A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A.
B.
C.
D.
A. 1 = 5a
B. 1 = 4a
C. 1 = 2a
D. 1 = 3a
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. MN // AD
B. MN // BC
C. MN là trung điểm AB, CD
D. MN qua trung điểm AC
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi
B. Khối hộp là khối đa diện lồi
C. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 182
B. 242
C. 192
D. 252
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. .
B.
C. .
D. .
A.
B.
C.
D.
A. .
B..
C..
D.
A. .
B. .
C.
D.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C..
D.
A.
B. 3a
C. 2a
D.
A.
B. a
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. Kết quả khác
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số các điểm chung khác nữa
. Nếu hai đường phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau
C. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì cắt mặt phẳng còn lại
D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau
A. 3M = 2C
B. 3M > 2C
C. 3M < 2C
D. Cả ba đáp án sai
A.
B.
C.
D.
A. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó
B. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng là khoảng cách từ điểm đó đến hình chiếu của nó trên mặt phẳng đó
C. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu vuông góc của nó trên mặt phẳng đó
D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách giữa hai điểm bất kì của hai đường thẳng
A. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với đường thẳng còn lại
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
D. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
A.
B.
C.
D.
A. Đường thẳng qua J song song với AC
B. Đường thẳng qua I song song với AD
C. Đường thẳng qua K song song với AB
D. Đường thẳng qua J song song với CD
A. x = 18
B. x = 20
C. x = 22
D. x = 24
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. H là trực tâm tam giác ABC
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. Đáy ABCDE là ngũ giác đều
C. Các cạnh bên bằng nhau
D. Các cạnh đáy bằng nhau và bằng cạnh bên
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. 1
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. C
C.
D.
A. 100
B. 300
C. 1500
D. 1700
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. k = 2
B. k = 4
C. k = 1
D. k = 0
A. Cho a, b là hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Đường vuông góc chung của a và b nằm trong mặt phẳng chứa đường này và vuông góc với đường kia
B. Không thể có một hình chóp tứ giác S.ABCD nào có hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy
C. Cho là hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng và là véctơ chỉ phương của đường thẳng . Điều kiện cần và đủ để là
D. Hai đường thẳng a và b trong không gian có các véctơ chỉ phương lần lượt là . Điều kiện cần và đủ để a và b chéo nhau là a và b không có điểm chung và hai véctơ không cùng phương
D. Hai đường thẳng a và b trong không gian có các véctơ chỉ phương lần lượt là . Điều kiện cần và đủ để a và b chéo nhau là a và b không có điểm chung và hai véctơ không cùng phương
A. 8
B. 9
C. 12
D. 16
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh
B. Mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B.
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A.
B.
C.
D.
A. a + b +c =3
B. a + b +c =4
C. a + b +c =2
D. a + b +c =1
A. a
B. a
C. a
D. a
A. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước
B. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b đồng thời . Luôn có mặt phẳng chứa a và .
C. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Nếu mặt phẳng chứa a và mặt phẳng chứa b thì .
D. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng khác
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 4 mặt phẳng
B. 6 mặt phẳng
C. 8 mặt phẳng
D. 10 mặt phẳng
A. 4 mặt phẳng
B. 1 mặt phẳng
C. 2. mặt phẳng
D. 3 mặt phẳng
A. 8 mặt phẳng
B. 9 mặt phẳng
C. 10 mặt phẳng
D. 12 mặt phẳng
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 3
B. -3
C.
D.
A. H là trực tâm tam giác ABC
B. H là trọng tâm tam giác ABC
C. H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
D. H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
A.
B.
C.
D.
A. BS
B. BK
C. DM
D. OH
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. .
B. .
C. .
D. .
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 3cm
B. 4cm
C. 5cm
D. 6cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng bằng bán kính
B. Khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng nhỏ hơn bán kính
C. Khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng lớn hơn bán kính
D. Mặt phẳng là tiếp diện của mặt cầu
A.
B.
C.
D.
A. R = 6 (cm)
B. R = 3 (cm)
C. R = (cm)
D. R = (cm)
A. k = 3
B. k =
C. k = 2
D. k =
A.
B.
C.
D.
D.
A.
B.
C.
D.
A. (dvtt)
B. (dvtt)
C. (dvtt)
D. (dvtt)
A. (dvdt)
B. (dvdt)
C. (dvdt)
D. (dvdt)
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. Hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến d. Với mỗi điểm A thuộc (P) và mỗi điểm B thuộc (Q) thì ta có AB vuông góc với d.
B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) cùng vuông góc với mặt phẳng (R) thì giao tuyến của (P) và (Q) nếu có cũng sẽ vuông góc với (R)
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau
D. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia
A. Hình bình hành
B. Hình chữ nhật
C. Hình vuông
D. Hình thang
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. V = 1
B. V = 10
C. V =
D. V =
A.
B.
C.
D.
A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và bằng b
B. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng bằng .
C. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng bằng
D. .
A. Cho a, b là hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Đường vuông góc chung của a và b nằm trong mặt phẳng chứa đường này và vuông góc với đường kia
B. Không thể có một hình chóp tứ giác S.ABCD nào có hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy
C. Cho là hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng và là véctơ chỉ phương của đường thẳng . Điều kiện cần và đủ để là và .
D. Hai đường thẳng a và b trong không gian có các véctơ chỉ phương lần lượt là . Điều kiện cần và đủ để a và b chéo nhau là a và b không có điểm chung và hai véctơ không cùng phương
A. 2, 4, 8
B. 8, 16, 32
C. .
D. 6, 12, 24
A.
B.
C.
D.
A. .
B. .
C. .
D. .
A.
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247