Trang chủ Đề thi & kiểm tra Vật lý Bộ 20 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có lời giải 2022 !!

Bộ 20 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có lời giải 2022 !!

Câu 1 : Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

A. vị trí biên dương (x=A).

Câu 2 : Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng tần số, cùng phương.

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

A. vị trí biên dương (x=A).

Câu 3 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZLZC . Hệ số công suất của đoạn mạch là

 A. RR2+ZL+ZC2

B. R2+ZL+ZC2R

C. RR2+ZLZC2

D. R2+ZLZC2R

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng tần số, cùng phương.

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

A. vị trí biên dương (x=A).

Câu 4 : Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?

B. Hiện tượng quang – phát quang.

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng tần số, cùng phương.

A. vị trí biên dương (x=A).

Câu 5 : Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi r®,rl,rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng

A. rl=rt=r®

B. rt<rl<r®

C. r®<rl<rt

D. rt<r®<rl

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng tần số, cùng phương.

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

A. vị trí biên dương (x=A).

Câu 6 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại khi vật ở

B. vị trí biên âm (x=A).

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng tần số, cùng phương.

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

Câu 7 : Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u=1002cos100πt (V). Số chỉ của vôn kế là

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng tần số, cùng phương.

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

A. vị trí biên dương (x=A).

Câu 8 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng

B. λ

C. λ2

D. 2λ

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng tần số, cùng phương.

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

A. vị trí biên dương (x=A).

Câu 9 : Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo ℓ đang thực hiện dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là

A. Δt=π2lg(s)

B. Δt=2πlg(s)

C. Δt=π4lg(s)

D. Δt=πlg(s)

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng tần số, cùng phương.

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

A. vị trí biên dương (x=A).

Câu 10 : Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng tần số, cùng phương.

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

A. vị trí biên dương (x=A).

Câu 11 : Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm t0=0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là

D. N0(1λt)

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng tần số, cùng phương.

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

A. vị trí biên dương (x=A).

Câu 12 : Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích của một tụ điện vào hiệu điện thế giữa hai bản của nó?

A. Hình 2

B. Hình 3

C. Hình 1

D. Hình 4

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng tần số, cùng phương.

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

A. vị trí biên dương (x=A).

Câu 13 : Một tấm nhôm khi ở ngoài không khí có giới hạn quang điện là λ0=360nm, sau đó được đặt chìm hoàn toàn trong một chậu nước. Một chùm bức xạ truyền trong nước có bước sóng λ = 300nm được chiếu vào tấm nhôm. Biết chiết suất của nước bằng 4/3, chiết suất của không khí bằng 1. Hãy chọn phương án đúng.

C. Ban đầu không xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm, nhưng sau đó thì xảy ra.

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng tần số, cùng phương.

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

A. vị trí biên dương (x=A).

Câu 14 : A. 47,7.1011m

A. 47,7.1011m

B. 21,2.1011m

C. 84,8.1011m

D. 132,5.1011m

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng tần số, cùng phương.

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

A. vị trí biên dương (x=A).

Câu 15 : Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn=F0cos8πt+π3 thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, tần số dao động riêng của hệ phải là

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng tần số, cùng phương.

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

A. vị trí biên dương (x=A).

Câu 16 : Hạt proton có năng lượng toàn phần lớn gấp 3 lần năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt proton này là

A. 2.108m/s

B. 3.108m/s

C. 22.108m/s

D. 6.108m/s

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng tần số, cùng phương.

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

A. vị trí biên dương (x=A).

Câu 17 : Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5 (kính sát mắt). Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó có thể ngồi cách màn hình xa nhất một đoạn là

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng tần số, cùng phương.

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

A. vị trí biên dương (x=A).

Câu 20 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hiệu khoảng cách đến hai khe là d1d2=2 μm. Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng λ = 400 nm. Tại M có

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng tần số, cùng phương.

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

A. vị trí biên dương (x=A).

Câu 21 : Cho biết h=6,625.1034J.s, c=3.108m/s. Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 5.1011m

A. 3,975.1015J

B. 4,97.1015J

C. 42.1015J

D. 45,67.1015J

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng tần số, cùng phương.

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

A. vị trí biên dương (x=A).

Câu 22 : Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự càm L = 5 mH và tụ điện có C=2 μF. Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức u=2cosωt V. Từ thông cực đại qua cuộn cảm là

A. 4.106Wb

B. 1,4.104Wb

C. 104Wb

D. 2.104Wb

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng tần số, cùng phương.

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

A. vị trí biên dương (x=A).

Câu 23 : Dưới tác dụng của bức xạ γ, hạt nhân B49e có thể tách thành hai hạt H24e và một hạt nơtron. Biết khối lượng của các hạt nhân mBe=9,0112u; mHe=4,0015u; mn=1,0087u; cho luc2=931,5MeV. Để phản ứng trên xảy ra thì bức xạ γ phải có tần số tối thiểu là

A. 9,001.1023Hz

B. 7,030.1032Hz 

C. 5,626.1036Hz

D. 1,125.1020Hz

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng tần số, cùng phương.

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

A. vị trí biên dương (x=A).

Câu 25 : B. LCω2=2

B. LCω2=2

C. 2LCω=1

D. 2LCω2=1

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng tần số, cùng phương.

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

A. vị trí biên dương (x=A).

Câu 26 : Hình bên là đồ thị biểu diễn khối lượng hạt nhân của một chất phóng xạ X phụ thuộc vào thời gian t. Biết t2t1=5,7 ngày. Chu kì bán rã của chất phóng xạ X bằng

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng tần số, cùng phương.

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

A. vị trí biên dương (x=A).

Câu 27 : A. 1089s

A. 1089s

B. 1088s

C. 10812s

D. 1086s

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng tần số, cùng phương.

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

A. vị trí biên dương (x=A).

Câu 31 : Đặt điện áp u=2202cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R=50Ω, tụ điện có điện dung C=104π(F) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=32π(H) mắc nối tiếp. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

A. i=4,42cos100πt+π4(A)

B. i=4,42cos100πtπ4(A)

C. i=4,4cos100πt+π4(A)

D. i=4,4cos100πtπ4(A)

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng tần số, cùng phương.

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

A. vị trí biên dương (x=A).

Câu 34 : Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức En=13,6n2eV (n=1,2,3...). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon có năng lựogn 2,55 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro đó có thể phát ra là

A. 1,46.108m

B. 1,22.108m

C. 4,87.108m

D. 9,74.108m

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng tần số, cùng phương.

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

A. vị trí biên dương (x=A).

Câu 41 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 42 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 43 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ học?

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

Câu 44 : Chọn phát biểu sai về sóng âm?

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Bước sóng trong một môi trường phụ thuộc vào bản chất môi trường, còn tần số thì không.

B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.

C. Trong sóng cơ, pha dao động được truyền đi, còn các phân tử môi trường thì không.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

Câu 45 : Đặt điện áp u=U0cosωt  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Bước sóng trong một môi trường phụ thuộc vào bản chất môi trường, còn tần số thì không.

B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.

