Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 9
Toán học
19 đề ôn thi vào 10 chuyên hay có lời giải !!
19 đề ôn thi vào 10 chuyên hay có lời giải !!
Toán học - Lớp 9
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Hàm số bậc nhất
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 5 Công thức nghiệm thu gọn
Trắc nghiệm Bài 6 Hệ thức Vi-ét và ứng dụng - Toán 9
Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 1 Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 7 Phương trình quy về phương trình bậc hai
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 2 Tỷ số lượng giác của góc nhọn
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 4 Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 3 Bảng lượng giác
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 5 Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn Thực hành ngoài trời
Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 1 Sự xác định của đường tròn Tính chất đối xứng của đường tròn
Câu 1 :
Tìm m để đồ thị hàm số
y
=
2
x
+
m
đi qua điểm
K
(
2
;
3
)
.
Câu 2 :
Cho biểu thức
B
=
x
x
+
x
+
x
x
x
−
1
−
x
+
3
1
−
x
.
x
−
1
2
x
+
x
−
1
(với
x
≥
0
;
x
≠
1
và
x
≠
1
4
)
Câu 3 :
Cho phương trình
x
2
−
(
2
m
+
5
)
x
+
2
m
+
1
=
0
(1), với x là ẩn, m là tham số.
Câu 4 :
Để chuẩn bị cho năm học mới, học sinh hai lớp 9A và 9B ủng hộ thư viện 738 quyển sách gồm hai loại sách giáo khoa và sách tham khảo. Trong đó mỗi học sinh lớp 9A ủng hộ 6 quyển sách giáo khoa và 3 quyển sách tham khảo; mỗi học sinh lớp 9B ủng hộ 5 quyển sách giáo khoa và 4 quyển sách tham khảo. Biết số sách giáo khoa ủng hộ nhiều hơn số sách tham khảo là 166 quyển. Tính số học sinh của mỗi lớp.
Câu 5 :
Cho tam giác ABC
có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn (C)
tâm O
bán kính R.
Câu 6 :
Cho hai số thực dương a, b thoả mãn
2
a
+
3
b
≤
4
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Q
=
2002
a
+
2017
b
+
2996
a
−
5501
b
Câu 7 :
Rút gọn biểu thức:
M
=
2
2
+
3
8
−
18
Câu 8 :
Giải hệ phương trình:
3
x
+
2
y
=
1
2
x
−
y
=
3
Câu 9 :
Cho phương trình
x
2
+
2
m
−
1
x
+
1
−
2
m
=
0
(với m là tham số).
Câu 10 :
Cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn (AB<AC); Đường tròn tâm O có đường kính BC
Câu 11 :
Giải phương trình sau:
(
2
x
−
1
)
(
x
+
2
)
=
0
Câu 12 :
Cho hai đường thẳng (d):
y
=
−
x
+
m
+
2
và (d’):
y
=
(
m
2
−
2
)
x
+
3
. Tìm m
để (d) và (d’) song song với nhau
Câu 13 :
Rút gọn biểu thức:
P
=
x
−
x
+
2
x
−
x
−
2
−
x
x
−
2
x
:
1
−
x
2
−
x
với
x
>
0
;
x
≠
1
;
x
≠
4
Câu 14 :
Tháng đầu hai tổ sản xuất được 900 chi tiết máy. Tháng thứ hai do cải tiến kỹ thuật nên tổ I vượt mức 10% và tổ II vượt mức 12% so với tháng đầu vì vậy hai tổ đã sản xuất được 1000 chi tiết máy. Hỏi trong tháng đầu mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy?
Câu 15 :
Tìm m để phương trình:
x
2
+
5
x
+
3
m
−
1
=
0
(x là ẩn, m là tham số) có hai nghiệm
x
1
;
x
2
thỏa mãn
x
1
3
−
x
2
3
+
3
x
1
x
2
=
75
.
Câu 16 :
Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn: a+b+c= 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M =
a
+
1
1
+
b
2
+
b
+
1
1
+
c
2
+
c
+
1
1
+
a
2
Câu 17 :
Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Từ một điểm M ở ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến MA và MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Qua A kẻ đường thẳng song song với MO cắt đường tròn tại E (E khác A), đường thẳng ME cắt đường tròn tại F (F khác E), đường thẳng AF cắt MO tại N, H là giao điểm của MO và AB.
