Nêu định nghĩa các hàm số lượng giác. Chỉ rõ tập xác định và giá trị của từng hàm số đó.
Câu a:
Định nghĩa 1: Hàm số sin:
\(sin: \mathbb{R}\rightarrow \mathbb{R}\)
\(x\rightarrow y = sinx.\)
Hàm số y=sinx có tập xác định là \(\mathbb{R}\), tập giá trị là đoạn [-1;1].
Câu b:
Định nghĩa 2: Hàm số cosin:
\(cos: \mathbb{R}\rightarrow \mathbb{R}\)
\(x\rightarrow y =cosx.\)
Hàm số y = cosx có tập xác định là \(\mathbb{R}\), tập giá trị là đoạn [-1;1]
Câu c:
Định nghĩa 3: Hàm số tang:
\(tan : D \rightarrow \mathbb{R}\)
\(x \rightarrow y = tanx.\)
Hàm số y = tanx có tập xác định \(D=\left \{ x\in \mathbb{R} \setminus x \neq \frac{\pi }{2}+k\pi,k\in \mathbb{Z} \right \}\)
Tập giá trị của hàm số y = tanx là R.
Câu d:
Định nghĩa 4: Hàm số cotang:
\(cot : D \rightarrow \mathbb{R}\)
\(x \rightarrow y = cotx.\)
Hàm số y = cotx có tập xác định \(D = \left \{ x \in \mathbb{R} \setminus x \neq k\pi , k \in \mathbb{Z} \right \}\). Tập giá trị của hàm số y = coty là tập \(\mathbb{R}\).
-- Mod Toán 11
Copyright © 2021 HOCTAP247