C. Trong sóng cơ, pha dao động được truyền đi, còn các phân tử môi trường thì không.

Câu 46 : Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. Bước sóng trong một môi trường phụ thuộc vào bản chất môi trường, còn tần số thì không.

B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.

C. Trong sóng cơ, pha dao động được truyền đi, còn các phân tử môi trường thì không.

Câu 47 : Đặc điểm giống nhau giữa sóng cơ và sóng điện từ là

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

Câu 48 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 49 : Điều nào sau đâu là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 50 : Trong sự phát quang, thời gian phát quang là khoảng thời gian

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 51 : Một cuộn cảm có độ cảm 0,5H; trong đó có dòng điện biến thiên đều theo thời gian với tốc độ 30 A/s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây có độ lớn là

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 52 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về chu kì con lắc đơn dao động tự do?

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 53 : Cho A, B, C, D, E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây đang có sóng dừng. M, N, P là các điểm bất kì của dây lần lượt nằm trong khoảng AB, BC, DE thì có thể rút ra kết luận là

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 54 : Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha của dòng điện so với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 55 : Nhận xét nào sau đây là không đúng?

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 56 : Mạch dao động điện từ LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 57 : Chọn kết luận đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng.

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 58 : Điều nào sau đây là sai khi nói về quang điện trở?

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 59 : Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 60 : Để đo công suất tiêu thụ của một đoạn mạch xoay chiều, người ta sử dụng đồng hồ đa năng đo giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện I và giá trị điện trở R của mạch. Sai số tỉ số của phép công suất có thể được xác định bằng biểu thức

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 61 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng hai bức xạ màu tím và màu lục có bước sóng lần lượt là 0,42  μm 0,56  μm. Với M là vị trí vân sáng bậc 3 của ánh sáng lục và N là vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng tím, M và N ở hai phía so với vị trí vân trung tâm O. Nhận xét nào sau đây là không đúng? Không tính tới M và N thì

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 62 : Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải sóng nào sau đây?

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 63 : A. N2N1=1

A. N2N1=1

B. N2N1>1

C. N2N1<1

D. N2N1>2

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 64 : Đặt hiệu điện thế U=20V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R=10Ω. Trong mỗi phút, mạch tiêu thụ một lượng điện năng bằng

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 65 : Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60μm. Cho hằng số Plăng h=6,625.1034J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108m/s; và 1eV=1,6.1019J. Năng lượng của phôtôn ánh sáng này bằng

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 66 : A. A1>A2

A. A1>A2

B. A1=A2

C. A1=2A2

D. A1<A2

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 67 : Một điểm sáng S cho ảnh S’ bởi thấu kính L có xy là trục chính của thấu kính như hình vẽ. Chọn phương án đúng.

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 68 : Đồng vị  24Na là chất phóng xạ β và tạo thành đồng vị của Mg với chu kí bán rã 15h. Một mẫu24Na có khối lượng ban đầu là 0,24 g. Cho số Avôgađro là 6,02.1023   mol1. Số hạt nhân Mg tạo thành trong giờ thứ 10 xấp xỉ là

A. 43,2.1020 hạt

B. 1,8.1020 hạt

C. 18.1020 hạt

D. 4,3.1020hạt

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 69 : Một điện tích điểm Q đặt cô lập tại điểm O trong không khí. Gọi A và B là hai điểm trong không khí sao cho OAB tạo thành một tam giác vuông tại O. Cường độ điện trường của điện tích điểm Q tại A và B lần lượt là 36 V/m, 64 V/m. Cường độ điện trường lớn nhất của điện tích Q trên đoạn thẳng AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 70 : Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số tương ứng là (1), (2), (3). Dao động (2) ngược pha và có năng lượng bằng một phần tư năng lượng dao động (1). Dao động (13) là tổng hợp của hai dao động (1) và (3) có năng lượng là 12W. Dao động (23) là tổng hợp của hai dao động (2) và (3) có năng lượng 3W và vuông pha với dao động (1). Dao động tổng hợp của vật có năng lượng ứng với giá trị nào sau đây?

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 71 : Đặt một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng trong môi trường truyền đồng tính không hấp thụ âm. Di chuyển một thiết bị đo mức độ âm dọc theo một đường thẳng trong môi trường đó thì thấy mức độ âm tại vị trí ban đầu có giá trị 50 dB, tăng đến giá trị cực đại bằng 60 dB rồi giảm dần có mức độ âm là 50 dB tại vị trí dừng lại. Biết quãng đường di chuyển của thiết bị đo là 60 m. Khoảng cách ngắn nhất thiết bị đo với nguồn phát âm gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 72 : Đặt điện áp u=U0cosωt (U0ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là

C. 0,50.

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 73 : A. 32

A. 32

B. 22

C. 25

D. 15

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 74 : Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Các mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định theo công thức E=13,6n2eV n=1,2,3.... Trong đó năng lượng E là tổng động năng Eñ và thế năng tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân Eñ. Biết Eñ=Et2. Khi đang ở trạng thái cơ bản, nguyên tử hấp thụ một photon và chuyển lên trạng thái kích thích nên động năng giảm đi 10,2 eV. Photon nó đã hấp thụ có năng lượng bằng

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 75 : Tàu sân bay Hoa Kì Carl Vinson thăm cảng Đà Nẵng năm 2018 hoạt động nhờ lò phản ứng hạt nhân có công suất phản ứng hạt nhân là 500 MW. Lõi nhiên liệu của tàu có thể hoạt động liên tục trong 20 năm ở công suất nêu trên với hiệu suất 30%. Giả sử nhiên liệu mà lò phản ứng hạt nhân của tàu sử dụng là 92235U và phản ứng xảy ra theo phương trình: 92235U+n9295Mo+57139La+1n+7e. Biết mU234,99u; mMo94,88u;  mLa138,87u;  mn1,0087u. Coi 1 năm có 365 ngày. Bỏ qua khối lượng electron. Khối lượng lõi nhiên liệu tối thiểu là

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 76 : Đồng vị 210Po phóng xạ anpha và biến thành hạt nhân chì 206Pb bền. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự thay đổi số hạt nhân Poloni NPo và số hạt nhân chì NPb theo thời gian t. Lấy khối lượng nguyên tử bằng số khối, tỉ số khối lượng của hạt nhân chì so với hạt nhân Poloni vào thời điểm t2=3t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 77 : Hai con lắc lò xo được treo thẳng đứng, chọn chiều dương hướng xuống, độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên mỗi con lắc có đồ thị phụ thuộc vào li độ như hình vẽ. Cơ năng của con lắc (1) và (2) lần lượt là W1 W1 . Tính tỉ số W1W2.

