C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
A.
B.
C.
D.
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
B. Hiện tượng quang – phát quang.
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. vị trí biên dương .
A.
B.
C.
D.
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
B. vị trí biên âm .
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
B.
C.
D.
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
A.
B.
C.
D.
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
D.
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
A. Hình 2
B. Hình 3
C. Hình 1
D. Hình 4
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
C. Ban đầu không xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm, nhưng sau đó thì xảy ra.
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
A.
B.
C.
D.
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
A.
B.
C.
D.
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
A.
B.
C.
D.
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
A. 25cm/s
B. 100cm/s
C. 75 cm/s
D. 50 cm/s
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
A.
B.
C.
D.
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
A.
B.
C.
D.
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
A.
B.
C.
D.
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
A.
B.
C.
D.
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
B.
C.
D.
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
A.
B.
C.
D.
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
A.
B.
C.
D.
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
A.
B.
C.
D.
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
A.
B.
C.
D.
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
A.
B.
C.
D.
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. vị trí biên dương .
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Bước sóng trong một môi trường phụ thuộc vào bản chất môi trường, còn tần số thì không.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
C. Trong sóng cơ, pha dao động được truyền đi, còn các phân tử môi trường thì không.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Bước sóng trong một môi trường phụ thuộc vào bản chất môi trường, còn tần số thì không.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
C. Trong sóng cơ, pha dao động được truyền đi, còn các phân tử môi trường thì không.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. Bước sóng trong một môi trường phụ thuộc vào bản chất môi trường, còn tần số thì không.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
C. Trong sóng cơ, pha dao động được truyền đi, còn các phân tử môi trường thì không.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A.
B.
C.
D.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A.
B.
C.
D.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A. hạt
B. hạt
C. hạt
D. hạt
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
C. 0,50.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A.
B.
C.
D.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A.
B.
C.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
A. Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng giảm.
B. Sóng truyền qua lỗ nhỏ thì có hiện tượng nhiễu xạ.
C. Tốc độ truyền sóng chỉ phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường truyền sóng
A. Hình 1.
A. Giảm tiết diện dây dẫn.
B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
A. Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng giảm.
B. Sóng truyền qua lỗ nhỏ thì có hiện tượng nhiễu xạ.
C. Tốc độ truyền sóng chỉ phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường truyền sóng
A. Hình 1.
A. Giảm tiết diện dây dẫn.
B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
A. Hình 1.
A.
B.
C.
D.
A. Giảm tiết diện dây dẫn.
B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
A. Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng giảm.
B. Sóng truyền qua lỗ nhỏ thì có hiện tượng nhiễu xạ.
C. Tốc độ truyền sóng chỉ phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường truyền sóng
A. Hình 1.
B.
C.
D.
A. Giảm tiết diện dây dẫn.
B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
A. Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng giảm.
B. Sóng truyền qua lỗ nhỏ thì có hiện tượng nhiễu xạ.
C. Tốc độ truyền sóng chỉ phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường truyền sóng
A. Hình 1.
A. Giảm tiết diện dây dẫn.
B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
A. Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng giảm.
B. Sóng truyền qua lỗ nhỏ thì có hiện tượng nhiễu xạ.
C. Tốc độ truyền sóng chỉ phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường truyền sóng
A. Hình 1.
A. Giảm tiết diện dây dẫn.
B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
A. Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng giảm.
B. Sóng truyền qua lỗ nhỏ thì có hiện tượng nhiễu xạ.
C. Tốc độ truyền sóng chỉ phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường truyền sóng
A.
B.
C.
D.
A. Giảm tiết diện dây dẫn.
B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
A. Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng giảm.
B. Sóng truyền qua lỗ nhỏ thì có hiện tượng nhiễu xạ.
C. Tốc độ truyền sóng chỉ phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường truyền sóng
A. Hình 1.
A.
B.
C.
D.
A. 4 vạch sáng.
B. một sắc màu tổng hợp.
Đồ thị nào sau đây có thể biểu diễn sự phụ thuộc cảm kháng của cuộn cảm vào tần số của dòng điện?
Bước sóng của ánh sáng laser helium - neon trong không khí là 633 nm. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đó là 1,3298; bước sóng của nó trong nước là
Sự phân hạch của hạt nhân urani khi hấp thụ một nơtron chậm xảy ra theo nhiều cách. Một trong các cách đó được cho bởi phương trình . Số nơtron k được tạo ra trong phản ứng này là
D. k = 2.
A.
B.
C.
D.
Trong một thí nghiệm nghiên cứu đường đi của các tia phóng xạ α, β và , người ta cho các tia phóng xạ đi vào khoảng không gian của hai bản kim loại tích điện trái dấu có điện trường đều. Kết quả thu được quỹ đạo chuyển động của các tia phóng xạ như hình bên. Đáp án nào sau đây là đúng?