Câu 18 :
Giải hệ phương trình
2
x
=
4
x
+
y
=
5
Câu 19 :
Rút gọn biểu thức
P
=
x
−
2
x
+
2
x
−
1
x
+
1
x
+
2
,
x
>
0
Câu 20 :
Cho phương trình
x
2
−
2
m
x
+
m
2
−
1
=
0
1
,
với m
là tham số.
Câu 21 :
Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình.
Câu 22 :
Giải phương trình
x
2
-
x
+
1
x
2
+
4
x
+
1
=
6
x
2
Câu 23 :
Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là hai tiếp điểm). Lấy điểm C trên cung nhỏ AB (C không trùng với A và B). Từ điểm C kẻ CD vuông góc với AB, CE vuông góc với MA, CF vuông góc với MB(
D
∈
A
B
,
E
∈
M
A
,
F
∈
M
B
)
.
Gọi I
là giao điểm của AC
và DE
K
là giao điểm của BC
và DF.
Chứng minh rằng
Câu 24 :
Cho bốn số thực dương x, y, z, t
thỏa mãn x+y+z+t= 2.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A
=
(
x
+
y
+
z
)
(
x
+
y
)
x
y
z
t
Câu 25 :
Tính giá trị biểu thức sau:
Câu 26 :
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
Câu 27 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Parabol
P
:
y
=
2
x
2
.
Vẽ đồ thị parabol (P).
Câu 28 :
Cho phương trình
x
2
−
2
m
+
1
x
+
m
−
1
=
0
(m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
x
1
,
x
2
thỏa mãn
3
x
1
+
x
2
=
0
.
Câu 29 :
Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước trong 6 giờ thì đầy bể. Nếu để riêng vòi thứ
nhất chảy trong
2 giờ, sau đó đóng lại và mở vòi thứ hai chảy tiếp trong 3 giờ nữa thì được
2
5
bể. Hỏi nếu chảy riêng thì mỗi vòi chảy đầy bể trong bao lâu?
Câu 30 :
Cho tam giác
ABC
vuông tại A có AB= 30cm, AC= 40cm. Tính độ dài đường cao AH và số đo góc B (làm tròn đến độ).
Câu 31 :
Từ điểm A
nằm ngoài đường tròn (O). Vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O)
(B, C là hai tiếp điểm).
Câu 32 :
Cho
a
,
b
,
c
là độ dài các cạnh của tam giác. Giải phương trình sau:
a
x
2
+
a
+
b
−
c
x
+
b
=
0
Câu 33 :
Tính giá trị của biểu thức
A
=
x
3
+
3
x
(
x
+
1
)
+
1
3
−
x
2
−
4
x
+
4
t
ạ
i
x
=
2017
3
.
Câu 34 :
Rút gọn biểu thức
B
=
7
−
5
2
3
+
19
−
6
2
.
Câu 35 :
Giải phương trình
x
2
x
−
1
−
3
x
+
1
=
−
1
3
.
Câu 36 :
Cho hai số thực x, y
thỏa mãn
x
2
+
y
2
=
4
và
x
y
=
−
3
.
Tính giá trị của biểu thức P= x+y
Câu 37 :
Anh Thiện sở hữu một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 17m và chiều rộng 5m. Anh ta muốn lát gạch toàn bộ mảnh đất này. Biết rằng chi phí cho mỗi m
2
để lát gạch là 420.000 đồng. Tính số tiền anh Thiện phải trả.
Câu 38 :
Trong mặt phẳng Oxy cho parabol
(
P
)
:
y
=
1
4
x
2
và đường thẳng
d
:
y
=
x
+
3.
Câu 39 :
C
ho tứ giác
ABCD
có
B
A
D
^
=
B
C
D
^
=
90
0
.
Trong tam giác
ABC
, kẻ đường cao
AM
;
Câu 40 :
Cho đường tròn (C
1
) có tâm
O
, bán kính R=1cm.
Tam giác
ABC
nội tiếp trong đường tròn (C
1
),
T
là một điểm nằm ngoài (C
1
), kẻ tiếp tuyến
TC
(như hình vẽ). Tính diện tích phần tô đen, biết rằng
T
C
A
^
=
30
0
.