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 78 : Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha tại S1 S2. Biết sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng λS1S2=5,6λ. Δ là đường trung trực thuộc mặt nước của S1S2. M, N, P, Q là bốn điểm không thuộc Δ, dao động với biên độ cực đại, đồng pha với nguồn và gần Δ nhất. Trong 4 điểm M, N, P, Q, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,16λ

B. 1,26λ

C. 2,16λ

4,26λ

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 79 : Để xác định hệ số tự cảm Lx của cuộn dây thuần cảm dựa vào máy dao động ký điện tử, người ta mắc cuộn dây nối tiếp với hộp điện trở mẫu R0(có thể thay đổi được). Sử dụng nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi, tần số f. Nguyên tắc làm việc của máy dao động ký điện tử dựa vào sự dao động điện áp tức thời trên phần tử LxR0, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc điện áp tức thời uLx và điện áp tức thời uRo có dạng elip. Điều chỉnh tần số dòng điện xoay chiều có giá trị f=400  Hz đồng thời thay đổi giá trị trên hộp điện trở mẫu đến giá trị R0=370  Ω thì đồ thị có dạng đường tròn. Giá trị Lx gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 80 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có hai loại bức xạ λ1=0,5  μm λ2 với 0,69  μm<λ2<0,73μm, thì trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm có 4 vân sáng màu đỏ λ2. Lần thứ hai, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có ba loại bức xạ λ1,λ2 và λ3 với λ3=67λ2, khi đó trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân trung tâm có số vân sáng đơn sắc gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.

A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.

C. đều truyền được trong chân không.

Câu 81 : Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

A. Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng giảm.

B. Sóng truyền qua lỗ nhỏ thì có hiện tượng nhiễu xạ.

C. Tốc độ truyền sóng chỉ phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường truyền sóng

A. Hình 1.

Câu 82 : Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng

A. Giảm tiết diện dây dẫn.

B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.

C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.

A. Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng giảm.

B. Sóng truyền qua lỗ nhỏ thì có hiện tượng nhiễu xạ.

C. Tốc độ truyền sóng chỉ phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường truyền sóng

A. Hình 1.

Câu 83 : Sóng ánh sáng và sóng cơ có cùng đặc điểm nào sau đây?

A. Giảm tiết diện dây dẫn.

B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.

C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.

A. Hình 1.

Câu 84 : Chiếu một bức xạ có bước sóng λ vào tấm kim loại có giới hạn quang điện là λ0. Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là

A. λ<λ0

B. λ>λ0

C. λλ0

D. λλ0

A. Giảm tiết diện dây dẫn.

B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.

C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.

A. Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng giảm.

B. Sóng truyền qua lỗ nhỏ thì có hiện tượng nhiễu xạ.

C. Tốc độ truyền sóng chỉ phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường truyền sóng

A. Hình 1.

Câu 85 : Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là

B. q2UMN

C. UMNq

D. UMNq2

A. Giảm tiết diện dây dẫn.

B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.

C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.

A. Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng giảm.

B. Sóng truyền qua lỗ nhỏ thì có hiện tượng nhiễu xạ.

C. Tốc độ truyền sóng chỉ phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường truyền sóng

A. Hình 1.

Câu 86 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp lớn nhất khi hai dao động thành phần

A. Giảm tiết diện dây dẫn.

B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.

C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.

A. Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng giảm.

B. Sóng truyền qua lỗ nhỏ thì có hiện tượng nhiễu xạ.

C. Tốc độ truyền sóng chỉ phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường truyền sóng

A. Hình 1.

Câu 87 : Trong các hình sau, hình nào diễn tả đúng phương và chiều của cường độ điện trường E, cảm ứng từ B và tốc độ truyền sóng v của một sóng điện từ

A. Giảm tiết diện dây dẫn.

B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.

C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.

A. Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng giảm.

B. Sóng truyền qua lỗ nhỏ thì có hiện tượng nhiễu xạ.

C. Tốc độ truyền sóng chỉ phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường truyền sóng

Câu 88 : A. λ2

A. λ2

B. λ

C. 2λ

D. λ4

A. Giảm tiết diện dây dẫn.

B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.

C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.

A. Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng giảm.

B. Sóng truyền qua lỗ nhỏ thì có hiện tượng nhiễu xạ.

C. Tốc độ truyền sóng chỉ phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường truyền sóng

A. Hình 1.

Câu 121 :

Một chất điểm dao động điều hòa, ở thời điểm nào sau đây thì gia tốc của nó có giá trị cực đại?

A. Chất điểm đi qua vị trí cân bằng.

B. Li độ của chất điểm có giá trị cực đại.

C. Li độ của chất điểm có giá trị cực tiểu.

D. Động năng bằng thế năng.

Câu 122 :

Khi nói v năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.

B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

C. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tn số với tần số của li độ.

D. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.

Câu 123 :

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng cơ ?

A. Không có tính tuần hoàn theo không gian.

B. Có tính tuần hoàn theo thời gian.

C. Không mang theo phn tử môi trường khi lan truyền.

D. Có hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ.

Câu 125 :

Công suất của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch bất kì là

A. giá trị đo được của công tơ điện.

B. công suất trung bình trong một chu kì.

C. điện năng chuyển thành nhiệt năng trong một giây.

D. giá trị của hiệu điện thế giữa hai đu đoạn mạch và cường độ dòng điện tại thời điểm bất kì.

Câu 128 :

Chọn kết luận sai khi nói về các bức xạ.

A. Phơi nắng, da bị rám nắng là do tác dụng đồng thời của cả tia hồng ngoại và tử ngoại.

B. Tia X có thể dùng để chữa bệnh.

C. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.

D. Tia hồng ngoại phát ra bởi mọi vật có nhiệt độ lớn hơn 0K.

Câu 129 :

Tia laze không có đặc điểm nào sau đây?

A. Độ định hướng lớn.

B. Độ đơn sắc cao.

C. Công suất lớn.

D. Cường độ lớn.

Câu 134 :

Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm

A. được chắn bởi tấm thủy tinh dày.

B. tích điện âm.

C. tích điện dương với giá trị nhỏ.

D. không tích điện.

Câu 138 :

Điều nào sau đây không đúng khi nói về máy biến áp lí tưởng?

A. Làm thay đổi điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.

B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua các cuộn dây tỉ lệ thuận với tần số vòng dây mỗi cuộn.

C. Máy hạ áp có số vòng dây ở cuộn thứ cấp ít hơn số vòng dây của cuộn sơ cấp.

D. Tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng nhau.

Câu 145 :

Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Kí hiệu A, B lần lượt là tên hai bản tụ. Tại thời điểm t1 bản A đang tích điện dương và tụ đang phóng điện, đến thời điểm  t2 = t1 + 3T4  thì bản B đang tích điện

A. dương và dòng điện qua cuộn dây có chiều từ B đến A.

B. âm và dòng điện qua cuộn dây có chiều từ B đến A.

C. dương và dòng điện qua cuộn dây có chiều từ A đến B.

D. âm và dòng điện qua cuộn dây có chiều từ A đến B.

Câu 146 : Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng.

A. 4 cm.

B. 5 cm.

C. 6 cm.

D. 4,2 cm.

Câu 163 : Âm có tần số 10 Hz là

A. Siêu âm.

B. Họa âm.

C. Âm thanh.

D. Hạ âm.

Câu 166 :

Trong các phòng điều trị vật lí trị liệu tại các bệnh viện thường trang bị bóng đèn dây tóc vonfram có công suất từ 250W đến 1000W vì bóng đèn này là

A. Nguồn phát tia X để chiếu điện, chụp điện.

B. Nguồn phát tia hồng ngoại để sưởi ấm giúp máu lưu thông tốt.

C. Nguồn phát tia tử ngoại chữa các bệnh còi xương, ung thư da.

D. Nguồn phát tia hồng ngoại có tác dụng diệt vi khuẩn.

Câu 167 :

Các bức xạ có tần số giảm dần theo thứ tự:

A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X.

C. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.

D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.

Câu 168 :

Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ

A. Chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn λo nào đó.

B. Có eletron bắn ra khỏi mặt khối chất khi chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất đó.

C. Có giới hạn λo phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất.

D. Chỉ xảy ra khi được chiếu ánh sáng thích hợp.

Câu 171 : Trong phản ứng hạt nhân: F919+pO816+X , hạt X là

A. êlectron.

B. pôzitron.

C. prôtôn.

D. hạt α

Câu 172 :

Cho phản ứng hạt nhân:H12+H12H24e . Đây là

A. Phản ứng phân hạch.

B. Phản ứng thu năng lượng.

C. Phản ứng nhiệt hạch.

D. Hiện tượng phóng xạ hạt nhân.

Câu 188 :

Một con lắc đơn có vật nặng mang điện tích q. Khi đưa con lắc vào vùng không gian có điện trường đều E  thì chu kì dao động của con lắc sẽ

A. tăng khi q>0  E  có phương thẳng đứng xuống dưới.

B. giảm khi q>0  E  có phương thẳng đứng hướng lên.

C. tăng khi q>0  E  có phương thẳng đứng hướng lên.

D. tăng khi E  có phương vuông góc với phương của trọng lực .

Câu 202 :

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng

A. hai bước sóng

B. một nửa bước sóng

C. một phần tư bước sóng

D. một bước sóng

Câu 204 :

Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng

A. phản xạ toàn phần

B. phản xạ ánh sáng

C. tán sắc  ánh sáng

D. giao thoa ánh sáng

Câu 205 :

Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi

A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli

B. chiều vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích  hợp

C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này

D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt

Câu 206 :

Lực kéo về trong dao động điều hoà

A. biến đổi theo thời gian, cùng pha với vận  tốc

B. biến đổi theo thời gian, ngược pha với vận  tốc

C. biến đổi theo thời gian, ngược pha với li độ

D. khi qua vị trí cân bằng có độ lớn cực đại

Câu 216 : Hạt nhân C614  phóng xạ β- . Hạt nhân con sinh ra có

A. 5p và 6n

B. 6p và 7n

C. 7p và 7n

D. 7p và 6n

Câu 228 :

Hạt nhân U92238  sau một số lần phân rã α β biến thành hạt nhân chì bền vững. Hỏi quá trình này đã phải trải qua bao nhiêu lần phân rã α  β ?

A. 8 lần phân rã α  và 12 lần phân rã β

B. 6 lần phân rã α và 8 lần phân rã β

C. 6 lần phân rã α và 8 lần phân rã β

D. 8 lần phân rã α  và 6 lần phân rã β

Câu 249 :

Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của

A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).

B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.

C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.

D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.

Câu 274 : Phản ứng phân hạch urani U235 có phương trình:

A. 1616 kg. .

B. 1717 kg.

C. 1818 kg.

D. 1919 kg.

Câu 276 :

Cho phản ứng hạt nhân n01+U92235S3894r+X+2n01 . Hạt nhân X có cấu tạo gồm

A. 54 phôtôn và 86 nơtron.

B. 54 phôtôn và 140 nơtron.

C. 86 phôtôn và 140 nơtron.

D. 86 phôtôn và 54 nơtron.

Câu 281 :

Âm mà tai người nghe được có tần số f  nằm trong khoảng nào sau đây?

A. f20000Hz.

B. 16kHzf20000Hz.

C. 16Hzf20kHz.

D. 16Hzf30000Hz.

Câu 283 :

Khi quan sát hiện tượng nhật thực toàn phần, để bảo vệ mắt được an toàn người ta thường chuẩn bị một kính chuyên dụng (Solar Glasses) hoặc quan sát qua một thau nước trong suốt. Một trong các lí do đó là

A. kính chuyên dụng giúp cho việc tạo ảnh được rõ nét hơn.

B. thau nước giúp cho ánh sáng tử ngoại truyền qua một cách tốt hơn.

C. thau nước giúp cho người quan sát không phải ngã ngược gây mỏi cổ.

D. kính chuyên dụng là loại kính có thể lọc được dòng tia tử ngoại.

Câu 284 :

Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là

A. quang phổ liên tục.

B. quang phổ vạch hấp thụ.

C. quang phổ vạch phát xạ.

D. quang phổ của nguyên tử Hiđrô.

Câu 289 :

Trong hình ảnh dưới đây là

Trong hình ảnh dưới đây là        A. động cơ không đồng bộ ba pha.  (ảnh 1)

A. động cơ không đồng bộ ba pha.

B. máy biến áp.

C. động cơ không đồng bộ một pha.

D. máy phát điện xoay chiều.

Câu 290 :

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa và

A. lệch pha π2 so với dòng điện trong mạch.

B. lệch pha π4  so với dòng điện trong mạch.

C. cùng pha với dòng điện trong mạch.

D. ngược pha với dòng điện trong mạch.

Câu 298 :

Chiếu một tia sáng chứa hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ không khí vào nước dưới góc tới 5°.Biết chiết suất của không khí đối với mọi ánh sáng đơn sắc coi như bằng 1; chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là 1,33 còn đối với ánh sáng đơn sắc tím là 1,34. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Góc lệch của tia khúc xạ đỏ so với tia khúc xạ tím gần bằng 1.

B. Góc khúc xạ của tia tím bằng 3,76°.

C. Góc khúc xạ của tia đỏ bằng 3,73°.

D. Tỉ số góc khúc xạ của tia đỏ so với tia tím là 134133.

Câu 321 :

Giới hạn nhìn rõ của mắt là

A. từ điểm cực viễn đến sát mắt.

B. khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt.

C. Những vị trí mà khi đặt vật tại đó mắt còn có thể quan sát rõ.

D. từ vô cực đến cách mắt khoảng 25 cm.

Câu 322 :

Chọn câu trả lời đúng.

Hiên tượng giao thoa là hiện tượng

A. gặp nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường.

B. tổng hợp của hai dao động kết hợp.

C. tạo thành các vân hình thành hyperbol trên mặt nước.

D. hai sóng kết hợp khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường nhau, hoặc triệt tiêu nhau, tùy theo lộ trình của chúng.

Câu 323 :

Chọn phát biểu không đúng.

Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí

A. tỉ lệ với thời gian truyền điện.

B. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.

C. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.

D. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.

Câu 324 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

B. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên  mới bắt đầu phát ra ánh sáng khả biến.


C. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.


D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả biến, tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của ánh sáng đó.

Câu 325 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.

B. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.

C. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.

D. Tia X có khả năng đâm xuyên qua một lá nhôm dày vài centimet.

Câu 326 :

Phát biểu nào sai khi nói về laze?

A. Laze là một nguồn sáng phát ra một chùm sáng có cường độ lớn dựa trên việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng.