A. 1 - Tia ; 2 - Tia ; 3 - Tia .
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, thời gian vật nhỏ của con lắc chuyển động từ biên âm đến biên dương trong một chu kì là 0,2s. Số dao động toàn phần mà con lắc thực hiện được trong 4s là
A. 10
B. 8
C. 20
D. 12
Hằng số phân rã của Rubiđi (89Rb) là 0,00077 s-1. Chu kì bán rã tương ứng là
Cho tốc độ của ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ m0, khi chuyển động với tốc độ 0,8c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m. Tỉ số là
C.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng, hai khe cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, màn quan sát đặt cách hai khe 2 m. Đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát được trên màn là
Một bể nước có mặt thoáng đủ rộng. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp từ không khí vào nước với góc tới i = 60°. Biết chiết suất của nước đối với tia đỏ là nđ = 1,33 và với tia tím là nt = 1,34. Góc hợp bởi tia tím và tia đỏ sau khi khúc xạ qua mặt nước là
Một ống sáo (một đầu kín, một đầu hở) phát âm cơ bản là nốt nhạc Sol tần số 460 Hz. Ngoài âm cơ bản tần số nhỏ nhất của các họa âm do sáo này phát ra là
Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động thẳng đều với tốc độ v1 = l,8.106 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là 2.10-6 N. Nếu hạt chuyển động thẳng đều với tốc độ v2 = 4,5.107 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là
Ở hình bên, hai loa phóng thanh giống nhau đặt cách nhau một khoảng 2 m, là nguồn phát các dao động âm cùng tần số và cùng pha. Giả sử các biên độ của âm từ hai loa đến vị trí của thính giả là như nhau. Biết thính giả đứng cách một trong hai loa 3,75 m. Với tần số nhỏ nhất nào trong phạm vi tần số nghe được (20 Hz - 20000 Hz), tín hiệu thính giả nghe được là nhỏ nhất? (Cho tốc độ truyền âm trong không khí là v = 340 m/s)
A. 340 Hz.
D. 100 V
Cho đoạn mạch gồm hai hai đoạn mạch con X, Y mắc nối tiếp; trong đó: X, Y có thể là R hoặc L (thuần cảm) hoặc C. Cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là (V) thì (A). Phần tử trong đoạn mạch X và Y là
A. và
B. và
C. và
D. và
D. 500 nm.
Một chất điểm dao động điều hòa, ở thời điểm nào sau đây thì gia tốc của nó có giá trị cực đại?
Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng cơ ?
Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn không nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu linh kiện điện tử nào sau đây?
Công suất của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch bất kì là
Chọn phát biểu đúng?
Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, điện tích trên bản tụ C và cường độ dòng điện qua cuộn cảm L biến thiên điều hòa
Chọn kết luận sai khi nói về các bức xạ.
Tia laze không có đặc điểm nào sau đây?
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, vị trí vân tối trên màn quan sát là
A. (2k - l)i.
B.
D.
Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm
Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào đoạn mạch trên điện áp xoay chiều ổn định u = . Khi R = R0 thì thấy điện áp hiệu dụng trên biến trở và trên cuộn dây bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị R0 thì
Điều nào sau đây không đúng khi nói về máy biến áp lí tưởng?
Biết động năng tương đối tính của một hạt bằng năng lượng nghỉ của nó. Tính tốc độ của hạt này theo tốc độ ánh sáng trong chân không?
A.
B.
C.
D.
Để đo thân nhiệt của một người mà không cần tiếp xúc trực tiếp, ta dùng máy đo thân nhiệt điện tử. Máy này tiếp nhận năng lượng bức xạ phát ra từ người cần đo. Nhiệt độ của người càng cao thì máy tiếp nhận được năng lượng càng lớn. Bức xạ chủ yếu mà máy nhận được do người phát ra thuộc miền
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi là bán kính Bo. Trong các quỹ đạo dừng của electron có bán kính lần lượt là ; 4 ; 9 và 16 , quỹ đạo nào có bán lánh ứng với trạng thái dừng có mức năng lượng cao nhất.
A.
Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Kí hiệu A, B lần lượt là tên hai bản tụ. Tại thời điểm t1 bản A đang tích điện dương và tụ đang phóng điện, đến thời điểm t2 = t1 + thì bản B đang tích điện
Đồ thị vận tốc - thời gian của hai con lắc (1) và (2) được cho bởi hình vẽ. Biết biên độ của con lắc (2) là 9 cm. Tốc độ trung bình của con lắc (1) kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng lần thứ 2 là
A. 10 cm/s.
Cho mạch điện như hình vẽ bên.
Biết R1 = 4 , R2 = 6 , R3 = 12 , nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong r = 1 . Bỏ qua điện trở ampe kế và dây nối. Hỏi dòng điện chạy qua R2 theo chiều nào và số chỉ ampe kế bằng bao nhiêu?
Một con lắc đơn có khối lượng quả cầu bằng 200 g, dao động điều hòa với biên độ nhỏ có chu kì T0, tại một nơi có gia tốc g = 10 m/s2, tích điện cho quả cầu q = -3.10-4C rồi cho nó dao động điều hòa trong một điện trường đều có vecto cường độ điện trường theo phương thẳng đứng thì thấy chu kì của con lắc tăng lên gấp 2 lần. Vecto cường độ điện trường có
B. chiều hướng lên và E = 7,5.103 V / m.
C. chiều hướng xuống và E = 5.103 V / m.
Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc . Cơ năng dao động của chất điểm là
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và tốc độ quay của rôto là n vòng/phút thì tần số dòng điện do máy phát ra là
A.
B.
C.
D.
Trong các phòng điều trị vật lí trị liệu tại các bệnh viện thường trang bị bóng đèn dây tóc vonfram có công suất từ 250W đến 1000W vì bóng đèn này là
Các bức xạ có tần số giảm dần theo thứ tự:
Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ
Hạt nhân bền hơn hạt nhân . Gọi lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho phản ứng hạt nhân: . Đây là
Tích điện cho tụ Co trong mạch điện như hình vẽ. Trong mạch điện sẽ xuất hiện dao động điện từ nếu dùng dây dẫn nối O với chốt nào?
Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng, thay kính lọc sắc theo thứ tự là: vàng, lục, tím. Khoảng vân được đo bằng i1, i2, i3 thì
A.
B.
C.
D.
Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt Ở thời điểm bất kì, ta luôn có
A.
B.
C.
D.
Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện tử tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là (t tính bằng s). Ở thời điểm giá trị của q bằng
A.
B.
C.
D.
Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây dẫn
A. Hình (I).
Một chất điểm dao động điều hòa có pha dao động phụ thuộc vào thời gian t theo đồ thị hình bên. Biết quỹ đạo dao động dài 10cm. Phương trình dao động là
A.
B.
C.
D.
D. 2 A
Một con lắc đơn có vật nặng mang điện tích q. Khi đưa con lắc vào vùng không gian có điện trường đều thì chu kì dao động của con lắc sẽ
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ i của một dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch vào thời gian t. Trong thời gian một phút, dòng điện qua mạch đổi chiều.
A.
B.
C.
D.
Tiến hành đo giới hạn quang điện của bạc người ta thu được kết quả Lấy Công thoát của êlectron khỏi bạc có giá trị
A.
B.
C.
D.
A. 82 dB.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi cân bằng, lò xo dãn một đoạn . Chu kì dao động của con lắc có thể xác định theo biểu thức nào sau đây
A.
B.
C.
D.
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng
Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
Lực kéo về trong dao động điều hoà
A. với
B. với
C. với
D. với
Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
A. 0
B.
C.
D.
Trong một phản ứng hạt nhân, gọi là tổng khối lượng nghỉ của hạt nhân trước phản ứng, là tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng. Phản ứng hạt nhân này là phản ứng tỏa năng lượng khi
A.
B.
C.
D.
Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ đến . Biết vận tốc ánh sáng trong chân không . Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng sang quỹ đạo dừng có năng lượng thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng bao nhiêu ? Cho ;
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng với chu kì T. Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0 . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên mỗi bản tụ có giá trị bằng là
A.
B.
C.
D.
Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo. Không kể M, con lắc dao động mạnh nhất là
Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng khi bị chiếu sáng bởi bức xạ . Cho biết ; . Phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên là
A.
B.
C.
D.
Hạt nhân sau một số lần phân rã và biến thành hạt nhân chì bền vững. Hỏi quá trình này đã phải trải qua bao nhiêu lần phân rã và ?
A. 100
B. 60
C. 75
D. 150
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Thời điểm điện tích trên bản tụ điện bằng 0 lần thứ 3 kể từ t = 0 là
A.
B.
C.
D.
Một electron đang chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Nếu tốc độ của nó tăng lên lần so với ban đầu thì động năng của electron sẽ tăng thêm một lượng
A.
B.
C.
D.
Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q tại một điểm trong chân không, cách Q một đoạn r có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
Một vật khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc . Động lượng của vật trong quá trình vật dao động có giá trị cực tiểu là
A. 0
B.
C.
D.
Đặt điện áp xoay chiều , có U0 không đổi và f thay đổi được ,vào hai đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
A.
B.
C.
D.
Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha có tần số f0, từ trường quay với tần số f1, rô to quay với tần số f2 thì
A.
B.
C.
D.
Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A.
B.
C.
D.
Để đo cường độ dòng điện qua điện trở, bốn học sinh mắc nguồn điện, ampe kế, điện trở và khóa K theo 4 sơ đồ khác nhau như hình vẽ bên. Cách mắc đúng là hình nào?
Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20 cm. Thấu kính có tiêu cự 10 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, mối quan hệ giữa lực đàn hồi và chiều dài của con lắc lò xo được mô tả như hình vẽ. Độ cứng của lò xo là
Đặt điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết và . Để i sớm pha hơn u thì f thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Pha ban đầu của điện tích này là
A.
B.
C.
D.
Một ống dây có độ tự cảm là 0,5 H được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc điện, dòng điện qua ống dây biến đổi theo thời gian như đồ thị hình bên. Suất điện động tự cảm trong ống dây từ sau khi đóng công tắc điện đến thời điểm 0,01s có độ lớn là
A. 100 V.
Một ống dây có độ tự cảm là 0,5 H được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc điện, dòng điện qua ống dây biến đổi theo thời gian như đồ thị hình bên. Suất điện động tự cảm trong ống dây từ sau khi đóng công tắc điện đến thời điểm 0,01s có độ lớn là
Đồng vị phóng xạ phân rã và biến đổi thành hạt nhân X. Lúc đầu Ra nguyên chất có khối lượng 0,064g. Hạt nhân Ra có chu kì bán rã là 1517 năm. Số hạt nhân X tạo thành trong năm thứ 2020 là bao nhiêu?
Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân X có cấu tạo gồm
Âm mà tai người nghe được có tần số nằm trong khoảng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Khi quan sát hiện tượng nhật thực toàn phần, để bảo vệ mắt được an toàn người ta thường chuẩn bị một kính chuyên dụng (Solar Glasses) hoặc quan sát qua một thau nước trong suốt. Một trong các lí do đó là
Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là
A. 0,5 A
B. 2 A
C. A
D. 0
Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình . Gọi và lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Đặt . Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
Người ta sản xuất ra các loại công tắc điện có đặc điểm sau đây: khi đèn trong phòng tắt đi, ta thấy nút bấm của công tắc phát ra ánh sáng màu xanh. Sự phát sáng này kéo dài hàng giờ, rất thuận tiện cho việc tìm chỗ bật điện trong đêm. Đó là hiện tượng
Trong hình ảnh dưới đây là
Trong mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa và
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là và tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là Cho Phản ứng hạt nhân này
Sóng của hệ phát thanh VOV giao thông có tần số truyền với tốc độ có bước sóng là
A.