Câu 41 :
Giải phương trình
3
x
2
+
2
x
+
4
=
8
x
3
+
12
x
2
+
8
x
+
1
3
x
2
+
2
x
+
5
Câu 42 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 43 :
Cho biểu thức
V
=
1
x
+
2
+
1
x
−
2
x
+
2
x
với
x
>
0
,
x
≠
0
.
Câu 44 :
Cho parabol
P
:
y
=
2
x
2
và đường thẳng
d
:
y
=
x
+
1
Câu 45 :
Không sử dụng máy tính giải hệ phương trình
3
x
−
2
y
=
5
2
x
+
y
=
8.
Câu 46 :
Cho phương trình :
2
x
2
−
2
m
x
+
m
2
−
2
=
0
1
, với m là tham số.
Câu 47 :
Cho vườn hoa hình chữ nhật có diện tích bằng
91
m
2
và chiều dài lớn hơn chiều rộng 6m. Tìm chu vi của vườn hoa?
Câu 48 :
Cho tam giác ABC
vuông tại A, đường cao AH. Biết BH= 4cm, CH= 9cm.
Câu 49 :
Cho đường tròn (O)
đường kính AB. Vẽ tiếp tuyến Ax, với đường tròn (O)
(A
là tiếp điểm ). Qua C
thuộc tia Ax, vẽ đường thẳng cắt đường tròn (O)
tại hai điểm D
và E
(D
nằm giữa C
và E; D
và E
nằm về hai phía của đường thẳng AB). Từ O
vẽ OH
vuông góc với đoạn thẳng DE
tại H.
Câu 50 :
Giải phương trình:
x
+
1
2
−
1
=
0
Câu 51 :
Giải hệ phương trình:
2
x
−
y
=
3
x
2
+
y
=
5
Câu 52 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P) có phương trình
y
=
1
2
x
2
và hai điểm A, B thuộc (P) có hoành độ lần lượt là
x
A
=
−
1
;
x
B
=
2
.
Câu 53 :
Cho phương trình:
x
2
−
2
(
m
+
1
)
x
+
m
2
+
m
−
1
=
0
(
m
là tham số).
Câu 54 :
Cho tứ
giác ABCD nội tiếp đường tròn (O; R).
Gọi I là giao điểm AC và BD. Kẻ IH vuông góc với AB; IK vuông góc với AD (
H
∈
A
B
;
K
∈
A
D
).
Câu 55 :
Giải phương trình :
x
3
−
4
3
=
(
x
2
+
4
)
2
3
+
4
2
.
Câu 56 :
Giải phương trình
x
2
−
9
x
+
20
=
0
Câu 57 :
Giải hệ phương trình
7
x
−
3
y
=
4
4
x
+
y
=
5
Câu 58 :
Giải phương trình
x
4
−
2
x
2
−
3
=
0
Câu 59 :
Cho hai hàm số
y
=
−
1
2
x
2
và
y
=
x
−
4
có đồ thị lần lượt là (
P
) và (
d
)
Câu 60 :
Cho
a
> 0 và
a
≠
4 . Rút gọn biểu thức
T
=
a
−
2
a
+
2
−
a
+
2
a
−
2
.
a
−
4
a
Câu 61 :
Một đội xe dự định chở 120 tấn hàng. Để tăng sự an toàn nên đến khi thực hiện, đội xe được bổ sung thêm 4 chiếc xe, lúc này số tấn hàng của mỗi xe chở ít hơn số tấn hàng của mỗi xe dự định chở là 1 tấn. Tính số tấn hàng của mỗi xe dự định chở, biết số tấn hàng của mỗi xe chở khi dự định là bằng nhau, khi thực hiện là bằng nhau.
Câu 62 :
Tìm các giá trị của tham số thực
m
để phương trình: x
2
+ ( 2
m
– 1 )x +
m
2
– 1 = 0
Câu 63 :
Cho tam giác
ABC
có ba đường cao
AD, BE, CF
cắt nhau tại
H.
Biết ba góc
CAB
^
,
ABC
^
,
BCA
^
đều là góc nhọn. Gọi
M
là trung điểm của đoạn
AH.
Câu 64 :
Cho tam giác
ABC
có ba đường cao
AD, BE, CF
cắt nhau tại
H.