B. Tia laze có tính đơn sắc cao.

C. Tia laze có tính định hướng và tính kết hợp cao.

D. Chiếu ánh sáng của một nguồn laze xiên góc vào mặt bên của lăng kính thì chùm tia đó bị tán sắc.

Câu 327 :

Chọn đáp án sai.

A. Trong hạt nhân nguyên tử proton có khối lượng lớn hơn khối lượng notron.

B. Đơn vị u có giá trị bằng 112  khối lượng của đồng vị C612 .

C. Khi vật chuyển động với tốc độ rất lớn khối lượng của vật tăng lên.

D. Khối lượng của nguyên tử tập trung toàn bộ ở khối lượng hạt nhân.

Câu 328 :

Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng?

A. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.

B. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được.

C. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.

D. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron.

Câu 329 :

Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian ( t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sau thời gian T8 , vật đi được quãng đường bằng 0,5 A.

B. Sau thời gian T2 , vật đi được quãng đường bằng 2 A.

C. Sau thời gian T4 , vật đi được quãng đường bằng A.

D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.

Câu 331 :

Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.

B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.

C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.

D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.

Câu 332 :

Một điện tích điểm Q=2.107C , đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi ε=2 . Vectơ cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm B cách A một khoảng 6 cm có

A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2,5.105V/m.

B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn  1,5.104V/m.

C. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn  2,5.105V/m.

D. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2,5.104V/m.

Câu 347 :

 U92238 sau một chuỗi phóng xạ anpha và beta thì biến thành P82206b . Hãy cho biết chuỗi phóng xạ trên có bao nhiêu phóng xạ anpha và beta?

A. 6 anpha và 8 beta trừ.

B. 6 anpha và 8 beta cộng.

C. 8 anpha và 6 beta trừ.

D. 8 anpha và 6 beta cộng.

Câu 361 :

Đơn vị đo cường độ âm là

A. Oát trên mét (W/m).

B. Ben (B). 

C. Niutơn trên mét vuông (N/m2).

D. Oát trên mét vuông (W/m2).

Câu 362 :

Phát biểu sau đây không đúng?

A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.

B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.

C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

D. Khi chiếu xiên góc một chùm ánh sáng Mặt Trời đi từ không khí vào nước thì góc khúc xạ của tia tím lớn nhất.

Câu 363 :

Tìm kết luận đúng về hiện tượng giao thoa ánh sáng.

A. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ.

B. Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc sắc.

C. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc.

D. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau.

Câu 364 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Bức xạ hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ đơn sắc vàng.

B. Bức xạ tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ đơn sắc đỏ.

C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.

D. Bức xạ tử ngoại có chu kì lớn hơn chu kì của bức xạ hồng ngoại.

Câu 366 :

Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh như thế nào?

A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng.

B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.

D. Không có các vân màu trên màn.

Câu 367 :

Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn nào sau?

A. Định luật bảo toàn động lượng.

B. Định luật bảo toàn số hạt Nuclôn.

C. Định luật bảo toàn số hạt proton.

D. Định luật bảo toàn điện tích.

Câu 368 :

Trong các mạch điều khiển tự động, quang trở có công dụng

A. dẫn điện khi có ánh sáng có bước sóng thích hợp chiếu vào do điện trở giảm và ngắt điện khi tắt nguồn ánh sáng kích thích do điện trở tăng.

B. tạo thành tấm màn bảo vệ cho pin quang điện khi thiết bị đặt ngoài trời.

C. cản trở bớt không cho ánh chiếu vào quá nhiều có thể làm hư mạch điều khiển tự động.

D. biến quang năng thành điện năng để cung cấp năng lượng cho mạch hoạt động.

Câu 369 :

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng


A. 2πn với n=0;±1;±2;


B. 2n+1π2 với n=0;±1;±2;

C. 2n+1π với n=0;±1;±2;

D. 2n+1π4 với n=0;±1;±2;

Câu 377 :

Một con lắc đơn, vật nặng mang điện tích q đang dao động điều hòa với chu kì T. Đặt con lắc vào vùng không gian có điện trường đều E , chu kì con lắc sẽ

A. tăng khi E  có phương thẳng đứng hướng xuống dưới với q > 0.

B. giảm khi E  có phương thẳng đứng hướng lên trên với q > 0.


C. tăng khi E  có phương thẳng đứng hướng xuống dưới với q < 0.


D. tăng khi E  có phương vuông góc với trọng lực P .

Câu 401 :

Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.

B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.

C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.

Câu 402 :

Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?

A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.

B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.

C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π2 .

D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.

Câu 403 :

Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được

A. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau.

B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.

C. một dải ánh sáng trắng.

D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

Câu 404 :

Cho phản ứng hạt nhân H13+H12H24e+n01 . Đây là

A. phản ứng nhiệt hạch.

B. phản ứng phân hạch.

C. phản ứng thu năng lượng.

D. quá trình phóng xạ.

Câu 405 :

Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ

A. luôn cùng chiều với vật.

B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.

C. luôn lớn hơn vật.

D. luôn nhỏ hơn vật.

Câu 406 :

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16 Hz đến 20 kHz.

B. Sóng âm, sóng siêu âm và sóng âm đều là sóng cơ.

C. Trong không khí, sóng âm là sóng dọc.

D. Sóng siêu âm là sóng âm mà tai người không nghe được.

Câu 407 :

Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.

B. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được bằng mắt thường.

C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.

Câu 412 :

Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 μ m, của đồng là 0,3 μ m. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng 0,32 μ m vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập thì

A. tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước.

B. tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hoà về điện.

C. điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước.

D. tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hoà về điện.

Câu 415 :

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn π2 . Đoạn mạch X chứa

A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.

B. điện trở thuần và tụ điện.

C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.

D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.

Câu 426 :

So với hạt nhân S1429i , hạt nhân C2040a  có nhiều hơn

A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.

B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.

C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.

D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.

Câu 429 :

Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với hiệu điện thế 2 kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Biết công suất truyền tải không đổi. Muốn hiệu suất truyền tải đạt 95% thì ta phải

A. tăng hiệu điện thế lên 6 kV.

B. giảm hiệu điện thế xuống 1 kV.

C. tăng hiệu điện thế lên đến 4 kV.

D. tăng hiệu điện thế đến 8 kV.

Câu 441 :

Tốc độ truyền sóng cơ học trong một môi trường

A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.

B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.

C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.

D. tăng theo cường độ sóng.

Câu 443 :

Máy biến thế có thể dùng để biến đổi hiệu điện thế của nguồn điện nào sau đây?

A. Pin.

B. Ăcqui.

C. Nguồn điện xoay chiều AC.

D. Nguồn điện một chiều DC.

Câu 444 :

Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.

B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.

C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.

D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.

Câu 445 :

Sóng điện từ

A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.

B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.

C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.

D. không truyền được trong chân không.

Câu 446 :

Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

B. Các vật ở nhiệt độ trên  chỉ phát ra tia hồng ngoại.

C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.

D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

Câu 447 :

Trong trường hợp nào dưới đây có sự quang - phát quang ?