B.
C.
D.
Một khung dây dẫn có diện tích gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong một từ trường đều B vuông góc với trục quay và có độ lớn Từ thông cực đại gửi qua khung là
A.
B.
C.
D.
Chiếu một tia sáng chứa hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ không khí vào nước dưới góc tới Biết chiết suất của không khí đối với mọi ánh sáng đơn sắc coi như bằng 1; chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là 1,33 còn đối với ánh sáng đơn sắc tím là 1,34. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Một học sinh khảo sát dao động điều hòa của một chất điểm dọc theo trục Ox (gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng), kết quả thu được đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian t như hình vẽ. Đồ thị , và theo thứ tự đó là các đường
Công thoát của êlectron khỏi đồng là Cho ; , giới hạn quang điện của đồng là
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Giới hạn nhìn rõ của mắt là
Chọn câu trả lời đúng.
Hiên tượng giao thoa là hiện tượng
Chọn phát biểu không đúng.
Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí
Phát biểu nào sau đây là sai?
C. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Phát biểu nào sai khi nói về laze?
Chọn đáp án sai.
Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng?
Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian ( t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
Một điện tích điểm , đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi . Vectơ cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm B cách A một khoảng 6 cm có
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là và . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A.
B.
C.
D.
Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn kết hợp cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đoạn MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng:
Một sóng ngang truyền trên trục Ox được mô tả bởi phương trình trong đó x, u được đo bằng cm và t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc độ truyền sóng nếu
A.
B.
C.
D.
Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức . Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có độ lớn bằng vào những thời điểm
A. và
B. và
C. và
D. và
Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A.
B.
C.
D.
Bốn điện trở mắc như hình vẽ, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 48 V.
Cường độ dòng điện chạy qua là 2A. Hãy tính điện trở
A.
B.
C.
D.
Một dây dẫn thẳng MN chiều dài , khối lượng của một đơn vị dài của dây là d = 0,04 kg/m. Dây được treo trong từ trường như hình vẽ, với B = 0,04 T. Xác định chiều và độ lớn của dòng điện để lực căng của các dây treo bằng không.
Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là
A.
B.
C.
D.
sau một chuỗi phóng xạ anpha và beta thì biến thành . Hãy cho biết chuỗi phóng xạ trên có bao nhiêu phóng xạ anpha và beta?
Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12V. Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là . Biết cuộn dây có độ tự cảm 4 mH. Tần số góc của mạch là
A. rad/s
B. rad/s
C. rad/s
D. rad/s
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ.Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là
A.
B.
C.
D.
Đơn vị đo cường độ âm là
Phát biểu sau đây không đúng?
Tìm kết luận đúng về hiện tượng giao thoa ánh sáng.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh như thế nào?
Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn nào sau?
Trong các mạch điều khiển tự động, quang trở có công dụng
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. với
Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
Một con lắc đơn, vật nặng mang điện tích q đang dao động điều hòa với chu kì T. Đặt con lắc vào vùng không gian có điện trường đều , chu kì con lắc sẽ
C. tăng khi có phương thẳng đứng hướng xuống dưới với q < 0.
Một máy biến thế lý tưởng có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp và thứ cấp là 3. Biết cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là và cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp lần lượt là
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Một chậu nước chứa một lớp nước dày 24 (cm), chiết suất của nước là . Mắt đặt trong không khí, nhìn gần như vuông góc với mặt nước sẽ thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một đoạn bằng
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k. Lần lượt treo vào lò xo các vật có khối lượng: , , , thì ta thấy chu kì dao động của con lắc lần lượt là : , , , . Chu kì , lần lượt bằng
A.
B.
C.
D.
Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm (đường nét đứt) và (đường nét liền). Tại thời điểm , vận tốc của điểm N trên dây là
A.
B.
C.
D.
A. 1,26 m/s.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch theo biến trở R của biến trở.
Điện trở của đoạn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10,1 .
Cơ năng của một vật dao động điều hòa
Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được
Cho phản ứng hạt nhân . Đây là
Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
Đặt điện áp (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi với thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng
A. P
B.
C. P
D. 2P
Một vật dao động điều hòa theo phương trình cm, li độ của vật ở thời điểm t = 10 s là
A.
B.
C.
D.
Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm rơi thẳng đứng xuống tâm vòng dây đặt trên bàn?
Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 m, của đồng là 0,3 m. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng 0,32 m vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập thì
Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A.
B. s
C.
D.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn . Đoạn mạch X chứa
Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích hoạt) của một chất bán dẫn là 0,66 eV. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và 1eV = 1,6.10-19 J. Giới hạn quang dẫn của chất đó bằng bao nhiêu và thuộc vùng sóng điện từ nào?
Tại 2 điểm A và B trong không khí, đặt 2 điện tích điểm và . Người ta tìm được điểm M tại đó điện trường bằng 0. Biết M nằm trên đoạn thẳng nối A, B và ở gần A hơn. Có thể nói gì về dấu và độ lớn của các điện tích ?
A. cùng dấu; .
So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình (cm). Đồ thị biểu diễn động năng theo bình phương li độ như hình vẽ. Lấy . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là
Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với hiệu điện thế 2 kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Biết công suất truyền tải không đổi. Muốn hiệu suất truyền tải đạt 95% thì ta phải
Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp cùng biên độ, cùng pha nhau, dao động với cùng tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 3,6 m/s. Một điểm M nằm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 20 cm và 23 cm có biên độ dao động bằng 6 mm. Điểm N trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 6 cm dao động với biên độ là
Tốc độ truyền sóng cơ học trong một môi trường
Chọn câu trả lời sai.
Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp được tính bằng
A.
B.
C.
D.
Máy biến thế có thể dùng để biến đổi hiệu điện thế của nguồn điện nào sau đây?
Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
Sóng điện từ
Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
Trong trường hợp nào dưới đây có sự quang - phát quang ?
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tần số góc của con lắc là
A.
B.
C.
D.
Tại một vị trí trên Trái đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
Cho hai điện tích có độ lớn không đổi, giữ nguyên khoảng cách giữa chúng khi đặt trong các môi trường khác nhau. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường nào sau đây?
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình trong đó là các hằng số. Phương trình vận tốc của chất điểm ở thời điểm t là
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Giả sử phương trình sóng tại hai nguồn kết hợp A, B là . Xét một điểm M trên mặt chất lỏng cách A, B lần lượt là . Coi biên độ sóng không thay đổi khi truyền đi. Biên độ sóng tổng hợp tại M là
A.
B.
C.
D.
Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là . Biết ; . Động năng của êlectron khi đập vào đối âm cực là
A.
B.
C.
D.
Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A.
B.
C.
D.
Khối lượng của hạt nhân là 9,0027u, khối lượng của nơtron là , khối lượng của prôtôn là . Độ hụt khối của hạt nhân là
Dùng thước có độ chia nhỏ nhất tới milimet để đo chiều dài của hai điểm AB. Cả 5 lần đo đều cho kết quả giống nhau là l,345m. Lấy sai số dụng cụ là độ chia nhỏ nhất. Kết quả đúng của phép đo là
A.
B.
C.
D.
Một nguồn điện có suất điện động , điện trở trong , mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 mH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy . Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
Số prôtôn có trong 15,9949 gam là bao nhiêu? Biết khối lượng 1 nguyên tử Oxi là .
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Tại sao để có thể xảy ra phản ứng nhiệt hạch cần phải có nhiệt độ cao hàng chục triệu độ?
Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu tụ điện có điện dung thì cường độ dòng điện chạy qua tụ có giá trị cực đại là 2 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng:
A. V
B. 200 V
C. 10 V
D. V
Quang phổ vạch phát xạ do hai nguyên tố hóa học khác nhau phát ra sẽ có sự khác nhau về:
Cho một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có biên độ xác định. Nhận xét nào về biên độ dao động của chất điểm dưới đây là sai?
Một sóng cơ học truyền trong môi trường vật chất đàn hồi, đồng nhất và đẳng hướng, từ điểm A đến điểm B, nhận xét nào dưới đây là đúng?
Mặt đèn hình của ti vi sử dụng ống phóng điện tử thường được chế tạo rất dày là nhằm mục đích:
Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều, nếu toàn bộ hao phí là do tỏa nhiệt trên đường dây thì công suất hao phí trên đường dây truyền tải tỉ lệ nghịch với:
Dòng điện không đổi có cường độ I chạy trong dây dẫn thẳng đặt trong từ trường của nam châm vĩnh cửu có hai cực N và S như hình vẽ. Dưới tác dụng của lực từ, dây dẫn sẽ bị dịch chuyển:
Chiết suất của nước đối với tia đỏ là và tia tím là . Chiếu tia sáng tới gồm hai ánh sáng đỏ và tím từ nước ra không khí với góc tới i sao cho . Khi nói về tia ló ra ngoài không khí, nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. 124
B. 126
C. 82
D. 206
Lần lượt chiếu vào một kim loại có giới hạn quang điện các bức xạ đơn sắc có năng lượng photon là và . Cho các hằng số và . Những photon nào có thể gây ra hiện tượng quang điện?
A. và .
Trong mạch dao động LC lý tưởng có dao động điện từ. Tại thời điểm ban đầu, bản A của tụ điện tích điện dương và bản B của tụ điện tích điện âm, và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm là chiều từ B sang A. Sau chu kỳ dao động của mạch thì dòng điện đi theo chiều từ:
Trong các hạt nhân hạt nhân nào có nhiều notron nhất?
A.
B.
C.
D.
Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng sử dụng đồng thời hai bức xạ đơn sắc khác nhau, bức xạ đỏ có bước sóng và bức xạ lục có bước sóng . Trong khoảng giữa vân trung tâm và vân sáng gần nhất cùng màu với vân trung tâm ta tìm được:
Một điện tích điểm có giá trị xác định tại điểm O trong chân không. Cường độ điện trường do điện tích điểm gây ra tại vị trí cách O một đoạn r có độ lớn phụ thuộc vào khoảng cách r như hình vẽ. Giá trị của là:
Vận dụng mẫu nguyên tử Bo cho nguyên tử Hidro với các hằng số và . Khi đang chuyển động trên quỹ đạo dừng N, quãng đường mà electron đi được trong thời gian là:
A.
B.
C.