Biết ba góc
CAB
^
,
ABC
^
,
BCA
^
đều là góc nhọn. Gọi
M
là trung điểm của đoạn
AH.
Câu 65 :
Cho hai biểu thức
A
=
x
+
2
x
−
5
và
B
=
3
x
+
5
+
20
−
2
x
x
−
25
với
x
≥
0
,
x
≠
25
Câu 66 :
Cho hai biểu thức
A
=
x
+
2
x
−
5
và
B
=
3
x
+
5
+
20
−
2
x
x
−
25
với
x
≥
0
,
x
≠
25
Câu 67 :
Cho hai biểu thức
A
=
x
+
2
x
−
5
và
B
=
3
x
+
5
+
20
−
2
x
x
−
25
với
x
≥
0
,
x
≠
25
Câu 68 :
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Câu 69 :
Giải hệ phương trình
x
+
2
y
−
1
=
5
4
x
−
y
−
1
=
2
.
Câu 70 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
d
:
y
=
m
x
+
5.
Câu 71 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
d
:
y
=
m
x
+
5.
Câu 72 :
Cho đường tròn (O)
ngoại tiếp tam giác nhọn ABC. Gọi M và N lần lượt là điểm chính giữa của cung nhỏ AB và cung nhỏ BC. Hai dây AN và CM cắt nhau tại điểm I. Dây MN cắt các cạnh AB và BC lần lượt tại các điểm H và K.
Câu 73 :
Cho đường tròn (O)
ngoại tiếp tam giác nhọn ABC. Gọi M và N lần lượt là điểm chính giữa của cung nhỏ AB và cung nhỏ BC. Hai dây AN và CM cắt nhau tại điểm I. Dây MN cắt các cạnh AB và BC lần lượt tại các điểm H và K.
Câu 74 :
Cho đường tròn (O)
ngoại tiếp tam giác nhọn ABC. Gọi M và N lần lượt là điểm chính giữa của cung nhỏ AB và cung nhỏ BC. Hai dây AN và CM cắt nhau tại điểm I. Dây MN cắt các cạnh AB và BC lần lượt tại các điểm H và K.
Câu 75 :
Cho đường tròn (O)
ngoại tiếp tam giác nhọn ABC. Gọi M và N lần lượt là điểm chính giữa của cung nhỏ AB và cung nhỏ BC. Hai dây AN và CM cắt nhau tại điểm I. Dây MN cắt các cạnh AB và BC lần lượt tại các điểm H và K.
Câu 76 :
Cho các số thực a, b, c
thay đổi luôn thỏa mãn:
a
≥
1
,
b
≥
1
,
c
≥
1
và
a
b
+
b
c
+
c
a
=
9
.
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức
P
=
a
2
+
b
2
+
c
2
.
Câu 77 :
Giải hệ phương trình sau
Câu 78 :
Rút gọn biểu thức:
N
=
a
−
1
a
−
a
:
a
+
1
a
với a>0 và
a
≠
1
Câu 79 :
Cho Parabol
P
:
y
=
x
2
và đường thẳng
d
:
y
=
−
x
+
6
. Vẽ đồ thị (P)
và tìm tọa độ giao điểm của (d)
và (P)
bằng phép tính
Câu 80 :
Cho biểu thức:
P
=
x
x
+
2
+
−
x
+
x
x
+
6
x
+
x
−
2
−
x
+
1
x
−
1
, với
x
≥
0
,
x
≠
1
.
Rút gọn biểu thức P
.
Câu 81 :
Cho biểu thức
Q
=
x
+
27
.
P
x
+
3
x
−
2
, với
x
≥
0
,
x
≠
1
,
x
≠
4
. Chứng minh
Q
≥
6.
với biểu thức P ở câu 1
Câu 82 :
Cho phương trình :
x
2
−
2
m
−
1
x
+
m
2
−
3
=
0
( x
là ẩn,m
là tham số). Tìm m
để phương trình có hai nghiệm
x
1
,
x
2
sao cho
x
1
2
+
4
x
1
+
2
x
2
−
2
m
x
1
=
1.
Câu 83 :
Giải phương trình
x
+
2
7
−
x
=
2
x
−
1
+
−
x
2
+
8
x
−
7
+
1.
