4}\) trong miền x ≥ 0, y ≤ 1.
b) Đồ thị hai hàm số y = x4 − 4x2 + 4, y = x2, trục tung và đường thẳng x = 1
c) Đồ thị các hàm số y = x2, y = 4x − 4 và y = −4x – 4
a) Diện tích hình thang OABC là:
\({S_1} = (2 + 1)\frac{1}{2} = \frac{3}{2}\)
Diện tích tam giác cong OBCOBC là hình phẳng giới hạn bởi: y = 0,x = 2, \(y = \frac{{{x^2}}}{4}\) là:
\({S_2} = \int\limits_0^2 {\frac{{{x^2}}}{4}dx} = \left. {\frac{{{x^3}}}{{12}}} \right|_0^2 = \frac{2}{3}\)
Diện tích cần tìm là:
\(S = {S_1} - {S_2} = \frac{3}{2} - \frac{2}{3} = \frac{5}{6}\)
b) Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là:
\(\begin{array}{l}
{x^4} - 4{x^2} + 4 = {x^2}\\
\Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{x^2} = 1}\\
{{x^2} = 4}
\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = \pm 1}\\
{x = \pm 2}
\end{array}} \right.
\end{array}\)
Ta có:
\(\begin{array}{*{20}{l}}
\begin{array}{l}
{S_1} = \int\limits_0^1 {|{x^4} - 4{x^2} + 4 - {x^2}|dx} \\
= \int\limits_0^1 {|{x^4} - 5{x^2} + 4|dx}
\end{array}\\
\begin{array}{l}
= \int\limits_0^1 {\left( {{x^4} - 5{x^2} + 4} \right)dx} \\
= \left. {\left( {\frac{{{x^5}}}{5} - \frac{{5{x^3}}}{3} + 4x} \right)} \right|_0^1 = \frac{{38}}{{15}}
\end{array}
\end{array}\)
c)
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x2 và đường thẳng y = 4x – 4 là:
\(\begin{array}{l}
{x^2} = 4x - 4 \Leftrightarrow {x^2} - 4x + 4 = 0\\
\Leftrightarrow {(x - 2)^2} = 0 \Leftrightarrow x = 2.
\end{array}\)
-- Mod Toán 12
Copyright © 2021 HOCTAP247