D. 0,0109 m.
Một ấm điện sử dụng sợi đốt để đun nước. Giả sử ta có hai sợi đốt có điện trở khác nhau và . Biết rằng khi sử dụng sợi thì nước trong ấm sôi sau thời gian 10 phút, còn nếu sử dụng sợi để đun cùng một lượng nước trong cùng điều kiện thì nước sôi sau thời gian 40 phút. Giả sử hiệu suất sử dụng điện để đun nước là 100%. Nếu dùng cả hai sợi đốt mắc nối tiếp để đun cùng một lượng nước giống như trên thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian là:
Một chất huỳnh quang hấp thụ ánh sáng có bước sóng và phát ra ánh sáng có bước sóng . Số photon bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang chiếm 85% số photon chiếu tới. Gọi tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ là hiệu suất phát quang thì giá trị của nó xấp xỉ bằng:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số 50 Hz lên hai đầu mạch điện R, L, C nối tiếp. Thay đổi điện dung C thì thấy điện áp hiệu dụng trên ống dây và trên tụ điện phụ thuộc vào điện dung C như hình vẽ. Giá trị của U xấp xỉ bằng:
Cho một máy biến áp lý tưởng đang hoạt động ổn định, tần số của điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp
Trong dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có tần số dao động đúng bằng tần số của Li độ?
Trong môi trường chân không, nếu so với ánh sáng trong vùng nhìn thấy thì tia Tử Ngoại có
Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào dưới đây là sai?
Một hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ ra hạt và chuyển thành hạt nhân khác. Trong trường hợp này, động năng của hạt sinh ra
Trong dao động cơ học, biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Nếu tăng độ tự cảm của cuộn dây lên gấp đôi và giảm điện dung của tụ điện xuống còn một nửa thì tần số dao động riêng của mạch thay đổi như thế nào?
Tia laze không có đặc điểm nào sau đây?
Đặc tính nào sau đây của dòng điện xoay chiều là khác với dòng điện không đổi?
Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ với biểu thức điện tích trên tụ là . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây có giá trị là
A.
B.
C. 6 mA
D.
Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần có giá trị với biểu thức của cường độ dòng điện là . Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế
A. 100 V
B.
C. 200 V
D.
Người ta bắn chùm hạt vào hạt nhân , phản ứng hạt nhân xảy ra làm xuất hiện một hạt nơtron tự do. Sản phẩm còn lại của phản ứng là
A.
B.
C.
D.
Chiếu một chùm tia sáng song song hẹp từ không khí tới mặt nước với góc tới là . Cho chiết suất của nước bằng . Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là
A. 0,50.
Khi một con lắc đơn dao động tự do trong trường trọng lực của trái đất, độ lớn lực căng của sợi dây đạt cực đại khi vật nặng của con lắc đi qua vị trí có
Một ống phát tia X có công suất 400 W đang hoạt động ổn định ở điện áp 10 kV. Cho hằng số . Tổng số hạt electron chạy qua ống trong mỗi giây xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Hai điện tích điểm và đặt tại hai điểm cố định cách nhau 12 cm trong chân không. Đặt điện tích điểm q3 tại một vị trí sao cho hệ ba điện tích đứng cân bằng. Giá trị của q3 là
A.
B.
C.
D.
Một máy đang phát sóng điện từ ở Hà Nội có phương truyền thẳng đứng hướng lên. Vào một thời điểm, tại điểm M trên phương truyền, véc-tơ cường độ điện trường đang có độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó véc-tơ cảm ứng từ có
Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu mạch điện như trong hình. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN (1) và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB (2) vào thời gian được cho trên hình vẽ. Số chỉ của vôn kế nhiệt là
Trong sơ đồ hình vẽ bên, R là một quang điện trở, AS là ánh sáng kích thích, A là ampe kế nhiệt lý tưởng, và V là vôn kế nhiệt lý tưởng. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế nào nếu tắt chùm sáng kích thích AS?
Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định, biên độ dao động tại bụng sóng bằng 10 cm, và khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất bằng 36 cm. Tại điểm N trên dây có một nút sóng. Hai điểm E, F trên dây nằm về cùng một phía so với N. Các khoảng cách trên phương truyền sóng từ E và F tới N lần lượt bằng 6 cm và 27 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây tại E và F xấp xỉ bằng
Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số có li độ phụ thuộc thời gian được biểu diễn trên hình vẽ. Khi chất điểm thứ nhất có tốc độ bằng và đang tăng thì tốc độ của chất điểm thứ hai xấp xỉ bằng bao nhiêu?
Thứ tự nào sau đây của các ánh sáng đơn sắc ứng với tần số tương ứng tăng dần?
Trong máy phát điện
Tia Rơn-ghen (tia X) có
Chọn câu đúng.
Trong hạt nhân nguyên tử
Chọn câu trả lời đúng nhất.
Gọi k là hệ số nhân nơtron. Điều kiện để phản ứng dây chuyền xảy ra là
A.
B.
C.
D.
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là
A.
B.
C.
D.
Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện . Pha của dòng điện ở thời điểm t là
A.
B.
C.
D.
Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ đến là
Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng vô tuyến?
Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ điện…. với công suất định mức P thì điện áp định mức U, nếu nâng cao hệ số công suất thì làm cho
Một đèn laze có công suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Cho . Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì dòng điện trong mạch có biểu thức Giá trị của R và L là
A.
B.
C.
D.
Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân . Biết độ hụt khối của hạt nhân D là và của hạt nhân X là . Phản ứng này thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng? Cho
Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng A, B dao động với phương trình . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Một điểm N trên mặt nước với nằm trên đường cực đại hay cực tiểu thứ mấy, kể từ đường trung trực của AB?
Biết các năng lượng liên kết của lưu huỳnh S32, crôm Cr52, urani U238 theo thứ tự là 270 MeV, 447 MeV, 1785 MeV. Hãy sắp xếp các hạt nhân ấy theo thứ tự độ bền vững tăng lên.
A.
B.
C.
D.
Cho mạch điện như hình vẽ, E = 12(V), ; Đèn thuộc loại là một biến trở. Giá trị của R2 để đèn sáng bình thường là
A.