A. Ta nhìn thấy màu xanh của một biển quảng cáo lúc ban ngày.

B. Ta nhìn thấy ánh sáng lục phát ra từ đầu các cọc tiêu trên đường núi khi có ánh sáng đèn ô tô chiếu vào.

C. Ta nhìn thấy ánh sáng của một ngọn đèn đường.

D. Ta nhìn thấy ánh sáng đỏ của một tấm kính đỏ.

Câu 449 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Hạt β+ và hạt β-  có khối lượng bằng nhau.

B. Hạt β+  và hạt β-  được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ.

C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt β+  và hạt β-  bị lệch về hai phía khác nhau.

D. Hạt β+  và hạt β-  được phóng ra có tốc độ bằng nhau (gần bằng tốc độ ánh sáng).

Câu 451 :

Tại một vị trí trên Trái đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với

A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường.

B. chiều dài con lắc.

C. căn bậc hai của chiều dài con lắc.

D. gia tốc trọng trường

Câu 457 :

Đặt điện áp u=U0cosωtV  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

A. i=U0ωLcosωt+π2A

B. i=U0ωL2cosωt+π2A

C. i=U0ωLcosωtπ2A

D. i=U0ωL2cosωtπ2A

Câu 471 :

Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 mH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2=10 . Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị

A. từ 2.108s đến 3,6.107s .

B. từ 4.108s đến 2,8.107s

C. từ 4.108s đến 3,2.107s .

D. từ 2.108s đến 3.107s

Câu 481 :

Tại sao để có thể xảy ra phản ứng nhiệt hạch cần phải có nhiệt độ cao hàng chục triệu độ?

A. Để các electron bứt ra khỏi nguyên tử tạo điều kiện cho các hạt nhân tiếp xúc với nhau.

B. Để các hạt nhân có động năng đủ lớn, thắng được lực đẩy Cu-lông giữa các hạt nhân.

C. Để phá vỡ hạt nhân của nguyên tử tham gia phản ứng, kết hợp thành hạt nhân mới.

D. Để kích thích phản ứng hóa học xảy ra giữa các nguyên tử và phân tử.

Câu 483 : Để phân biệt âm thanh do các nhạc cụ khác nhau phát ra, người ta dựa vào:

A. tần số âm.

B. âm sắc.

C. cường độ âm.

D. mức cường độ âm.

Câu 486 :

Quang phổ vạch phát xạ do hai nguyên tố hóa học khác nhau phát ra sẽ có sự khác nhau về:

A. số vạch phổ trong vùng nhìn thấy.

B. độ rộng của các vạch quang phổ.

C. cường độ của hai vạch sáng nhất.

D. vị trí các vạch phổ.

Câu 487 :
Khi đi từ không khí vào thủy tinh, năng lượng của photon ánh sáng:

A. giảm và bước sóng tăng.

B. không đổi và bước sóng tăng.

C. không đổi và bước sóng giảm.

D. tăng và bước sóng giảm.

Câu 488 :

Cho một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có biên độ xác định. Nhận xét nào về biên độ dao động của chất điểm dưới đây là sai?

A. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.

B. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.

C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.

D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.

Câu 489 :

Một sóng cơ học truyền trong môi trường vật chất đàn hồi, đồng nhất và đẳng hướng, từ điểm A đến điểm B, nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Chu kỳ dao động tại A khác chu kỳ dao động tại B.

B. Dao động tại A trễ pha hơn dao động tại B.

C. Biên độ dao động tại A lớn hơn biên độ dao động tại B.

D. Tốc độ truyền sóng tại A lớn hơn tốc độ truyền sóng tại B.

Câu 490 :

Mặt đèn hình của ti vi sử dụng ống phóng điện tử thường được chế tạo rất dày là nhằm mục đích:

A. chặn các tia rơnghen thoát ra ngoài.

B. giảm độ nóng cho mặt đèn hình.

C. tăng độ bền cơ học cho đèn hình.

D. ngăn không cho các electron thoát ra ngoài.

Câu 491 :

Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều, nếu toàn bộ hao phí là do tỏa nhiệt trên đường dây thì công suất hao phí trên đường dây truyền tải tỉ lệ nghịch với:

A. thời gian truyền tải điện năng.

B. chiều dài đường dây truyền tải điện.

C. bình phương điện áp hiệu dụng đưa lên đường truyền.

D. bình phương công suất truyền tải.

Câu 521 :

Cho một máy biến áp lý tưởng đang hoạt động ổn định, tần số của điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp

A. khác với tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.

B. đúng bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.

C. nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.

D. lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.

Câu 522 :

Trong dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có tần số dao động đúng bằng tần số của Li độ?

A. Vận tốc, Gia tốc, và Lực kéo về.

B. Lực kéo về, Động năng, và Vận tốc.

C. Vận tốc, Gia tốc, và Thế năng.

D. Lực kéo về, Cơ năng, và Động năng.

Câu 523 :

Trong môi trường chân không, nếu so với ánh sáng trong vùng nhìn thấy thì tia Tử Ngoại có

A. tốc độ nhỏ hơn.

B. tần số nhỏ hơn.

C. bước sóng nhỏ hơn.

D. cường độ nhỏ hơn.

Câu 524 :

Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.

B. Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí nhưng không truyền được trong chân không.

C. Trong quá trình lan truyền sóng cơ học thì các phần tử môi trường truyền đi theo sóng.

D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 525 :

Một hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ ra hạt α và chuyển thành hạt nhân khác. Trong trường hợp này, động năng của hạt α  sinh ra

A. lớn hơn động năng của hạt nhân sau phân rã.

B. bằng động năng của hạt nhân sau phân rã.

C. nhỏ hơn động năng của hạt nhân sau phân rã.

D. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân sau phân rã.

Câu 526 :

Trong dao động cơ học, biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. bản chất của ngoại lực cưỡng bức là loại lực gì.

B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

D. lực cản môi trường tác dụng lên vật.

Câu 527 :

Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ánh sáng mặt trời là pha trộn của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.

B. Tổng hợp của các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím sẽ cho ánh sáng trắng.

C. Ánh sáng đơn sắc vẫn có thể bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

Câu 529 : Khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tổng số hạt nuclôn đúng bằng số khối của hạt nhân.

B. Tổng số hạt prôton đúng bằng số hiệu nguyên tử.

C. Hạt nhân nguyên tử trung hòa về điện.

D. Tổng số hạt nơtron bằng hiệu giữa số khối và tổng số hạt proton.

Câu 531 :

Tia laze không có đặc điểm nào sau đây?

A. Tính định hướng cao.

B. Cường độ lớn.

C. Tính đơn sắc cao.

D. Không bị khúc xạ qua lăng kính.

Câu 532 :

Đặc tính nào sau đây của dòng điện xoay chiều là khác với dòng điện không đổi?

A. Làm bóng đèn dây tóc phát sáng.

B. Gây tỏa nhiệt khi chạy qua điện trở.

C. Chạy qua được cuộn dây.

D. Chạy qua được tụ điện.

Câu 539 :

Khi một con lắc đơn dao động tự do trong trường trọng lực của trái đất, độ lớn lực căng của sợi dây đạt cực đại khi vật nặng của con lắc đi qua vị trí có

A. động năng bằng thế năng.

B. vận tốc bằng không.

C. gia tốc tiếp tuyến bằng không.

D. độ lớn gia tốc cực đại.

Câu 548 :

Một máy đang phát sóng điện từ ở Hà Nội có phương truyền thẳng đứng hướng lên. Vào một thời điểm, tại điểm M trên phương truyền, véc-tơ cường độ điện trường đang có độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó véc-tơ cảm ứng từ có

A. độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại và hướng về phía Đông.

B. độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại và hướng về phía Tây.

C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.