Câu 84 :
Giải hệ phương trình:
4
x
+
1
−
x
y
y
2
+
4
=
0
1
x
2
−
x
y
2
+
1
+
3
x
−
1
=
x
y
2
2
.
Câu 85 :
Cho tam giác ABC có
B
A
C
⏜
=
60
0
,
A
C
=
b
,
A
B
=
c
b
>
c
. Đường kính EF của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC vuông góc với BC tại M (E thuộc cung lớn BC). Gọi I và J là chân đường vuông góc hạ từ E xuống các đường thẳng AB và AC. Gọi H và K là chân đường vuông góc hạ từ F xuống các đường thẳng AB và AC.
Câu 86 :
Cho tam giác ABC có
B
A
C
⏜
=
60
0
,
A
C
=
b
,
A
B
=
c
b
>
c
. Đường kính EF của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC vuông góc với BC tại M (E thuộc cung lớn BC). Gọi I và J là chân đường vuông góc hạ từ E xuống các đường thẳng AB và AC. Gọi H và K là chân đường vuông góc hạ từ F xuống các đường thẳng AB và AC.
Câu 87 :
Cho tam giác ABC có
B
A
C
⏜
=
60
0
,
A
C
=
b
,
A
B
=
c
b
>
c
. Đường kính EF của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC vuông góc với BC tại M (E thuộc cung lớn BC). Gọi I và J là chân đường vuông góc hạ từ E xuống các đường thẳng AB và AC. Gọi H và K là chân đường vuông góc hạ từ F xuống các đường thẳng AB và AC.
Câu 88 :
Chứng minh biểu thức
S
=
n
3
n
+
2
2
+
n
+
1
n
3
−
5
n
+
1
−
2
n
−
1
chia hết cho 120
, với n
là số nguyên.
Câu 89 :
Cho ba số a, b, c thỏa mãn a+b+c=0 và và
a
≤
1
,
b
≤
1
,
c
≤
1.
Chứng minh rằng
a
4
+
b
6
+
c
8
≤
2.
Câu 90 :
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T
=
x
3
+
y
3
−
x
2
+
y
2
x
−
1
y
−
1
với x, y
là các số thực lớn hơn 1
Câu 91 :
Cho
P
=
1
a
−
1
+
3
a
+
5
a
a
−
a
−
a
+
1
a
+
1
2
4
a
(
a
>
0
,
a
≠
1
)
Câu 92 :
Giải phương trình
(
x
+
1
)
2
(
x
2
+
4
)
=
x
2
−
x
−
2
Câu 93 :
Cho phương trình
x
2
−
2
(
m
+
1
)
x
+
m
2
=
0
(1). Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x
1
; x
2
thỏa mãn
(
x
1
−
m
)
2
+
x
2
=
m
+
2
Câu 94 :
Giải hệ phương trình
1
x
−
x
y
=
x
2
+
x
y
−
2
y
2
(
1
)
x
+
3
−
y
1
+
x
2
+
3
x
=
3
(
2
)
Câu 95 :
Giải phương trình trên tập số nguyên
x
2015
=
y
(
y
+
1
)
(
y
+
2
)
(
y
+
3
)
+
1
(1)
Câu 96 :
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O;R). Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC
Câu 97 :
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O;R). Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC
Câu 98 :
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O;R). Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC
Câu 99 :
Cho a, b là 2 số thực dương. Chứng minh rằng
(
1
+
a
)
(
1
+
b
)
≥
1
+
a
b
Câu 100 :
Cho a, b là 2 số thực dương thỏa mãn a + b = ab. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P
=
1
a
2
+
2
a
+
1
b
2
+
2
b
+
1
+
a
2
1
+
b
2
Câu 101 :
Cho biểu thức
P
=
1
+
a
1
+
a
−
1
−
a
+
1
−
a
1
−
a
2
−
1
+
a
1
a
2
−
1
−
1
a
với 0 < a < 1
.
Chứng minh rằng P = –1
Câu 102 :
Cho parabol (P): y = -x
2
và đường thẳng d: y = 2mx – 1 với m là tham số.
Câu 103 :
Cho parabol (P): y = -x
2
và đường thẳng d: y = 2mx – 1 với m là tham số.