B.
C.
D.
A. Có;
D. 1,7%.
Đoạn mạch AB gồm AM (chứa tụ điện C nối tiếp điện trở R) và đoạn mạch MB (chứa cuộn dây). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị theo thời gian của uAM và uMB như hình vẽ. Lúc t = 0, dòng điện đang có giá trị và đang giảm. Biết , công suất tiêu thụ của mạch là
Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do:
Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
Máy phát điện xoay chiều là thiết bị làm biến đổi:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Tia Rơnghen có:
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
Khi nói về tia laze, đặc điểm nào sau đây sai?
Khi nói về lực Lo-ren-xơ do từ trường có cảm ứng từ tác dụng lên một điện tích chuyển động với vận tốc , đặc điểm nào sau đây đúng?
Trong giờ thực hành Vật lí, một học sinh sử dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số như hình vẽ. Nếu học sinh này muốn đo điện áp xoay chiều 220V thì phải xoay núm vặn đến:
Giới hạn quang điện của một kim loại là 265 nm, công thoát electron khỏi kim loại này là:
A. 4,7 MeV.
Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4 cm có pha dao động phụ thuộc vào thời gian t theo đồ thị như hình bên. Tại thời điểm , vật đi qua vị trí có li độ:
Gọi lần lượt là tần số của các ánh sáng đơn sắc lục, vàng, đỏ, tím. Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 1 nF đến 10 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Để máy thu này chỉ thu được toàn bộ dải sóng ngắn thì giá trị của L phải biến thiên trong khoảng từ:
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian t của cường độ dòng điện chạy trong mạch chỉ chứa tụ điện. Điện dung C của tụ điện thỏa mãn . Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là:
A.
B.
C.
D.
Một chất điểm có khối lượng 90 g đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng của chất điểm theo thời gian t. Lấy . Biên độ dao động của chất điểm là:
Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ , sau đó khoảng thời gian 0,25T thì điện tích trên bản tụ có độ lớn . Giá trị của chu kỳ T là:
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vào thời gian t khi sử dụng một máy đếm xung để đo chu kì bán ra T của một lượng chất phóng xạ. Biết là số hạt nhân bị phân rã, là số hạt nhân ban đầu. Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ thì giá trị của T xấp xỉ là:
Dùng một nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 12 V mắc với mạch ngoài gồm hai bóng đèn: ghi 6 V – 3 W, ghi 6 V – 4,5 W và một điện trở R. Để cả hai bóng đèn đều sáng bình thường thì mạch ngoài mắc theo cách nào trong số các cách sau đây?
A.
B.
C.
D.
Dao động cưỡng bức là dao động
Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng
Phát biểu nào sau đây sai?
Sóng điện từ và sóng cơ
Tia tử ngoại được dùng
Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
Phản ứng nhiệt hạch là
Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn
Đơn vị nào sau đây cũng được coi là đơn vị của cảm ứng từ?
A.
B.
C.
D.
Một điện tích điểm Q đặt trong chân không. Hai điểm M và N cách điện tích Q lần lượt là r và 3r. Cường độ điện trường do Q gây ra tại M và N lần lượt là và . Chọn đáp án đúng?
A.
B.
C.
D.
Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình . Đồ thị biểu diễn động năng theo bình phương li độ như hình vẽ. Lấy . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là
Một người cận thị có điểm cực cận và cực viễn cách mắt lần lượt 10 cm và 40 cm dùng kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự 150 cm và thị kính có tiêu cự 10 cm để quan sát một ngôi sao. Biết mắt được đặt sát thị kính. Để mắt người này thấy được ảnh của ngôi sao qua kính thì khoảng cách vật kính thị kính phải thay đổi trong khoảng từ
Một sóng hình sin truyền trên một sợi dầy theo phương ngang đang có hình dạng tại một thời điểm như hình vẽ. Phần tử dây B đang đi xuống. Tần số sóng là 10 Hz, khoảng cách AC là 40 cm. Sóng này
Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lẩn liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
Khi chiếu chùm sáng trắng, hẹp, song song xuống mặt nước yên lặng, theo phương hợp với mặt nước góc thì góc hợp bởi tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím trong nước . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng tím bằng 1,342. Trong nước, tốc độ truyền ánh sáng đỏ
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của các dây nối, biết , ampe kế và vôn kế lý tưởng. Ampe kế chỉ 0,3 A, vôn kế chỉ 1,2 V. Điện trở trong r của nguồn bằng
Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương và . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của và theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ và , với tỉ lệ số hạt và số hạt là . Biết chu kì bán rã của và lần lượt là năm và năm. Cách đây bao nhiêu năm, urani tự nhiên có tỷ lệ số hạt và số hạt là ?
Một con lắc đơn gồm dây treo dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích . Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang và có độ lớn V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi ngược chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Lấy . Trong quá trình dao động sau đó, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng
Chùm sáng rọi vào khe hẹp F cùa một máy quang phổ lăng kính, sau khi qua bộ phận nào sau đây của máy thì sẽ là một chùm song song?
Khi từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo biểu thức (với và không đổi) thì trong khung dây xuất hiện suất điện động cảm ứng có biểu thức . Giá trị của là
A. 0
B.
C.
D.
Khi nói về dao động duy trì cùa một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?