D. độ lớn bằng không.

Câu 552 :

Trong sơ đồ hình vẽ bên, R là một quang điện trở, AS là ánh sáng kích thích, A là ampe kế nhiệt lý tưởng, và V là vôn kế nhiệt lý tưởng. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế nào nếu tắt chùm sáng kích thích AS?

Trong sơ đồ hình vẽ bên, R là một quang điện trở, AS là ánh sáng (ảnh 1)

A. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng.

B. Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm.

C. Số chỉ của cả A và V đều tăng.

D. Số chỉ của cả A và V đều giảm.

Câu 561 :

Thứ tự nào sau đây của các ánh sáng đơn sắc ứng với tần số tương ứng tăng dần?

A. Lam, chàm, tím lục.

B. Cam, lục, chàm, tím.

C. Lam, lục, vàng, cam. 

D. Tím, chàm, lam, đỏ.

Câu 562 :

Trong máy phát điện

A. phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động.

B. phần cảm là bộ phận chuyển động, phần ứng là bộ phận đứng yên.

C. cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp điện thì nhất định phải chuyển động.

D. tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động hoặc là bộ phận đứng yên.

Câu 563 :

Tia Rơn-ghen (tia X) có

A. cùng bản chất với sóng âm. 

B. cùng bản chất với tia tử ngoại.

C. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.

D. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.

Câu 564 :

Chọn câu đúng.

Trong hạt nhân nguyên tử

A. prôtôn không mang điện còn nơtron mang một điện tích nguyên tố dương.

B. số khối A chính là tổng số các nuclôn.

C. các electron mang điện tích âm nên hạt nhân trung hòa về điện.

D. nuclôn là hạt có bản chất khác với các hạt prôtôn và nơtron.

Câu 567 :

Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.

B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.

C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.

D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.

Câu 571 :

Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ đến

A. tia tử ngoại.

B. ánh sáng nhìn thấy.

C. tia hồng ngoại.

D. tia Rơnghen.

Câu 572 :

Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng vô tuyến?

A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.

B. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.

C. Âm tần là sóng âm còn cao tần sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.

D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.

Câu 573 :

Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ điện…. với công suất định mức P thì điện áp định mức U, nếu nâng cao hệ số công suất thì làm cho

A. công suất tỏa nhiệt tăng.

B. cường độ dòng điện hiệu dụng tăng.

C. công suất tiêu thụ điện hữu ích tăng.

D. công suất tiêu thụ P sẽ giảm.

Câu 581 :

Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân D12+D12ZZA+n01. Biết độ hụt khối của hạt nhân D là ΔmD=0,0024u và của hạt nhân X là ΔmX=0,0083u. Phản ứng này thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng? Cho 1u=931MeV/c2.

A. Tỏa năng lượng là 4,24MeV.

B. Tỏa năng lượng là 3,26MeV.

C. Thu năng lượng là 4,24MeV.

 D. Thu năng lượng là 3,26MeV.

Câu 601 :

Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do:

A. kích thích ban đầu.

B. vật nhỏ của con lắc.

C. ma sát.

D. lò xo.

Câu 602 :

Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.

B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.

C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.

Câu 603 : Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với:

A. tần số âm.

B. cường độ âm.

C. mức cường độ âm.

D. đồ thị dao động âm.

Câu 604 :

Máy phát điện xoay chiều là thiết bị làm biến đổi:

A. điện năng thành cơ năng.

B. cơ năng thành điện năng.

C. cơ năng thành quang năng.

D. quang năng thành điện năng.

Câu 605 : Sóng điện từ

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 606 :

Tia Rơnghen có:

A. cùng bản chất với sóng âm.

B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.


C. cùng bản chất với sóng vô tuyến.


D. điện tích âm.

Câu 607 :

Khi nói về tia laze, đặc điểm nào sau đây sai?

A. Có công suất lớn.

B. Có tính đơn sắc cao.

C. Có tính định hướng cao.

D. Có tính kết hợp cao.

Câu 608 : Tia nào trong số các tia sau đây là tia phóng xạ?

A. Tia hồng ngoại.

B. Tia γ .

C. Tia tử ngoại.

D. Tia X.

Câu 609 :

Khi nói về lực Lo-ren-xơ do từ trường có cảm ứng từ B tác dụng lên một điện tích chuyển động với vận tốc v , đặc điểm nào sau đây đúng?

A. Độ lớn tỉ lệ với q2 .

B. Phương song song với B

C. Độ lớn tỉ lệ nghịch với q

D. Phương vuông góc với v .

Câu 610 :

Trong giờ thực hành Vật lí, một học sinh sử dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số như hình vẽ. Nếu học sinh này muốn đo điện áp xoay chiều 220V thì phải xoay núm vặn đến:

Trong giờ thực hành Vật lí, một học sinh sử dụng đồng hồ đo điện đa (ảnh 1)

A. vạch số 50 trong vùng DCV.

B. vạch số 50 trong vùng ACV.

C. vạch số 250 trong vùng DCV.

D. vạch số 250 trong vùng ACV.

Câu 613 :

Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4 cm có pha dao động  phụ thuộc vào thời gian t theo đồ thị như hình bên. Tại thời điểm τ , vật đi qua vị trí có li độ:

Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4 cm có pha dao động (ảnh 1)

A. 2cm theo chiều dương.

B.  23cm theo chiều âm.  

C.  23cm theo chiều dương.

D. 2cm theo chiều âm.

Câu 624 :

Dùng một nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 12 V mắc với mạch ngoài gồm hai bóng đèn: Đ1 ghi 6 V – 3 W, ghi 6 V – 4,5 W và một điện trở R. Để cả hai bóng đèn đều sáng bình thường thì mạch ngoài mắc theo cách nào trong số các cách sau đây?

A.  Đ1 nối tiếp (Đ2 song song R), với R=24Ω .

B. Đ2  nối tiếp ( Đ1 song song R), với R=24Ω.

C. R nối tiếp ( Đ1 song song Đ2 ), với R=12Ω .

D. R nối tiếp ( Đ1 song song Đ2 ), với R=8Ω .

Câu 641 :

Dao động cưỡng bức là dao động

A. chỉ do kích thích ban đầu.

B. tự do không ma sát.

C. dưới tác dụng của lực cưỡng bức.

D. do hệ tự duy trì dao động.

Câu 642 :

Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng

A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.

B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.

D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

Câu 643 :

Phát biểu nào sau đây sai?

Sóng điện từ và sóng cơ

A. đều tuân theo quy luật phản xạ.

B. đều mang năng lượng.

C. đều truyền được trong chân không.

D. đều tuân theo quy luật giao thoa.

Câu 644 :

Tia tử ngoại được dùng

A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.

B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.

C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.

D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.

Câu 645 :

Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng

A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.

B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.

C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.

D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.

Câu 646 :

Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.

B. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.