Câu 104 :
Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 120 km. Vận tốc trên 3/4
quãng đường AB đầu không đổi, vận tốc trên 1/4
quãng đường AB sau bằng 1/2
vận tốc trên 3/4 quãng đường AB đầu. Khi đến B, người đó nghỉ 30 phút và trở lại A với vận tốc lớn hơn vận tốc trên 3/4 quãng đường AB đầu tiên lúc đi là 10 km/h. Thời gian kể từ lúc xuất phát tại A đến khi xe trở về A là 8,5 giờ. Tính vận tốc của xe máy trên quãng đường người đó đi từ B về A?
Câu 105 :
Cho ba điểm A, M, B phân biệt, thẳng hàng và M nằm giữa A, B. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB, dựng hai tam giác đều AMC và BMD. Gọi P là giao điểm của AD và BC.
Câu 106 :
Cho ba điểm A, M, B phân biệt, thẳng hàng và M nằm giữa A, B. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB, dựng hai tam giác đều AMC và BMD. Gọi P là giao điểm của AD và BC.
Câu 107 :
Cho ba điểm A, M, B phân biệt, thẳng hàng và M nằm giữa A, B. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB, dựng hai tam giác đều AMC và BMD. Gọi P là giao điểm của AD và BC.
Câu 108 :
Cho a, b, c là ba số thực không âm và thỏa mãn: a + b + c = 1. Chứng minh rằng
5
a
+
4
+
5
b
+
4
+
5
c
+
4
≥
7
Câu 109 :
Rút gọn biểu thức
A
=
1
3
+
1
+
1
3
−
1
+
2
2
−
6
2
Câu 110 :
Giải hệ phương trình
3
x
−
y
=
1
2
x
+
3
y
=
8
Câu 111 :
Giải phương trình
x
2
+
2
x
−
8
=
0
Câu 112 :
Cho parabol (P): y = -x
2
và đường thẳng (d): y = 4x – m
Câu 113 :
Cho phương trình x
2
– 5x + 3m + 1 = 0 (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thỏa mãn
|
x
1
2
−
x
2
2
|
=
15
Câu 114 :
Giải phương trình (x – 1)
4
= x
2
– 2x + 3
Câu 115 :
Cho nửa đường tròn (O) có đường kính AB = 2R. CD là dây cung thay đổi của nửa đường tròn sao cho CD = R và C thuộc cung AD (C khác A và D khác B). AD cắt BC tại H, hai đường thẳng AC và BD cắt nhau tại F.
Câu 116 :
Cho nửa đường tròn (O) có đường kính AB = 2R. CD là dây cung thay đổi của nửa đường tròn sao cho CD = R và C thuộc cung AD (C khác A và D khác B). AD cắt BC tại H, hai đường thẳng AC và BD cắt nhau tại F.
Câu 117 :
Cho a, b, c là 3 số dương thỏa mãn ab + bc + ca = 3abc. Chứng minh rằng:
Câu 118 :
Cho
a
−
b
=
29
+
12
5
−
2
5
. Tính giá trị của biểu thức:
Câu 119 :
Cho x, y là hai số thực thỏa mãn
x
y
+
(
1
+
x
2
)
(
1
+
y
2
)
=
1.
Chứng minh rằng
x
1
+
y
2
+
y
1
+
x
2
=
0.
Câu 120 :
Giải phương trình
2
x
+
3
+
4
x
2
+
9
x
+
2
=
2
x
+
2
+
4
x
+
1
.
Câu 121 :
Giải hệ phương trình
2
x
2
−
y
2
+
x
y
−
5
x
+
y
+
2
=
y
−
2
x
+
1
−
3
−
3
x
x
2
−
y
−
1
=
4
x
+
y
+
5
−
x
+
2
y
−
2
Câu 122 :
Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn
x
4
+
x
2
−
y
2
−
y
+
20
=
0.
(1)
Câu 123 :
Cho đường tròn (O; R) và dây BC cố định không đi qua tâm. Trên tia đối của tia BC lấy điểm A (A khác B). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AM và AN với đường tròn (O) (M và N là các tiếp điểm). Gọi I là trung điểm của BC
Câu 124 :
Tìm các số nguyên k để
k
4
−
8
k
3
+
23
k
2
−
26
k
+
10
là số chính phương.