Đơn vị đo cường độ âm là
Trong dao động điều hòa, vectơ gia tốc
D.Số nơtron của hạt nhân nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân
Hạt nhân và có độ hụt khối lần lượt là và . Biết hạt nhân bền vững hơn hạt nhân . Hệ thức nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
Một nguồn âm điểm O phát sóng âm có công suất trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm .Biết giá trị nhỏ nhất của cường độ âm để tai người nghe được là và mức cường độ âm vượt quá 90 dB thì tai người nghe có cảm giác đau. Biết cường độ âm chuẩn là .Để nghe được âm mà không có cảm giác đau thì phải đúng trong phạm vi nào phía trước nguồn O?
Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng cơ trong đất: sóng ngang (S) và sóng dọc (P). Biết rằng tốc độ của sóng (S) là 34,5 km/s và của sóng (P) là 8 km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng (S) và sóng (P) cho thấy rằng sóng (S) đến sớm hơn sóng (P) là 4 phút. Tâm động đất ở cách máy ghi là
Một sợi dây AB dài 24 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Khi dây duỗi thẳng, M và N là hai điểm trên dây chia sợi dây thành ba đoạn bằng nhau. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai điểm M và N trong quá trình sợi dây dao động là 1,25. Biên độ dao động của bụng sóng là
Cho mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có tần số góc là . Biết . Khi khóa K đặt ở a thì cường độ dòng điện qua R là (A). Khi khóa K đặt ở b thì biểu thức dòng điện qua R là
A. (A)
B. (A)
C. (A)
D. (A)
A.
B.
C.
D.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sóng ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, . Gọi M và N là hai điểm nằm về hai phía của vân trung tâm O trên màn. Biết OM = 0,21 cm và ON = 0,23 cm, . Số vân sáng trên đoạn MN là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy tăng áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U. Nếu đồng thời giảm số vòng dây ở cuộn sơ cấp 2n vòng và cuộn thứ cấp 5n vòng thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở là không thay đổi so với ban đầu. Nếu đồng thời tăng 30 vòng ở cả hai cuộn (so với ban đầu) thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở thay đổi một lượng so với ban đầu. Số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp tương ứng là
Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là đúng?
B. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc.
Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân X có cấu tạo gồm
Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với
Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng
A.
B.
C.
D.
Khi tịnh tiến chậm một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ dọc theo và luôn vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một mắt không có tật từ xa đến điểm cực cận của nó, thì có ảnh luôn hiện rõ trên võng mạc. Trong khi vật dịch chuyển, tiêu cự của thủy tinh thể và góc trông vật của mắt này thay đổi như thế nào?
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là và . Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 mm có vân sáng của bức xạ
A. và
B.
C.
D.
Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là . Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ: bức xạ (I) có tần số và bức xạ (II) có bước sóng thì
Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở là và , khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn đó như nhau. Điện trở trong của nguồn điện đó là
A.
B.
C.
D.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Ở thời điểm , cường độ dòng điện chạy trong mạch có độ lớn
Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc V vào thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng, đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính, tạo ra ảnh rõ nét trên màn. Giữ vật và màn cố định, di chuyển thấu kính dọc theo trục chính đến một vị trí khác thì lại thu được ảnh rõ nét trên màn. Độ cao vật AB bằng
Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?
A.
B.
C.
D.
Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đối sang môi trường (2) có chiết suất tuyệt đối thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1)?
Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
Chọn phát biểu sai về sóng âm?
Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó
Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia . Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là:
A. 11
B. 20
C. 21
D. 10
A.
B.
C.
D.
Hạt nhân đơteri ; triti và heli có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A.
B.
C.
D.
Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hoà cưỡng bức với biên độ F0 không đổi và tần số có thể thay đổi. Khi tần số là f1 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Khi tần số là f2 = 8 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2 ta có
A. A1 < A2.
Hạt nhân urani sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì Trong quá trình đó, chu kì bán rã của biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,188.1020 hạt nhân và 6,239.1018 hạt nhân Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của . Tuổi của khối đá khi được phát hiện là
Cho hai dao động cùng phương và Tổng hợp hai dao động đó thu được dao động tổng hợp có phương trình Thay đổi A2 đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì giá trị của là
A.
B.
C.
D.
Cho mạch điện như hình bên. Biết nguồn điện có suất điện động là E = 6V và điện trở trong là , điện trở ampe kế A có điện trở không đáng kể. Số chỉ ampe kế A và chiều dòng điện qua nó lần lượt là
Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một điện trở, một tụ điện, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được mắc nối tiếp nhau theo đúng thứ tự. Điểm M nằm giữa tụ điện và cuộn cảm. Điều chỉnh L để có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Phát biểu nào sau đây là sai?
Một sóng hình sin lan truyền trên sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t1 và thời điểm , hình dạng sợi dây lần lượt là đường nét đứt và đường nét liền. Biết tần số sóng là 5 Hz và Tốc độ lớn nhất của một điểm trên dây là
A.
Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 400 g và lò xo có độ cứng 40 N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ. Sau khi thả vật thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là
Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động cùng phương trình. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16 cm và 25 cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Giá trị f là
Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, treo thẳng đứng, đang dao động điều hoà. Lực đàn hồi tác dụng vào điểm treo các lò xo phụ thuộc thời gian t theo quy luật được mô tả bởi đồ thị hình vẽ (con lắc (I) là đường nét liền, con lắc (II) là đường nét đứt). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật nặng các con lắc. Tại thời điểm , động năng của con lắc (I) bằng 16 mJ thì thế năng của con lắc (II) bằng
Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết (rad/s). Nếu tần số f = 50 Hz thì điện áp ở hai đầu điện trở R có giá trị hiệu dụng bằng U. Để trễ pha so với u thì ta phải điều chỉnh tần số f đến giá trị f0. Giá trị f0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
D. 25 Hz.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247