C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ m/s dọc theo tia sáng.

D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.

Câu 647 :

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

Phản ứng nhiệt hạch là

A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.

B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.

C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng.

Câu 648 : Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với

A. kim loại bạc.

B. kim loại kẽm.

C. kim loại xesi.

D. kim loại đồng.

Câu 649 :

Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn

A. năng lượng toàn phần.

B. động lượng.

C. số nuclôn.

D. khối lượng nghỉ.

Câu 659 :

Một sóng hình sin truyền trên một sợi dầy theo phương ngang đang có hình dạng tại một thời điểm như hình vẽ. Phần tử dây B đang đi xuống. Tần số sóng là 10 Hz, khoảng cách AC là 40 cm. Sóng này

Một sóng hình sin truyền trên một sợi dầy theo phương ngang đang có hình (ảnh 1)

A. truyền từ trái qua phải với tốc độ 2 m/s.

B. truyền từ phải qua trái với tốc độ 8 m/s.

C. truyền từ trái qua phải với tốc độ 8 m/s.

D. truyền từ phải qua trái với tốc độ 2 m/s.

Câu 663 :

Khi chiếu chùm sáng trắng, hẹp, song song xuống mặt nước yên lặng, theo phương hợp với mặt nước góc 300 thì góc hợp bởi tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím trong nước 0°30'28'' . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng tím bằng 1,342. Trong nước, tốc độ truyền ánh sáng đỏ

A. lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 2336 km/s.

B. nhỏ hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 2354 km/s.

C. lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 1395 km/s.

D. nhỏ hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 1402 km/s.

Câu 681 : Ánh sáng không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính là

A. ánh sáng mặt trời

B. ánh sáng phức tąp

C. ánh sáng đơn sắc

D. ánh sáng trắng

Câu 683 :

Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng

A. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.

B. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.

C. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.

D. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.

Câu 686 :

Khi nói về dao động duy trì cùa một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian.

B. Dao dộng duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dộng của lực cản.

C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc.

D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì.

Câu 687 : Điều khiển từ xa của ti vi, điều hòa... sử dụng loại sóng điện từ là

A. tia hồng ngoại.

B. sóng ngắn.

C. sóng trung.

D. tia tử ngoại.

Câu 688 :

Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

B. Hin tượng quang - phát quang.

C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.

D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.

Câu 689 :

Đơn vị đo cường độ âm là

A. Niutơn trên mét vuông ( N/m2). 

B. Oát trên mét vuông ( W/m2).

C. Oát trên mét (W/m).

D. Đề-xi Ben ( dB).

Câu 690 :

Trong dao động điều hòa, vectơ gia tc

A. luôn hướng về vị trí cân bằng khi li độ .

B. luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.

C. có hướng không thay đổi.

D. đổi chiều ở vị trí biên.

Câu 691 : Khi so sánh hạt nhân C612 và hạt nhân C614, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Số nuclôn của hạt nhân C612 bằng số nuclôn của hạt nhân C614

B.Điện tích của hạt nhân C612 nhỏ hơn điện tích của hạt nhân C614

C.Số prôtôn của hạt nhân C612 lớn hơn số prôtôn của hạt nhân C614


D.Số nơtron của hạt nhân C612 nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân C614


Câu 694 :

Cho đoạn mạch gồm điện trở R=50Ω , cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng 200 V. Khi đó, điện áp tức thời giữa hai bản tụ và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện lệch pha một góc π6. Công suất tiêu thụ của mạch là

A. 503W

B. 200 W

C. 2003W

D. 600 W

Câu 709 : Cho rằng hạt nhân urani U92235 bị phân hạch theo phản ứng:

A. 3,69.1013MeV

B. 2,13.1014MeV

C. 5,45.1013MeV

D. 8,79.1012MeV

Câu 721 :

Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động.

B. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc.

C. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo.

D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động

Câu 722 : Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng

A. biên độ.

B. cường độ âm.

C. mức cường độ âm.

D. tần số.

Câu 723 :

Cho phản ứng hạt nhân 01n+92235 3894Sr+X+201n . Hạt nhân X có cấu tạo gồm

A. 54 prôtôn và 86 nơtron.

B. 54 prôtôn và 140 nơtron.

C. 86 prôtôn và 140 nơtron.

D. 86 prôton và 54 nơtron.

Câu 724 :

Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với

A. các điện tích chuyển động.

B. nam châm đứng yên.

C. các điện tích đứng yên.

D. nam châm chuyển động.

Câu 725 :

Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.

B. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.

C. Vectơ cường độ điện trường cùng phương với vectơ cảm ứng từ.

D. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.

Câu 726 : Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng

A. phản xạ ánh sáng.

B. nhiễu xạ ánh sáng.

C. giao thoa ánh sáng.

D. tán sắc ánh sáng.

Câu 727 :

Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.

B. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần.

C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.

D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

Câu 728 :

Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng

A. cảm ứng điện từ.

B. quang điện trong.

C. phát xạ nhiệt êlectron.

D. quang - phát quang.

Câu 735 :

Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.1019J . Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ: bức xạ (I) có tần số 5.1014Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 μm  thì

A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.

B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.

C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.

D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 745 :

Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc V vào thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc V vào thời gian t của (ảnh 1)

A. Tại t1 li độ của vật có giá trị dương.

B. Tại t2 , li độ của vật có giá trị âm.

C. Tại t3 , gia tốc của vật có giá trị âm.

D. Tại t4 , gia tốc của vật có giá trị dương.

Câu 762 :

Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?

A. 01n+92235U3994Y+53140I+2.01n.

B. α+1327Al1530Si+01n.

C. 84210Po82206Pb+α.

D. 12H+13H24He+01n.

Câu 763 :

Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đối  sang môi trường (2) có chiết suất tuyệt đối  thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1)?

A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).

B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).

C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).

D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).

Câu 764 :

Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau.

B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

C. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.

Câu 765 :

Chọn phát biểu sai về sóng âm?

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường.

D. Tốc độ truyền âm trong không khí xấp xỉ bằng tốc độ truyền âm trong chân không.

Câu 766 :

Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?

A. Chất lỏng.

B. Chất rắn.

C. Chất khí ở áp suất lớn.

D. Chất khí ở áp suất thấp.

Câu 767 :

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng ε  để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó

A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε  do có mất mát năng lượng.

B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn ε  do có bổ sung năng lượng.

C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn ε  do có bổ sung năng lượng.

D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn ε  do có mất mát năng lượng.

Câu 768 :

Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia γ . Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là:

A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia γ , tia hồng ngoại.

B. tia γ , tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.

C. tia γ , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.

D. tia γ , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.

Câu 769 : Trong 59,50 g 92238U  có số nơtron xấp xỉ là

A. 2,38.1023.

B. 2,20.1025.

C. 1,19.1025.

D. 9,21.1024.

Câu 772 :
Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà với phương trình x=10cos2πt+φcm. Lấy π2=10.  Lực kéo về tác dụng lên vật có biểu thức là

A. F=0,4cos2πt+φ  N.

B. F=0,4sin2πt+φ  N.

C. F=0,4sin2πt+φ  N.

D. F=-0,4cos2πt+φ  N.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247