Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học 210 câu trắc nghiệm Hình học không gian cực hay có lời giải !!

210 câu trắc nghiệm Hình học không gian cực hay có lời giải !!

Câu 39 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi

B. Khối hộp là khối đa diện lồi

C. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi

D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi

Câu 77 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số các điểm chung khác nữa

. Nếu hai đường phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau

C. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì cắt mặt phẳng còn lại

D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau

Câu 78 : Một khối đa diện lồi với các mặt là tam giác thì

A. 3M = 2C

B. 3M > 2C

C. 3M < 2C 

D. Cả ba đáp án sai

Câu 80 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

A. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó

B. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng là khoảng cách từ điểm đó đến hình chiếu của nó trên mặt phẳng đó

C. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu vuông góc của nó trên mặt phẳng đó

D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách giữa hai điểm bất kì của hai đường thẳng

Câu 81 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với đường thẳng còn lại

B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau

D. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng   (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

Câu 83 : Cho tứ điện ABCD , gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của AC, BC, BD Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (IJK) là

A. Đường thẳng qua J song song với AC 

B. Đường thẳng qua I song song với AD 

C. Đường thẳng qua K song song với AB 

D. Đường thẳng qua J song song với CD 

Câu 90 : Cho S.ABCDE là hình chóp đều, O là tâm đáy ABCDE khi đó khẳng định nào sau đây là sai

A. SO(ABCDE) 

B. Đáy ABCDE là ngũ giác đều

C. Các cạnh bên bằng nhau

D. Các cạnh đáy bằng nhau và bằng cạnh bên

Câu 110 : Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai?

A. Cho a, b là hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Đường vuông góc chung của a và b nằm trong mặt phẳng chứa đường này và vuông góc với đường kia

B. Không thể có một hình chóp tứ giác S.ABCD nào có hai mặt bên   (SAB) và   (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy

C. Cho u,n là hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (α) n là véctơ chỉ phương của đường thẳng . Điều kiện cần và đủ để (α)u.n=0 và n.v=0

D. Hai đường thẳng a và b trong không gian có các véctơ chỉ phương lần lượt là u,n. Điều kiện cần và đủ để a và b chéo nhau là a và b không có điểm chung và hai véctơ u,n không cùng phương

D. Hai đường thẳng a và b trong không gian có các véctơ chỉ phương lần lượt là a và b . Điều kiện cần và đủ để a và b chéo nhau là a và b không có điểm chung và hai véctơ a và b không cùng phương

Câu 113 : Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh

B. Mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh

C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt

D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt

Câu 125 : Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?

A. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước

B. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b đồng thời ab. Luôn có mặt phẳng (α) chứa a và (α)b

C. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Nếu mặt phẳng  (α) chứa a và mặt phẳng (β) chứa b thì (α)(β).

D. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng khác

Câu 129 : Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là?

A. 4 mặt phẳng

B. 6 mặt phẳng

C. 8 mặt phẳng

D. 10 mặt phẳng

Câu 130 : Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 4 mặt phẳng

B. 1 mặt phẳng

C. 2. mặt phẳng

D. 3 mặt phẳng

Câu 131 : Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 8 mặt phẳng

B. 9 mặt phẳng

C. 10 mặt phẳng

D. 12 mặt phẳng

Câu 137 : Cho hình chóp S.ABC thỏa mãn SA =SB =SC. Glà ọi hình chiếu vuông góc của S lên mp (ABC). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. H là trực tâm tam giác ABC

B. H là trọng tâm tam giác ABC

C. H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

D. H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC

Câu 152 : Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Đặt x=AB,y=AC,z=AD. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. AG=13(x+y+z) 

B. AG=-13(x+y+z)

C. AG=23(x+y+z)

D. AG=-23(x+y+z)

Câu 165 : Mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn khi ?

A. Khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng bằng bán kính

B. Khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng nhỏ hơn bán kính

C. Khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng lớn hơn bán kính

D. Mặt phẳng là tiếp diện của mặt cầu

Câu 167 : Cho khối cầu có thể tích là 36π (cm3). Bán kính R của khối cầu là ?

A. R = 6 (cm)

B. R = 3 (cm)

C. R =32 (cm)

D. R = 6 (cm)

Câu 171 : Tính thể tích tứ diện CDEF theo x1,x2,x3(x1,x2,x3>0) ?

A. 5x1x2x348 (dvtt)

B. 5x12x22x3248 (dvtt)

C.  5x1x2x38(dvtt)

D. 5x12x22x328 (dvtt)

Câu 172 : Tính diện tích tam giác DEF theo x1,x2,x3(x1,x2,x3>0) ?

A. 18x12x32+4x22x32+9x12x22 (dvdt)

B. 18x12x22+4x22x32+9x12x32 (dvdt)

C. 18x12x22+9x22x32+4x12x32 (dvdt)

D. 18x12x32+9x22x32+4x12x22 (dvdt)

Câu 181 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến d. Với mỗi điểm A thuộc (P) và mỗi điểm B thuộc (Q) thì ta có AB vuông góc với d.

B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) cùng vuông góc với mặt phẳng (R) thì giao tuyến của (P) và (Q) nếu có cũng sẽ vuông góc với (R)

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau

D. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia

Câu 183 : Tính chính xác độ dài đoạn AB?

A. AB=16(cm) 

B. AB=2(cm)

C. AB=14(cm)

D. AB=1(cm)

Câu 184 : Gọi α là góc giữa hai đường thẳng EG và C’F. Tính chính xác sinα?

A. sinα=22

B. sinα=12

C. sinα=1

D. sinα=32

Câu 185 : Gọi H,I,K lần lượt là trung điểm các cạnh AB,CC’,A’C’. Tính khoảng cách từ điểm B’ đến mặt phẳng (HIK)? 

A. d(B',(HIK))=5214(cm)

B.  d(B',(HIK))=5142(cm)

C. d(B',(HIK))=54(cm)

D. d(B',(HIK))=142(cm)

Câu 189 : Thể tích của khối tứ diện đều cạnh 1 là?

A. V = 1

B. V = 10

C. V = 312

D. V = 212

Câu 191 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có ba kích thước AB=a, AD=b,AA1=c. Trong các kết quả sau, kết quả nào là sai?

A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và C1C bằng b

B. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (B1BD) bằng aba2+b2.

C. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (B1BD) bằng abca2+b2+c2

D. BD1=a2+b2+c2.

Câu 192 : Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai?

A. Cho a, b là hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Đường vuông góc chung của a và b nằm trong mặt phẳng chứa đường này và vuông góc với đường kia

B. Không thể có một hình chóp tứ giác S.ABCD nào có hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy

C. Cho u,n là hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (α) và  n là véctơ chỉ phương của đường thẳng . Điều kiện cần và đủ để (α) là n.u=0 và n.v=0.

D. Hai đường thẳng a và b trong không gian có các véctơ chỉ phương lần lượt là u và v. Điều kiện cần và đủ để a và b chéo nhau là a và b không có điểm chung và hai véctơu và v không cùng phương

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247