Câu 125 :
Cho đường tròn (O; R) và dây BC cố định không đi qua tâm. Trên tia đối của tia BC lấy điểm A (A khác B). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AM và AN với đường tròn (O) (M và N là các tiếp điểm). Gọi I là trung điểm của BC.
Câu 126 :
Cho đường tròn (O; R) và dây BC cố định không đi qua tâm. Trên tia đối của tia BC lấy điểm A (A khác B). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AM và AN với đường tròn (O) (M và N là các tiếp điểm). Gọi I là trung điểm của BC.
Câu 127 :
Cho a, b là các số dương thỏa mãn điều kiện
(
a
+
b
)
3
+
4
a
b
≤
12.
Chứng minh bất đẳng thức
1
1
+
a
+
1
1
+
b
+
2015
a
b
≤
2016.
Câu 128 :
Tính giá trị của biểu thức sau:
B
=
2
+
2
2
−
1
+
2
−
2
2
−
1
Câu 129 :
Tính giá trị của biểu thức sau:
A
=
4
3
+
5
−
8
1
+
5
+
15
5
Câu 130 :
Giải phương trình:
1
3
x
−
1
+
1
2
x
+
4
=
1
9
x
−
2
+
1
5
−
4
x
Câu 131 :
Rút gọn biểu thức:
C
=
a
2
−
a
a
+
a
+
1
−
a
2
+
a
a
−
a
+
1
+
a
+
1
Câu 132 :
Tìm nghiệm nguyên dương của hệ phương trình:
x
+
y
=
z
x
3
+
y
3
=
z
2
Câu 133 :
Một vận động viên A chạy từ chân đồi đến đỉnh đồi cách nhau 6km với vận tốc 10km/h rồi chạy xuống dốc với vận tốc 15km/h. Vận động viên B chạy từ chân đồi lên đỉnh đồi với vận tốc 12km/h và gặp vận động viên A đang chạy xuống. Hỏi điểm hai người gặp nhau cách đỉnh đồi bao nhiêu ki-lô-mét, biết rằng B chạy sau A là 15 phút.
Câu 134 :
Cho nửa đường tròn đường kính AB và dây MN có độ dài bằng bán kính (M thuộc cung AN, M khác A, N khác B). Các tia AM và BN cắt nhau tại I, các dây AN và BM cắt nhau tại K.
Câu 135 :
Cho nửa đường tròn đường kính AB và dây MN có độ dài bằng bán kính (M thuộc cung AN, M khác A, N khác B). Các tia AM và BN cắt nhau tại I, các dây AN và BM cắt nhau tại K.
Câu 136 :
Chứng minh rằng nếu p và (p+2) là hai số nguyên tố lớn hơn 3 thì tổng của chúng chia hết cho 12
Câu 137 :
Cho
x
>
0
,
y
>
0
,
z
>
0
x
y
z
=
1
.
Chứng minh rằng
1
x
+
y
+
1
+
1
y
+
z
+
1
+
1
z
+
x
+
1
≤
1
Câu 138 :
Chứng minh rằng nếu số nguyên
n
lớ
n hơn 1 thoả mãn
n
2
+
4 và
n
2
+
16
l
à các
số nguyên tố thì
n
chia hết cho 5.
Câu 139 :
Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
x
2
−
2
y
(
x
−
y
)
=
2
(
x
+
1
)
Câu 140 :
Rút gọn biểu thức:
A
=
2
(
3
+
5
)
2
2
+
3
+
5
+
2
(
3
−
5
)
2
2
−
3
−
5
Câu 141 :
Tìm
m
để phương trình:
(
x
−
2
)
(
x
−
3
)
(
x
+
4
)
(
x
+
5
)
=
m
có 4 nghiệm phân biệt
Câu 142 :
Giải phương trình:
x
2
−
x
−
4
=
2
x
−
1
(
1
−
x
)
Câu 143 :
Giải hệ phương trình:
x
3
+
x
y
2
−
10
y
=
0
x
2
+
6
y
2
=
10
Câu 144 :
Cho đường tròn (O; R) và dây cung
B
C
=
R
3
cố định. Điểm A di
độ
ng trên cung
lớ
n BC sao cho tam giác ABC nhọn. Gọi E là điểm đối ứng v
ớ
i B qua AC và F
v
à điểm
đối ứng v
ớ
i C qua AB. Các đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABE và ACF cắt nhau tại
K
(K không tr
ù
ng A). Gọi H
l
à giao điểm của BE và CF.
Câu 145 :
Cho đường tròn (O; R) và dây cung
B
C
=
R
3
cố định. Điểm A di
độ
ng trên cung
lớ
n BC sao cho tam giác ABC nhọn. Gọi E là điểm đối ứng v
ớ
i B qua AC và F
v
à điểm
đối ứng v
ớ
i C qua AB. Các đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABE và ACF cắt nhau tại
K
(K không tr
ù
ng A). Gọi H
l
à giao điểm của BE và CF.
Câu 146 :
Cho đường tròn (
O; R
) và dây cung
B
C
=
R
3
cố định. Điểm A di
độ
ng trên cung
lớ
n BC sao cho tam giác ABC nhọn. Gọi E là điểm đối ứng v
ớ
i B qua AC và F
v
à điểm
đối ứng v
ớ
i C qua AB. Các đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABE và ACF cắt nhau tại
K
(K không tr
ù
ng A). Gọi H
l
à giao điểm của BE và CF.
Câu 147 :
Cho 3 số thực dương
x, y, z
thỏa mãn:
1
x
2
+
1
y
2
+
1
z
2
=
1
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
P
=
y
2
z
2
x
(
y
2
+
z
2
)
+
z
2
x
2
y
(
z
2
+
x
2
)
+
x
2
y
2
z
(
x
2
+
y
2
)
Câu 148 :
Cho hai số thực
a
,
b
thỏa điều kiện
ab
=
1,
a +b
¹
0 . Tính giá trị của biểu thức:
Câu 149 :
Giải phương trình:
2
x
2
+
x
+
3
=
3
x
x
+
3
Câu 150 :
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (
O
)
. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
BC
và
N
là điểm đối xứng của
M
qua
O
. Đường thẳng qua
A
vuông góc với
AN
cắt đường thẳng qua
B
vuông góc với
BC
tại
D
. Kẻ đường kính
AE
. Chứng minh rằng:
Câu 151 :
Cho tam giác
ABC
có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn ( )
O
. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
BC
và
N
là điểm đối xứng của
M
qua
O
. Đường thẳng qua
A
vuông góc với
AN
cắt đường thẳng qua
B
vuông góc với
BC
tại
D
. Kẻ đường kính
AE
. Chứng minh rằng:
Câu 152 :
Rút gọn biểu thức:
A
=
1
x
+
x
−
2
x
x
−
1
+
1
x
−
x
Câu 153 :
Tính giá trị biểu thức:
B
=
85
+
62
7
3
+
85
−
62
7
3
Câu 154 :
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hệ phương trình
x
+
2
y
=
2
m
+
1
4
x
+
2
y
=
5
m
−
1
Câu 155 :
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho parabol (P): y = x
2
cắt đường thẳng d: y = mx – 2 tại 2 điểm phân biệt A(x
1
;y
1
) và B(x
2
;y
2
) thỏa mãn
y
1
+
y
2
=
2
(
x
1
+
x
2
)
−
1
Câu 156 :
Giải phương trình
x
2
−
9
−
x
2
−
16
=
1
Câu 157 :
Giải hệ phương trình
x
3
+
4
y
=
y
3
+
16
x
1
+
y
2
=
5
(
1
+
x
2
)
Câu 158 :
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) ngoại tiếp đường tròn tâm O. Gọi D,E,F lần lượt là tiếp điểm của (O) với các cạnh AB,AC,BC. Đường thẳng BO cắt các đường thẳng EF và DF lần lượt tại I và K.
1.
Tính số đo góc BIF
Câu 159 :
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) ngoại tiếp đường tròn tâm O. Gọi D,E,F lần lượt là tiếp điểm của (O) với các cạnh AB,AC,BC. Đường thẳng BO cắt các đường thẳng EF và DF lần lượt tại I và K.
Câu 160 :
Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện
1
a
+
1
b
+
1
c
≤
3
. Chứng minh rằng:
a
1
+
b
2
+
b
1
+
c
2
+
c
1
+
a
2
+
1
2
(
a
b
+
b
c
+
c
a
)
≥
3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 9
Toán học
Toán học - Lớp 9
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X